Đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiên Du – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh; đề thi hình thức 100% tự luận, thời gian 120 phút

Chủ đề:

Đề thi Toán 6 411 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi huyện Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiên Du – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh; đề thi hình thức 100% tự luận, thời gian 120 phút

115 58 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 6
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHN CHUNG
Câu 1(4,0 điểm): Tính giá trị ca các biểu thc sau:
1)
2.53.12 4.6.87 3.8.40A
2)
2
2 3 0
8 : 25 18: 5 2 :11 2023B


3)
1 1 1 1 1
3. 5. 7. ... 15. 17.
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
C
Câu 2(3,0 điểm): Tìm x biết:
1)
13
3.5 6250 25 .
x

2)
2
60 2 4.x
Câu 3(3,0 điểm):
1) Cho
Chng minh rng A chia hết cho
2024
4.
2) Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tng trt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tng hm để xe, ba tng hầm được
đánh số lần lượt B1, B2, B3 theo th t t trên xuống. Cô Hoa nhân viên văn phòng tại a
nhà. Buổi sáng cô để xe ti khu vc tng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm vic. Buổi trưa
đi thang y xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, đ đến ch ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe tầng nào và làm việc tng my?
Câu 4(6,0 điểm):
1) Hai thửa vườn hình vuông chu vi gấp nhau ba lần cùng trồng mt th nông sản, mc thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Tha ln thu hoch nhiều hơn thửa nh 320 kg
nông sản. Hi mi thửa vườn thu hoch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
2) Em hãy ghép ba tấm th trong các thẻ s dưới đây để được một hình chỉ mt s ba chữ s sao
cho:
a) Hình đó có trục đối xng;
b) Hình đó có tâm đối xng.
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tt c bao nhiêu số như vy?
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (ch một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm):
1) Cho a, b là các số t nhiên không cùng tính chẵn, l (a > b). Chng minh rng:
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b).
2) Chon là một s nguyên dương không bé hơn 2022 thỏa mãn
2022
2122
n
n
là một s chính phương.
Tính tổng các giá trị ca n.
Câu 5b (4,0 điểm):
1) Choa, b các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chng minh rằng phân số
2 2020
3 2019
ab
ab
không là phân số ti gin.
2) Tìm ba s nguyên tố
,,abc
biết
2 2 2
5070abc
.
--------HT--------
H và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp
Câu
Đáp án
Đim
1.1. (1,0 đim)
2.53.12 4.6.87 3.8.40
24.53 24.87 24.40
24 53 87 40
24.100
2400
A

0,25
0,25
0,25
0,25
1.2. (1,5 đim)
2
2 3 0
8 : 25 18: 5 2 :11 2023
64: 25 18: 25 8 :11 1
64: 25 18: 3 1
64: 25 9
64:16
4
B







0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
1.3. (1,5 đim)
1 1 1 1 1
3. 5. 7. ... 15. 17.
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
3 5 7 15 17
...
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1 2 2 3 3 4 7 8 8 9
...
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 7 8 8 9
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 7
C
1 1 1
8 8 9
18
1.
99

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
2.a (1,5 đim)
13
3.5 6250 25
3.5 .5 6250 15625
x
x


0,5
4
15.5 9375
5 625
5 5 4.
x
x
x
x
Vy x = 4.
0,25
0,25
0,25
0,25
2.b (1,5 đim)
2
60 2 4x
2
2
2 60 4
2 64
x
x

28x
hoc
28x
0,25
0,25
0,25
+)
2 8 6xx
+)
2 8 10xx
Vy
10;6x
0,25
0,25
0,25
3.1 (1,5 đim)
3)
Đặt
2023 2022 2
4 4 ... 4 5B
Ta có:
2023 2022 2
2024 2023 3
2024 2023 3 2023 2022 2
2024 2
2024
2024
4 4. 4 4 ... 4 5
4 4 ... 4 20
4 4 4 ... 4 20 4 4 ... 4 5
3 4 20 4 5
3 4 1
41
3
B
BB
B
B
B

0,25
0,25
0,25
2024
2024 2024
2024
2024
41
75. 25 25. 4 1 25 25.4 25 25
3
25.4
4
A
A
A

Ta có đpcm.
0,25
0,25
0,25
3.2 (1,5 đim)
Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tng trt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tng hm để xe, gọi là B1,
B2, B3 theo th t t trên xuống. Hoa nhân viên văn phòng tại tòa nhà. Buổi sáng
để xe ti khu vc tng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa đi
thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến ch ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe tầng nào và làm việc tng my?
Gi x
xZ
là vị trí tầng hầm cô Hoa để xe.
Theo bài ra ta có:
22 15 5
22 15 5
75
57
x
x
x
x


2x 
(tmđk)
Vậy cô Hoa để xe tng hm B2.
V trí tầng mà cô Hoa làm việc là: -2 + 22 = 20.
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4.1 (3,0 đim)
Hai thửa vườn hình vuông chu vi gấp nhau ba lần cùng trồng mt th nông sn, mc
thu hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa ln thu hoch nhiều hơn thửa
nh 320 kg nông sản. Hi mi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
Hai thửa vườn hình vuông chu vi gấp nhau ba lần thì s đo cạnh của chúng cũng gấp
nhau ba lần. Do đó, diện tích của chúng gấp nhau s lần là:
3 . 3 = 9 (ln)
320 kg bng s ln thu hoch ca thửa vườn bé là:
9 1 = 8 (ln)
1,0
1,0
Thửa vườn bé thu hoạch được là:
320 : 8 = 40 (kg)
Thửa vườn ln thu hoạch được là:
320 + 40 = 360 (kg)
Đáp số: 40kg; 360kg
0,5
0,5
4.2 (3,0 đim)
Em hãy ghép ba tấm th trong các thẻ s ới đây để được một hình chỉ mt s ba chữ
s sao cho:
c) Hình đó có trục đối xng;
d) Hình đó có tâm đối xng.
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tt c bao nhiêu số như vậy?
a) Ta có 10 số: 180; 810; 108; 801; 205; 502; 215; 512; 285; 582.
1,5
b) Ta có 10 số: 609; 619; 689; 906; 916; 986;629;659;926;956.
1,5
5.1 bng A (2,0 đim)
3) Cho a, b là các số t nhiên không cùng tính chẵn l (a > b). Chng minh rng:
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b).
Gi ƯCLN(a,b) =
;0d d N d
ad
bd
a b d
a b d
d
cũng là ước chung ca a + b a b.
0,25
0,25
Gi ƯCLN(a+b, a-b) =
'
d
''
; 0 .d N d
a b ko cùng tính chẵn, l
ab
ab
là các số l
,
d
là số l.
Ta có:
'
'
'
'
2
a b d
a b d
a b a b d
bd
'
d
là số l
,,
2, 1d b d
T
,
a b d
,,
b d a d
,
d
là ước chung của a và b.
Do vậy ƯC(a,b) = ƯC(a+b, a-b)
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b)
Vậy ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5.2 bảng A (2,0 điểm)
2) Cho n mt s nguyên dương không hơn 2022 thỏa mãn
2022
2122
n
n
một s chính
phương.
Tính tổng các giá trị ca n.
Vi n là một s nguyên dương không bé hơn 2022
2022 2022 0.nn
Theo bài ra
2022
2122
n
n
mt s chính phương
2022
0.
2122
n
n

2022 0 2122 0nn
(*)
Ta đặt:
2111 100
2022 2122 100 100
1
2122 2122 2122 2122 2122
n
nn
A
n n n n n


Do A là số chính phương
A
có giá trị là số nguyên
100
100 2122
2122
Zn
n
2122 n
Ư(100)
1;2;4;5;10;20;25;50;100
(do *)
0,25
0,25
0,25
Ta có bảng:
2122-n
1
2
4
5
10
20
25
50
100
n
2121
2120
2118
2117
2112
2102
2097
2072
2022
A
99(l)
49(tm)
24(l)
19(l)
9(tm)
4(tm)
3 (l)
1 (tm)
0(tm)
Vy tổng các giá trị của n là: 2120 + 2112 + 2102 + 2072 + 2022 = 10428.
1,0
0,25
5.1 bng B (2,0 đim)
3) Cho a, b các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chng
minh rằng phân số
2 2020
3 2019
ab
ab
không là phân số ti gin.
Với a, b là các số nguyên dương.
Ta có
2021 2022 2022 2022 2022a b a b b a b
0,25
Lại có:
+)
2 2020 2 2022a b a b b
. Mà
2022
2 2022 2022
2022 2022
ab
a b b
b
+)
3 2019 3 2022a b a b b
. Mà
2022
3 2022 2022
2022 2022
ab
a b b
b
Do đó
2 2020
3 2019
ab
ab
không là phân số ti gin (đpcm)
0,75
0,75
0,25
5.2 bảng B (2,0 điểm)
4) Tìm ba số nguyên tố
,,abc
biết
2 2 2
5070abc
.
+ Vì
2 2 2
5070abc
(là số chẵn) nên trong 3 số
2 2 2
;;abc
phải có ít nhất mt s chn.
+ Gi s
2
a
chn
a
chn
2a
(vì a là số nguyên tố)
22
5066bc
(là số chn)
22
;bc
cùng lẻ vì nếu b; c cùng chẵn thì
2bc
(do b, c là các số nguyên tố)
loi.
0,5
0,5
22
;bc
là các số chính phương lẻ nên chữ s tận cùng chỉ có thể là 1; 5; 9
Ta có
22
5066bc
nên
2
b
hoc
2
c
phải có tận cùng là 5.
Gi s
2
b
có tận cùng là 5, mà b là số nguyên tố nên b = 5.
0,5
Thay vào
2 2 2
5066 5041 71b c c c
(thỏa mãn)
Vy 3 s cần tìm là 2; 5; 71.
0,5
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ng với thang điểm. Trong
trường hợp hướng làm của HS ra kết qu nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đi vi
t chm để gii quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/2/2023 I. PHẦN CHUNG
Câu 1(4,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau:
1) A  2.53.12  4.6.87  3.8.40 2
2) B       2 3     0 8 : 25 18 : 5 2 :11 2023   1 1 1 1 1 3) C  3.  5.  7. ...15. 17. 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
Câu 2(3,0 điểm): Tìm x biết:  1) x 1 3 3.5  6250  25 . 2) x  2 60 2  4  .
Câu 3(3,0 điểm): 1) Cho A   2023 2022 2 75. 4  4
... 4  5 25.Chứng minh rằng A chia hết cho 2024 4 .
2) Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tầng hầm để xe, ba tầng hầm được
đánh số lần lượt là B1, B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Hoa là nhân viên văn phòng tại tòa
nhà. Buổi sáng cô để xe tại khu vực tầng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa
cô đi thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe ở tầng nào và làm việc ở tầng mấy?
Câu 4(6,0 điểm):
1) Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ 320 kg
nông sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
2) Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình chỉ một số có ba chữ số sao cho:
a) Hình đó có trục đối xứng;
b) Hình đó có tâm đối xứng.
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy? II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm):
1) Cho a, b là các số tự nhiên không cùng tính chẵn, lẻ (a > b). Chứng minh rằng: ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b). n
2) Chon là một số nguyên dương không bé hơn 2022 thỏa mãn
2022 là một số chính phương. 2122  n
Tính tổng các giá trị của n.
Câu 5b (4,0 điểm):
1) Choa, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng minh rằng phân số
2a  2020b không là phân số tối giản. 3a  2019b
2) Tìm ba số nguyên tố a, , b c biết 2 2 2
a b c  5070 . --------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................ UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp Câu Đáp án Điểm 1.1. (1,0 điểm)
A  2.53.12  4.6.87  3.8.40  24.53  24.87  24.40 0,25  2453  87  40 0,25  24.100  2400 0,25 0,25 1.2. (1,5 điểm)
B   2     2 3   0 8 : 25 18 : 5 2 :11 2023  
 64 :2518: 258:111     0,5
 64 : 25 18: 3  1    0,25  64 : 25  9 0,25  64 :16 0,25  4 0,25 1.3. (1,5 điểm) 1 1 1 1 1 C  3.  5.  7. ...15. 17. 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9 3 5 7 15 17    ...  0,25 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9 1 2 2  3 3  4 7  8 8  9    ...  0,25 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9  1   1 1   1 1   1 1   1 1   1     ...               2   2 3   3 4   7 8   8 9  0,5 1 1 1 1 1 1
 1     ...  1 1 1   0,25 2 2 3 3 4 7 8 8 9 1 8  1  . 0,25 9 9 2.a (1,5 điểm) x 1  3 3.5  6250  25 3.5 . x 5  6250 15625 0,5 15.5x  9375 0,25 5x  625 0,25 x 4 5  5  x  4. 0,25 Vậy x = 4. 0,25 2.b (1,5 điểm) x  2 60 2  4 
x  22  60 4   0,25 x  22  64 0,25
x  2  8 hoặc x  2  8  0,25
+) x  2  8  x  6 0,25 +) x  2  8   x  1  0 0,25 Vậy x  1  0;  6 0,25 3.1 (1,5 điểm) 3) A   2023 2022 2 75. 4  4 ... 4  5 25. Đặt 2023 2022 2 B  4  4 ... 4 5 Ta có: 4B  4. 2023 2022 2 4  4 ... 4  5 0,25 2024 2023 3  4  4 ... 4  20
 4B B   2024 2023 3 4  4
... 4  20 2023 2022 2 4  4 ... 4  5 2024 2  3B  4  20  4  5 0,25 2024  3B  4 1 2024 4 1  B  0,25 3 2024 4 1 0,25  A  75.  25  25. 2024 4   2024 1  25  25.4  25  25 3 0,25 2024  A  25.4 2024  A 4 0,25 Ta có đpcm. 3.2 (1,5 điểm)
Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tầng G. Tòa nhà có 3 tầng hầm để xe, gọi là B1,
B2, B3 theo thứ tự từ trên xuống. Cô Hoa là nhân viên văn phòng tại tòa nhà. Buổi sáng cô
để xe tại khu vực tầng hầm, đi thang máy lên 22 tầng đến nơi làm việc. Buổi trưa cô đi
thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Hoa để xe ở tầng nào và làm việc ở tầng mấy?
Gọi x  x Z  là vị trí tầng hầm cô Hoa để xe. 0,25 Theo bài ra ta có: x  22 15  5 0,25
x  22 15  5 x  7  5 x  5  7 x  2  (tmđk) 0,5
Vậy cô Hoa để xe ở tầng hầm B2. 0,25
Vị trí tầng mà cô Hoa làm việc là: -2 + 22 = 20. 0,25 4.1 (3,0 điểm)
Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức
thu hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa
nhỏ 320 kg nông sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần thì số đo cạnh của chúng cũng gấp
nhau ba lần. Do đó, diện tích của chúng gấp nhau số lần là: 3 . 3 = 9 (lần) 1,0
320 kg bằng số lần thu hoạch của thửa vườn bé là: 9 – 1 = 8 (lần) 1,0
Thửa vườn bé thu hoạch được là: 320 : 8 = 40 (kg) 0,5
Thửa vườn lớn thu hoạch được là: 320 + 40 = 360 (kg) 0,5 Đáp số: 40kg; 360kg 4.2 (3,0 điểm)
Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình chỉ một số có ba chữ số sao cho:
c) Hình đó có trục đối xứng;
d) Hình đó có tâm đối xứng.
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?
a) Ta có 10 số: 180; 810; 108; 801; 205; 502; 215; 512; 285; 582. 1,5
b) Ta có 10 số: 609; 619; 689; 906; 916; 986;629;659;926;956. 1,5 5.1 bảng A (2,0 điểm)
3) Cho a, b là các số tự nhiên không cùng tính chẵn lẻ (a > b). Chứng minh rằng:
ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b).
Gọi ƯCLN(a,b) = d d N;d  0 0,25  a d   bda b d   a b d 0,25
d cũng là ước chung của a + ba – b.
Gọi ƯCLN(a+b, a-b) = ' d  ' '
d N; d  0. 0,25
ab ko cùng tính chẵn, lẻ  a b a b là các số lẻ ,  d là số lẻ. 0,25 Ta có: ' a b d  '  a b d
 a b  a b ' d '  2b d 0,25 Mà ' d là số lẻ   , d  , 2, 1 b d Từ , a b d và , , b d a d 0,25 ,
d là ước chung của a và b. 0,25
Do vậy ƯC(a,b) = ƯC(a+b, a-b) ƯCLN(
a,b) = ƯCLN(a+b, a-b) 0,25
Vậy ƯCLN(a,b) = ƯCLN(a+b, a-b)
5.2 bảng A (2,0 điểm) n
2) Cho n là một số nguyên dương không bé hơn 2022 thỏa mãn 2022 là một số chính 2122  n phương.
Tính tổng các giá trị của n.
Với n là một số nguyên dương không bé hơn 2022  n  2022  n  2022  0. 0,25   Theo bài ra n 2022 n 2022
là một số chính phương   0. 2122  n 2122  n
n  2022  0  2122  n  0 (*) Ta đặt: 0,25 n  2022 n 211  1 100 n  2122 100 100 A      1   2122  n 2122  n 2122  n 2122  n 2122  n
Do A là số chính phương  Acó giá trị là số nguyên 100 
Z 100 2122  n 2122  n
 2122  nƯ(100)  1;2;4;5;10;20;25;50;10  0 (do *) 0,25 Ta có bảng: 2122-n 1 2 4 5 10 20 25 50 100 n 2121 2120 2118 2117 2112 2102 2097 2072 2022 A 99(l) 49(tm) 24(l) 19(l) 9(tm) 4(tm) 3 (l) 1 (tm) 0(tm) 1,0
Vậy tổng các giá trị của n là: 2120 + 2112 + 2102 + 2072 + 2022 = 10428. 0,25 5.1 bảng B (2,0 điểm)
3) Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn a + 2021b chia hết cho 2022. Chứng 2a  2020b minh rằng phân số
không là phân số tối giản. 3a  2019b
Với a, b là các số nguyên dương.
Ta có a  2021b 2022  a b  2022b 2022  a b 2022 0,25 Lại có: a b 2022
+) 2a  2020b  2a b  2022b . Mà 
 2a b  2022b 2022  0,75 2022b 2022 a b 2022
+) 3a  2019b  3a b  2022b . Mà 
 3a b  2022b 2022 2022b 2022 0,75 
Do đó 2a 2020b không là phân số tối giản (đpcm) 0,25 3a  2019b 5.2 bảng B (2,0 điểm)
4) Tìm ba số nguyên tố a, , b c biết 2 2 2
a b c  5070 . + Vì 2 2 2
a b c  5070 (là số chẵn) nên trong 3 số 2 2 2
a ;b ; c phải có ít nhất một số chẵn. 0,5 + Giả sử 2
a chẵn  a chẵn  a  2 (vì a là số nguyên tố) 2 2
b c  5066 (là số chẵn) 2 2
b ;c cùng lẻ vì nếu b; c cùng chẵn thì b c  2 (do b, c là các số nguyên tố)  loại. 0,5 Mà 2 2
b ; c là các số chính phương lẻ nên chữ số tận cùng chỉ có thể là 1; 5; 9 Ta có 2 2
b c  5066 nên 2 b hoặc 2
c phải có tận cùng là 5. 0,5 Giả sử 2
b có tận cùng là 5, mà b là số nguyên tố nên b = 5. Thay vào 2 2 2
b c  5066  c  5041 c  71 (thỏa mãn) 0,5
Vậy 3 số cần tìm là 2; 5; 71. Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong
trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với
tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------