Đề học sinh giỏi tỉnh Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 10 THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh, mời các bạn đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (6,0 đim)
a) Gii phương trình
( )
22
2 3 1 2 1 10 3 6x x xx+ −= +
.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho parabol
( )
2
: 32P y x mx m=++−
, đường
thẳng
(
)
:dy xm= +
(
m
là tham số ) và hai điểm
( 1; 1), (2; 2)AB−−
. Tìm tất c các giá trị
của
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,MN
sao cho
,, ,
ABM N
là bốn đỉnh của
một hình bình hành.
Câu 2. (5,0 đim)
a) Tìm tất cả các giá trị của
tham s
m
để h bất phương trình sau đúng 4 nghim
nguyên:
( )
2
2
10 21 0
2 1 4 20
xx
x m xm
+≥
+ + −≤
.
b) Gi E tp các ưc nguyên dương ca s 129600. Chn ngu nhiên 2 phn t ca tp
E. Tính s cách chn đ tích ca chúng là mt s chia hết cho 3.
Câu 3. (5,0 đim)
a) Trong mt phng vi h ta đ Oxy cho
ABC
vuông cân ti
A
. Gi
M
là trung điểm
BC
G
trng tâm
ABM
. Đim
( )
7; 2D
nm trên đon
MC
sao cho
.GD GA=
Cho biết đim
A
hoành đ nh hơn 4 đưng thng
AG
phương trình
3 13 0xy−− =
. Tìm ta đ đim A và viết phương trình đưng thng
AB
.
b) Cho tam giác ABC cân ti A trc tâm H nm trên đưng tròn ni tiếp ca tam
giác. Tính
cos A
.
Câu 4. (2,0 đim)
Gi
,Mm
lần t là giá tr lớn nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
4y x xa=++
trên đon
[ ]
1; 3
. Tìm tt c các giá tr ca
a
để
2 34Mm+=
.
Câu 5. (2,0 đim)
bao nhiêu cách tô màu các cnh ca lc giác li
ABCDEF
sao cho mi cnh đưc tô
bởi mt trong sáu màu khác nhau và hai cnh k nhau (chung đnh) thì khác màu?
---------------------------HẾT----------------------------
- Thí sinh không được sdụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………………………… S báo danh: …………………
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 10
Lưu ý: Mi cách giải khác đáp án mà đúng đều cho điểm tương ng
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1a
2,5
điểm
Điều kiện xác định:
2
1
2 10
2
xx−≥
0,75
Phương trình đã cho tương đương
(
)
( )
2 22
23121421232x x x xx
+ −= + +
0,75
Đặt
( )
2
210txt= −≥
ta có
( )
22
4 23 1 2 3 2 0t x tx x + + + −=
(1)
(
)
( )
( )
22
22
' 3 1 42 3 2 6 9 3x xx xx x∆= + + = + =
.
Khi đó
( )
3 1 32 1
42
1
31 3 2
42
xx x
t
xx x
t
++
= =
+− + +
= =
0,5
*) Với
( )
( )
22
2
2
1
21
2
21 22121
2
42 1 2 1
x
x
x xx
xx
−= −=
−=
2
1
1
16
2
2
2
16
4 4 50
2
x
x
x
xx
x
−+

⇔=

−±

+ −=
=
(TMĐK)
0,25
*) Với
( )
( )
22
2
2
2
2
21 221 2
2
42 1 2
x
x
x xx
xx
≥−
+
−= −=+
−= +
2
2
2
2 2 15
2 2 15
7
7 4 80
7
x
x
x
xx
x
≥−
≥−
±
⇔=

±
−=
=
Đối chiếu đk ta được nghiệm
2 2 15
7
x
+
=
,
2 2 15
7
x
=
,
16
2
x
−+
=
0,25
Câu 1b
3,5
điểm
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
( 1) 2 2 0x m xm 
0,75
ĐK phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2
1
0 10 9 0
9
m
mm
m
 
0,75
Phương trình đường thẳng AB:
yx
.
Gọi
11 22
( ; ), ( ; )Mx x m Nx x m
, Theo Vi-ét
1 2 12
1; 2 2x x m xx m 
0,75
Nhật xét AB cùng phương với d và
32AB =
0,5
Do 4 điểm A,B,M,N là 4 đỉnh của một hình bình hành nên
2
0
2( 10 9) 3 2
10
m
MN AB m m
m

0,5
Với
0m
=
thì AB trùng d nên không thỏa mãn. Vậy
10m =
0,25
Câu 2a
3,0
điểm
Ta có
2
3
7 21 0
7
x
xx
x
+ ≥⇔
0,75
( ) (
)(
)
2
21 420 2 210x m xm x xm + + −≤ +
0,5
*) Nếu
3
2 12
2
mm
−= =
thì
( ) ( )
2
2 20 2xx ≤⇔=
. Khi đó hệ có một nghiệm
2x =
. Vậy
3
2
m
=
không thỏa mãn.
0,5
*) Nếu
3
2 12
2
mm−< <
thì tập nghiệm bất phương trình (2) là
[ ]
2 1; 2m
. Để hệ đã
cho có đúng 4 nghiệm nguyên thì
1
22 1 1 0
2
mm < ≤− ⇔− <
0,5
*) Nếu
3
2 12
2
mm−> >
thì tập nghiệm bất phương trình (2) là
[ ]
2; 2 1m
. Để hệ đã
cho có đúng 4 nghiệm nguyên thì
9
82 19 5
2
mm −< <
Kết lun:
1
0
2
m−<
hoặc
9
5
2
m≤<
0,5
Câu 2b
2,0
điểm
Phân tích
642
129600 2 .3 .5
=
0,5
Các ước chia hết cho 3 có dạng
3 .2 .5
abc
với
,,abc
là các số tự nhiên thỏa mãn
1 4, 0 6,0 2abc
≤≤
. Có 4 cách chọn a, 7 cách chọn b, 3 cách chọn c
Số các ước là 4.7.3=84
0,5
Các ước không chia hết cho 3 có dạng
2 .5
bc
với
,bc
là các số tự nhiên thỏa mãn
0 6,0 2bc ≤≤
. Có 7 cách chọn b, 3 cách chọn c
Số các ước là .7.3=21
0,5
Để chọn ra hai số chia hết cho 3 ta có hai TH
- TH1: cả hai số đều chia hết cho 3, số cách chọn là
2
84
3486
C =
0,25
- TH2: Một số chia hết cho 3 còn số kia không chia hết cho 3, số cách chọn là
84.21 1764=
Vậy tổng số cách chọn là 5250.
0,25
Câu 3a
3,0
điểm
Do
ΔABC
vuông cân tại
A
và có
AM
là đường trung tuyến
nên
ΔMA MB MAB=
vuông cân tại M. Do
G
là trọng tâm
ΔABM
nên
GA GB=
.
Kết hợp giả thiết có
GA GB GD= =
suy ra
G
là tâm đường
tròn ngoại tiếp
Δ
ABD
suy ra
00
2 2.45 90AGD ABD DG AG= = =⇒⊥
0,75
( )
22
3.7 ( 2) 13
; 10
3 ( 1)
DG d D AG
−−
⇒= = =
+−
2 20AD GD⇒= =
0,75
Ta có
A AG
và hoành độ điểm
A
nhỏ hơn 4 nên có được
( )
;3 13Aa a
với
4a <
Từ
( ) ( )
22
20 7 3 11 20AD a a= ⇔− + =
2
5
10 80 150 0
3
a
aa
a
=
+=
=
0,5
G
B
A
C
M
N
D
chọn được
( )
3 3; 4aA=⇒−
Gọi N trung điểm AB có
ΔANG
vuông tại N suy ra
1
1
3
tan
3
MN
GN
NAG
NA MN
= = =
3
cos
10
NAG⇒=
0,25
Gọi
( )
;
AB
n ab
với
22
0ab+≠
là véc tơ pháp tuyến đường thẳng AB ta có
( )
( )
22
3
3
cos ; cos
10
10
AB AG
ab
n n NAG
ab
=⇔=
+

( )
22 2
0
3 3 340
340
b
a b a b ab b
ab
=
−= + =
−=
*) Nếu
0b =
chọn
1a =
phương trình đường thẳng AB:
30x −=
*) Nếu
340ab−=
chọn
4; 3ab= =
phương trình đường thẳng AB:
4 3 24 0xy−−=
0,5
TH này có
( ) ( )
; 2 ; 10d D AB d D AG=<=
nên không thỏa mãn
Vậy phương trình đường thẳng AB là
30x −=
.
0,25
Câu 3b
2,0
điểm
Gọi K là chân đường cao đỉnh A.
Tam giác ABC cân tại A nên .
+) (1)
0,75
+) (2)
0,75
Từ (1) và (2) suy ra
0,25
Do đó .
0,25
Câu 4a
2,0
điểm
Đặt
( )
2
4fx x xa=++
. Lập bảng biến thiên của
( )
fx
trên
[ ]
1; 3
ta có
[ ]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
min 5, max 21fx a fx a=+=+
0,5
TH1: Nếu
( )( )
21 5 0 21 5aa a+ + ⇒− ≤−
thì
{ }
0, max 5 ; 21mM a a= = ++
Theo giả thiết
2 34Mm+=
nên có 2 khả năng
-KN1:
5 34
39
5 21
a
a
aa
+=
⇔=
+≥+
(KTM)
-KN2:
21 34
13
21 5
a
a
aa
+ =
⇔=
+ ≥+
(KTM)
0,5
bc
( )tan ( )tan
2 22
A aA
r pa b 
2 .tan .tan tan
22 2
Aa A
r HK BK HBK BK
4
2
23
ab
ba a
2
2
222
2
16
2
1
9
cos
29
2
b
b
bca
A
bc
b


H
K
B
C
A
TH2:
5 21 5 0 21, 5
a a a M a ma
>− + > + > = + = +
Theo bài ra ta có
( )
21 2 5 34 1aa a+ + + = ⇔=
(TM)
0,5
TH3:
21 5 21 0 5, 21a a a M a ma< +< + < =−− =−−
Theo bài ra ta có
( )
5 2 21 34 27aa a
−−+ −− = =
(TM)
Kết luận
1, 27aa= =
0,5
Câu 5
2,0
điểm
Trường hợp 1: AB, CD, EF cùng màu.
Chọn màu cho các cạnh này: có 6 cách.
Khi đó mỗi cạnh BC, DE, FA có 5 cách chọn màu (khác 1 màu của 2 cạnh kề).
Suy ra trường hợp này có
3
6.5
cách tô.
0,5
Trường hợp 2: AB, CD, EF đôi một khác màu.
Chọn màu cho các cạnh này: lần lượt có 6, 5, 4 cách.
Khi đó mỗi cạnh BC, DE, FA có 4 cách chọn màu (khác 2 màu của 2 cạnh kề).
Suy ra trường hợp này có
3
6.5.4.4
cách tô.
0,5
Trường hợp 3: Trong AB, CD, EF có 2 cạnh cùng màu
- Khả năng 1: AB, CD cùng màu và chúng khác màu EF.
Chọn màu cho AB CD: có 6 cách.
Chọn màu cho EF: có 5 cách.
Chọn màu cho BC: có 5 cách (khác 1 màu của 2 cạnh kề)
Chọn màu cho DE FA: mỗi cạnh có 4 cách (khác 2 màu của 2 cạnh kề)
Suy ra khả năng này có
2
6.5.5.4
cách tô.
0,5
- Khả năng 2: AB, EF cùng màu và chúng khác màu CD
Tương tự KN1, có
2
6.5.5.4
cách tô.
- Khả năng 3: CD, EF cùng màu và chúng khác màu AD.
Tương tự KN1, có
2
6.5.5.4
cách tô.
Vậy tổng số cách tô cần tìm là:
33 2
6.5 6.5.4.4 3.6.5.5.4 15630++ =
.
0,5
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (6,0 điểm)
a) Giải phương trình ( x + ) 2 2
2 3 1 2x −1 =10x + 3x − 6 .
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho parabol (P) 2
: y = x + mx + 3m − 2, đường
thẳng (d ) : y = x + m (mlà tham số ) và hai điểm ( A 1; − 1
− ), B(2;2). Tìm tất cả các giá trị
của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho ,
A B,M , N là bốn đỉnh của một hình bình hành.
Câu 2. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau có đúng 4 nghiệm 2
x −10x + 21≥ 0 nguyên: . 2 x −  (2m + )
1 x + 4m − 2 ≤ 0
b) Gọi E là tập các ước nguyên dương của số 129600. Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử của tập
E. Tính số cách chọn để tích của chúng là một số chia hết cho 3.
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC
vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm
BC G là trọng tâm ABM ∆ . Điểm D(7; 2
− ) nằm trên đoạn MC sao cho GD = . GA
Cho biết điểm Acó hoành độ nhỏ hơn 4 và đường thẳng AG có phương trình
3x y −13 = 0 . Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình đường thẳng AB .
b) Cho tam giác ABC cân tại A và có trực tâm H nằm trên đường tròn nội tiếp của tam giác. Tính cos A.
Câu 4. (2,0 điểm)
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + 4x + a trên đoạn
[1; ]3. Tìm tất cả các giá trị của a để M + 2m = 34.
Câu 5. (2,0 điểm)
Có bao nhiêu cách tô màu các cạnh của lục giác lồi ABCDEF sao cho mỗi cạnh được tô
bởi một trong sáu màu khác nhau và hai cạnh kề nhau (chung đỉnh) thì khác màu?
---------------------------HẾT----------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 10
Lưu ý: Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều cho điểm tương ứng
Câu Nội dung Điểm Câu 1a Điều kiện xác định: 2 1
2x −1≥ 0 ⇔ x 0,75 2 2,5
điểm Phương trình đã cho tương đương ( x + ) 2 x − = ( 2 x − ) 2 2 3 1 2 1 4 2
1 + 2x + 3x − 2 0,75 Đặt 2
t = 2x −1(t ≥ 0) ta có 2t − ( x + ) 2 4
2 3 1 t + 2x + 3x − 2 = 0 (1) ∆ = ( x + )2 − ( 2 x + x − ) 2 ' 3 1 4 2 3
2 = x − 6x + 9 = (x −3)2 . 
3x +1+ x − 3 2x −1 t = =  0,5 Khi đó ( ) 4 2 1 ⇔ 
3x +1− x + 3 x +  2 t = =  4 2  1 − x ≥ *) Với 2 2x 1 2 2x 1 2 2x 1 2x 1  − = ⇔ − = − ⇔ 2 2  4  ( 2 2x − ) 1 = (2x − )2 1  1 0,25  1 x ≥ x ≥  2 1 − + 6 ⇔  2 ⇔  ⇔ x = (TMĐK) 2 1 − ±   6 2
4x + 4x − 5 = 0 x =  2 x ≥ 2 − *) Với 2 x + 2 2 2x 1 2 2x 1 x 2  − = ⇔ − = + ⇔ 2 4  ( 2 2x − ) 1 = (x +  2)2 x ≥ 2 − x ≥ 2 −  2 ± 2 15 ⇔  ⇔  ⇔ ± x = 0,25 2 2 2 15
7x − 4x −8 = 0 x = 7  7
Đối chiếu đk ta được nghiệm 2 2 15 x + = , 2 2 15 x − = , 1 6 x − + = 7 7 2 Câu 1b
Phương trình hoành độ giao điểm: 0,75 3,5 2
x  (m  1)x  2m  2  0 điểm m   1
ĐK phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 0 m 10m 9 0         0,75 m   9 
Phương trình đường thẳng AB: y x .
Gọi M(x ;x m),N(x ;x m) , Theo Vi-ét x x m
  1;x x  2m  2 0,75 1 1 2 2 1 2 1 2
Nhật xét AB cùng phương với d và AB = 3 2 0,5
Do 4 điểm A,B,M,N là 4 đỉnh của một hình bình hành nên m   0 2 MN AB 2(m 10m 9) 3 2        0,5 m   10 
Với m = 0 thì AB trùng d nên không thỏa mãn. Vậy m =10 0,25 x ≤ 3 Câu 2a Ta có 2
x − 7x + 21≥ 0 ⇔ x ≥7 0,75 3,0 2 x − (2m + )
1 x + 4m − 2 ≤ 0 ⇔ (x − 2)(x − 2m + ) 1 ≤ 0 0,5 điểm *) Nếu 3
2m −1 = 2 ⇔ m = thì ( ) ⇔ (x − )2 2
2 ≤ 0 ⇔ x = 2 . Khi đó hệ có một nghiệm 2 0,5 x = 2 . Vậy 3 m = không thỏa mãn. 2 *) Nếu 3
2m −1< 2 ⇔ m < thì tập nghiệm bất phương trình (2) là [2m −1;2]. Để hệ đã 2 0,5
cho có đúng 4 nghiệm nguyên thì 1 2 − < 2m −1≤ 1
− ⇔ − < m ≤ 0 2 *) Nếu 3
2m −1 > 2 ⇔ m > thì tập nghiệm bất phương trình (2) là [2;2m − ] 1 . Để hệ đã 2
cho có đúng 4 nghiệm nguyên thì 9
8 ≤ 2m −1< 9 ⇔ ≤ m < 5 0,5 2 Kết luận: 1
− < m ≤ 0 hoặc 9 ≤ m < 5 2 2 Câu 2b Phân tích 6 4 2 129600 = 2 .3 .5 0,5
Các ước chia hết cho 3 có dạng 3a.2 .5
b c với a,b,c là các số tự nhiên thỏa mãn 2,0 0,5
điểm 1≤ a ≤ 4,0 ≤ b ≤ 6,0 ≤ c ≤ 2 . Có 4 cách chọn a, 7 cách chọn b, 3 cách chọn c Số các ước là 4.7.3=84
Các ước không chia hết cho 3 có dạng 2 .5 b c với ,
b c là các số tự nhiên thỏa mãn
0 ≤ b ≤ 6,0 ≤ c ≤ 2 . Có 7 cách chọn b, 3 cách chọn c 0,5 Số các ước là .7.3=21
Để chọn ra hai số chia hết cho 3 ta có hai TH
- TH1: cả hai số đều chia hết cho 3, số cách chọn là 2 C = 3486 0,25 84
- TH2: Một số chia hết cho 3 còn số kia không chia hết cho 3, số cách chọn là 84.21 =1764 0,25
Vậy tổng số cách chọn là 5250.
Do ΔABC vuông cân tại A và có AM là đường trung tuyến Câu 3a B
nên MA = MB ⇒ ΔMAB vuông cân tại M. Do G là trọng tâm
ΔABM nên GA = GB . 3,0
Kết hợp giả thiết có GA = GB = GD suy ra G là tâm đường điểm M N G
tròn ngoại tiếp ΔABD suy ra 0,75 D  =  0 0
AGD 2ABD = 2.45 = 90 ⇒ DG AG A C − − −
DG = d (D AG) 3.7 ( 2) 13 ; =
= 10 ⇒ AD = GD 2 = 20 2 2 3 + ( 1) − 0,75
Ta có AAG và hoành độ điểm A nhỏ hơn 4 nên có được A( ;
a 3a −13) với a < 4 a = 5 0,5 Từ AD =
⇔ (a − )2 + ( a − )2 20 7 3 11 = 20 2
⇔ 10a −80a +150 = 0 ⇔  a = 3
chọn được a = 3 ⇒ A(3; 4 − ) 1 MN
Gọi N trung điểm AB có ΔANG vuông tại N suy ra  GN 3 1 tan NAG = = = NA MN 3 0,25 ⇒  3 cos NAG = 10 Gọi na b với 2 2
a + b ≠ 0 là véc tơ pháp tuyến đường thẳng AB ta có AB ( ; ) (   a b n n = NAG ⇔ = AB AG )   3 3 cos ; cos 10( 2 2 a + b ) 10 b = 0,5
⇔ 3a b = 3 ( 0 2 2 a + b ) 2
⇔ 3ab − 4b = 0 ⇔ 3a−4b =0
*) Nếu b = 0 chọn a =1 phương trình đường thẳng AB: x − 3 = 0
*) Nếu 3a − 4b = 0 chọn a = 4;b = 3 phương trình đường thẳng AB: 4x − 3y − 24 = 0 TH này có d ( ;
D AB) = 2 < d ( ;
D AG) = 10 nên không thỏa mãn 0,25
Vậy phương trình đường thẳng AB là x − 3 = 0. Câu 3b
Gọi K là chân đường cao đỉnh A. A
Tam giác ABC cân tại A nên b c . 2,0 điểm H A a A 0,75
+) r  (p a)tan  (b  )tan (1) 2 2 2 C B K +) A a A
2r HK BK.tan HBK BK.tan  tan (2) 0,75 2 2 2 Từ (1) và (2) suy ra a 4b 2b a   a 0,25 2 3 2 2 16b 2 2 2 2b  Do đó
b c a 1 9 cos A    . 0,25 2 2bc 2b 9
Câu 4a Đặt f (x) 2
= x + 4x + a . Lập bảng biến thiên của f (x) trên [1; ] 3 ta có 2,0
min f (x) = a + 5,max f (x) = a + 21 0,5 [1; ]3 [1; ]3
điểm TH1: Nếu (a+ ) 21 (a + 5) ≤ 0 ⇒ 21 − ≤ a ≤ 5
− thì m = 0, M = max{ a + 5 ; a + 21}
Theo giả thiết M + 2m = 34 nên có 2 khả năng  a + 5 =  34 -KN1:  ⇔ a = 39 − (KTM) 0,5
a + 5 ≥ a + 21   a + 21 =  34 -KN2:  ⇔ a =13 (KTM)
a + 21 ≥ a + 5  TH2: a > 5
− ⇔ a + 21 > a + 5 > 0 ⇒ M = a + 21,m = a + 5
Theo bài ra ta có a + 21+ 2(a + 5) = 34 ⇔ a =1 (TM) 0,5 TH3: a < 21
− ⇒ a + 5 < a + 21< 0 ⇒ M = −a − 5,m = −a − 21
Theo bài ra ta có −a − 5 + 2(−a − ) 21 = 34 ⇔ a = 27 − (TM) 0,5
Kết luận a =1,a = 2 − 7
Câu 5 Trường hợp 1: AB, CD, EF cùng màu.
Chọn màu cho các cạnh này: có 6 cách. 2,0
Khi đó mỗi cạnh BC, DE, FA có 5 cách chọn màu (khác 1 màu của 2 cạnh kề). 0,5
điểm Suy ra trường hợp này có 3 6.5 cách tô.
Trường hợp 2: AB, CD, EF đôi một khác màu.
Chọn màu cho các cạnh này: lần lượt có 6, 5, 4 cách.
Khi đó mỗi cạnh BC, DE, FA có 4 cách chọn màu (khác 2 màu của 2 cạnh kề). 0,5
Suy ra trường hợp này có 3 6.5.4.4 cách tô.
Trường hợp 3: Trong AB, CD, EF có 2 cạnh cùng màu
- Khả năng 1: AB, CD cùng màu và chúng khác màu EF.
Chọn màu cho ABCD: có 6 cách.
Chọn màu cho EF: có 5 cách. 0,5
Chọn màu cho BC: có 5 cách (khác 1 màu của 2 cạnh kề)
Chọn màu cho DEFA: mỗi cạnh có 4 cách (khác 2 màu của 2 cạnh kề) Suy ra khả năng này có 2 6.5.5.4 cách tô.
- Khả năng 2: AB, EF cùng màu và chúng khác màu CD Tương tự KN1, có 2 6.5.5.4 cách tô.
- Khả năng 3: CD, EF cùng màu và chúng khác màu AD. 0,5 Tương tự KN1, có 2 6.5.5.4 cách tô.
Vậy tổng số cách tô cần tìm là: 3 3 2
6.5 + 6.5.4.4 + 3.6.5.5.4 =15630.
Document Outline

  • DE CHINH THUC 2
  • HUONG DAN CHAM