Đề học sinh giỏi Toán 10 cấp tỉnh năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 10 THPT cấp tỉnh năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm

UBND TNH HI DƯƠNG
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI CHN HC SINH GII CP TỈNH LỚP 10 THPT
NĂM HC 2022-2023
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 180 phút, không tính thi gian phát đề
Ngày thi: 10 tháng 04 năm 2023
Đề thi có 01 trang
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
21
2 32
x
y
x mx m
=
+−
xác định trên
.
2) Mt chiếc cng hình parabol có chiu cao
8m
và khong cách gia
hai chân cng là
12m
như hình vẽ. Gi s mt chiếc xe ti có chiu
ngang
4m
và chiu cao là
7m
đi vào vị trí chính gia cng. Hi xe ti
có đi qua cổng được không?
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
.
2) Giải h phương trình:
22
2 320
( 1) 2 ( 1 1)
xy x
x xy
++=
= +−
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Mt công ty cần thuê xe để ch
120
người và 6,5 tấn hàng. Nơi thuê xe hai loại xe A
và B , trong đó loại xe A
9
chiếc và loi xe B
8
chiếc. Mt chiếc xe loi A cho thuê
vi giá 4 triệu đồng, mt chiếc xe loi B cho thuê vi giá 3 triệu đồng. Biết rng mi chiếc
xe loi A có th ch tối đa
20
người và 0,5 tn hàng, mi chiếc xe loi B có th ch tối đa
10
người và
2
tn hàng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí b ra là thp nht?
2) T các ch s
1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9
lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
6
ch s đôi một
khác nhau sao cho trong đó luôn có ba chữ s
1, 2, 3
và tn ti ba ch s có tng bng 8?
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh là
, , BC a CA b AB c= = =
; góc
0
60A =
2(cos 1)
=
+
bc
B
ac
. Tính s đo các góc B và C.
2) Trong h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(3; 4)
C
, đường thẳng đi qua trung điểm
các cạnh CA CB phương trình
2 4 50 +=xy
. Đưng cao k t A ca tam giác ABC
có phương trình
30−=xy
. Tìm tọa độ đim A và B.
3) Cho hình ch nht ABCD (AB > AD). Tìm v trí đim M trên cnh ca hình ch nht sao
cho biu thc
22
.T MA MC MB MD= ++
 
đạt giá tr nh nht.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các s dương thỏa mãn
333
3abc
++=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
111
5( ) 4( )
P abc
abc
= + + + ++
.
H và tên thí sinh………………………………… S báo danh…………………………………………
Cán b coi thi s 1……………………………. Cán b coi thi s 2……………………………………
ĐỀ CHÍNH THC
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
NG DN CHM Đ THI HC SINH GII LP 10
NĂM HC 2022-2023
MÔN:TOÁN
(Hưng dn gm 07 trang)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(2,0 điểm)
1) Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
21
2 32
x
y
x mx m
=
+−
xác định trên
.
a) Hàm s xác đnh trên R
2
2 3 2 0,x mx m x R + > ∀∈
0.25đ
0
10
a
∆<
= >
0.25đ
2
3 20mm +<
0.25đ
12m<<
. Vy
12
m<<
0.25đ
2) Mt chiếc cng hình parabol có chiu cao
8m
và khong cách gia hai chân cng là
12m
như
hình v. Gi s mt chiếc xe ti có chiu ngang
4
m
và chiu cao là
7
m
đi vào vị trí chính gia
cng. Hi xe tải có đi qua cổng được không?
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
Parabol có phương trình dạng
2
y ax bx= +
.
0,25
Vì chiếc cng hình parabol có chiu rng
12 m
và chiu cao 8m, theo hình v
ta có parabol đi qua các điểm M
(
)
12; 0
và đỉnh I
(
)
6;8
:
2
144 12 0
9
36 6 8 8
3
a
ab
ab
b
=
+=

+=
=
.
Parabol có phương trình
2
28
93
y xx=−+
.
0,25
Do chiếc xe ti có chiu ngang 4m đi vào vị trí chính gia cng nên xe s chm tưng ti
0,25
2
điểm
64
(4; )
9
A
64
(4; )
9
B
.
Mà xe có chiu là 7m <
64
9
m nên xe tải đi qua được
0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
1) Giải phương trình
332
2
+= xxx
Điu kin:
3x
PT (1):
( )
22
2
2
1
3
2
1
4
1
33
4
1
++=
++++=+ xxxxxx
0,25
+=
+=
+=
++=
)3(3
)2(31
2
1
3
2
1
2
1
3
2
1
xx
xx
xx
xx
0,25
Gii (2):
2
173
023
1
3
12
1
3
1
22
+
=
=
+
=+
+= x
xx
x
x
xx
x
xx
0,25
Gii (3):
2
13
1
03
0
3
0
3
22
=
=
+=
+= x
xx
x
xx
x
xx
Vy PT có 2 nghim
=
+
=
2
131
2
17
3
x
x
0,25
2) Gii h phương trình:
22
2 320
( 1) 2 ( 1 1)
xy x
x xy
++=
= +−
ĐKXĐ:
3x ≥−
PT (2)
22
2 12 12x x xy x += +−
22
12 1x xy+= +
(=> x > 0)
2 222
2 11x xy y y ++ +=
222
( 1)
xy y +=
2
2
1
1
xy y
xy y
+=
+=
0,25
3
TH1:
2
1xy y +=
2
1xy y+= +
=>
22
() 1xy y+=+
=>
2
21xy x=
Thay vào PT (1) =>
2
1 320
xx ++=
1
( 1)( 1) 0
32
x
xx
x
++ =
++
1
( 1)( 1 ) 0
32
xx
x
++ =
++
Mà x > 0 =>
1
10
32
x
x
++ >
++
=> x = 1 => y = 0
0,25
TH2:
2
1xy y
+=
2
1xy y−= +
=>
22
() 1xy y−=+
=>
2
21xy x=
Thay vào PT (1) =>
2
1 320xx−− + + =
1
( 1)( 1) 0
32
x
xx
x
+− =
++
1
( 1)( 1 ) 0
32
xx
x
+− =
++
Mà x > 0 =>
( 1)( 3 2) 1.2 2 1xx+ ++ > =>
=>
1
1
32
x
x
+>
++
=> x =1 => y = 0
0,25
Th li (x; y) = (1; 0) tha mãn h phương trình. Vy h có nghim duy nht (x;y) = (1; 0)
Chú thích: Nếu hc sinh dùng phép biến đi tương đương kết hp điu kin thì không cn th
li.
0,25
Câu 3
(2,0 điểm)
1) Mt công ty cần thuê xe để ch
120
người và 6,5 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B ,
trong đó loại xe A
9
chiếc và loi xe B có
8
chiếc. Mt chiếc xe loi A cho thuê vi giá 4
triệu đồng, mt chiếc xe loi B cho thuê vi giá 3 triệu đồng. Biết rng mi chiếc xe loi A có th
ch tối đa
20
người và 0,5 tn hàng, mi chiếc xe loi B có th ch tối đa
10
người và
2
tn
hàng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí b ra là thp nht?
Gi
x
(xe),
y
(xe) ln lưt là s xe loi
A
và loi
B
cn phi thuê.
S tin cn b ra để thuê xe là:
(
)
; 43f xy x y
= +
(triệu đồng)
Ta có
x
xe loi
A
y
xe loi
B
s ch được
20 10xy+
người và
0,5 2
xy+
tn hàng.
0,25
Theo đề bài, ta có h bất phương trình:
09 09
08 08
20 10 120 2 12
0,5 2 6,5 4 13
xx
yy
x y xy
xy xy
≤≤ ≤≤


≤≤ ≤≤


+ +≥


+≥ +≥

0,25
Min nghim ca h bất phương trình trên là tứ giác
ABCD
(k c biên) vi
( )
5; 2A
,
( )
9;1B
,
( )
9;8
C
,
(
)
2;8D
như hình vẽ
0,25
4
Ta có:
( )
5; 2 26f =
;
( )
9;1 39f =
;
( )
9;8 60f =
;
( )
2;8 32f =
Suy ra
( )
;
f xy
nh nht khi
( ) ( )
; 5; 2xy =
Vậy để chi phí thuê là thp nht thì cn thuê
5
xe loi
A
2
xe loi
B
.
Chú thích: Nếu hc sinh dùng bất đẳng thức đại s:
13 2
(4 3 ) (2 ) ( 4 ) 26
77
x y xy x y+ = ++ +
thì vẫn được điểm tối đa.
0,25
2) T các ch s
1, 2, 3, 4,5,6, 7, 8,9
lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
6
ch s đôi một khác nhau
sao cho trong đó luôn có ba chữ s
1, 2, 3
và tn ti ba ch s có tng bng 8?
Ta có
8125134=++=++
.
Vì trong s cn lp luôn có ba ch s
1, 2, 3
nên trong ba ch s còn li cn có ít nht mt
ch s thuc
{ }
4;5
0,25
Trưng hp 1: S cn lp có mt ch s thuc
{
}
4;5
, có
12
24
C C 6! 8640
⋅=
(s).
0,25
Trưng hp 2: S cn lp có hai ch s thuc
{ }
4;5
, có
21
24
C C 6! 2880
⋅=
(s).
0,25
Vy s các s cn lp là
8640 2880 11520+=
.
0,25
Câu 4
(3 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
, , BC a CA b AB c
= = =
; góc
0
60A =
2(cos 1)
=
+
bc
B
ac
Tính s đo các góc B và C.
5
0
60A
nên
2 2 2 22 2
22 2
(1)
(2)
b c a bc a b c bc
a c b bc


0,25
Ta có
222
2(cos 1)
2
22
=
+
+−
⇔=
+
−−
⇔=
+
bc
B
ac
b c a c b ac
a c ac
bc cb a
ac a
0,25
Do đó
( ). ( )(2 2 )
= + −−
b ca a c c b a
=>
22
2 2( )−= ab ca c a cb
Thay
22 2
−=c a bc b
vào biêu thức trên ta được:
2
22−=ab ca bc b
( )(2 ) 0+ −=ab bc
c = 2b
0,25
Thay vào (1) được
22 2
.ab c
Tam giác ABC vuông tại C và khi đó
30
o
B
.
0,25
2) Trong h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(3; 4)C
,
đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh CA và CB có phương
trình
2 4 50
+=xy
. Đưng cao k t A ca tam giác ABC
có phương trình
30−=xy
. Tìm tọa độ đim A và B.
Ta có CB vuông góc AH => Đưng thng CB là (CB):
30+ +=x yc
Mà CB đi qua C(3;4) => c = -15 => (CB):
3 15 0+−=xy
0,25
Trung điểm N của đoạn CB là nghim ca h
x 3y 15 0
2x 4y 5 0
+−=
+=
=> N(
97
;
22
)
B(6; 3)
0,25
Đưng thng AB // MN => đưng thng AB là (AB):
24 0 +=x ym
(m khác 5)
Mà AB đi qua B(6;3) => m = 0 => (AB):
20−=xy
Tọa độ điểm A là nghim ca h
x 2y 0
3x y 0
−=
−=
=> A(0;0)
0,25
3) Cho hình ch nht ABCD (AB > AD). Tìm v trí đim M trên cnh ca hình ch nht sao cho
6
O
A
B
C
D
M
biu thc
22
.T MA MC MB MD= ++
 
đạt giá tr nh nht.
T
2 2 22
()( ) 2 .AC MC MA MC MA MC MA= = +−
    
=>
2 22
1
.( )
2
MA MC MA MC AC= +−
 
Thay vào có
22 22 2
11
( )( )
22
T MA MC MB MD AC= +++
0,25
Gi O là tâm ca hình ch nht ABCD
Có:
2 2 2 2 22 2 2
( )( ) 2. 2.MA MC MO OA MO OC MO OA MO OA MO OC MO OC+ = + + + = ++ + ++
       
=
22 2 22 2
2 2 ( )2OM OA OC MO OA OC OM OA OC+++ += ++
  
222222 22
( )( ) 2. 2.MB MD MO OB MO OD MO OB MO OB MO OD MO OD+ = + + + = ++ + ++
       
=
22 2 22 2
2 2 ( )2OM OB OD MO OB OD OM OB OD+++ += ++
  
0,25
Thay vào
2 2 2 22 2 2
11
( )2
22
T OM OA OC OM OB OD AC= + + + ++
22
1
3
4
T OM AC= +
0,25
Độ dài AC c định, T nh nht OM nh nht => M là hình chiếu ca O trên cnh hình
ch nht. Do hình ch nht có AB > BC nên OM nh nht khi M là hình chiếu ca O trên
AB hoc CD, tức M là trung điểm AB hoc CD.
Chú thích: Nếu học sinh dùng công thức đường trung tuyến thì vẫn được đim tối đa
0,25
Câu 5
(1.0 điểm)
5. Cho
,,abc
là các s dương thỏa mãn
333
3abc
++=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
111
5( ) 4( )P abc
abc
= + + + ++
.
222
444
(5 ) (5 ) (5 )Pa b c
abc
= ++ ++ +
333
3abc++=
,, 0abc>
nên
3
0 ,, 3abc<<
.
Ta chng minh:
23
4
5 27aa
a
+≥ +
(1)
0,25
(1)
34
5 42 7a aa+≥ +
43
2 5 7 40aaa + −≤
0,25
7
22
( 1) (2 4) 0
a aa
−−
Ta chứng minh
2
2 40aa−−<
với
3
03a<<
Ta lập bảng biến thiên của hàm số
2
() 2 4
fa a a
= −−
trên (
3
0; 3
)
a
0 ¼
3
3
f(a)
3
( 3)f
-4
1
()
4
f
(0) 4 0f
=−<
3 33
( 3) 2 9 3 4 0f = −<
33
29 3 4
<+
33
72 3 3. 3.4( 3 4) 64<+ + +
(luôn đúng do
3
31>
)
Như vậy (1) được chứng minh và dấu “=” xảy ra khi a = 1.
0,25
Chứng minh tương tự với b và c, ta có
23
4
5 27bb
b
+≥ +
23
4
5 27cc
c
+≥ +
Cộng theo vế ta được
333
2( ) 21 27P abc ++ +=
Dấu “=” xảy ra a = b = c = 1
0,25
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/8

Preview text:

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
Ngày thi: 10 tháng 04 năm 2023 Đề thi có 01 trang Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2x −1 y = xác định trên  . 2
x − 2mx + 3m − 2
2) Một chiếc cổng hình parabol có chiều cao 8m và khoảng cách giữa
hai chân cổng là 12m như hình vẽ. Giả sử một chiếc xe tải có chiều
ngang 4m và chiều cao là 7m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi xe tải
có đi qua cổng được không? Câu 2. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2
x − 2x − 3 = x + 3 .
2xy x + 3 + 2 =  0
2) Giải hệ phương trình:  2 2
(x −1) = 2x( y +1 −1) Câu 3. (2,0 điểm)
1) Một công ty cần thuê xe để chở 120 người và 6,5 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A
và B , trong đó loại xe A có 9 chiếc và loại xe B có 8 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc
xe loại A có thể chở tối đa 20 người và 0,5 tấn hàng, mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa
10 người và 2 tấn hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?
2) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một
khác nhau sao cho trong đó luôn có ba chữ số 1,2,3 và tồn tại ba chữ số có tổng bằng 8? Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a,CA = b, AB = c ; góc 0 A = 60 và
b c = 2(cosB−1). Tính số đo các góc B và C. a + c
2) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC C(3;4), đường thẳng đi qua trung điểm
các cạnh CA và CB có phương trình 2x − 4y + 5 = 0 . Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC
có phương trình 3x y = 0 . Tìm tọa độ điểm A và B.
3) Cho hình chữ nhật ABCD (AB > AD). Tìm vị trí điểm M trên cạnh của hình chữ nhật sao   cho biểu thức 2 2 T = .
MA MC + MB + MD đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn 3 3 3
a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 1
P = 5(a + b + c ) + 4( + + ) . a b c
Họ và tên thí sinh………………………………… Số báo danh…………………………………………
Cán bộ coi thi số 1……………………………. Cán bộ coi thi số 2………………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:TOÁN
(Hướng dẫn gồm 07 trang) Câu Đáp án Điểm
1) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2x −1 y = xác định trên  . 2
x − 2mx + 3m − 2
a) Hàm số xác định trên R  2
x − 2mx + 3m − 2 > 0, x ∀ ∈ R 0.25đ ∆ < 0   0.25đ a = 1 > 0  2
m − 3m + 2 < 0 0.25đ
 1 < m < 2 . Vậy 1 < m < 2 0.25đ
2) Một chiếc cổng hình parabol có chiều cao 8m và khoảng cách giữa hai chân cổng là 12m như
hình vẽ. Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 4m và chiều cao là 7m đi vào vị trí chính giữa
cổng. Hỏi xe tải có đi qua cổng được không?
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Câu 1 (2,0 điểm) 0,25
Parabol có phương trình dạng 2
y = ax + bx .
Vì chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8m, theo hình vẽ
ta có parabol đi qua các điểm M(12;0) và đỉnh I(6;8):  2 144  +12 = 0 a a b = −  9  ⇔ . 0,25 36  a 6b 8  + = 8 b  =  3 2 8 Parabol có phương trình 2
y = − x + x . 9 3
Do chiếc xe tải có chiều ngang 4m đi vào vị trí chính giữa cổng nên xe sẽ chạm tường tại 0,25 1 điểm 64 ( A 4; ) và 64 B(4; ) . 9 9
Mà xe có chiều là 7m < 64 m nên xe tải đi qua được 9 0,25
1) Giải phương trình 2
x − 2x − 3 = x + 3 Điều kiện: x ≥ 3 − 2 2 0,25 PT (1): 2 1
x x + = (x + 3) 1  1   1
+ x + 3 + ⇔  x −  = x + 3   +  4 4  2   2   1 1
x − = x + 3 + x − 2 2 1 = x + 3 ( ) 2 ⇔ 0,25  ⇔   1 1 
x − = − x + 3 − x = − x + 3 ) 3 (  2 2 x ≥ 1 x ≥ 1 Giải (2): 3 + 17
x −1 = x + 3 ⇔  ⇔  ⇔ x = 2
x − 2x +1 = x + 3 2
x − 3x − 2 = 0 2 0,25 x ≤ 0 x ≤ 0 Giải (3): 1− 13
x = − x + 3 ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 x = x + 3 2
x x − 3 = 0 2  3 + 0,25 x = 17 Câu 2   2
(2,0 điểm) Vậy PT có 2 nghiệm  1− 13 x =  2
2xy x + 3 + 2 =  0
2) Giải hệ phương trình:  2 2
(x −1) = 2x( y +1 −1) ĐKXĐ: x ≥ 3 − PT (2)  2 2
x − 2x +1 = 2x y +1 − 2x  2 2
x +1 = 2x y +1 (=> x > 0)  2 2 2 2
x − 2x y +1 + y +1 = y  2 2 2
(x y +1) = y 0,25  2
x y +1 = y    2 x y +1 = −  y 2 TH1: 2
x y +1 = −y  2
x + y = y +1 => 2 2
(x + y) = y +1 => 2 2xy =1− x Thay vào PT (1) => 2
1− x x + 3 + 2 = 0 x −  1 (x −1)(x +1) + = 0 x + 3 + 2 0,25  1 (x −1)(x +1+ ) = 0 x + 3 + 2 Mà x > 0 => 1 x +1+
> 0 => x = 1 => y = 0 x + 3 + 2 TH2: 2
x y +1 = y  2
x y = y +1 => 2 2
(x y) = y +1 => 2 2xy = x −1 Thay vào PT (1) => 2
x −1− x + 3 + 2 = 0 x −  1
(x −1)(x +1) − = 0 x + 3 + 2 0,25  1 (x −1)(x +1− ) = 0 x + 3 + 2
Mà x > 0 => (x +1)( x + 3 + 2) >1.2 = 2 >1 => 1 x +1 > => x =1 => y = 0 x + 3 + 2
Thử lại (x; y) = (1; 0) thỏa mãn hệ phương trình. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y) = (1; 0)
Chú thích: Nếu học sinh dùng phép biến đổi tương đương kết hợp điều kiện thì không cần thử 0,25 lại.
1) Một công ty cần thuê xe để chở 120 người và 6,5 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B ,
trong đó loại xe A có 9 chiếc và loại xe B có 8 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể
chở tối đa 20 người và 0,5 tấn hàng, mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 2 tấn
hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?
Gọi x (xe), y (xe) lần lượt là số xe loại A và loại B cần phải thuê.
Số tiền cần bỏ ra để thuê xe là: f ( ;
x y) = 4x + 3y (triệu đồng) Câu 3
Ta có x xe loại A y xe loại B sẽ chở được 20x +10y người và 0,5x + 2y tấn hàng. (2,0 điểm) 0,25
Theo đề bài, ta có hệ bất phương trình: 0 ≤ x ≤ 9 0 ≤ x ≤ 9  0 y 8  ≤ ≤ 0 ≤ y ≤ 8  ⇔ 20x 10y 120  + ≥ 2x + y ≥12   0,25
0,5x + 2y ≥ 6,5
x + 4y ≥13
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là tứ giác ABCD (kể cả biên) với A(5;2) , B(9; )
1 , C (9;8) , D(2;8) như hình vẽ 0,25 3
Ta có: f (5;2) = 26 ; f (9; )
1 = 39; f (9;8) = 60 ; f (2;8) = 32
Suy ra f ( ;x y) nhỏ nhất khi ( ; x y) = (5;2)
Vậy để chi phí thuê là thấp nhất thì cần thuê 5 xe loại A và 2 xe loại B .
Chú thích: Nếu học sinh dùng bất đẳng thức đại số: 0,25 13 2 (4x + 3y) =
(2x + y) + (x + 4y) ≥ 26 thì vẫn được điểm tối đa. 7 7
2) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau
sao cho trong đó luôn có ba chữ số 1,2,3 và tồn tại ba chữ số có tổng bằng 8? Ta có 8 =1+ 2 + 5 =1+ 3+ 4 .
Vì trong số cần lập luôn có ba chữ số 1,2,3 nên trong ba chữ số còn lại cần có ít nhất một chữ số thuộc {4; } 5 0,25
Trường hợp 1: Số cần lập có một chữ số thuộc {4; } 5 , có 1 2 C ⋅C ⋅6!= 8640 (số). 2 4 0,25
Trường hợp 2: Số cần lập có hai chữ số thuộc {4; } 5 , có 2 1 C ⋅C ⋅6!= 2880 (số). 2 4 0,25
Vậy số các số cần lập là 8640 + 2880 =11520 . 0,25
1) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a,CA = b, AB = c ; góc 0 A = 60 và Câu 4 b c (3 điểm)
= 2(cos B −1) Tính số đo các góc B và C. a + c 4 Có  0 A  60 nên 2 2 2 2 2 2
b c a bc a b c bc (1) 0,25 2 2 2
a c b bc (2) Ta có
b c = 2(cosB−1) a + c 2 2 2
b c a + c b − 2 ⇔ = ac 0,25 a + c ac
b c 2c b − 2 ⇔ = a a + c a
Do đó (b c).a = (a + c)(2c b − 2a) => 2 2
2ab ca = 2(c a ) − cb 0,25 Thay 2 2 2
c a = bc b vào biêu thức trên ta được: 2
2ab ca = bc − 2b
 (a + b)(2b c) = 0  c = 2b Thay vào (1) được 2 2 2
a b c .
Tam giác ABC vuông tại C và khi đó  0,25 30o B  .
2) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC C(3;4),
đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh CA và CB có phương
trình 2x − 4y + 5 = 0 . Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC
có phương trình 3x y = 0 . Tìm tọa độ điểm A và B.
Ta có CB vuông góc AH => Đường thẳng CB là (CB): x + 3y + c = 0
Mà CB đi qua C(3;4) => c = -15 => (CB): x 0,25 + 3y −15 = 0 x + 3y −15 = 0
Trung điểm N của đoạn CB là nghiệm của hệ  => N( 9 7 ; ) 2x − 4y + 5 = 0 2 2 0,25  B(6; 3)
Đường thẳng AB // MN => đường thẳng AB là (AB): 2x − 4y + m = 0 (m khác 5)
Mà AB đi qua B(6;3) => m = 0 => (AB): x − 2y = 0 x − 2y = 0 0,25
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ => A(0;0) 3x   − y = 0
3) Cho hình chữ nhật ABCD (AB > AD). Tìm vị trí điểm M trên cạnh của hình chữ nhật sao cho 5   biểu thức 2 2 T = .
MA MC + MB + MD đạt giá trị nhỏ nhất. A B M O D C        Từ 2 2 2 2 (AC) 1 = (MC − )
MA = MC + MA − 2MC.MA => 2 2 2 .
MA MC = (MA + MC AC ) 2 0,25 Thay vào có 1 2 2 2 2 1 2
T = (MA + MC ) + (MB + MD ) − AC 2 2
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD Có:         2 2 2 2 2 2 2 2
MA + MC = (MO + O )
A + (MO + OC) = MO + OA + 2 .
MO OA + MO + OC + 2 . MO OC
   0,25 = 2 2 2 2 2 2
2OM + OA + OC + 2MO(OA + OC) = 2OM + OA + OC         2 2 2 2 2 2 2 2
MB + MD = (MO + OB) + (MO + OD) = MO + OB + 2 .
MO OB + MO + OD + 2 . MO OD
   = 2 2 2 2 2 2
2OM + OB + OD + 2MO(OB + OD) = 2OM + OB + OD Thay vào 2 1 2 2 2 2 2 1 2
T = OM + (OA + OC ) + 2OM + OB + OD AC 2 2 0,25 1  2 2
T = 3OM + AC 4
Độ dài AC cố định, T nhỏ nhất  OM nhỏ nhất => M là hình chiếu của O trên cạnh hình 0,25
chữ nhật. Do hình chữ nhật có AB > BC nên OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên
AB hoặc CD, tức M là trung điểm AB hoặc CD.
Chú thích: Nếu học sinh dùng công thức đường trung tuyến thì vẫn được điểm tối đa
5. Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn 3 3 3
a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 1
P = 5(a + b + c ) + 4( + + ) . a b c Câu 5 Có 2 4 2 4 2 4
P = (5a + ) + (5b + ) + (5c + ) (1.0 điểm) a b c 0,25 Vì 3 3 3
a + b + c = 3 và a,b,c > 0 nên 3
0 < a,b,c < 3 . Ta chứng minh: 2 4 3
5a + ≥ 2a + 7 (1) a (1)  3 4
5a + 4 ≥ 2a + 7a  4 3
2a − 5a + 7a − 4 ≤ 0 0,25 6  2 2
(a −1) (2a a − 4) ≤ 0 Ta chứng minh 2
2a a − 4 < 0 với 3 0 < a < 3
Ta lập bảng biến thiên của hàm số 2
f (a) = 2a a − 4 trên ( 3 0; 3 ) a 0 ¼ 3 3 0,25 3 f ( 3) f(a) -4 1 f ( ) 4 Có f (0) = 4 − < 0 Có 3 3 3
f ( 3) = 2 9 − 3 − 4 < 0  3 3 2 9 < 3 + 4  3 3
72 < 3+ 3. 3.4( 3 + 4) + 64 (luôn đúng do 3 3 >1)
Như vậy (1) được chứng minh và dấu “=” xảy ra khi a = 1.
Chứng minh tương tự với b và c, ta có 2 4 3 5b
+ ≥ 2b + 7 và 2 4 3
5c + ≥ 2c + 7 b c Cộng theo vế ta được 3 3 3
P ≥ 2(a + b + c ) + 21 = 27 Dấu “=” xảy ra 0,25  a = b = c = 1
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 7
Document Outline

  • Đề chính thức toán 10
  • Đáp án chính thức