SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: Toán - Lớp: 10
(Th
ời gian l
àm bài: 12
0
phút, không k
ời gian
giao đ
ề)
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y = -x
2
+ 2(m + 1)x + 1 – m
2
(m là tham số).
a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,
B sao cho tam giác KAB vuông tại K, trong đó K(2; -2).
b) Tìm giá trị của m để hàm số (1) có giá trị lớn nhất bằng 6.
Câu 2 (6 điểm).
a) Giải phương trình:
2
2
3(4 9)
2 3
3 3
x
x
x
b) Tìm m để phương trình: (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) = m có nghiệm.
c) Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
9 3 3 2 5
( )( 3) 3( ) 2
x y x y y
x y x xy y x y
Câu 3 (6 điểm).
a) Cho ABC và hai điểm M, N thay đổi sao cho:
MC
MB
MA
MN
2
4
.
Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định.
b) Cho tam giác ABC có diện tích bằng
1
4
. Đặt a = BC, b = AC, c = AB. Chứng
minh rằng: cotA + cotB + cotC = a
2
+ b
2
+ c
2
.
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(4; 3). Tìm tọa độ
điểm M nằm trên trục hoành sao cho góc
ˆ
AMB
bằng
0
45
.
Câu 4 (2 điểm). Một chủ hộ kinh doanh 32 phòng trọ cho thuê. Biết gcho th
mỗi tháng 2.000.000đ/1 phòng trọ, thì không phòng trống. Nếu ctăng giá mỗi
phòng trọ lên 200.000đ/1 tháng, thì sẽ 2 phòng bị btrống. Hỏi chủ hộ kinh doanh
sẽ cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao nhất?
Câu 5 (2 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
1 2020
A
x y z xy yz zx
.
----------HẾT----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: ................
Chữ ký giám thị coi thi số 1: Chữ ký giám thị coi thi số 2:
Đ
Ề CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi:
Toán
-
L
ớp: 10
I. Hướng dẫn chung
II. Đáp án và thang điểm
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(4 điểm)
a) Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2 2 2
2( 1) 1 0 2( 1) 1 0
x m x m x m x m
(2)
0.5
Đồ thị m s (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương
trình (2) có hai nghiệm phân biệt:
2 2
' 0 ( 1) 1 0 2 2 0 1
m m m m
.
0.5
Gọi các nghiệm của phương trình (2) là
1 2
,
x x
.
Tọa độ các giao điểm
,
A B
1 2
( ;0), ( ;0)
A x B x ;
1 2
( 2;2), ( 2;2)
KA x KB x
.
0.5
1 2 1 2 1 2
. 0 ( 2)( 2) 4 0 2( ) 8 0
KA KB KA KB x x x x x x
2 2
1
1 2.2( 1) 8 0 4 3 0
3
m
m m m m
m
.
Kết hợp điều kiện
1
m
, ta được
1
m
,
3
m
.
0.5
b)
2 2 2 2 2 2
2( 1) 1 2( 1) ( 1) ( 1) 1
y x m x m y x m x m m m
2
( 1) 2 2
y x m m
.
0.5
2 2
y m
, với mọi x R.
0.5
Dấu
" "
xảy ra khi
1
x m
. Giá trị lớn nhất của hàm số là
2 2
m
.
0.5
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 khi
2 2 6 2
m m
.
0.5
Câu 2
(6 điểm)
a)
Đi
ều kiện: x <
-
1 ho
ặc x > 1
0.5
Phương trình
2
2
2
3(4 9)
2 3 3(2 3)(2 3) (2 3) 3 3
3 3
x
x x x x x
x
0.5
2
2 2
3
2 3 0
2
2 3 0
3 3 3(2 3)
3 3 9(2 3)
x
x
x
x x
x x
0.5
2
3
2
3
3
2
2
2
33 108 84 0
x
x
x
x
x x
. Vậy phương trình hai nghiệm x = -
3/2, x = 2.
0.5
b)
Đi
ều kiện: x
R. Phương tr
ình
(x
2
+ 8x + 7) (x
2
+ 8x + 15) = m
(1)
0.5
Đặt t = x
2
+ 8x + 16 = (x + 4)
2
, điều kiện t 0. (1) (t – 9) (t – 1) = m
t
2
10t +
9 = m (2), t
0
0.5
Xét hàm s
ố f(t) = t
2
10t + 9
, t
0
.
0.5
ĐÁP ÁN CHÍNH TH
ỨC
Phương trình (1) nghiệm
(2) có nghiệm t
0
Đường thẳng y = m điểm
chung v
ới
đ
ồ thị h
àm s
ố f(t) = t
2
10t + 9, t
0
m
-
16.
0.5
c) Điều kiện:
3 3 0
2 0
x y
x y
. Từ phương trình (1) (x – 1)
3
= (y + 1)
3
y = x – 2.
0.5
Với y = x – 2 thay vào (2), ta được:
9 4 1 3 2 3
x x x
9 4 1 3 2 4 1 3 2 ( 3) 4 1 3 2
x x x x x x x
4 1 3 2 9
x x
0.5
4 1 3 2 9 ( 4 1 5) ( 3 2 4) 0
x x x x
4 24 3 18 4 3
0 ( 6) 0
4 1 5 3 2 4 4 1 5 3 2 4
x x
x
x x x x
0.5
x = 6, vì
4 3
0
4 1 5 3 2 4x x
. Vậy hệ có nghiệm (6; 4)
0.5
Câu 3
(6 điểm)
a) Gọi I là điểm thỏa mãn
4 2 0
IA IB IC
3 2 0
IA AB AC
I
D
C
B
A
0.5
3 2
IA AC AB AD AB BD
1
3
IA BD

0.5
Với D điểm thỏa mãn C là trung điểm của đoạn AD. Vì A, B, C cố định nên D cố
định, suy ra I cố định.
0.5
Suy ra M, N, I thẳng hàng hay MN đi qua điểm I cố định.
0.5
b) Áp dụng các:
sin
2
a
A
R
;
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
;
4
abc
S
R
0.5
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
cos
cot
sin 4
A b c a b c a
A
abc
A S
R
0.5
Tương tự:
2 2 2
cot
4
a c b
B
S
;
2 2 2
cot
4
a b c
C
S
0.5
Suy ra:
cotA + cotB + cotC = a
2
+ b
2
+ c
2
.
0.5
c) Điểm M mằm trên trục hoành nên gọi M(m;0) ,
(1 ;2)
MA m
,
(4 ;3)
MB m
0.5
0
2 2 2 2
(1 )(4 ) 2.3
cos45
(1 ) 2 (4 ) 3
m m
m m
0.5
4 3 2 2 2
10 44 110 75 0 ( 6 5)( 4 15) 0
m m m m m m m m
0.5
m =1 ho
ặc m = 5 . Kết luận:
M(1;0) ho
ặc M(5;0).
0.5
Câu 4
G
ọi
2
x là s
ố ph
òng tr
ống (x
N, 0
x
< 16
). S
ố ph
òng cho thuê là 32
2
x; giá ti
ền
0.5
(2 điểm)
1 phòng
là:
(2000 + 200x) ngàn.
S
ố tiền thu đ
ư
ợc trong 1 tháng l
à: T = (32
2x)(2000 + 200x) ngàn
0.5
Áp dụng BĐT cosi, ta được: T = 400(16 – x)(10 + x)
2
16 10
400 67600
2
x x
0.5
Dấu bằng xảy ra khi x = 3, vậy để thu nhập mỗi tháng cao nhất t giá
2.600.000đ/1 ph
òng.
0.5
Câu 5
(2 điểm)
Chứng minh BĐT:
1 1 1 9
x y z x y z
(*) với mọi x, y, z > 0. Đẳng thức xảy ra khi
x = y = z.
0.5
Chứng minh BĐT:
2
( )
3
3
x y z
xy yz zx
, đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
0.5
Khi đó:
2 2 2
1 1 1 2018
A
x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx
2 2 2
9 2018
x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx
2
9 2018 2021
( ) 3
x y z xy yz zx
0.5
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
2021
3
.
0.5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: Toán - Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y = -x2 + 2(m + 1)x + 1 – m2 (m là tham số).
a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,
B sao cho tam giác KAB vuông tại K, trong đó K(2; -2).
b) Tìm giá trị của m để hàm số (1) có giá trị lớn nhất bằng 6. Câu 2 (6 điểm). 2 3(4x  9) a) Giải phương trình:  2x  3 2 3x  3
b) Tìm m để phương trình: (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) = m có nghiệm. 9
  3x  y  3  2x  y   
c) Giải hệ phương trình: y 5  2 2 2 2
(x  y)(x  xy  y  3)  3(x  y )  2 Câu 3 (6 điểm).
a) Cho ABC và hai điểm M, N thay đổi sao cho: MN  4MA  MB  2MC .
Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định.
b) Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1 . Đặt a = BC, b = AC, c = AB. Chứng 4
minh rằng: cotA + cotB + cotC = a2 + b2 + c2.
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(4; 3). Tìm tọa độ
điểm M nằm trên trục hoành sao cho góc ˆ AMB bằng 0 45 .
Câu 4 (2 điểm). Một chủ hộ kinh doanh có 32 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê
mỗi tháng là 2.000.000đ/1 phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi
phòng trọ lên 200.000đ/1 tháng, thì sẽ có 2 phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh
sẽ cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao nhất?
Câu 5 (2 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm 1 2020
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A   . 2 2 2 x  y  z xy  yz  zx ----------HẾT----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: ................
Chữ ký giám thị coi thi số 1:
Chữ ký giám thị coi thi số 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Môn thi: Toán - Lớp: 10 I. Hướng dẫn chung
II. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Điểm
a) Phương trình hoành độ giao điểm: 0.5 2 2 2 2
x  2(m 1)x 1 m  0  x  2(m1)x  m 1 0 (2)
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương
trình (2) có hai nghiệm phân biệt: 0.5 2 2
  '  0  (m 1)  m 1  0  2m  2  0  m  1.
Gọi các nghiệm của phương trình (2) là x , x . 1 2   0.5
Tọa độ các giao điểm , A B là (
A x ;0), B(x ;0) ; KA  (x  2;2), KB  (x  2;2) . 1 2 1 2   Câu 1
KA  KB  KA . KB  0  (x  2)(x  2)  4  0  x x  2(x  x )  8  0 1 2 1 2 1 2 (4 điểm) m  1 2 2
 m 1 2.2(m 1)  8  0  m  4m  3  0   . 0.5 m  3
Kết hợp điều kiện m  1
 , ta được m  1, m  3. b) 2 2 2 2 2 2
y  x  2(m 1)x 1 m  y  x  2(m 1)x  (m 1)  (m 1) 1 m 0.5 2
 y  (x  m 1)  2m  2.
 y  2m  2, với mọi x  R. 0.5
Dấu "  " xảy ra khi x  m 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2m  2 . 0.5
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 khi 2m  2  6  m  2 . 0.5
a) Điều kiện: x < -1 hoặc x > 1 0.5 2 3(4x  9) Phương trình 2
 2x  3  3(2x  3)(2x  3)  (2x  3) 3x  3 0.5 2 3x  3  3 x   2x 3 0    2     0.5 2     2x  3  0 3x 3 3(2x 3)  2 2 3x  3  9(2x  3) Câu 2  3 x   (6 điểm)  2  3  x    3    2 x  
. Vậy phương trình có hai nghiệm x = -  0.5  2 x   2  2  33x 108x  84  0 3/2, x = 2.
b) Điều kiện: x  R. Phương trình  (x2 + 8x + 7) (x2 + 8x + 15) = m (1) 0.5
Đặt t = x2 + 8x + 16 = (x + 4)2, điều kiện t  0. (1)  (t – 9) (t – 1) = m  0.5
t2 – 10t + 9 = m (2), t  0
Xét hàm số f(t) = t2 – 10t + 9, t  0. 0.5
Phương trình (1) có nghiệm  (2) có nghiệm t  0  Đường thẳng y = m có điểm 0.5
chung với đồ thị hàm số f(t) = t2 – 10t + 9, t  0  m  -16.     c) Điều kiện: 3x y 3 0 
. Từ phương trình (1)  (x – 1)3 = (y + 1)3  y = x – 2. 0.5 2x  y  0
Với y = x – 2 thay vào (2), ta được: 9 4x 1  3x  2  x  3
 9 4x 1  3x  2 4x 1  3x  2  (x  3) 4x 1  3x  2 0.5
 4x 1  3x  2  9
 4x 1  3x  2  9  ( 4x 1  5)  ( 3x  2  4)  0 4x  24 3x 18  4 3     0.5 0  (x  6)   0   4x 1  5 3x  2  4  4x 1  5 3x  2  4  4 3  x = 6, vì 
 0. Vậy hệ có nghiệm (6; 4) 0.5 4x 1  5 3x  2  4    
a) Gọi I là điểm thỏa mãn 4IA  IB  2IC  0     B  3IA  AB  2AC  0 0.5 I A C D 
        1
3IA  2AC  AB  AD  AB  BD  IA  BD 0.5 3
Với D là điểm thỏa mãn C là trung điểm của đoạn AD. Vì A, B, C cố định nên D cố 0.5
định, suy ra I cố định.
Suy ra M, N, I thẳng hàng hay MN đi qua điểm I cố định. 0.5 2 2 2 b  c  a Câu 3 a abc b) Áp dụng các: sin A  ; cos A  ; S  0.5 (6 điểm) 2R 2bc 4R 2 2 2 2 2 2 Suy ra: cos A b  c  a b  c  a cot A    sin A abc 4S 0.5 R 2 2 2 2 2 2 Tương tự: a  c  b a  b  c cot B  ; cot C  0.5 4S 4S
Suy ra: cotA + cotB + cotC = a2 + b2 + c2. 0.5  
c) Điểm M mằm trên trục hoành nên gọi M(m;0) , MA  (1 ; m 2) , MB  (4  ; m 3) 0.5    0 (1 m)(4 m) 2.3 cos45  2 2 2 2 (1 m)  2 (4  m)  3 0.5 4 3 2 2 2
 m 10m  44m 110m  75  0  (m  6m  5)(m  4m 15)  0 0.5
 m =1 hoặc m = 5 . Kết luận: M(1;0) hoặc M(5;0). 0.5 Câu 4
Gọi 2x là số phòng trống (x  N, 0  x < 16). Số phòng cho thuê là 32 – 2x; giá tiền 0.5
(2 điểm) 1 phòng là: (2000 + 200x) ngàn.
Số tiền thu được trong 1 tháng là: T = (32 – 2x)(2000 + 200x) ngàn 0.5 2
Áp dụng BĐT cosi, ta được: T = 400(16 – x)(10 + x) 16  x 10  x   400  67600   0.5  2 
Dấu bằng xảy ra khi x = 3, vậy để có thu nhập mỗi tháng cao nhất thì giá là 0.5 2.600.000đ/1 phòng. Chứng minh BĐT: 1 1 1 9   
(*) với mọi x, y, z > 0. Đẳng thức xảy ra khi x y z x  y  z 0.5 x = y = z. 2 Chứng minh BĐT: (x  y  z) xy  yz  zx 
 3 , đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1. 0.5 3 1 1 1 2018 Khi đó: A     Câu 5 2 2 2 x  y  z xy  yz  zx xy  yz  zx xy  yz  zx (2 điểm) 9 2018   0.5 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx  xy  yz  zx xy  yz  zx 9 2018 2021    2 (x  y  z) xy  yz  zx 3 2021
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là . 0.5 3