Đề học sinh giỏi Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thanh Hoá, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn giải các câu vận dụng – vận dụng cao

Trang 1/6 Mã đề 111
TRƯỜNG THPT NGUYN TRÃI
K THI CHN HC SINH GII LP 10
Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút;
thi gm có 06 trang 50- câu trc nghim)
Mã đề thi
111
H, tên hc sinh:..............................................................................................................
S báo danh::..............................................................................................................
Câu 1. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A.
2
" : 0"xx
. B.
" : 3"xx
. C.
2
" : 0"xx
. D.
.
Câu 2. Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phng không b
gch trong hình v sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm các cnh
,,AB BC AC
. Có bao nhiêu
véc tơ khác
0
cùng phương với
MN
có điểm đầu và cui lấy trong các điểm dã cho?
A.
5
. B.
6.
. C.
7
. D.
8.
Câu 4. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
1; 2a x y= +
( )
1; 3 .b =−
Khi đó
ab=
khi và ch khi
A.
2
.
1
x
y
=−
=−
B.
2
.
1
x
y
=−
=
C.
2
.
5
x
y
=
=−
D.
0
.
1
x
y
=
=
Câu 5. Cho hàm s
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−
=
Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s?
A.
( )
4; 1
. B.
( )
2; 3−−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;1
.
Câu 6. Hàm s
2
32y x x= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;.
6

+


B.
1
;.
6

−


C.
1
;.
6

+


D.
1
;.
6

−


Câu 7. Giá tr nguyên dương lớn nht ca
x
để hàm s
2
54= y x x
xác định là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, phương trình đường thẳng đi qua hai đim
( 2;4); ( 6;1)−−AB
là:
A.
3 4 10 0+ =xy
. B.
3 4 22 0 + =xy
.
C.
3 4 8 0 + =xy
. D.
3 4 22 0 =xy
.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/6 Mã đề 111
Câu 9. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, bao nhiêu cặp đường thng song song trong các
đường thng sau?
( )
1
1
: 2;
2
d y x=
( )
2
1
: 3;
2
d y x= +
( )
3
1
: 3;
2
d y x=+
( )
4
2
:2
2
d y x=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
:
22
4 8 5 0x y x y+ + =
ti tiếp điểm
( 1;0)A
A.
4 3 4 0xy+ + =
. B.
3 4 3 0xy+ + =
.
C.
3 4 3 0xy + =
. D.
3 22 0xy + + =
.
Câu 11. S các tp hp con có 3 phn t có cha a, b ca tp hp
; ; ; ; ; ;C a b c d e f g=
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12. Giá tr nh nht ca biu thc
F y x=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
. B.
min 2F =
khi
0x =
,
2y =
.
C.
min 3F =
khi
1x =
,
4y =
. D.
min 0F =
khi
0x =
,
0y =
.
Câu 13. Cho biết
2
cos
3
=−
. Giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E


=
bng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
2b c a+=
. Trong đó
,Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoi
tiếp và ni tiếp tam giác
ABC
đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
3rR
c
b
=
. B.
4Rr
c
b
=
. C.
6rR
c
b
=
. D.
8Rr
c
b
=
.
Câu 15. Cho hình vuông ABCD có cnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính
OA CB
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2a
Câu 16. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
4;2 , 2;1 , 0;3 , 3;7A B C M−−
. Gi
s
( )
. . , .AM x AB y AC x y= +
Khi đó
xy+
bng
A.
12
5
. B.
5
. C.
12
5
. D.
5
.
Câu 17. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
3a
60ABC =
. Tính
ACDA
.
A.
2
3
2
a
. B.
2
9a
. C.
2
9
4
a
. D.
2
9
2
a
.
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
35
4
1
x
y
x
+
=−
(
;ab
vi
,ab
là các s thc. Tính tng
ab+
.
A.
8ab+ =
. B.
10ab+ =
. C.
8ab+=
. D.
10ab+=
.
Trang 3/6 Mã đề 111
Câu 19. Xác định hàm s
2
y ax bx c
biết đồ th có đỉnh
31
;
24
I
và ct trc hoành tại điểm có
hoành độ bng
2.
A.
2
32y x x
. B.
2
32y x x
.
C.
2
32y x x
. D.
2
32y x x
.
Câu 20. Cho parabol
( ) ( )
2
: , 0P y ax bx c a= + +
có đồ th như hình bên.
Tp hp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
20f x m−=
có hai nghim phân bit là
A.
4m −
. B.
4m −
. C.
8m −
. D.
4m −
.
Câu 21. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để tam thc
2
( ) ( 2) 8 1= + + +f x x m x m
không âm vi
mi
x
A.
28m
. B.
0 28m
. C.
1.m
. D.
0 28m
.
Câu 22. Gi
S
là tp hp các nghim của phương trình
22
2 2 1 = + x x x x
. Tng các phn
t ca
S
là:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 23. Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;4A
,
( )
5;0B
( )
.2;1C
Trung tuyến
BM
của tam giác đi qua điểm
N
có hoành độ bng
20
thì tung độ bng
A.
12.
B.
25
.
2
C.
13.
D.
27
.
2
Câu 24. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
:( 1) 0d m x y m + + =
: 6 9 0x my + + =
. Nếu
0
m
giá tr ca tham s
m
để
d
song song vi
thì
0
m
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
(0;4)
. B.
( 2;10)
. C.
(3;15)
. D.
( 10;2)
.
Câu 25. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(1; 2), (1;2)AB
(5;2)C
.
Phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
22
3 2 1 0x y x y+ + + =
. B.
22
3 1 0x y x+ + =
.
C.
22
6 1 0x y x+ =
. D.
22
6 1 0x y x+ + =
.
Câu 26. Cho hai tp hp
3; 1 2;4A =
,
( )
1; 2B m m= +
. Tp tt c các giá tr ca tham s m
để
AB
A.
5m
0m
. B.
5m
. C.
13m
. D.
0m
.
Câu 27. Giá tr ln nht ca biết thc
( )
;2F x y x y=+
với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy

+
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
x
y
3
-4
-1
2
O
1
Trang 4/6 Mã đề 111
Câu 28. Tam giác
ABC
2AB =
,
4BC =
,
3AC =
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
.
A.
36
5
. B.
35
10
. C.
39
5
. D.
63
5
.
Câu 29. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm nm trên hai cnh
AB
CD
sao cho
3 , 2AB AM CD CN==
G
là trng tâm tam giác
MNB
. Phân tích các vectơ
AG
qua các véctơ
AB
AC
ta được kết qu
AG mAB nAC=+
, hãy chọn đáp án
đúng?
A.
1
.
18
mn =
B.
1
.
6
mn =
C.
1
.
8
mn =
D.
1
.
6
mn−=
Câu 30. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho
3
điểm
( )
3;2A
,
( )
4;3B
,
( )
1;3C
.
Đim
N
nm trên tia
BC
. Biết điểm
( )
00
;M x y
là đỉnh th 4 ca hình thoi
ABNM
. Giá
tr ca
0
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
B.
3
1;
2



C.
3
;2
2



D.
( )
2;3
Câu 31. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
3;0 , 3;0AB
( )
2;6C
.
Gi
( )
;H a b
là trực tâm tam giác đã cho. Giá tr ca biu thc
6ab+
bng
A.
65ab+=
B.
66ab+=
C.
67ab+=
D.
68ab+=
Câu 32. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
12y x m x
nghch biến trên
khong
1;2
A.
5m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 33. Cho parabol
( )
2
: 2 5P y x x= +
đường thng
: 2 2 3d y mx m= +
. Tp hp tt c các
giá tr ca tham s
m
để
( )
P
ct
d
tại hai điểm phân bit nm v phía bên phi ca trc
tung
A.
7
1
3
m
. B.
1m
. C.
7
3
m
. D.
1m
Câu 34. nhiu nht bao nhiêu s nguyên ca tham s
m
thuc na khong [-2017;2017) để
phương trình
2
222 = x x m x
có nghim.
A. 2014. B. 2021. C. 2013. D. 2020.
Câu 35. Cho bất phương trình
( )
22
4 ( 2) 1 0 + + m x m x
. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
làm cho bất phương trình vô nghiệm có dng
( ; ] [ ; ) +ab
. Giá tr ca
.ab
bng
A.
20
3
. B. 4. C.
4
. D.
20
3
.
Câu 36. tt c bao nhiêu giá tr nguyên không dương của tham s
m
để phương trình
21+ = x m x
có nghim duy nht?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 37. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
21+ = +x x m
có nghim:
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 38. Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
biết phương trình cạnh
: 2 0AD x y =
, điểm
B
nằm trên đường thng
:2 2 0d x y =
và din tích hình vuông
ABCD
bng
8
. Viết phương trình tng quát ca
AB
dng
10 0ax by+ =
biết
B
hoành độ dương. Khi đó giá trị ca biu thc
ab+
bng
A.
5.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Trang 5/6 Mã đề 111
Câu 39. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hình thang
ABCD
( )
// AB CD
( )
1;2A
,
( )
2;3D
( )
1;1I
giao điểm của hai đường chéo
AC
,
BD
. Biết rng
1
2
AB CD=
.
Phương trình đường thng
CD
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;2N
. B.
( )
2; 2P
. C.
( )
5; 1M
. D.
( )
1;3Q
.
Câu 40. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết trc tâm
(1;1)H
phương
trình cnh
:5 2 6 0AB x y + =
, phương trình cạnh
:4 7 21 0AC x y+ =
. Phương trình
cnh
BC
A.
4 2 1 0.xy + =
B.
2 14 0.xy + =
C.
2 14 0xy+ =
D.
2 14 0.xy =
Câu 41. Cho tam giác
ABC
BC = a; CA= b; BA= c
và din tích là
S
. Biết
22
S = b -(a - c)
. Giá tr
ca
tanB
A.
1
15
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
6
15
.
Câu 42. Cho
AD
BE
hai phân giác trong ca tam giác
ABC
. Biết
4AB =
,
5BC =
6CA =
. Khi đó
DE
bng:
A.
53
95
CA CB
. B.
35
59
CA CB
. C.
93
55
CA CB
. D.
39
55
CA CB
.
Câu 43. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho
( ) ( )
3; 1 , 1;2AB−−
( )
1; 1I
. Xác định tọa độ
các điểm
C
,
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành biết
I
là trng tâm tam giác
ABC
. Tìm ta tâm
O
ca hình bình hành
ABCD
?
A.
5
2;
2
O



. B.
5
2;
2
O



. C.
5
2;
2
O



. D.
5
2;
2
O

−−


.
Câu 44. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
(3;4)A
,
(2;1)B
( 1; 2)C −−
. Tọa độ
điểm
M
trên đường thng
BC
để góc
0
45AMB =
A.
( )
5;4M
. B.
( )
2;3M
. C.
( )
5;4M
. D.
( )
2; 3M
.
Câu 45. Cho parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
vi
0a
. Biết
( )
P
đi qua
( )
4;3M
,
( )
P
ct tia
Ox
ti
( )
3;0N
Q
sao cho
MNQ
din tích bng
1
đồng thời hoành độ điểm
Q
nh hơn
3
.
Khi đó
abc++
bng
A.
24
5
. B.
12
5
. C.
5
. D.
4
.
Câu 46. Gi
S
tp các giá tr nguyên ca tham s
m
để
( ) ( )
22
2 2 1 2 2 0f x x m x m m= + + +
vi mi
1
;1
2
x



. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Câu 47. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2; 1B
,
( )
4;1C
. Biết tam giác
ABC
có din tích bng
6
và có trng tâm thuộc đường thng
2 9 0xy =
. Tọa độ điểm
A
A.
( ) ( )
6;4 , 5;7AA
. B.
( ) ( )
6; 3 , 18;21AA
.
C.
( ) ( )
3;6 , 5;7AA
. D.
( ) ( )
6;3 , 19;22AA
.
Trang 6/6 Mã đề 111
Câu 48. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với đỉnh
2;4A
, trng tâm
2
2;
3
G
. Biết rng đỉnh
B
nằm trên đường thng
d
có phương trình
20xy
đỉnh
C
hình chiếu vuông góc trên
d
điểm
2; 4H
. Gi s
;B a b
, khi đó
3T a b
bng
A.
4T
. B.
2T
. C.
2T
. D.
0T
.
Câu 49. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:5 2 19 0xy =
và đường tròn
( )
22
: 4 2 0C x y x y+ =
. T
1
điểm
M
nằm trên đường thng
k 2 tiếp tuyến
,MA MB
đến đường tròn
( )
C
vi
,AB
2
tiếp điểm. Viết phương trình đường tròn
ngoi tiếp tam giác
AMB
biết
10AB =
.
A.
22
195 35 5
58 26 2
xy
+ =
. B.
22
197 101 5
58 58 2
xy
+ =
.
C.
22
197 37 7
58 26 2
xy
+ =
. D.
22
195 35 7
58 26 2
xy
+ =
.
Câu 50. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
0;9 , 3;6AB
. Gi
D
min nghim
ca h phương trình
20
6 3 5 0
x y a
x y a
+
+ +
. Tp hp tt c các giá tr ca
a
để
AB D
A.
27
;0
5



. B.
17
0;
5



. C.
7 27
;
55



. D.
20 39
;
75



.
…………………………………….HẾT…………………………………….
TRƯỜNG THPT NGUYN TRÃI
ĐÁP ÁN ĐỀ CHN HC SINH GII LP 10
Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút;
thi gm có 06 trang 50- câu trc nghim)
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
C
C
B
A
A
B
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
C
C
A
D
D
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
B
D
D
A
C
A
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
C
A
A
B
C
C
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
C
A
A
B
B
C
B
A
Hướng dn mt s câu
Câu 26. Cho hai tp hp
3; 1 2;4A =
,
( )
1; 2B m m= +
. Tp tt c các giá tr ca m để
AB
A.
5m
0m
. B.
5m
. C.
13m
. D.
0m
.
Li gii
Chọn A
Ta đi tìm m để
AB =
2 3 5
1 4 5
0
11
22
mm
mm
m
m
m
+
=
+
55
0
m
AB
m
hay
5
0
m
m

Câu 27. Giá tr ln nht ca biết thc
( )
;2F x y x y=+
với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy

+
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
ĐỀ CHÍNH THC
Li gii
V đường thng
1
: 1 0d x y =
, đường thng
1
d
qua hai điểm
( )
0; 1
( )
1;0
.
V đường thng
2
: 2 10 0d x y+ =
, đường thng
2
d
qua hai điểm
( )
0;5
( )
2;4
.
V đường thng
3
:4dy=
.
Min nghiệm là ngũ giác
ABCOE
vi
( ) ( ) ( ) ( )
4;3 , 2;4 , 0;4 , 1;0A B C E
.
Ta có:
( )
4;3 10F =
,
( )
2;4 10F =
,
( )
0;4 8F =
,
( )
1;0 1F =
,
( )
0;0 0F =
.
Vy giá tr ln nht ca biết thc
( )
;2F x y x y=+
bng
10
.
Câu 28. Tam giác
ABC
2AB =
,
4BC =
,
3AC =
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
.
A.
36
5
. B.
35
10
. C.
39
5
. D.
63
5
.
Li gii
Chọn A
Gọi
D
là chân đường phân giác trong góc
A
. Ta có:
2
3
DB AB
DC AC
==
2
5
DB
BC
=
8
5
DB=
.
Theo định lý cosin và hệ quả của nó:
2 2 2 2 2 2
4 2 3 11
cos
2. . 2.4.2 16
BC BA AC
B
BC BA
+ +
= = =
.
2
2 2 2 2
8 8 11 54
2 . .cos 2 2.2. .
5 5 16 25
AD AB BD AB BD B

= + = + =


36
5
AD=
.
Câu 29. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm nm trên hai cnh
AB
CD
sao cho
3 , 2AB AM CD CN==
G
là trng tâm tam giác
MNB
. Phân tích các vectơ
AG
qua các véctơ
AB
AC
ta được kết qu
AG mAB nAC=+
, hãy chọn đáp án
đúng?
A.
1
.
18
mn =
B.
1
.
6
mn =
C.
1
.
8
mn =
D.
1
.
6
mn−=
Li gii
Do
G
là trng tâm tam giác
MNB
nên ta có:
3AG AM AB AN= + +
1
3
AB AB AC CN= + + +
41
32
AB AC AB= +
5
6
AB AC=+
.
Suy ra
51
18 3
AG AB AC=+
51
,
18 3
mn==
1
18
mn =
.
Câu 30. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho
3
điểm
( )
3;2A
,
( )
4;3B
,
( )
1;3C
.
Đim
N
nm trên tia
BC
. Biết điểm
( )
00
;M x y
là đỉnh th 4 ca hình thoi
ABNM
. Giá
tr ca
0
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
B.
3
1;
2



C.
3
;2
2



D.
( )
2;3
Li gii
Chn C
A
B
C
x
y
O
N
M
,B
C
thuộc đường thẳng
3y =
.
Ta có
( )
1;1AB =
,
2AB AB==
,
N
tia
BC
nên
( )
;3
N
Nx
,
( )
4;0
N
BN x=−
.
ABNM
là hình thoi
N
tia
BC
nên
AB BN=
42
N
x −=
42
N
x =
.
( )
00
3; 2AM x y=
BN=
0
0
32
2
x
y
=−
=
( )
0
1,58;1,59x
.
Câu 31. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
3;0 , 3;0AB
( )
2;6C
. Gi
( )
;H a b
là trực tâm tam giác đã cho. Tính
6ab+
?
A.
65ab+=
B.
66ab+=
C.
67ab+=
D.
68ab+=
Li gii
Chn C
Ta có
( )
3;AH a b=+
,
( )
1;6BC =−
,
( )
3;BH a b=−
,
( )
5;6AC =
.
N
M
D
A
C
G
B
H
là trc tâm
ABC
nên
AH BC
BH AC
( )
( )
1. 3 6 0
.0
5. 3 6 0
.0
ab
AH BC
ab
BH AC
+ + =
=



+ =
=
63
5 6 15
ab
ab
+ =
+=
2
5
6
a
b
=
=
67ab + =
.
Câu 32. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
12y x m x
nghch biến
trên khong
1;2
.
A.
5m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn C
Vi mi
12
xx
, ta có
22
1 1 2 2
12
12
1 2 1 2
1 2 1 2
1.
x m x x m x
f x f x
x x m
x x x x
Để hàm s nghch biến trên
12
1;2 1 0x x m
, vi mi
12
, 1;2xx
12
1m x x
, vi mi
12
, 1;2xx
1 1 1 3m
Câu 33.Cho parabol
( )
2
: 2 5P y x x= +
đường thng
: 2 2 3d y mx m= +
. Tìm tt c các giá tr
m
để
( )
P
ct
d
tại hai điểm phân bit nm v phía bên phi ca trc tung.
A.
7
1
3
m
. B.
1m
. C.
7
3
m
. D.
1m
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
( ) ( )
22
2 5 2 2 3 2 1 7 3 0 *x x mx m x m x m+ = + + + =
( )
P
ct
d
tại hai điểm phân bit nm v phía bên phi ca trc tung khi và ch khi
phương trình
( )
*
có hai nghiệm dương phân biệt
( )
( )
2
2
0
1 7 3 0
5 8 0
1
7
0 2 1 0 1 0
7
3
3 7 0
3
7 3 0
0
mm
mm
m
b
m m m
a
m
m
m
c
a


+
+
−
+
.
Vy
7
3
m
.
Câu 34. nhiu nht bao nhiêu s nguyên
m
thuc na khong [-2017;2017) để phương trình
2
222 = x x m x
có nghim:
A. 2014. B. 2021. C. 2013. D. 2020.
Li gii
Chn A
Phương trình đã cho tương đương với:
22
2
2
2
2 2 4 4
3 4 2
x
x
x x m x x
x x m

= +
+ =
Để phương trình đã cho nghiệm điều kin
2 6 3 mm
.
[ 2017;2017)−m
suy ra
3 2017m
.
Vy có nhiu nht 2014 s nguyên thuc na khong [3;2017) tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 35. Cho bất phương trình
( )
22
4 ( 2) 1 0 + + m x m x
. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
làm cho bất phương trình vô nghiệm có dng
( ; ] [ ; )− +ab
. Tính giá tr ca
.ab
.
A.
20
3
. B. 4. C.
4
. D.
20
3
.
Li gii
Chn A
Xét bất phương trình
( )
22
4 ( 2) 1 0 + + m x m x
- Trung hp 1:
2
2
40
2
=
=
=−
m
m
m
- Vi
2=m
thì
(1) 1 0
: vô nghim. Vy
2=m
tha mãn.
- Vi
2=−m
thì
1
(1) 4 1 0
4
+ xx
. Vy
2=−m
không tha mãn.
- Trung hp 2:
2m
Bất phương trình (1) vô nghiệm
( )
22
4 ( 2) 1 0 + + m x m x x R
2
22
2
2
10
40
3
10
( 2) 4( 4) 0
2
3
2
m
m
am
m
m
mm
m
m
Δ

−
=
−


−
=



T hai trường hp trên ta có
10
; [2; )
3

+

m
. Vy
20
3
= ab
.
Câu 36. tt c bao nhiêu giá tr nguyên không dương của tham s
m
để phương trình
21+ = x m x
có nghim duy nht?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Li gii
Chn B
( )
2
2
1
10
21
2 ( 1)
4 1 0 *
x
x
x m x
x m x
x x m
−
+ =

+ =
+ =
.
Phương trình có nghiệm duy nht khi h có nghim duy nht.
Xét
2
4 1 0; 3
+ = = +x x m m
TH1:
03
= = m
thì
*
) có nghim kép
21=x
(tha).
TH2:
03
m
thì phương trình nghiệm duy nht khi (*) 2 nghim tha
( )( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 1 0 1 0 + + x x x x x x x x
1 4 1 0 2 + mm
. Vì
m
không dương nên
{ 3; 1;0} m
.
Câu 37. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
21+ = +x x m
có nghim:
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
Phương trình (1) tương đương:
22
0
4( 1) 2
+
+ = + +
xm
x x mx m
22
2( 2) 4 0(2)
−
+ + =
xm
x m x m
Phương trình (1) có nghiệm khi và ch khi phương trình (2) có ít nhất mt nghim lớn hơn
hoc bng
m
.
Xét phương trình (2) có:
84
= m
.
Phương trình (2) có nghim khi
02
m
.
Khi đó phương trình (2) có hai nghim là:
1
2
2 8 4
2 8 4
=
= +
x m m
x m m
.
Nhn xét:
2
2 8 4= + x m m m
vi mi
2m
.
Suy ra vi mi
2m
thì phương trình (2) luôn có ít nht mt nghim lớn hơn
m
.
Vy các giá tr
m
cn tìm là:
2m
.
Câu 38. Trong h tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
biết phương trình cạnh
: 2 0AD x y =
,
điểm
B
nằm trên đường thng
:2 2 0d x y =
din tích hình vuông
ABCD
bng
8
. Viết phương
trình tng quát ca
AB
có dng
10 0ax by+ =
biết
B
có hoành đ dương. Khi đó giá trị ca biu
thc
ab+
bng
A.
5.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn C
Vì din tích hình vuông
ABCD
bng
8
nên
22AB =
Đặt
( )
;2 2B t t d−
vi
0t
.
Ta có
( )
4
2 2 2
; 2 2
4( )
22
t
t t t
d B AD AB
t loai
=
+
= = = =
=−
Vy
( )
4,6B
Phương trình đường thng
: 10 0AB x y+ =
Câu 39. Cho hình thang
ABCD
( )
// AB CD
( )
1;2A
,
( )
2;3D
( )
1;1I
giao điểm ca hai
đường chéo
AC
,
BD
. Biết rng
1
2
AB CD=
. Phương trình đường thng
CD
đi qua điểm o dưới
đây?
A.
( )
1;2N
. B.
( )
2; 2P
. C.
( )
5; 1M
. D.
( )
1;3Q
.
Li gii
Chn C
x
-
y
-2=0
2x-
y
-2=0
C
D
B
A
I
D
C
B
A
Ta có
// AB CD
nên
2
IC ID CD
IA IB AB
= = =
nh lý Ta-lét).
Suy ra
2ID BI=
( )
( )
5
2 1 2 1
5
;0
2
2
3 1 2 1
0
B
B
B
B
x
x
B
y
y
=
=




=

=
.
Ta có
7
;2
2
AB
=


đường thng
DC
có vectơ chỉ phương
( )
7; 4u =−
Khi đó đường thng
DC
đi qua điểm
( )
2;3D
nhn
( )
4;7n =
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thng
( ) ( )
:4 2 7 3 0 4 7 13 0DC x y x y+ + = + =
.
Vậy đường thng
DC
đi qua điểm
( )
5; 1M
.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
biết trc tâm
(1;1)H
và phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y + =
, phương
trình cnh
:4 7 21 0AC x y+ =
. Phương trình cạnh
BC
A.
4 2 1 0.xy + =
B.
2 14 0.xy + =
C.
2 14 0xy+ =
D.
2 14 0.xy =
Li gii
Chn D
Ta
A AB AC=
suy ra tọa độ điểm
A
nghim ca h phương trình
5 2 6 0
4 7 21 3
x y x
x y y
= =


+ = =

.Vy
( )
0;3A
( )
1; 2AH =
.
Ta có
BH AC BH⊥
có VTPT là
( )
7, 4n =−
. Suy ra
:7 4 3 0BH x y =
.
B AB BH=
suy ra tọa độ điểm
B
nghim ca h phương trình
5
5 2 6
19
7 4 3
2
x
xy
xy
y
=−
=

−=
=−
. Vy
19
5;
2
B

−−


.
Phương trình
BC
nhn
( )
1; 2AH =−
là VTPT và qua
19
5;
2
B

−−


.
Suy ra
( )
19
: 5 2 0 2 14 0
2
BC x y x y

+ + = =


.
Câu 41. Cho tam giác
ABC
BC = a; CA= b; BA= c
và din tích là
S
. Biết
22
S = b -(a - c)
. Giá tr
ca
tanB
A.
1
15
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
6
15
.
Li gii
Chn B
Ta có:
sin os
2 2 2 2 2 2
1
S = b -(a -c) ac B = a +c - 2acc B - a -c +2ac
2
sin osB sin osB osB sin
11
ac B = 2ac(1-c ) B= 4(1-c ) c = 1- B(*)
24
Mt khác:
sin os sin sin sin sin
2 2 2 2 2
1 17 1
B+c B= 1 B + (1- B) = 1 B - B = 0
4 16 2

sin sin
8
B= (do B >0)
17
Kết hp với (*) ta được
cos tan
15 8
B= B = .
17 15
Câu 42. Cho
AD
BE
hai phân giác trong ca tam giác
ABC
. Biết
4AB =
,
5BC =
6CA =
. Khi đó
DE
bng:
A.
53
95
CA CB
. B.
35
59
CA CB
. C.
93
55
CA CB
. D.
39
55
CA CB
.
Li gii
Chn A
AD
là phân giác trong ca tam giác
ABC
nên
66
4 6 4
= = =
++
CD AC CD
DB AB CD DB
63
10 5
= =
CD
CD CB
CB
. Tương tự:
55
99
= =
CE
CE CA
CA
.
Vy
53
95
= = DE CE CD CA CB
.
Câu 43. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
( ) ( )
3; 1 , 1;2AB−−
( )
1; 1I
. Xác đnh tọa độ các điểm
C
,
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành biết
I
trng tâm tam giác
ABC
. Tìm ta tâm
O
ca hình bình hành
ABCD
?
A.
5
2;
2
O



. B.
5
2;
2
O



. C.
5
2;
2
O



. D.
5
2;
2
O

−−


.
Li gii
Chn C
I
là trng tâm tam giác
ABC
nên
31
3
A B C
I C I A B
xxx
x x x x x
++
= = =
34
2
A B C
I C I A B
yyy
y y y y y
++
= = =
. Suy ra
( )
1; 4C
T giác
ABCD
hình bình hành suy ra
1 3 1 5
(5; 7)
2 1 4 7
DD
DD
xx
AB DC D
yy
= =
=

+ = =

Đim
O
ca hình bình hành
ABCD
suy ra
O
là trung điểm
AC
do đó
55
2, 2;
2 2 2 2
A C A C
OO
x x y y
x y O
++

= = = =


Câu 44. Cho ba điểm
(3;4)A
,
(2;1)B
( 1; 2)C −−
. Tìm điểm
M
trên đường thng
BC
để góc
0
45AMB =
.
A.
( )
5;4M
. B.
( )
2;3M
. C.
( )
5;4M
. D.
( )
2; 3M
.
Li gii
Chn A
Gi s
( )
;M x y
suy ra
( ) ( ) ( )
3 ;4 , 2 ;1 , 3; 3MA x y MB x y BC= = =
.
0
45AMB =
suy ra
( )
cos cos ;AMB MA BC=
( ) ( )
( ) ( )
0
22
.
3 3 3 4
2
cos45
2
.
3 4 9 9
MA BC
xy
MA BC
xy
= =
+ +
( ) ( )
22
3 4 7x y x y + = +
(*).
Mt khác M thuộc đường thẳng BC nên hai vectơ
,MB BC
cùng phương.
Suy ra
21
1
33
xy
xy
−−
= = +
−−
thế vào (*) ta được:
( ) ( )
22
2
2 4 2 6 6 8 0 2y y y y y y + = + = =
hoc
4y =
.
+ Vi
23yx= =
, ta có
( ) ( )
( )
1
0;2 , 1; 1 cos cos ;
2
MA MB AMB MA MB= = = =
.
Khi đó
0
135AMB =
(không tha mãn).
+ Vi
45yx= =
,
( ) ( )
( )
1
2;0 , 3; 3 cos cos ;
2
MA MB AMB MA MB= = = =
.
Khi đó
0
45AMB =
.
Vy
( )
5;4M
là điểm cn tìm.
Câu 45. Cho parabol
( ) ( )
2
: , 0P y f x ax bx c a= = + +
. Biết
( )
P
đi qua
( )
4;3M
,
( )
P
ct tia
Ox
ti
( )
3;0N
Q
sao cho
MNQ
có din tích bng
1
đồng thời hoành độ điểm
Q
nh hơn
3
. Khi đó
abc++
bng
A.
24
5
. B.
12
5
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Gọi điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên trc
Ox
.
Ta có
( )
11
. .y . 1
22
MNQ M N Q
S MH NQ x x= = =
( )
17
.3 3 1
23
QQ
xx = =
nên
7
;0
3
Q



.
Ta thu được:
( ) ( ) ( )
7
4;3 , 3;0 , ;0
3
M N Q P



16 4 3
9 3 0
49 7
0
93
a b c
a b c
a b c
+ + =
+ + =
+ + =
9
5
48
5
63
5
a
b
c
=
=
=
.
Câu 46. Gi
S
tp các giá tr nguyên ca
m
để
( ) ( )
22
2 2 1 2 2 0f x x m x m m= + + +
vi mi
1
;1
2
x



. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Do
20a =
không tn ti
m
để
( )
0f x x
.
( ) ( )
22
2 2 1 2 2f x x m x m m= + + +
, có
2
4 20 15mm = +
Xét
5 10 5 10
0;
22
m

−+



, khi đó
( )
fx
có hai nghim
12
2 1 2 1
,
44
mm
xx
+ + +
==
(
12
xx
).
( )
12
0;f x x x x
.
Do đó yêu cu bài toán
( ) ( )
12
11
2. 0 0
1
22
1
2
2. 1 0 1 0
ff
xx
ff







( )
( )
2
2
2
2
22
11
2. 2 1 . 2 2 0
3 2 0
22
4 3 0
2.1 2 1 .1 2 2 0
m m m
mm
mm
m m m

+ + +
+



+
+ + +
12
12
13
m
m
m


.
m
nguyên ta suy ra
1;2S =
, tng các phn t ca
S
là 3.
Câu 47. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
( )
2; 1B
,
( )
4;1C
. Biết tam giác
ABC
có din tích bng
6
và có trng tâm thuộc đường thng
2 9 0xy =
. Tọa độ điểm
A
A.
( ) ( )
6;4 , 5;7AA
. B.
( ) ( )
6; 3 , 18;21AA
. C.
( ) ( )
3;6 , 5;7AA
. D.
( ) ( )
6;3 , 19;22AA
.
Li gii
T gi thiết suy ra
22BC =
phương trình của đường thng cha cnh
BC
là:
30xy =
.
Dng
AH BC
GK BC
. Ta có
1
3
GK AH=
.
Din tích tam giác
ABC
bng
6
nên có
2
32
ABC
S
AH
BC
==
1
2
3
GK AH==
.
Đim
: 5 0G d x y + =
( )
;2 9
GG
G x x−
.
2GK =
( )
,2d G BC =
1
2
2
GG
xy−+
=
( )
2 9 3 2
GG
xx =
4
8
G
G
x
x
=
=
+) Vi
( )
4; 1G
ta tìm được điểm
( )
6; 3A
. +) Vi
( )
8;7G
ta tìm được điểm
( )
18;21A
Câu 48. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với đnh
2;4A
, trng tâm
2
2;
3
G
.
Biết rằng đỉnh
B
nằm trên đường thng
d
có phương trình
20xy
và đỉnh
C
hình chiếu vuông góc trên
d
là điểm
2; 4H
. Gi s
;B a b
, khi đó
3T a b
bng
A.
4T
. B.
2T
. C.
2T
. D.
0T
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Ta có
3
2 2 2
2
3
32
2
44
23
M
M
x
AM AG
y
, suy ra
2; 1M
.
0;3HM
suy ra
HM
không vuông góc vi
d
nên
B
không trùng với
.H
;2B a b d b a
.
Tam giác
BHC
vuông ti
H
HM
là trung tuyến nên ta có
22
2
1
2 1 9 2 0
2
a
MB MH a a a a
al
Suy ra
1; 1B
32T a b
.
Câu 49. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
:5 2 19 0xy =
và đường tròn
( )
22
: 4 2 0C x y x y+ =
. T
1
điểm
M
nằm trên đường thng
k 2 tiếp tuyến
,MA MB
đến đường tròn
( )
C
vi
,AB
2
tiếp điểm. Viết phương trình đường tròn
ngoi tiếp tam giác
AMB
biết
10AB =
.
A.
22
195 35 5
58 26 2
xy
+ =
. B.
22
197 101 5
58 58 2
xy
+ =
.
C.
22
197 37 7
58 26 2
xy
+ =
. D.
22
195 35 7
58 26 2
xy
+ =
.
Li gii
Chn B
A
B
C
G
M
H
*Các tam giác
,IAM IBM
là các tam giác vuông nên đường tròn đường kính
IM
đi qua
2 điểm
,AB
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMB
là đường tròn đường kính
IM
.
* Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;1I
bán kính
5R =
.
Ta có
( )
2
2
2
22
10 10
5 10
22
IA
IH IA AH IM
IH

= = = = =



.
Gi
5 19
;
2
a
Ma




. Ta có
( )
2
2
2
5 19
10 2 1 10
2
a
IM a

= + =


.
Giải phương trình ta được
( )
3; 2
3
139
139 72
;
29
29 29
M
a
a
M
=

=


*Vi
( )
3; 2M
thì trung điểm
IM
51
;
22



, phương trình đường tròn đường kính
IM
22
5 1 5
2 2 2
xy
+ + =
.
* Vi
139 72
;
29 29
M



thì trung điểm
IM
197 101
;
58 58



, phương trình đường tròn đường
kính
IM
22
197 101 5
58 58 2
xy
+ =
Câu 50. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
0;9 , 3;6AB
. Gi
D
là min nghim ca
h phương trình
20
6 3 5 0
x y a
x y a
+
+ +
. Tp hp tt c các giá tr ca
a
để
AB D
H
M
I
A
B
A.
27
;0
5



. B.
17
0;
5



. C.
7 27
;
55



. D.
20 39
;
75



.
Li gii
Phương trình đường thng
: 9 0AB x y+ =
.
Trường hp 1: Nếu
AB
là đường thng.
Xét h
2
5 6 3
a x y
a x y
+
.
D thấy điểm
( )
7;2C AB
nhưng
CD
12
12
48
5 48
5
a
a
a
a
a
−
−

−
.
Trường hp 2: Nếu
AB
là đoạn thng. Ta thay
( )
9 0;3y x x=
vào h
2
5 6 3
a x y
a x y
+
Ta được:
93
3 27
93
3 27
5
5
ax
x
ax
x
a
−
−−
−−
(*)
(*) đúng
27
0;3 0
5
xa
.
Vy
27
0
5
a
tha mãn yêu cu bài toán.
| 1/21

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm có 06 trang 50- câu trắc nghiệm) Mã đề thi 111
Họ, tên học sinh:..............................................................................................................
Số báo danh::..............................................................................................................
Câu 1. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. 2 " x
  : x  0". B. " x
  : x 3". C. 2 " x
  : −x  0". D. 2 " x
  : x x " .
Câu 2. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh A ,
B BC, AC . Có bao nhiêu
véc tơ khác 0 cùng phương với MN có điểm đầu và cuối lấy trong các điểm dã cho? A. 5 . B. 6. . C. 7 . D. 8.
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( x −1; y + 2) và b = (1; 3 − ). Khi đó
a = b khi và chỉ khi x = −2 x = −2 x = 2 x = 0 A.  . B.  . C.  . D.  .  y = −1  y = 1  y = −5  y = 1 2
x − 2x khi x 1 
Câu 5. Cho hàm số y =  − . 5 2x
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? khi x  1  x −1 A. (4; − ) 1 . B. ( 2 − ; 3 − ) . C. ( 1 − ;3) . D. (2 ) ;1 . Câu 6. Hàm số 2 y = 3
x + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1   1   1  A. ; + .   B. − ;  − .   C. − ; + .   D. ; − .    6   6   6   6 
Câu 7. Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số 2
y = 5 − 4x x xác định là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2 − ;4); ( B 6 − ;1) là:
A. 3x + 4 y −10 = 0 .
B. 3x − 4 y + 22 = 0 .
C. 3x − 4 y + 8 = 0 .
D. 3x − 4y − 22 = 0 . Trang 1/6 Mã đề 111
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau? ( 1 1 d : y = − x − 2;
(d :y =− x +3; 2 ) 1 ) 2 2 ( 1 2 d : y = x + 3; (d :y=− x − 2 4 ) 3 ) 2 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : 2 2
x + y − 4x + 8y − 5 = 0 tại tiếp điểm ( A 1 − ;0) là
A. 4x + 3y + 4 = 0 .
B. 3x + 4 y + 3 = 0 .
C. 3x − 4 y + 3 = 0 . D. 3
x + y + 22 = 0.
Câu 11. Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp C =  ; a ; b ; c d; ;
e f ; g là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
y − 2x  2 
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là  x + y  5 
A. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x =1 , y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 . 2 cot  − 3 tan 
Câu 13. Cho biết cos = −
. Giá trị của biểu thức E = 3 2 cot  − bằng bao nhiêu? tan  25 11 11 25 A. − . B. − . C. − . D. . 3 13 3 13
Câu 14. Cho tam giác ABC b + c = 2a . Trong đó ,
R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp và nội tiếp tam giác ABC đẳng thức nào sau đây là đúng? 3rR 4Rr 6rR 8Rr A. c = . B. c = . C. c = . D. c = . b b b b
Câu 15. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính OA CB a 3 a 2 A. a 3 B. C. D. a 2 2 2
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A(4; 2), B ( 2 − )
;1 , C (0;3), M ( 3 − ;7) . Giả sử AM = . x AB + . y AC ( , x y
). Khi đó x + y bằng 12 12 A. . B. 5 . C. − . D. 5 − . 5 5
Câu 17. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 3a ABC = 60 . Tính AC DA . 2 3a 2 9a 2 9a A. − . B. 2 9 − a . C. − . D. − . 2 4 2 3x + 5
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = − 4 ;
a b với a,b là các số thực. Tính tổng a + b . x − là (  1
A. a + b = 8 − .
B. a + b = 10 − .
C. a + b = 8 .
D. a + b = 10 . Trang 2/6 Mã đề 111 3 1
Câu 19. Xác định hàm số 2 y ax bx
c biết đồ thị có đỉnh I ;
và cắt trục hoành tại điểm có 2 4 hoành độ bằng 2. A. 2 y x 3x 2 . B. 2 y x 3x 2 . C. 2 y x 3x 2 . D. 2 y x 3x 2 .
Câu 20. Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c,(a  0) có đồ thị như hình bên. y 1 -1 O 2 3 x -4
Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2 f ( x) − m = 0 có hai nghiệm phân biệt là A. m  4 − . B. m  4 − . C. m  8 − . D. m  4 − .
Câu 21. Tập hợp các giá trị của tham số m để tam thức 2
f (x) = x − (m + 2)x + 8m +1 không âm với mọi x A. m  28.
B. 0  m  28 . C. m  1. .
D. 0  m  28 .
Câu 22. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 2 2
x x − 2 = 2x + x −1 . Tổng các phần
tử của S là: A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 1 − .
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2; 4) , B (5;0) và C (2 ) ;1 .
Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng 25 27 A. 12. − B. − . C. 13. − D. − . 2 2
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : (m −1)x + y + m = 0 và
: 6x + my + 9 = 0 . Nếu m là giá trị của tham số m để d song song với  thì m thuộc 0 0 khoảng nào sau đây? A. (0; 4) . B. ( 2 − ;10) . C. (3;15) . D. (−10; 2) .
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 1; 2
− ), B(1;2) và C(5;2) .
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 2 2
x + y − 3x + 2 y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 3x +1 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x +1 = 0 .
Câu 26. Cho hai tập hợp A =  3 − ;− 
1  2; 4, B = (m −1; m + 2) . Tập tất cả các giá trị của tham số m
để AB   là
A. m  5 và m  0 . B. m  5 .
C. 1  m  3 . D. m  0 .  0  y  4   x  0
Câu 27. Giá trị lớn nhất của biết thức F ( ;
x y) = x + 2y với điều kiện  là
x y −1  0 
x + 2y −10  0 A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 . Trang 3/6 Mã đề 111
Câu 28. Tam giác ABC AB = 2 , BC = 4 , AC = 3 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A . 3 6 3 5 3 9 6 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 5
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB CD
sao cho AB = 3AM , CD = 2CN G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ
AG qua các véctơ AB AC ta được kết quả AG = m AB + n AC , hãy chọn đáp án đúng? 1 1 1 1
A. m n = − .
B. m n = − .
C. m n = − .
D. m n = . 18 6 8 6
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(3; 2) , B (4;3) , C (−1;3) .
Điểm N nằm trên tia BC . Biết điểm M ( x ; y là đỉnh thứ 4 của hình thoi ABNM . Giá 0 0 )
trị của x thuộc khoảng nào sau đây? 0  3   3  A. (0 ) ;1 B. 1;   C. ; 2   D. (2;3)  2   2 
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 3
− ;0), B(3;0) và C (2;6) . Gọi H ( ;
a b) là trực tâm tam giác đã cho. Giá trị của biểu thức a + 6b bằng
A. a + 6b = 5
B. a + 6b = 6
C. a + 6b = 7
D. a + 6b = 8
Câu 32. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 2 y x m 1 x 2 nghịch biến trên khoảng 1;2 là A. m 5 . B. m 5 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 33. Cho parabol ( P) 2
: y = x + 2x − 5 và đường thẳng d : y = 2mx + 2 − 3m . Tập hợp tất cả các
giá trị của tham số m để ( P) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung là 7 7 A. 1  m .
B. m  1. C. m . D. m  1 3 3
Câu 34. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên của tham số m thuộc nửa khoảng [-2017;2017) để phương trình 2
2x x − 2m = x − 2 có nghiệm. A. 2014. B. 2021. C. 2013. D. 2020.
Câu 35. Cho bất phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + (m − 2)x +1  0 . Tập tất cả các giá trị của tham số m
làm cho bất phương trình vô nghiệm có dạng (− ;  a][ ; b + )  . Giá trị của . a b bằng 20 20 A. − . B. 4. C. −4 . D. . 3 3
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2x + m = x −1 có nghiệm duy nhất? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 37. Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x +1 = x + m có nghiệm: A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD biết phương trình cạnh
AD : x y − 2 = 0 , điểm B nằm trên đường thẳng d :2x y − 2 = 0 và diện tích hình vuông
ABCD bằng 8 . Viết phương trình tổng quát của AB có dạng ax + by −10 = 0 biết B
hoành độ dương. Khi đó giá trị của biểu thức a + b bằng A. 5. B. 1. − C. 2. D. 3. − Trang 4/6 Mã đề 111
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD ( AB // CD) có A(−1; 2) , 1 D ( 2 − ;3) và I (1; )
1 là giao điểm của hai đường chéo AC , BD . Biết rằng AB = CD . 2
Phương trình đường thẳng CD đi qua điểm nào dưới đây? A. N (1; 2) . B. P (2; 2 − ) . C. M (5; − ) 1 . D. Q (−1;3) .
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương
trình cạnh AB : 5x − 2 y + 6 = 0 , phương trình cạnh AC : 4x + 7 y − 21 = 0 . Phương trình cạnh BC
A. 4x − 2y +1 = 0.
B. x − 2y +14 = 0.
C. x + 2y −14 = 0
D. x − 2y −14 = 0.
Câu 41. Cho tam giác ABC BC = a; CA = b; BA = c và diện tích là S . Biết 2 2
S = b - (a - c) . Giá trị của tanB là 1 8 4 6 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 42. Cho AD BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB = 4 , BC = 5 và CA = 6 . Khi đó DE bằng: 5 3 3 5 9 3 3 9
A. CA CB .
B. CA CB .
C. CA CB .
D. CA CB . 9 5 5 9 5 5 5 5
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho A(3; − ) 1 , B ( 1 − ;2) và I (1;− ) 1 . Xác định tọa độ
các điểm C , D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC
. Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD ?  5   5   5   5  A. O 2;   . B. O 2; −   . C. O 2; −   . D. O 2; − −   .  2   2   2   2 
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm (
A 3; 4) , B(2;1) và C( 1 − ; 2 − ) . Tọa độ
điểm M trên đường thẳng BC để góc 0 AMB = 45 là A. M (5; 4) . B. M (2;3) . C. M ( 5 − ;4) .
D. M (2; − 3) .
Câu 45. Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c với a  0 . Biết ( P) đi qua M (4;3) , ( P) cắt tia Ox tại
N (3;0) và Q sao cho M
NQ có diện tích bằng 1 đồng thời hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 .
Khi đó a + b + c bằng 24 12 A. . B. . C. 5 . D. 4 . 5 5
Câu 46. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để f ( x) 2 = x − ( m + ) 2 2 2
1 x + m − 2m + 2  0 1  với mọi x  ;1 
 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 2  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC B (2; − ) 1 , C (4; ) 1 . Biết tam giác
ABC có diện tích bằng 6 và có trọng tâm thuộc đường thẳng 2x y − 9 = 0 . Tọa độ điểm A
A. A(6; 4), A(5;7) . B. A(6; 3 − ), A(18;2 ) 1 .
C. A(3;6), A(5;7) .
D. A(6;3), A(19; 22) . Trang 5/6 Mã đề 111
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với đỉnh A 2; 4 , trọng tâm 2 G 2;
. Biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có phương trình x y 2 0 và 3
đỉnh C có hình chiếu vuông góc trên d là điểm H 2; 4 . Giả sử B a;b , khi đó T a 3b bằng A. T 4 . B. T 2 . C. T 2 . D. T 0 .
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :5x − 2 y −19 = 0 và đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x − 2 y = 0 . Từ 1 điểm M nằm trên đường thẳng  kẻ 2 tiếp tuyến
MA, MB đến đường tròn (C ) với A, B là 2 tiếp điểm. Viết phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác AMB biết AB = 10 . 2 2  2 2 195   35  5  197   101 5 A. x − + y − =     . B. x − + y − =     .  58   26  2  58   58  2 2 2  2 2 197   37  7  195   35  7 C. x − + y − =     . D. x − + y − =     .  58   26  2  58   26  2
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0;9), B (3;6) . Gọi D là miền nghiệm
2x y + a  0 của hệ phương trình 
. Tập hợp tất cả các giá trị của a để AB D
6x + 3y + 5a  0  27   17  7 27  20 39 A. − ; 0   . B. 0; . C. ; . D. ; .        5   5  5 5   7 5 
…………………………………….HẾT……………………………………. Trang 6/6 Mã đề 111
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm có 06 trang 50- câu trắc nghiệm) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C C B A A B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C C C A D D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B D D A C A A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C C A A B C C C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A C A A B B C B A
Hướng dẫn một số câu
Câu 26.
Cho hai tập hợp A =  3 − ;− 
1  2; 4, B = (m −1; m + 2) . Tập tất cả các giá trị của m để
A B   là
A. m  5 và m  0 . B. m  5 .
C. 1  m  3 . D. m  0 . Lời giải Chọn A
Ta đi tìm m để AB =   m+ 2  3 − m  −5   −       5 m 5 m 5 m −1  4  m  5        A B  hay  m  0 m  0  1 −  m −1 m = 0   m + 2  2  0  y  4   x  0
Câu 27. Giá trị lớn nhất của biết thức F ( ;
x y) = x + 2y với điều kiện  là
x y −1  0 
x + 2y −10  0 A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 . Lời giải
Vẽ đường thẳng d : x y −1 = 0 , đường thẳng d qua hai điểm (0; − ) 1 và (1;0) . 1 1
Vẽ đường thẳng d : x + 2 y −10 = 0 , đường thẳng d qua hai điểm (0;5) và (2; 4) . 2 2
Vẽ đường thẳng d : y = 4 . 3
Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A(4;3), B (2; 4),C (0; 4), E (1;0) .
Ta có: F (4;3) = 10 , F (2; 4) = 10 , F (0; 4) = 8 , F (1;0) = 1, F (0;0) = 0 .
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F ( ;
x y) = x + 2y bằng 10 .
Câu 28. Tam giác ABC AB = 2 , BC = 4 , AC = 3 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A . 3 6 3 5 3 9 6 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 5 Lời giải Chọn A DB AB 2 DB
Gọi D là chân đường phân giác trong góc A . Ta có: = = 2  = 8  DB = . DC AC 3 BC 5 5 2 2 2 2 2 2 + − + −
Theo định lý cosin và hệ quả của nó: BC BA AC 4 2 3 11 cos B = = = . 2.BC.BA 2.4.2 16 2  8  8 11 54 3 6 2 2 2 2
AD = AB + BD − 2A . B B . D cos B = 2 + − 2.2. . =    AD = .  5  5 16 25 5
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB CD
sao cho AB = 3AM , CD = 2CN G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ
AG qua các véctơ AB AC ta được kết quả AG = m AB + n AC , hãy chọn đáp án đúng? 1 1 1 1
A. m n = − .
B. m n = − .
C. m n = − .
D. m n = . 18 6 8 6 Lời giải A B M G D N C
Do G là trọng tâm tam giác MNB nên ta có:
3AG = AM + AB + 1 AN =
AB + AB + AC + 4 1 CN = AB + AC − 5 AB = AB + AC . 3 3 2 6 5 1 5 1 Suy ra AG = AB + AC m = , n = 1
m n = − . 18 3 18 3 18
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(3; 2) , B (4;3) , C (−1;3) .
Điểm N nằm trên tia BC . Biết điểm M ( x ; y là đỉnh thứ 4 của hình thoi ABNM . Giá 0 0 )
trị của x thuộc khoảng nào sau đây? 0  3   3  A. (0 ) ;1 B. 1;   C. ; 2   D. (2;3)  2   2  Lời giải Chọn C y N B C M A O x ,
B C thuộc đường thẳng y = 3 . Ta có AB = (1; )
1 , AB = AB = 2 , N  tia BC nên N ( x ;3 , BN = ( x − 4;0 . N ) N )
ABNM là hình thoi N  tia BC nên AB = BN x − 4 = 2  x = 4 − 2 . N N x = 3− 2
AM = ( x − 3; y − 2 = BN 0    x  1,58;1,59 . 0 ( ) 0 0 )  y = 2  0
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 3
− ;0), B(3;0) và C (2;6) . Gọi H ( ;
a b) là trực tâm tam giác đã cho. Tính a + 6b ?
A. a + 6b = 5
B. a + 6b = 6
C. a + 6b = 7
D. a + 6b = 8 Lời giải Chọn C
Ta có AH = (a + 3;b) , BC = ( 1
− ;6) , BH = (a −3;b), AC = (5;6) . AH BC AH.BC = 0  1. −  (a +3)+ 6b = 0
H là trực tâm ABC  nên      BH AC BH.AC = 0 5.
 (a − 3) + 6b = 0  = − a 2 a + 6b = 3     
5  a + 6b = 7 . 5  a + 6b =15 b =  6
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y x m 1 x 2 nghịch biến trên khoảng 1;2 . A. m 5 . B. m 5 . C. m 3 . D. m 3 . Lời giải Chọn C Với mọi x x , ta có 1 2 2 2 f x f x x m 1 x 2 x m 1 x 2 1 2 1 1 2 2 x x m 1. 1 2 x x x x 1 2 1 2
Để hàm số nghịch biến trên 1;2 x x m 1 0 x , x 1;2 1 2 , với mọi 1 2 m x x 1 x , x 1;2 m 1 1 1 3 1 2 , với mọi 1 2
Câu 33.Cho parabol ( P) 2
: y = x + 2x − 5 và đường thẳng d : y = 2mx + 2 − 3m . Tìm tất cả các giá trị
m để ( P) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. 7 7 A. 1  m .
B. m  1. C. m . D. m  1 3 3 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và d là 2 2
x + 2x − 5 = 2mx + 2 − 3m x + 2(1− m) x − 7 + 3m = 0 (*)
(P)cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung khi và chỉ khi
phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt    0 (  1− m)2 2 + 7 − 3m  0
m − 5m + 8  0  m  1  −b    (      − − m) 7 0 2 1  0  1  − m  0   7  m  . a m  3     7 − + 3m  0 3m − 7  0  3  c     0 a 7 Vậy m  . 3
Câu 34. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [-2017;2017) để phương trình 2
2x x − 2m = x − 2 có nghiệm: A. 2014. B. 2021. C. 2013. D. 2020. Lời giải Chọn A x  2 x  2
Phương trình đã cho tương đương với:    2 2 2
2x x − 2m = x − 4x + 4
x + 3x − 4 = 2m
Để phương trình đã cho có nghiệm điều kiện là 2m  6  m  3. Mà m[ 2 − 017;2017)
suy ra 3  m  2017 .
Vậy có nhiều nhất 2014 số nguyên thuộc nửa khoảng [3;2017) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35. Cho bất phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + (m − 2)x +1  0 . Tập tất cả các giá trị của tham số m
làm cho bất phương trình vô nghiệm có dạng (− ;  a][ ; b + )  . Tính giá trị của . a b . 20 20 A. − . B. 4. C. −4 . D. . 3 3 Lời giải Chọn A Xét bất phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + (m − 2)x +1  0 m = 2 - Truờng hợp 1: 2 m − 4 = 0   m = 2 −
- Với m = 2 thì (1)  1  0 : vô nghiệm. Vậy m = 2 thỏa mãn. 1 - Với m = 2 − thì (1)  4
x +1 0  x  . Vậy m = 2 − không thỏa mãn. 4
- Truờng hợp 2: m  2 
Bất phương trình (1) vô nghiệm  ( 2 m − ) 2
4 x + (m − 2)x +1  0 x R  m  2    m  2 −  2 10
a = m − 4  0  m  −      10  3 2 2 Δ
 = (m − 2) − 4(m − 4)  0 m  −   m  2 3      m  2  10  20
Từ hai trường hợp trên ta có m  − ;  − [2;+)  
. Vậy a b = − .  3  3
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2x + m = x −1 có nghiệm duy nhất? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn B x −1  0 x  1 
2x + m = x −1     . 2 2
2x + m = (x −1)
x − 4x +1− m = 0  (*)
Phương trình có nghiệm duy nhất khi hệ có nghiệm duy nhất. Xét 2 x 4x 1 m 0;  − + − =  = 3+ m  TH1:  = 0  m = 3
− thì * ) có nghiệm kép x = 2 1 (thỏa). 
TH2:   0  m  3
− thì phương trình có nghiệm duy nhất khi (*) có 2 nghiệm thỏa
x  1  x x −1 x −1  0  x x x + x +1 0 1 2 ( 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)
1− m− 4+1 0  m  2
− . Vì m không dương nên m{ 3 − ; 1 − ;0}.
Câu 37. Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x +1 = x + m có nghiệm: A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn C x + m  0 Phương trình (1) tương đương:  2 2
4(x +1) = x + 2mx + mx  −  m  2 2
x + 2(m − 2)x + m − 4 = 0(2)
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng −m .
Xét phương trình (2) có:   = 8− 4m . Phương trình (2) 
có nghiệm khi   0  m  2 .
x = 2 − m − 8 − 4m
Khi đó phương trình (2) có hai nghiệm là: 1  .
x = 2 − m + 8 − 4  m 2
Nhận xét: x = 2 − m + 8 − 4m  −m với mọi m  2 . 2
Suy ra với mọi m  2 thì phương trình (2) luôn có ít nhất một nghiệm lớn hơn −m .
Vậy các giá trị m cần tìm là: m  2 .
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD biết phương trình cạnh AD : x y − 2 = 0 ,
điểm B nằm trên đường thẳng d :2x y − 2 = 0 và diện tích hình vuông ABCD bằng 8 . Viết phương
trình tổng quát của AB có dạng ax + by −10 = 0 biết B có hoành độ dương. Khi đó giá trị của biểu
thức a + b bằng A. 5. B. 1. − C. 2. D. 3. − Lời giải Chọn C B C 2x-y-2=0 A
x-y-2=0 D
Vì diện tích hình vuông ABCD bằng 8 nên AB = 2 2
Đặt B (t;2t − 2)d với t  0.
t − 2t + 2 − 2 tt = Ta có d ( ; B AD) 4 = AB = = = 2 2   2 2 t = 4 − (loai) Vậy B (4, 6)
Phương trình đường thẳng AB :x + y −10 = 0
Câu 39. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) có A(−1; 2) , D ( 2 − ;3) và I (1; ) 1 là giao điểm của hai 1
đường chéo AC , BD . Biết rằng AB = CD . Phương trình đường thẳng CD đi qua điểm nào dưới 2 đây? A. N (1; 2) . B. P (2; 2 − ) . C. M (5; − ) 1 . D. Q (−1;3) . Lời giải Chọn C A B I D C IC ID CD
Ta có AB // CD nên = = = 2 (định lý Ta-lét). IA IB AB  (  − − = − x  = B ) 5 2 1 2 1 x   B 5
Suy ra ID = 2BI      B  . 3  −1 = 2  (1− y    B ) 2 ; 0 2 y = 0  B  7  Ta có AB = ; 2 −   
đường thẳng DC có vectơ chỉ phương u = (7; 4 − )  2 
Khi đó đường thẳng DC đi qua điểm D ( 2
− ;3) nhận n = (4;7) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thẳng DC : 4( x + 2) + 7( y −3) = 0  4x + 7y −13 = 0 .
Vậy đường thằng DC đi qua điểm M (5; − ) 1 .
Câu 40. Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5x − 2 y + 6 = 0 , phương
trình cạnh AC : 4x + 7 y − 21 = 0 . Phương trình cạnh BC
A. 4x − 2y +1 = 0.
B. x − 2 y +14 = 0.
C. x + 2y −14 = 0 D. x − 2 y −14 = 0. Lời giải Chọn D
Ta có A = AB AC suy ra tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 5  x − 2y = 6 − x = 0   
.Vậy A(0;3)  AH = (1; 2 − ). 4x + 7 y = 21 y = 3
Ta có BH AC BH có VTPT là n = (7, − 4) . Suy ra BH : 7x − 4y − 3 = 0 .
B = AB BH suy ra tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình x = 5 − 5  x − 2y = 6 −       19 19 . Vậy B 5; − −   . 7x − 4y = 3 y = −   2   2   Phương trình 19
BC nhận AH = (1; 2
− ) là VTPT và qua B 5; − −   .  2   
Suy ra BC ( x + ) 19 : 5 − 2 y +
= 0  x − 2y −14 = 0   .  2 
Câu 41. Cho tam giác ABC BC = a; CA = b; BA = c và diện tích là S . Biết 2 2
S = b - (a - c) . Giá trị của tanB là 1 8 4 6 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải Chọn B 1 Ta có: 2 2 S = b - (a - c) ac sin 2 2 B = a + c - 2ac o c s 2 2 B - a - c + 2ac 2 1 1
acsin B = 2ac(1- o
c sB )  sin B = 4(1- o c sB )  o
c sB = 1- sin B(*) 2 4 1 17 1 2 2 2 2 2 Mặt khác: sin B + o
c s B = 1  sin B + (1- sin B) = 1
sin B - sin B = 0 4 16 2 815 8 sin B = (do sin
B > 0) Kết hợp với (*) ta được cosB =  tan B = . 17 17 15
Câu 42. Cho AD BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB = 4 , BC = 5 và
CA = 6 . Khi đó DE bằng: 5 3 3 5 9 3 3 9
A. CA CB .
B. CA CB .
C. CA CB .
D. CA CB . 9 5 5 9 5 5 5 5 Lời giải Chọn A CD AC 6 CD 6
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên = =  = DB AB 4 CD + DB 6 + 4 CD 6 3  =  CE 5 5 CD = CB . Tương tự: =  CE = CA. CB 10 5 CA 9 9 5 3
Vậy DE = CE CD = CA CB . 9 5
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(3; − ) 1 , B ( 1 − ;2) và I (1;− )
1 . Xác định tọa độ các điểm
C , D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O
của hình bình hành ABCD ?  5   5   5   5  A. O 2;   . B. O 2; −   . C. O 2; −   . D. O 2; − −   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn C x + x + x
I là trọng tâm tam giác ABC nên A B C x =
x = 3x x x = 1 I 3 C I A B y + y + y A B C y =
y = 3y y y = −4 . Suy ra C (1; 4 − ) I 2 C I A B Tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra  1 − − 3 =1− xx = 5 D D AB = DC      D(5; 7 − ) 2 +1 = 4 − − y y = 7 −  DD
Điểm O của hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó x + x y + y 5  5  A C x = = 2, A C y = = −  O 2;− O   2 O 2 2  2 
Câu 44. Cho ba điểm (
A 3; 4) , B(2;1) và C( 1 − ; 2
− ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc 0 AMB = 45 . A. M (5; 4) . B. M (2;3) . C. M ( 5 − ;4) .
D. M (2; − 3) . Lời giải Chọn A Giả sử M ( ;
x y ) suy ra MA = (3− ;
x 4 − y), MB = (2 − ;
x 1− y), BC = ( 3 − ; 3 − ) . Vì 0
AMB = 45 suy ra cos AMB = cos ( ; MA BC ) M . A BC 2 3
− (3− x) − 3(4 − y) 0  cos 45 =  = MA . BC 2
(3− x)2 +(4− y)2 9+9
 ( − x)2 + ( − y)2 3 4 = x + y − 7 (*).
Mặt khác M thuộc đường thẳng BC nên hai vectơ M , B BC cùng phương. 2 − x 1− y Suy ra =  x = y +1 3 − 3 − thế vào (*) ta được:
( − y)2 +( − y)2 2 2 4
= 2y − 6  y − 6y + 8 = 0  y = 2 hoặc y = 4 .
+ Với y = 2  x = 3 , ta có MA = ( ) MB = (− − )  AMB = (MA MB) 1 0; 2 , 1; 1 cos cos ; = − . 2 Khi đó 0
AMB = 135 (không thỏa mãn).
+ Với y = 4  x = 5 , MA = (− ) MB = (− − )  AMB = (MA MB) 1 2; 0 , 3; 3 cos cos ; = . 2 Khi đó 0 AMB = 45 .
Vậy M (5; 4) là điểm cần tìm.
(P) y = f (x) 2 :
= ax + bx + c,a  0 (P) M (4;3) ( P) Câu 45. Cho parabol . Biết đi qua , cắt tia Ox N (3;0) tại và Q sao cho M
NQ có diện tích bằng 1đồng thời hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 . Khi đó
a + b + c bằng 24 12 A. . B. . C. 5 . D. 4 . 5 5 Lời giải Chọn A
Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox . 1 1 1 7  7  Ta có S
= MH.NQ = .y . x x =  .3(3− x =  x = nên Q ;0 Q ) 1 MNQ M ( N Q) 1   2 2 2 Q 3  3  .   9 a =  16
a + 4b + c = 3 5   7    − Ta thu đượ 48
c: M (4;3), N (3;0),Q ;0    (P)  9
a + 3b + c = 0  b  = .  3   5  49 7  a + b + c = 0  63  9 3 c =  5
Câu 46. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để f ( x) 2 = x − ( m + ) 2 2 2
1 x + m − 2m + 2  0 với mọi 1  x  ;1 
 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . 2  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Do a = 2  0  không tồn tại m để f ( x)  0 x   . f ( x) 2 = x − ( m + ) 2 2 2
1 x + m − 2m + 2 , có 2  = 4
m + 20m −15  5 − 10 5 + 10 
Xét   0  m   ;  
, khi đó f ( x) có hai nghiệm 2 2   2m +1−  2m +1+  x = , x = ( x x ). 1 2 1 2 4 4
f ( x)  0  x x ; x . 1 2    1    1  2. f  0 f  0       Do đó yêu cầ 1 u bài toán  x  1 x    2     2  1 2 2   2. f  ( ) 1  0 f  ( ) 1  0 2   1  2. −   (2m + ) 1 2 2
1 . + m − 2m + 2  0
m −3m + 2  0 1   m  2   2  2      1 m  2 . 2 
m − 4m + 3  0 1   m  3 2 2.1 −  (2m + ) 2
1 .1+ m − 2m + 2  0
m nguyên ta suy ra S = 1; 
2 , tổng các phần tử của S là 3.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC B (2; − ) 1 , C (4; )
1 . Biết tam giác ABC
có diện tích bằng 6 và có trọng tâm thuộc đường thẳng 2x y − 9 = 0 . Tọa độ điểm A
A. A(6; 4), A(5;7) . B. A(6; 3 − ), A(18;2 )
1 . C. A(3;6), A(5;7) . D. A(6;3), A(19; 22) . Lời giải
Từ giả thiết suy ra BC = 2 2 và phương trình của đường thẳng chứa cạnh BC là:
x y − 3 = 0 . 1
Dựng AH BC GK BC . Ta có GK = AH . 3 2S
Diện tích tam giác ABC bằng 6 nên có ABC AH = = 3 2  1 GK = AH = 2 . BC 3
Điểm G d : x + y − 5 = 0  G ( x ;2x − 9 . G G ) x y +1 x = 4 GK =
2  d (G, BC) = 2  G G = 2  G x x − − =   G (2 9 G ) 3 2 2 x = 8  G +) Với G (4; − )
1 ta tìm được điểm A(6; 3
− ) . +) Với G(8;7) ta tìm được điểm A(18; ) 21 2
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với đỉnh A 2; 4 , trọng tâm G 2; . 3
Biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có phương trình x y 2 0 và đỉnh C
hình chiếu vuông góc trên d là điểm H 2; 4 . Giả sử B a ;b , khi đó T a 3b bằng A. T 4 . B. T 2 . C. T 2 . D. T 0 . Lời giải Chọn C A G B C M H
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Ta có 3 x 2 2 2 3 M 2 AM AG , suy ra M 2; 1 . 2 3 2 y 4 4 M 2 3 HM
0;3 suy ra HM không vuông góc với d nên B không trùng với H. B a ;b d b a 2 .
Tam giác BHC vuông tại H HM là trung tuyến nên ta có a 1 2 2 2 MB MH a 2 a 1 9 a a 2 0 a 2 l Suy ra B 1; 1 và T a 3b 2 .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  :5x − 2 y −19 = 0 và đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x − 2 y = 0 . Từ 1 điểm M nằm trên đường thẳng  kẻ 2 tiếp tuyến
MA, MB đến đường tròn (C ) với A, B là 2 tiếp điểm. Viết phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác AMB biết AB = 10 . 2 2  2 2 195   35  5  197   101 5 A. x − + y − =     . B. x − + y − =     .  58   26  2  58   58  2 2 2  2 2 197   37  7  195   35  7 C. x − + y − =     . D. x − + y − =     .  58   26  2  58   26  2 Lời giải Chọn B A I M H B
*Các tam giác IAM , IBM là các tam giác vuông nên đường tròn đường kính IM đi qua
2 điểm A, B nên đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB là đường tròn đường kính IM .
* Đường tròn (C ) có tâm I (2 ) ;1 bán kính R = 5 .  10  10 IA Ta có IH = IA AH = ( 5) 2 2 2 2 2 −   =  IM = = 10   . 2 2 IH    2 5a −19   − 2 5a 19  Gọi M a ;     . Ta có 2
IM = 10  (a − 2) + −1 = 10   .  2   2  a = 3 M (3;− 2)  
Giải phương trình ta được 139    139 72  a = M ;    29   29 29   5 1 
*Với M (3; − 2) thì trung điểm IM là ; − 
 , phương trình đường tròn đường kính  2 2  IM là 2 2  5   1  5 x − + y + =     .  2   2  2 139 72  197 101 * Với M ; 
 thì trung điểm IM là ; 
 , phương trình đường tròn đường  29 29   58 58  2 2  197   101 5
kính IM x − + y − =      58   58  2
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(0;9), B (3;6) . Gọi D là miền nghiệm của
2x y + a  0 hệ phương trình 
. Tập hợp tất cả các giá trị của a để AB D
6x + 3y + 5a  0  27   17  7 27  20 39 A. − ; 0   . B. 0; . C. ; . D. ; .        5   5  5 5   7 5  Lời giải
Phương trình đường thẳng AB :x + y − 9 = 0 .
Trường hợp 1: Nếu AB là đường thẳng.
a  −2x + y Xét hệ  . 5
a  −6x − 3ya  12 − a  12 − 
Dễ thấy điểm C (7; 2)  AB nhưng C D vì    48 −  a  . 5  a  4 − 8 a   5
a  −2x + y
Trường hợp 2: Nếu AB là đoạn thẳng. Ta thay y = 9 − x (x 0;  3 ) vào hệ  5
a  −6x − 3y
a  9 − 3x  − − Ta đượ 3x 27 c:  3 − x − 27 
a  9 − 3x (*) a  5  5 (*) đúng x    27 0;3  −  a  0 . 5 27 Vậy −
a  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5
Document Outline

  • ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI khoi 10 NĂM HỌC 2022-2023 NT De bai-dap an Thang 3 de bai
  • ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI khoi 10 NĂM HỌC 2022-2023 NT dap an Thang 3