Đề học sinh giỏi Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp trường môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm

Đề thi môn Toán Lớp 10 Trang 1/ 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHC KHOAN
- THCH THT
KỲ THI CHỌN HC SINH GII CP TRƯNG
CÁC MÔN VĂN HÓA KHI 10, 11
NĂM HC 2022-2023
Đ THI MÔN: TOÁN HC LP 10
Thi gian làm bài 150 phút, không k thi gian giao đ
thi gồm 01 trang)
S báo danh: ..................... H n ..............................................................................
Câu 1 (5,0 đim):
a)Tìm phương trình parabol
P
:
2
y ax bx c
, biết rằng
P
đi qua ba điểm
, ,A B C
như hình vẽ.
b) Giải phương trình
2
3 4 4 3 2
x x x
trên tập số thực.
Câu 2 (2,5 đim): Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để bất phương trình
2
1 2 1 3 8 0
m x m x m
đúng với mọi
x
.
Câu 3 (5,0 đim):
a) Cho tam giác ABC lấy các điểm I, J thỏa mãn
3 2 0
JA JC
. Chứng minh
rằng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2
M
hai đường thẳng
1
: 2 1 0
d x y
,
2
: 2 2 0
d x y
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
và cắt
1
d
tại
A
, cắt
2
d
tại
B
sao cho
2MA MB
.
Câu 4 (2,5 đim): Trong mọi tam giác ABC, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, AC,
AB S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng:
2 2 2
cot cot cot
4
a b c
A B C
S
.
Câu 5 (2,0 đim): Cho phương trình
2 2
4 4 5 4 2 1
x x x x m
. Tìm tất cả các giá
trị của tham số
m
để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu 6 (3,0 đim):
Cho
, ,x y z
là số thực. Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 1 0
x y z x y z xyz y z yz
.
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không dùng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT PHÙNG KHC
KHOAN - THCH THT
K THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG CÁC
MÔN VĂN HÓA KHI 10, 11
NĂM HC 2022-2023
Đ THI MÔN: TOÁN HC LP 10
Thi gian làm bài 150 phút, không k thi gian giao đ
(Đ thi gm 01 trang)
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung trình bày Điểm
1.a
(2,5 điểm) a)Tìm phương trình parabol
P
:
2
y ax bx c
, biết rằng
P
đi
qua ba điểm
, ,A B C
như hình vẽ.
2,5
Dựa vào đồ thị ta có
P
đi qua ba điểm
1; 1
A
,
2;3
B
,
1; 3
C
.
0,5
Ta có:
2
2
2
.1 .1 1
.2 .2 3
. 1 1 3
a b c
a b c
a b c
1
1
3
a
b
c
2
: 3P y x x
1,75
Vậy
P
có phương trình là
2
3y x x
.
0,25
1.b
(2,5 điểm) Giải phương trình
2
3 4 4 3 2
x x x
trên tập số thực.
2,5
Ta có:
2
2
2
3 2 0
3 4 4 3 2
3 4 4 3 2
x
x x x
x x x
.
1,0
ĐÁP ÁN CHẤM
2
2
3
6 16 0
x
x x
2
3
0
0
8
3
x
x
x
x
.
1,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là
0
S
.
0,25
2
(2,5 đim): Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để bất phương trình
2
1 2 1 3 8 0
m x m x m
đúng với mọi
x
.
2,5
Nếu
1m
thì
11
4 11 0
4
f x x x
không thỏa mãn.
0,5
Nếu
1m
thì
0
0,
0
f x x
a
2
2 3 9 0
1 0
m m
m
.
1,0
3
; 3;
2
1
m
m

3
2
m
.
0,75
Vậy
3
0, ;
2
f x x m

.
0,25
3.a
(3,0 đim): Cho tam giác ABC lấy các điểm I, J thỏa mãn
2IA IB
3 2 0
JA JC
. Chứng minh rằng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
3,0
Ta có :
2 0
2
3 2 0
3 2 0
IA IB
IA IB
IA IJ IC IJ
JA JC
.
1,0
2 0
2 5
3 2 5
IA IB
IA IB IC IJ
IA IC IJ
.
1,0
6 5IG IJ
( Với G là trọng tâm của tam giác ABC ) .
Vậy IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
1,0
3.b
( 2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2
M
và hai đường
thẳng
1
: 2 1 0
d x y
,
2
: 2 2 0
d x y
. Viết phương trình đường thẳng
đi
qua
M
và cắt
1
d
tại
A
, cắt
2
d
tại
B
sao cho
2MA MB
.
2,0
Ta có
1
d A
suy ra
1
A d
nên
1 2 ;A a a
,
2
d B
suy ra
2
B d
nên
; 2 2B b b
.
Suy ra
2 ; 2
MA a a
1; 2 4
MB b b
.
0,25
Do
qua
M
nên
A
,
B
,
M
thẳng hàng.
Hơn nữa
2MA MB
, suy ra
2
2
MA MB
MA MB
.
0,25
Với
2
2 2 1
3
2
5
2 2 2 4
3
a
a b
MA MB
a b
b
.
0,25
Suy ra
7 2
;
3 3
A
5 4
;
3 3
B
.
0,25
Khi đó đường thẳng
qua
1;2
M
và nhận
2 2 2
; . 1;1
3 3 3
AB
làm
vectơ chỉ phương nên
: 3 0x y
.
0,25
Với
2 2 1
2
2
3
2 2 2 4
a b
a
MA MB
b
a b
.
0,25
Suy ra
3; 2
A
3;4
B
.
0,25
Khi đó đường thẳng
qua
1;2
M
nhận
6;6
AB
làm vectơ chỉ
phương nên
: 1 0x y
.
Vậy có hai đường thẳng cần tìm:
: 3 0x y
hoặc
: 1 0x y
.
0,25
4
(2,5 đim): Trong mọi tam giác ABC, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh
BC, AC, AB S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng:
2 2 2
cot cot cot
4
a b c
A B C
S
.
2,5
Từ giả thiết ta có
cos cos
cot cot cot
sin sin sin
A B coC
VT A B C
A B C
0,5
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 . 2 . 2 .
2 2 2
b c a a c b a b c
a b c
bc ac ab
R R R
0,75
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
2 . 2 . 2 .
R b c a R a c b R a b c
bc a ac b ab c
0,5
2 2 2 2 2 2
( )
4
R a b c a b c
VP
abc S
( Do S =
1
4 4
abc R
R abc S
).
0,75
5
(2,0 đim): Cho phương trình
2 2
4 4 5 4 2 1
x x x x m
. Tìm tất cả
các giá trị của tham số
m
để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
2,0
PT xác định
x
.
Ta có
2 2 2 2
4 4 5 4 2 1 1 4 5 4 4 5 6 2x x x x m x x x x m
0,5
2
4 5 1;t x x t

. Phương trình có dạng
2
4 6 2 2
t t m
0,5
Phương trình
1
có 4 nghiệm x phân biệt khi phương trình
2
có 2 nghiệm t phân
biệt lớn hơn 1.
0,5
Lập BBT cho hàm số
2
4f t t t
trên
1;

ta có phương trình
2
có 2
nghiệm t phân biệt lớn hơn 1 khi
9
2 6 2 1 5
2
f m f m
0,5
6
(3,0 đim): Cho
, ,x y z
là số thực. Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 1 0
x y z x y z xyz y z yz
.
3,0
Bất đẳng thức viết lại
2 2 2 2 2 2 2
1 4 2 1 0
y z x xyz y z y z yz
0,25
Đặt
2 2 2 2 2 2 2
1 4 2 1f x y z x xyz y z y z yz
.
Khi đó
f x
là một tam thức bậc hai ẩn
x
có hệ số
2 2
1 0
a y z
;
2 2 2 2 2 2 2 2
' 4 1 2 1
x
y z y z y z y z yz
.
0,75
Ta có
2 2 2 2 4 2 3 3 2 4 4 4
(1 2 2 2 )
'
x
y yz z y z y z y z y z y z
0,5
Áp dụng BĐT
2 2
2a b ab
ta có:
4 2 2 4 3 3
4 4 2 2
2 2
2
1 2
2
y z y z y z
y z y z
y z yz
,
0,75
Cộng vế với vế lại suy ra
' 0
x
. Do đó
0, , ,f x x y z
. ĐPCM.
0,75
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN
CÁC MÔN VĂN HÓA KHỐI 10, 11 - THẠCH THẤT NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 01 trang)
Số báo danh: ..................... Họ và tên ..............................................................................
Câu 1 (5,0 điểm):
a)Tìm phương trình parabol  P : 2
y ax bx c , biết rằng  P đi qua ba điểm , A B,C như hình vẽ.
b) Giải phương trình 2
3x  4x  4  3x  2 trên tập số thực.
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình m   2
1 x  2m  
1 x  3m  8  0 đúng với mọi x   . Câu 3 (5,0 điểm):     
a) Cho tam giác ABC lấy các điểm I, J thỏa mãn IA  2IB và 3JA  2JC  0 . Chứng minh
rằng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1;2 và hai đường thẳng
d : x  2 y 1  0 , d : 2x y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt d 1 2 1
tại A, cắt d tại B sao cho MA  2MB . 2
Câu 4 (2,5 điểm): Trong mọi tam giác ABC, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, AC, 2 2 2
a b c
AB S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng: cot A  cot B  cot C  . 4S
Câu 5 (2,0 điểm): Cho phương trình 2 2
4 x  4x  5  x  4x  2m 1. Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt. Câu 6 (3,0 điểm):
Cho x, y, z là số thực. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z  4xyz y z  2 yz 1  0 .
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đề thi môn Toán Lớp 10 Trang 1/ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG CÁC
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
MÔN VĂN HÓA KHỐI 10, 11 KHOAN - THẠCH THẤT NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC LỚP 10 ĐÁP ÁN CHẤM
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 01 trang) I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm
(2,5 điểm) a)Tìm phương trình parabol  P : 2
y ax bx c , biết rằng  P đi qua ba điểm ,
A B,C như hình vẽ. 1.a 2,5
Dựa vào đồ thị ta có  P đi qua ba điểm A1; 
1 , B 2;3 , C 1; 3 . 0,5 2  . a 1  .1 b c  1  a  1    Ta có: 2  . a 2  . b 2  c  3  b   1   P 2
: y x x  3 1,75   . a  2 1  b   1  c  3  c  3    
Vậy  P có phương trình là 2
y x x  3. 0,25 1.b
(2,5 điểm) Giải phương trình 2
3x  4x  4  3x  2 trên tập số thực. 2,5 3  x  2  0  1,0 Ta có: 2
3x  4x  4  3x  2  .  2
3x  4x  4   3x  22   2 x     2 3 x      3 
 x  0  x  0 . 1,25  2 6x 16x  0   8  x    3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    0 . 0,25
(2,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình 2,5 2 m   2
1 x  2m  
1 x  3m  8  0 đúng với mọi x   . 11
Nếu m  1 thì f x  4x 11  0  x  không thỏa mãn. 4 0,5     0 2   2
m  3m  9  0
Nếu m  1 thì f x  0, x        . 1,0 a  0  m 1  0    3  m   ;     3;  3  2      m   . 0,75  2 m  1    3 
Vậy f x  0, x
    m   ;    . 0,25 2      3.a
(3,0 điểm): Cho tam giác ABC lấy các điểm I, J thỏa mãn IA  2IB và    3,0
3JA  2JC  0 . Chứng minh rằng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.        IA  2IB  0 IA  2IB  Ta có :  
         . 3 1,0
JA  2JC  0 3 
  IA IJ   2 IC IJ   0     
IA  2IB  0        
  2IA IB IC  5IJ . 3
IA  2IC  5IJ 1,0   
 6IG  5IJ ( Với G là trọng tâm của tam giác ABC ) . 1,0
Vậy IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
( 2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1;2 và hai đường
3.b thẳng d : x  2y 1  0 , d : 2x y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi 1 2 2,0
qua M và cắt d tại A, cắt d tại B sao cho MA  2MB . 1 2
Ta có   d A suy ra A d nên A1 2a;a ,   d B suy ra 1 1 2
B d nên B  ;
b 2  2b . 2   0,25 Suy ra MA   2  ;
a a  2 và MB  b 1; 2
b  4 .
Do  qua M nên A, B , M thẳng hàng.   MA  2MB 0,25
Hơn nữa MA  2MB , suy ra   . MA  2  MB   2 a     2
a  2b    1   3
Với MA  2MB     . 0,25 a  2  2   2  b  4 5  b      3  7 2   5 4  Suy ra A  ;   và B  ;   . 0,25  3 3   3 3    2 2  2
Khi đó đường thẳng  qua M 1;2 và nhận AB  ;  .   1;  1 làm  3 3  3 0,25
vectơ chỉ phương nên  : x y  3  0 .    2  a  2   b   1 a  2  Với MA  2  MB     . a  2  2  0,25   2  b  4 b  3   
Suy ra A3;2 và B  3  ; 4 . 0,25 
Khi đó đường thẳng  qua M 1;2 và nhận AB   6  ;6 làm vectơ chỉ
phương nên  : x y 1  0 .
Vậy có hai đường thẳng cần tìm:  : x y  3  0 hoặc  : x y 1  0 . 0,25
(2,5 điểm): Trong mọi tam giác ABC, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh 4
BC, AC, AB S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng: 2,5 2 2 2
a b c
cot A  cot B  cot C  . 4S cos A cos B coC
Từ giả thiết ta có VT  cot A  cot B  cot C    sin A sin B sin C 0,5 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
a c b
a b c    a b c 0,75 2b . c 2a . c 2a . b 2R 2R 2R 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2R(b c a )
2R(a c b )
2R(a b c ) 0,5    2 . bc a 2a . c b 2 . ab c 2 2 2 2 2 2
R(a b c )
a b c abc R 1 0,75    VP ( Do S =   ). abc 4S 4R abc 4S
(2,0 điểm): Cho phương trình 2 2
4 x  4x  5  x  4x  2m 1. Tìm tất cả 5
các giá trị của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt. 2,0 PT xác định x    . 0,5 Ta có 2 2 x x
x x m    2 2 4 4 5 4 2
1 1  x  4x  5  4 x  4x  5  6  2m 2 t
x  4x  5  t 1; . Phương trình có dạng 2
t  4t  6  2m 2 0,5 Phương trình  
1 có 4 nghiệm x phân biệt khi phương trình 2 có 2 nghiệm t phân 0,5 biệt lớn hơn 1.
Lập BBT cho hàm số f t  2
t  4t trên 1; ta có phương trình 2 có 2 9 0,5
nghiệm t phân biệt lớn hơn 1 khi f 2  6  2m f   1   m  5 2
(3,0 điểm): Cho x, y, z là số thực. Chứng minh rằng 6 3,0 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z  4xyz y z  2 yz 1  0 .
Bất đẳng thức viết lại  2 2  y z  2 2 2 2 2 1
x  4xyz y z y z  2 yz 1  0 0,25
Đặt f x   2 2  y z  2 2 2 2 2 1
x  4xyz y z y z  2 yz 1.
Khi đó f x là một tam thức bậc hai ẩn x có hệ số 2 2
a  1  y z  0 ; 0,75 và 2 2   y z   2 2  y z  2 2 2 2 ' 4 1
y z y z  2 yz   1 . x Ta có 2 2 2 2 4 2 3 3 2 4 4 4
 '  (1 y  2 yz z  2 y z y z  2 y z y z y z ) 0,5 x 4 2 2 4 3 3
y z y z  2 y z   Áp dụng BĐT 2 2
a b  2ab ta có: 4 4 2 2
y z 1  2 y z , 0,75  2 2
y z  2 yz  
Cộng vế với vế lại suy ra  '  0 . Do đó f x  0, x
 , y, z . ĐPCM. x 0,75
Document Outline

  • Toan 10-HSG 2022-2023
  • Toan 10-Dap an HSG 2022-2023