Đề học sinh giỏi Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa môn Toán 10 THPT năm học 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị; kỳ thi được diễn ra vào ngày 11 tháng 04 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ
QUẢNG TRỊ
K THI HC SINH GII VĂN HÓA LP 10 THPT
Khóa ngày 11 tháng 4 năm 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (6,0 điểm):
a. Tìm tập xác định của hàm số
2
11
10
98
yx
xx

b. Cho parabol
2
: 2 6 1P y x x
. Tìm giá trị của
k
để đường thẳng
: 6 1y k x
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
, MN
sao cho trung điểm của
đoạn thẳng
nằm trên trục
Oy
.
Câu 2 (4,0 điểm):
a. Giải phương trình
22
2 2 3 3 1 0x x x x
.
b. Cho tam thức bậc hai
2
2023f x x bx c
, chứng minh rằng nếu
0fx
với
mọi
x
thì
8092 2 8092c b c
.
Câu 3 (4,0 điểm): Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
12gam
hương liệu, 9 lít ớc
315gam
đường để pha chế hai loại nước
A
B
. Để pha chế 1 lít
nước
A
cần
45gam
đường, 1 lít ớc
0,5gam
hương liệu; để pha chế 1 lít ớc
B
cần
15gam
đường, 1 lít nước và
2gam
hương liệu. Mỗi lít nước
A
nhận 60 điểm thưởng, mỗi lít
nước
B
nhận 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được
số điểm thưởng là lớn nhất?
Câu 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng
, cho tam giác
ABC
cân tại
( 1;3)A
. Gọi
D
điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AB AD
H
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
CD
. Điểm
13
;
22
M



trung điểm
HC
. Xác định tọa độ đỉnh
C
, biết đỉnh
B
nằm trên đường thẳng
có phương trình
70xy
.
Câu 5 (2,0 điểm): Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bng
15
. Ly các điểm
,,M N P
lần lưt
trên các cnh
,,BC CA AB
sao cho
5, 10, 4BM CN AP
. Chng minh rng
AM PN
.
Câu 6 (2,0 điểm): Một sa mạc dạng hình chữ nhật
ABCD
25DC km
,
20CB km
, PQ
lần lượt trung điểm của
, AD BC
. Một người cưỡi ngựa xuất phát từ
A
đi đến
C
bằng cách đi thẳng từ
A
đến một điểm
X
thuộc đoạn
PQ
rồi lại đi thẳng từ
X
đến
C
. Vận
tốc của ngựa khi đi trên phần
ABQP
15 /km h
, vận tốc của ngựa khi đi trên phần
PQCD
30 /km h
. Tìm vị trí của
X
để thời gian ngựa di chuyển từ
A
đến
C
là ít nhất?
---------HẾT---------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề có 01 trang
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN 10
Câu
Nội dung
Điểm
1a)
Tìm tập xác định của hàm số
2
11
10
98
yx
xx

3.0
Ta có hàm số xác định khi
2
9 8 0 1 0 9xx
2.0
Vậy
1;9D 
1.0
1b)
Cho parabol
2
: 2 6 1P y x x
. Tìm giá trị của
k
để đường thẳng
: 6 1y k x
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
,MN
sao cho
trung điểm của đoạn thẳng
nằm trên trục
Oy
.
3.0
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
6 1 2 6 1 2 2 0(*)x k x x x kx
cắt
P
tại hai điểm phân biệt
,MN
khi (*) có hai nghiệm phân biệt
2
16 0;kk
1.0
Gọi I là trung điểm MN ta có
21
12
62
;
22
k x x
xx
I


(
12
;xx
là 2 nghiệm của (*) và
12
2
k
xx
)
12
00
2
xx
I Oy k
0k
(thỏa mãn)
0,5
0,5
0,5
0,5
2 a)
Giải phương trình
22
2 2 3 3 1 0x x x x
.
2.0
2
2
1 3 3
1 ,
2 4 4
x x x x



nên phương trình luôn xác đnh vi
mi
x
.
Ta có:
2 2 2 2
2 2 3 3 1 0 2 2 2 2 3 3 1 0x x x x x x x x
22
2 1 3 1 5 0 *x x x x
.
Đặt
2
1t x x
vi
3
2
t
. Lúc đó phương trình
*
tr thành:
2
1
2 3 5 0
5
TM
2
t
tt
tK

.
Vi
1t
suy ra
22
1
1 1 0
0
x
x x x x
x

.
Vy tp nghim ca phương trình là
1 ; 0S 
.
0.5
0.5
0.5
0.5
2 b)
Cho tam thức bậc hai
2
2023f x x bx c
, chứng minh rằng nếu
2.0
0fx
với mọi
x
thì
8092 2 8092c b c
.
2
0
0,
8092 0,(*)
c
f x x
bc

2
2
(*) 4 32368 8092b c c
8092 2 8092c b c
.
0.5
1.5
3
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
12gam
hương liệu, 9 lít nước và
315gam
đường để pha chế hai loại nước
A
B
. Để pha chế 1 lít nước
A
cần
45gam
đường, 1 lít nước và
0,5gam
hương liệu; để pha chế 1 lít nước
B
cần
15gam
đường, 1 lít nước và
2gam
hương liệu. Mỗi lít nước
A
nhận 60 điểm thưởng, mi lít nước
B
nhận 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để
đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
4.0
Gọi x và y lần lượt là số lít nước loại A và B cần pha chế. Khi đó, theo
đề bài ta có hệ phương trình:
0
0
9
45 15 315
0,5 2 12
x
y
xy
xy
xy



S điểm thưởng đội chơi nhận được là: F(x;y) = 60x + 80y (điểm). Ta
cần tìm GTLN của F(x;y) vi (x; y) thỏa mãn hệ trên. Miền nghim ca
h là miền ngũ giác OABCD với A(0;6); B(4; 5); C(6; 3); D(7; 0) và
O(0; 0)
Tính giá trị của F tại các đỉnh của đa giác ta có: F(0;6) = 480; F(4;5) =
640; F(6; 3) = 600; F(7; 0) = 420 và F(0; 0) = 0. So sánh các giá trị ta có
giá trị lớn nhất của F là F(4; 5) = 640. Vậy cần pha chế 4 lít nước loại A
và 5 lít nước loại B để số điểm thưởngđược là lớn nhất.
1.0
1.0
1.0
1.0
4
Trong mặt phẳng
, cho tam giác
ABC
cân tại
( 1;3)A
. Gọi
D
điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AB AD
H
hình chiếu vuông góc
của
B
trên
CD
. Điểm
13
;
22
M



trung điểm
HC
. Xác định tọa độ
đỉnh
C
, biết đỉnh
B
nằm trên đường thẳng phương trình
2.0
70xy
.
Gi
F
là trung điểm ca
BC
.
Gi
E
là giao điểm ca
CD
với đường thng qua
A
và song song với
BC
AEBF
là hình chữ nht
AEBF
ni tiếp đường tròn
()T
có đường kính
AB
EF
.
Ta có
MF
là đường trung bình của tam giác
BHC MF
song song vi
BH
0
90 , ,EMF E M F
nằm trên đường tròn đường kính
, , , ,EF A E B F M
nằm trên đường tròn
0
( ) 90T AMB AM BM
.
: 7 0 ( ; 7 )B d x y B b b
.
. 0 4 ( 4; 3)AM BM AM BM b B
.
Do
D
nằm trên cạnh
AB
3 3 ( 2;1)AB AD AB AD D
.
Phương trình đường thng
CD
là:
1 0 ( ; 1 )x y C c c
.
Do
22
7 ( 7;6),(loai)
1 4 45
2 (2; 3),(t/ m)
cC
AB AC c c
cC




.
0.5
0.5
0.5
0.5
5
Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bng
15
. Lấy các điểm
,,M N P
ln
ợt trên các cạnh
,,BC CA AB
sao cho
5, 10, 4BM CN AP
. Chng
minh rng
AM PN
.
2.0
Đặt
,.AB b AC c
Khi đó
BC c b
0
225
. . .cos60 .
2
b c b c
Ta có
1 1 1 2
( ) .
3 3 3 3
AM AB BM AB BC b c b c b
14
.
3 15
PN AN AP c b
Khi đó
22
1 2 1 4 1 8 2 1 8 1
. . . .225 0.
3 3 3 15 9 45 15 9 45 15
AM PN c b c b c b b c
Suy ra
.AM PN
0.5
0.5
0.5
0.5
6
Một sa mạc có dạng hình chữ nhật
ABCD
25DC km
,
20CB km
, PQ
lần lượt trung điểm của
, AD BC
. Một người cưỡi ngựa xuất
2.0
phát từ
A
đi đến
C
bằng cách đi thẳng từ
A
đến một điểm
X
thuộc
đoạn
PQ
rồi lại đi thẳng từ
X
đến
C
. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần
ABQP
15 /km h
, vận tốc của ngựa khi đi trên phần
PQCD
30 /km h
. Tìm vị trí của
X
để thời gian ngựa di chuyển từ
A
đến
C
là ít
nhất?
0.5
0.5
0.5
0.5
Hết
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 10 THPT QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 11 tháng 4 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Đề có 01 trang
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (6,0 điểm): 11
a. Tìm tập xác định của hàm số y x 10  2 9  8x x
b. Cho parabol P 2
: y  2x  6x 1. Tìm giá trị của k để đường thẳng
 : y  k  6 x 1 cắt parabol P tại hai điểm phân biệt M, N sao cho trung điểm của
đoạn thẳng MN nằm trên trụcOy .
Câu 2 (4,0 điểm):
a. Giải phương trình 2 2
2x  2x  3  3 x x 1  0 .
b. Cho tam thức bậc hai f x 2
 2023x bx c , chứng minh rằng nếu f x  0 với
mọi x  thì 8092  c  2b  8092  c .
Câu 3 (4,0 điểm): Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12gam
hương liệu, 9 lít nước và 315gam đường để pha chế hai loại nước AB . Để pha chế 1 lít
nước A cần 45gam đường, 1 lít nước và 0,5gam hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần
15gam đường, 1 lít nước và 2gam hương liệu. Mỗi lít nước A nhận 60 điểm thưởng, mỗi lít
nước B nhận 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được
số điểm thưởng là lớn nhất?
Câu 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại ( A 1  ;3). Gọi D
điểm trên cạnh AB sao cho AB  3AD H là hình chiếu vuông góc của B trên CD . Điểm  1 3  M ;  
 là trung điểm HC . Xác định tọa độ đỉnh C , biết đỉnh B nằm trên đường thẳng  2 2 
có phương trình x y  7  0 .
Câu 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 15 . Lấy các điểm M , N, P lần lượt
trên các cạnh BC, C ,
A AB sao cho BM  5, CN  10, AP  4 . Chứng minh rằng AM PN .
Câu 6 (2,0 điểm): Một sa mạc có dạng hình chữ nhật ABCD DC  25km, CB  20km và ,
P Q lần lượt là trung điểm của A ,
D BC . Một người cưỡi ngựa xuất phát từ A đi đến C
bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X thuộc đoạn PQ rồi lại đi thẳng từ X đến C . Vận
tốc của ngựa khi đi trên phần ABQP là 15km / h , vận tốc của ngựa khi đi trên phần PQCD
là 30km / h . Tìm vị trí của X để thời gian ngựa di chuyển từ A đến C là ít nhất?
---------HẾT---------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 Câu Nội dung Điểm 1a)
Tìm tập xác định của hàm số 11 3.0
y x 10  2 9  8x x
Ta có hàm số xác định khi 2
9  8x x  0  1   0  9 2.0 Vậy D   1  ;9 1.0 1b) Cho parabol P 2
: y  2x  6x 1. Tìm giá trị của k để đường thẳng 3.0
 : y  k  6 x 1 cắt parabol P tại hai điểm phân biệt M, N sao cho
trung điểm của đoạn thẳng MN nằm trên trụcOy .
Phương trình hoành độ giao điểm: xk   2 2
6 1  2x  6x 1  2x kx  2  0(*)
 cắt P tại hai điểm phân biệt M, N khi (*) có hai nghiệm phân biệt 1.0 2
k 16  0; k  
x x k  6x x  2  1 2 2 1 
Gọi I là trung điểm MN ta có I  ;  2 2   0,5 k
( x ; x là 2 nghiệm của (*) và x x  ) 1 2 1 2 0,5 2 x x 1 2 I Oy   0  k  0 0,5 2
k  0 (thỏa mãn) 0,5 2 a) Giải phương trình 2 2
2x  2x  3  3 x x 1  0 . 2.0 2 Vì  1  3 3 2
x x 1  x    , x    
nên phương trình luôn xác định với  2  4 4 mọi x . 0.5 Ta có: 2 2 2 2
2x  2x  3  3 x x 1  0  2x  2x  2  2  3  3 x x 1  0 0.5   2 x x   2 2
1  3 x x 1  5  0   * . Đặ 3 t 2 t
x x 1 với t
. Lúc đó phương trình * trở thành: 2 t 1 0.5 2 2t 3t 5 0      5  . t    TM K   2 x  1  Với t  1 suy ra 2 2
x x 1  1  x x  0   . 0.5 x  0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   1  ;  0 . 2 b)
Cho tam thức bậc hai f x 2
 2023x bx c , chứng minh rằng nếu 2.0
f x  0 với mọi x  thì 8092  c  2b  8092  c .   0.5 f xc 0  0, x     2 b   8092c  0,(*)  b c    c2 2 (*) 4 32368 8092
 8092  c  2b  8092  c . 1.5 3
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12gam 4.0
hương liệu, 9 lít nước và 315gam đường để pha chế hai loại nước A
B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45gam đường, 1 lít nước và 0,5gam
hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15gam đường, 1 lít nước và
2gam hương liệu. Mỗi lít nước A nhận 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B
nhận 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để
đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
Gọi x và y lần lượt là số lít nước loại A và B cần pha chế. Khi đó, theo
đề bài ta có hệ phương trình: x  0 y  0   x y  9 1.0
45x 15y  315 
0,5x  2y 12 
Số điểm thưởng đội chơi nhận được là: F(x;y) = 60x + 80y (điểm). Ta
cần tìm GTLN của F(x;y) với (x; y) thỏa mãn hệ trên. Miền nghiệm của 1.0
hệ là miền ngũ giác OABCD với A(0;6); B(4; 5); C(6; 3); D(7; 0) và O(0; 0) 1.0
Tính giá trị của F tại các đỉnh của đa giác ta có: F(0;6) = 480; F(4;5) =
640; F(6; 3) = 600; F(7; 0) = 420 và F(0; 0) = 0. So sánh các giá trị ta có
giá trị lớn nhất của F là F(4; 5) = 640. Vậy cần pha chế 4 lít nước loại A 1.0
và 5 lít nước loại B để số điểm thưởng có được là lớn nhất. 4
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại ( A 1  ;3). Gọi D 2.0
điểm trên cạnh AB sao cho AB  3AD H là hình chiếu vuông góc của  
B trên CD . Điểm 1 3 M ;  
 là trung điểm HC . Xác định tọa độ  2 2 
đỉnh C , biết đỉnh B nằm trên đường thẳng có phương trình
x y  7  0 .
Gọi F là trung điểm của BC .
Gọi E là giao điểm của CD với đường thẳng qua A và song song với BC
AEBF là hình chữ nhật  AEBF nội tiếp đường tròn (T)có đường kính 0.5 là AB EF .
Ta có MF là đường trung bình của tam giác BHC MF song song với BH 0
EMF  90  E, M, F nằm trên đường tròn đường kính EF  , A E, ,
B F, M nằm trên đường tròn 0
(T )  AMB  90  AM BM . 0.5
Bd : x y  7  0  B( ; b 7   ) b .
AM BM AM.BM  0  b  4   B( 4  ; 3  ) . 0.5
Do D nằm trên cạnh AB AB  3AD AB  3AD  ( D 2  ;1) .
Phương trình đường thẳng CD là: x y 1 0  C( ; c 1   ) c . c   C
Do AB AC  c  2    c2 7 ( 7;6), (loai) 1 4  45     . 0.5 c  2 C(2; 3  ),(t/ m) 5
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 15. Lấy các điểm M, N, P lần 2.0
lượt trên các cạnh BC, C ,
A AB sao cho BM  5, CN  10, AP  4 . Chứng
minh rằng AM PN . Đặt 225 0.5 AB  , b AC  .
c Khi đó BC c b và 0 .
b c b . c .cos60  . 2 Ta có 1 1 1 2
AM AB BM AB
BC b  (c b)  c  . b 3 3 3 3 0.5 1 4
PN AN AP c  . b 3 15 Khi đó 2 2  1 2   1 4  1 8 2  1 8 1  AM .PN c b . c b c b  . b c    .225  0.       0.5  3 3   3 15  9 45 15  9 45 15  0.5
Suy ra AM PN. 6
Một sa mạc có dạng hình chữ nhật ABCD DC  25km, CB  20km 2.0 ,
P Q lần lượt là trung điểm của A ,
D BC . Một người cưỡi ngựa xuất
phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X thuộc
đoạn PQ rồi lại đi thẳng từ X đến C . Vận tốc của ngựa khi đi trên phần
ABQP là 15km / h , vận tốc của ngựa khi đi trên phần PQCD
30km / h . Tìm vị trí của X để thời gian ngựa di chuyển từ A đến C là ít nhất? 0.5 0.5 0.5 0.5 Hết