Đề học sinh giỏi Toán 10 năm 2023 – 2024 cụm THPT Lục Nam – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 cụm THPT Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm (40 câu – 14 điểm) + 30% tự luận (03 câu – 06 điểm)

Mã đề 101
1
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀOTẠO BẮC GIANG
CỤM THPT LỤC NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán- Lớp 10
(Thời gian: 120 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh.....................................................Số báo danh:..................................
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (14,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC
0
2, 3, 60AB AC BAC= = =
. Tính
.
AB BC
 
.
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D. 1.
Câu 2. Cho hệ bất phương trình
có tập nghiệm là
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A.
( )
1; 1 S−−
. B.
12
;
25
S

−∈


. C.
( )
1;1 S
. D.
1
1;
2
S

−∈


.
Câu 3. Tính tổng các nghiệm của phương trình
2
41xx x−−=
.
A. 1. B. 3. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2; 0I
và tiếp xúc với đường thẳng
:2 1 0d xy+ −=
.
A.
(
)
2
2
25xy +=
B.
(
)
2
2
25xy+− =
C.
( )
2
2
25xy+ +=
D.
( )
2
2
25
xy
++ =
Câu 5. Cho tam giác ABC
4, 6, 8AB BC CA= = =
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
256 15
15
r =
. B.
15
3
r =
. C.
15
6
r =
. D.
16 15
15
r =
.
Câu 6. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" ,3 1 0"Mx x
∀∈
.
A.
2
:" ,3 1 0"Mx x∀∈ =
. B.
2
: " ,3 1 1"
Mx x ≥−
.
C.
2
:" ,3 1 0"Mx x∃∈ =
. D.
2
:" ,3 1 0"Mx x∃∈
.
Câu 7. Tìm
m
để 2 đường thẳng sau đây vuông góc:
1
:
2 3 40xy
+=
2
:
23
14
xt
y mt
=
=
.
A.
9
8
m =
B.
9
8
m =
C.
1
2
m =
D.
1
2
m =
Câu 8. Cho góc
( )
0 180
αα
°< < °
thỏa mãn
cot 5
α
=
. Giá trị của biểu thức
2sin cos
3sin cos
P
αα
αα
=
+
là:
A.
3
8
P =
. B.
9
16
P =
. C.
9
16
P =
. D.
3
8
P =
.
Câu 9. Cho tam giác ABC các góc thoả mãn
sin 2.sin .cosC BA=
. Nhận xét nào về tam giác ABC
đúng?
A.
ABC
đều. B.
ABC
vuông tại A C.
ABC
vuông tại C D.
ABC
cân tại C
Câu 10. Tính tổng các nghiệm của phương trình:
( )( )
2
52 3 3x x xx+ −= +
.
A.
3
2
. B.
3
. C. 3. D.
3
2
.
Câu 11. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây?
Mã đề thi:
101
Mã đề 101
2
A.
( )
2
2
fx x x= −−
. B.
( )
2
2fx x x
= ++
.
C.
( )
2
2fx x x= −+
. D.
( )
2
2
fx x x= +−
.
Câu 12. Gọi D là tập xác định của hàm số
( )
2
10fx x=
. Hỏi D có bao nhiêu phần tử là số tự nhiên?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13. Biết đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( )
,, ; 0
abc a∈≠
đi qua điểm
( )
2;1A
đỉnh
( )
1; 1I
Tính giá trị biểu thức
32
2Ta b c
=+−
.
A.
1
T =
. B.
22
T =
. C.
6T =
. D.
9T =
.
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
. B.
22
4 6 12 0xy xy++ −=
.
C.
22
2 4810x y xy+ −−+=
. D.
22
2 8 20 0xy xy
+−−+=
.
Câu 15. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây)
kể từ khi quả bóng được đá lên; h độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được
đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi
sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm?
A. 2,57 giây B. 2,56 giây C. 2,59 giây D. 2,58 giây
Câu 16. Gọi
( )
H
là miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
0
4
x
y
xy
+≤
. Tính diện tích của
( )
H
.
A. 8. B. 16. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
.a
Biết rằng tập hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thức
234MA MB MC MB MA++ =
    
là đường tròn cố định có bán kính
.R
Tính bán kính
R
theo
.a
A.
.
3
a
R =
B.
.
6
a
R =
C.
.
9
a
R =
D.
.
2
a
R
=
Câu 18. Cho tam giác ABC
,,
AB c BC a CA b= = =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2 22
2 cos
b a c ac C=+−
. B.
2 22
2 cosb a c ac B=+−
.
C.
2 22
2 cosb a c ac A
=+−
. D.
2 22
2 cosb a c ac B=++
.
Câu 19. Cho hàm s
f
xác định trên
và cũng có tập giá trị trên
thỏa mãn điều kiện:
( ) ( )
2 22
2 23 236 433,fx x fx x x x x+++ −+= ++
.
Khi đó giá trị của
(
)
2024
f
A.
( )
2024 4048
f =
B.
( )
2024 2043f =
C.
( )
2024 4053f =
D.
( )
2
2024 2024f =
Câu 20. Một người đi bộ xuất phát từ B trên một bờ sông (coi đường thẳng) với vận tốc
6/km h
để
gặp một người chèo thuyền xuất phát cùng lúc từ vị trí A với vận tốc
3/km h
(giả thiết bỏ qua vận tốc
dòng nước). Nếu người chèo thuyền di chuyển theo đường vuông góc với bờ thì phải đi một khoảng cách
300AH m
=
, trong đó
1400BH m=
. Tuy nhiên, nếu di chuyển theo cách đó thì hai người không đến
cùng một lúc. Để hai người đến cùng một lúc thì mỗi người di chuyển về vị trí C nằm giữa H B. Thời
gian từ khi xuất phát cho đến khi hai người gặp nhau là bao nhiêu?
A. 10 phút B. 20 phút. C. 17 phút. D. 27 phút.
Câu 21. Lớp 10A
10
học sinh biết chơi bóng đá,
7
học sinh biết chơi bóng chuyền,
6
học sinh biết
chơi bóng rổ,
4
học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền;
3
học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng
rổ;
2
học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ;
1
học sinh biết chơi cả ba môn thể thao này. Hỏi số học
sinh biết chơi ít nhất 1 môn là
A.
23
. B.
14
. C.
33
. D.
15
.
Mã đề 101
3
Câu 22. Miền nghiệm của hệ bất phương trình sau chứa bao nhiêu điểm có tọa độ đều là các số nguyên?
20
20
20
20
xy
xy
xy
xy
+−≤
++≥
−<
−+≥
A. 12. B. 11. C. 10. D. 13.
Câu 23. Giá trị biểu thức
33
3
8cos 2sin cos
2cos sin
a aa
A
aa
−+
=
khi
tan 2a =
là:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 24. Cho hai tập
[
)
1; 4A =
;
(
]
;2 1
B aa
= +
,
1a
>−
. Với giá trị nào của
a
thì
AB ≠∅
A.
04
a≤<
. B.
04
a≤≤
. C.
4
0
a
a
<
. D.
04
a<≤
.
Câu 25. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trong c số
,,abc
bao nhiêu
số dương?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
[ ]
20;20m ∈−
để phương trình:
23
2 2 1 32x mx x x += +
hai nghiệm thực phân biệt?
A. 20. B. 23. C. 21. D. 22.
Câu 27. bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số
( ) ( )
2
1 1 2 1 22y mx mx m= + +−
tập xác
định là ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2, 3;2, 4; 1A BC−−
. Biết điểm
( )
;
E ab
di
động trên đường thẳng
AB
sao cho
23EA EB EC+−
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
22
ab
.
A.
22
3
2
ab−=
. B.
22
2
3
ab−=
. C.
22
2ab−=
. D.
22
1ab−=
.
Câu 29. Cho tam giác ABC đều. Lấy các điểm E, F, M sao cho
1
2
AE AB=
 
,
2
3
AF AC=
 
BM k BC=
 
.
Để AM vuông góc với EF thì giá trị của k thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
12
;
23



. B.
1
0;
3



. C.
23
;
34



. D.
11
;
32



.
Câu 30. Cho parabol
22
( ): 2 3 4 3P y x mx m m=−+ +
(m là tham số) có đỉnh
I
. Gọi
,AB
là hai điểm
thuộc
Ox
sao cho
2024AB =
. Khi đó
IAB
có diện tích nhỏ nhất bằng:
A.
2024
. B.
4048
. C.
506
. D.
1012
.
Mã đề 101
4
Câu 31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
5
:
2
33
xt
yt
=
=−+
?
A.
( )
4
1; 6u =−−

B.
3
1
;3
2
u

=



C.
2
1
;3
2
u

=



D.
1
1
3;
2
u

=



Câu 32. Tập hợp c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
22 21x xm x
++ =+
hai nghiệm
phân biệt là
(
]
;S ab=
. Khi đó giá tr
.P ab=
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
8
. D.
2
3
.
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
( ) (
)
2; 1 , 4; 5AB
và
( )
3; 2
C
. Lập
phương trình đường cao của tam giác
ABC
kẻ từ
.
A
A.
3 7 13 0xy−+ + =
B.
3 7 10xy+ +=
C.
7 3 13 0xy++=
D.
7 3 11 0xy
+ −=
Câu 34. Cho tam giác
ABC
cân đỉnh
A
.
AH
là đường cao kẻ từ
A
H BC
. Biết rằng
2
.AH BC AB=
. Tính
2
AH
BC



được kết quả bằng:
A.
21
2
B.
22
2
+
C.
21
2
+
D.
22
2
Câu 35. Cho tam giác ABC đều
ABC
cạnh bằng 1. Gọi M là điểm di động trên đường thẳng AB. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
22
2P MB MC= +
.
A.
7
4
. B. 2. C.
1
. D.
5
3
.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
22
2 40x mx m + −≤
nghiệm đúng với mọi
[
]
1; 0x ∈−
.
A.
21m−≤
. B.
2
3
m
m
≤−
. C.
2
3
m
m
>
<−
. D.
21m
−< <
.
Câu 37. Cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y
+ + +=
. Tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng
: 2 15 0dx y+ −=
có phương trình là
A.
20
2 10 0
xy
xy
−=
−− =
. B.
20
2 10 0
xy
xy
+=
+ −=
. C.
2 10
2 30
xy
xy
+ −=
+ −=
. D.
2 60
2 40
xy
xy
−=
−+=
.
Câu 38. Cho 2 vectơ
a
b
tạo với nhau góc 60°. Biết
6; 3ab= =

. Tính
ab ab++
 
A.
( )
1
2 3 51
2
+
. B.
( )
37 5+
. C.
( )
37 3
+
. D.
( )
6 53
+
.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
CD
sao cho
2.CN ND=
Giả sử
11 1
;
22
M



đường thẳng
AN
phương
trình
2 3 0.xy−=
Biết
A
có tung độ dương, tính độ dài
?OA
A.
1.
B.
2.
C.
41.
D.
3 20.
Câu 40. Cho
α
là góc tù và
12
sin
13
α
=
. Giá trị của biểu thức
2sin 3cos
αα
+
A.
7
13
. B.
1
. C.
3
. D.
9
13
.
Mã đề 101
5
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 6,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình:
( )
2
3 1 10 1 3x xx x
+ = +−
b) Một cầu treo có dây chuyền đỡ là một phần của parabol như hình vẽ . Đầu, cuối của dây được gắn vào
các điểm
,AB
trên mỗi trục
'AA
,
'BB
có độ cao
30m
.Đoạn
''AB
trên nền cầu có độ dài
200m
.
Gọi
’, ’, ’, ’, ’, ’, QPHCI J K
là các điểm chia đoạn
''AB
thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng
đứng nối nền cầu với đáy dây chuyền:
’, ’, ’, ’, ’, ’,
QQ PP HH CC II JJ KK
được gọi là các dây cáp treo.
Biết dây cáp treo ngắn nhất
’5CC m
=
, hãy tính tổng độ dài các dây cáp treo.
Câu 2 (2,0 điểm): Tam giác
ABC
có các cạnh
, , ,BC a AC b AB c= = =
tha mãn
22 2
2
ab c
+=
tan tan 2 tanAC B+=
. Tính số đo góc
C
.
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình vuông
ABCD
cạnh có độ dài là a. Gọi
;
EF
là các điểm xác định bởi
1
,
3
BE BC=
 
1
,
2
CF CD=
 
đường thẳng
BF
cắt đường thẳng
AE
tại điểm
I
. Chứng minh rằng
0
90
AIC =
.
------------------ Hết--------------
Họ tên cán bộ coi thi ……………………………………… Chữ ký…………………
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
101 C D B C B C A D D B D C B B D A C B C A D C C A D D A A
102 A D B A C A C
B B A C C A D A D B A A D B A C C D D B C
29 30 31 32 33 34 35 36 37
38 39
40
B D B C D C D A B C C D
B B D D B D D C C D D B
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán Lớp 10
Câu
Nội dung
Đim
Câu
1
a) Giải phương trình:
( )
2
3 1 10 1 3x xx x+ = +−
b) Một cầu treo có dây chuyền đỡ là một phần của parabol như hình vẽ . Đầu, cuối của dây
được gắn vào các điểm
,AB
trên mỗi trục
'
AA
,
'BB
có độ cao
30m
.Chiều dài đoạn
''AB
trên nền cầu có độ dài
200m
.
Gi
’, ’, ’, ’, ’, ’, QPHCI J K
là các điểm chia đoạn
''AB
thành các phần bằng nhau. Các
thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây chuyền:
’, ’, ’, ’, ’, ’, QQ PP HH CC II JJ KK
được
gọi là các dây cáp treo. Biết dây cáp treo ngắn nhất
’5CC m=
, hãy tính tổng độ dài các
dây cáp treo.
2,5
điểm
a)
( )
2
3 1 10 1 3x xx x+ = +−
( Điu kiện:
1x ≥−
)
2
3 10 1 3( 1) 0
x xx x ++ + =
( )
( )
(
)
( )
3 1 01
3 1 3 10
3 1 02
xx
xx x x
xx
+=
+ +=
+=
0,5
Gii (1) :
2
0
1 37
0
1 37
3 10 3 1
18
18
9 10
1 37
18
x
x
x
xx x x x
xx
x
+
+
=
+= = +⇔ =

−=
=
0,5
Gii (2):
2
0
9 3 13
0
9 3 13
310 31
2
2
9 90
9 3 13
2
x
x
x
xx x x x
xx
x
+
+
=
+= = +⇔ =

−=
=
Vậy phương trình có tập nghiệm
9 3 13 1 37
;
2 18
S

++

=



0,5
b)
Chọn hệ to độ như hình vẽ.
Gi s Parabol có phương trình
2
,0y ax bx c a= ++
.
Khi đó Parabol đi qua điểm
(
)
100;30A
và có đỉnh là điểm
(
)
0;5
C
. Suy ra:
( )
2
1
10000 100 30
400
1
0 0: 5
2 400
5
5
a bc
a
b
b Py x
a
c
c
+ +=
=
= ⇔= = +


=
=

0.5
Đoạn
''AB
chia thành tám phần bằng nhau nên mỗi phần có độ dài là
25m
Khi đó tổng độ dài các dây cáp là :
( )
222
123
111
2 2 2 5 2. .25 5 2. .50 5 2. .75 5 78,75
400 400 400
OC y y y m
 
+ + + =+ ++ ++ +=
 
 
0.5
Câu
2
Tam giác
ABC
có các cạnh
, , ,BC a AC b AB c= = =
thỏa mãn điều kiện
22 2
2ab c+=
tan tan 2 tan
AC B+=
. Tính số đo góc
C
.
2,0
điểm
Ta có:
( )
222
222
sin
2
tan
cos
2
a
A abc
R
A
A
bca
Rb c a
bc
= = =
+−
+−
0,25
( )
222
222
sin
2
tan
cos
2
b
B abc
R
B
B
acb
Ra c b
ac
= = =
+−
+−
0,25
( )
222
222
sin
2
tan
cos
2
c
C abc
R
C
C
abc
Ra b c
ab
= = =
+−
+−
0,25
Khi đó:
( ) ( ) ( )
222 222 222
tan tan 2tan 2.
abc abc abc
AC B
Rb c a Ra b c Ra c b
+= + =
+− + +−
222 222 222
11 2
bca abc acb
⇔+=
+− + +−
0,25
22 2
2ab c+=
nên ta có
222 222 222 22 2 222 2
11 2 112
bca abc acb bca abc b
+=⇔+=
+− + +− +− +
( )
(
) ( )
2
22
4 4 22 22
22
4 22
22
0
b
bb ac ac ac
b
b ac
==−⇔−==
−−
0,5
Kết hợp với
22 2
2a b c abc+ = ⇒==
ABC
đều.
Vậy
60C = °
.
0,5
Câu
3
Cho hình vuông
ABCD
cạnh có độ dài là a. Gi
;EF
là các điểm xác định bởi
1
,
3
BE BC=
 
1
,
2
CF CD=
 
đường thẳng
BF
cắt đường thẳng
AE
tại điểm
I
. Chứng minh
rằng
0
90AIC =
.
1,5
điểm
Do
1
3
BE BC=
 
nên
E
thuộc cạnh
BC
, thoả mãn
1
3
BE BC=
.
1
2
CF CD=
 
nên
F
nằm ngoài đoạn
CD
, thoả mãn
1
2
CF CD=
.
Ta có:
1
3
AE AB BE AB AD=+=+
    
.
Gi s
BI k BF=
 
,
k
. Khi đó:
( )
1
2
k
AI AB BI AB k BF AB k BC CF AB k AD

= += + = + + =+ +


         
0,5
Do
,,AEI
thẳng hàng nên
2
13
25
k
kk+= =
.
Có :
62
55
AI AB AD= +
  
;
2 2 1 13
5 5 2 55
CI CB BI AD BF AD AD AB AB AD

=+=−+ =−+ + =


         
0,5
Khi đó:
62 13
.
55 55
AI CI AB AD AB AD

=+−


     
22
66
0
25 25
aa=−=
.
Vậy
AI
vuông góc với
IC
, hay
0
90AIC =
0,5
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC& ĐÀOTẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ CỤM THPT LỤC NAM NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Toán- Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian: 120 phút, không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 05 trang) Mã đề thi:
Họ tên thí sinh.....................................................Số báo danh:.................................. 101
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (14,0 điểm)  
Câu 1. Cho tam giác ABC có = =  0
AB 2, AC 3, BAC = 60 . Tính A . B BC . A. 7 . B. 7 − . C. 1 − . D. 1. x + y > 0
Câu 2. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
2x + 5y < 0 đúng? A. ( 1; − − ) 1 ∈ S . B.  1 2 ;  − ∈     S . C. (1; ) 1 ∈ S . D. 1 1;− ∈   S .  2 5   2 
Câu 3. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2
x x − 4 = x −1 . A. 1. B. 3. C. 2 . D. 3 − .
Câu 4. Phương trình đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 0) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x + y −1 = 0 . A. (x − )2 2 2 + y = 5 B. 2
x + ( y − 2)2 = 5 C. (x + )2 2 2 + y = 5 D. 2
x + ( y + 2)2 = 5
Câu 5. Cho tam giác ABCAB = 4, BC = 6,CA = 8 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . A. 256 15 r = . B. 15 r = . C. 15 r = . D. 16 15 r = . 15 3 6 15
Câu 6. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 M :" x
∀ ∈ ,3x −1 ≠ 0". A. 2 M :" x
∀ ∈ ,3x −1 = 0" . B. 2 M :" x
∀ ∈ ,3x −1 ≥ 1" − . C. 2 M :" x
∃ ∈ ,3x −1 = 0". D. 2 M :" x
∃ ∈ ,3x −1 ≠ 0". x = 2 − 3t
Câu 7. Tìm m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc: ∆ : 2x − 3y + 4 = 0 và ∆ : . 1 2  y = 1− 4mt A. 9 m = − B. 9 m = C. 1 m = − D. 1 m = 8 8 2 2 Câu 8. α − α Cho góc α (
0° < α < 180°) thỏa mãn cotα = 5. Giá trị của biểu thức 2sin cos P = là: 3sinα + cosα A. 3 P = . B. 9 P = . C. 9 P = − . D. 3 P = − . 8 16 16 8
Câu 9. Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn sin C = 2.sin .
B cos A. Nhận xét nào về tam giác ABC là đúng? A. ABC đều. B. A
BC vuông tại A C. A
BC vuông tại C D. ABC cân tại C
Câu 10. Tính tổng các nghiệm của phương trình: (x + )( − x) 2 5 2 = 3 x + 3x . A. 3 . B. 3 − − . C. 3. D. 3 . 2 2
Câu 11. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây? 1 Mã đề 101 A. f (x) 2
= x x − 2 . B. f (x) 2
= −x + x + 2. C. f (x) 2
= −x x + 2 . D. f (x) 2 = x + x − 2.
Câu 12. Gọi D là tập xác định của hàm số f (x) 2
= 10 − x . Hỏi D có bao nhiêu phần tử là số tự nhiên? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13. Biết đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a,b,c∈ ;
a ≠ 0) đi qua điểm A(2; ) 1 và có đỉnh I (1;− )
1 Tính giá trị biểu thức 3 2
T = a + b − 2c .
A. T = 1.
B. T = 22 .
C. T = 6 . D. T = 9 .
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 . C. 2 2
x + 2y − 4x − 8y +1 = 0. D. 2 2
x + y − 2x − 8y + 20 = 0.
Câu 15. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây)
kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được
đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi
sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm? A. 2,57 giây B. 2,56 giây C. 2,59 giây D. 2,58 giây x ≥ 0
Câu 16. Gọi (H ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình y ≥ 0
. Tính diện tích của (H ) . x + y ≤  4 A. 8. B. 16. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho tam giác đều ABC cạnh .
a Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức     
2MA + 3MB + 4MC = MB MA là đường tròn cố định có bán kính .
R Tính bán kính R theo . a A. a R = . B. a R = . C. a R = . D. a R = . 3 6 9 2
Câu 18. Cho tam giác ABCAB = c, BC = a,CA = b. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cosC . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . C. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . D. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B .
Câu 19. Cho hàm số f xác định trên  và cũng có tập giá trị trên  thỏa mãn điều kiện: f ( 2
x + x + ) + f ( 2 x x + ) 2 2 2 3 2
3 = 6x + 4x + 33, x ∀ ∈  .
Khi đó giá trị của f (2024) là
A. f (2024) = 4048
B. f (2024) = 2043
C. f (2024) = 4053 D. f ( ) 2 2024 = 2024
Câu 20. Một người đi bộ xuất phát từ B trên một bờ sông (coi là đường thẳng) với vận tốc 6km / h để
gặp một người chèo thuyền xuất phát cùng lúc từ vị trí A với vận tốc 3km / h (giả thiết bỏ qua vận tốc
dòng nước). Nếu người chèo thuyền di chuyển theo đường vuông góc với bờ thì phải đi một khoảng cách
AH = 300m , trong đó BH = 1400m . Tuy nhiên, nếu di chuyển theo cách đó thì hai người không đến
cùng một lúc. Để hai người đến cùng một lúc thì mỗi người di chuyển về vị trí C nằm giữa H và B. Thời
gian từ khi xuất phát cho đến khi hai người gặp nhau là bao nhiêu? A. 10 phút B. 20 phút. C. 17 phút. D. 27 phút.
Câu 21. Lớp 10A có 10 học sinh biết chơi bóng đá, 7 học sinh biết chơi bóng chuyền, 6 học sinh biết
chơi bóng rổ, có 4 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có 3 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng
rổ; 2 học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ; 1 học sinh biết chơi cả ba môn thể thao này. Hỏi số học
sinh biết chơi ít nhất 1 môn là
A. 23. B. 14. C. 33. D. 15. 2 Mã đề 101
Câu 22. Miền nghiệm của hệ bất phương trình sau chứa bao nhiêu điểm có tọa độ đều là các số nguyên?
x + y − 2 ≤ 0 
x + y + 2 ≥ 0 
x y − 2 < 0 
x y + 2 ≥ 0 A. 12. B. 11. C. 10. D. 13. 3 3
Câu 23. Giá trị biểu thức
8cos a − 2sin a + cos a A = khi tan a = 2 là: 3 2cos a − sin a A. 3 − . B. 3 . C. 3 − . D. 3 . 2 2 2 2
Câu 24. Cho hai tập A = [1;4) ; B = (a;2a + ] 1 , a > 1
− . Với giá trị nào của a thì A B ≠ ∅ a ≥ 4
A. 0 ≤ a < 4 .
B. 0 ≤ a ≤ 4 . C.  .
D. 0 < a ≤ 4 . a < 0 Câu 25. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trong các số a,b,c có bao nhiêu số dương? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈[ 20
− ;20] để phương trình: 2 3
2x − 2mx +1 = 3 2x + x
hai nghiệm thực phân biệt? A. 20. B. 23. C. 21. D. 22.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y = − (m + ) 2 1
1 x − 2(m − )
1 x + 2 − 2m có tập xác định là ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( 1 − ; 2
− ), B(3;2),C (4;− )
1 . Biết điểm E ( ; a b) di   
động trên đường thẳng AB sao cho 2EA + 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 a b . A. 2 2 3
a b = . B. 2 2 2
a b = . C. 2 2
a b = 2 . D. 2 2 a b = 1. 2 3      
Câu 29. Cho tam giác ABC đều. Lấy các điểm E, F, M sao cho 1 AE = AB , 2
AF = AC BM = k BC . 2 3
Để AM vuông góc với EF thì giá trị của k thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  1 2 ;         . B. 1 0; . C. 2 3  ; . D. 1 1  ; . 2 3        3   3 4   3 2  Câu 30. Cho parabol 2 2
(P) : y = −x + 2mx − 3m + 4m − 3 (m là tham số) có đỉnh I . Gọi , A B là hai điểm
thuộc Ox sao cho AB = 2024. Khi đó IA
B có diện tích nhỏ nhất bằng: A. 2024 . B. 4048 . C. 506. D. 1012. 3 Mã đề 101  1 x = 5 − Câu 31. t
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ :  2 ? y = 3 − + 3t     A. u = 1; − 6 − B. 1 u  1  1   ; 3 = − C. u  =  ;3 D. u  = 3; 4 ( ) 3 2      2  2  1  2 
Câu 32. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x + 2x + 2m = 2x +1 có hai nghiệm
phân biệt là S = ( ;
a b] . Khi đó giá trị P = . a b A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 8 3
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2;− ) 1 , B( 4;5) và C ( 3 − ;2). Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ . A A. 3
x + 7y +13 = 0
B. 3x + 7y +1 = 0
C. 7x + 3y +13 = 0
D. 7x + 3y −11 = 0
Câu 34. Cho tam giác ABC cân đỉnh A . AH là đường cao kẻ từ A H BC . Biết rằng 2 2
AH = BC.AB . Tính  AH  
được kết quả bằng: BC    A. 2 −1 B. 2 + 2 C. 2 +1 D. 2 − 2 2 2 2 2
Câu 35. Cho tam giác ABC đều ABC cạnh bằng 1. Gọi M là điểm di động trên đường thẳng AB. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = MB + 2MC . A. 7 . B. 2. C. 1. D. 5 . 4 3
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 2
x − 2mx + m − 4 ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈[ 1; − 0] . m ≥ 2 m > 2 A. 2
− ≤ m ≤ 1. B.  . C.  . D. 2 − < m < 1. m ≤ 3 − m < 3 −
Câu 37. Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
d : x + 2y −15 = 0 có phương trình là 2x y = 0 x + 2y = 0
x + 2y −1 = 0
2x y − 6 = 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y −10 = 0
x + 2y −10 = 0
x + 2y − 3 = 0
2x y + 4 = 0        
Câu 38. Cho 2 vectơ a b tạo với nhau góc 60°. Biết a = 6; b = 3 . Tính a + b + a b
A. 1 (2 3 + 51). B. 3( 7 + 5) . C. 3( 7 + 3). D. 6( 5 + 3). 2
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh
BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2 . ND Giả sử 11 1 M  ;  
và đường thẳng AN có phương 2 2   
trình 2x y − 3 = 0. Biết A có tung độ dương, tính độ dài OA? A. 1. B. 2. C. 41. D. 3 20.
Câu 40. Cho α là góc tù và 12 sinα =
. Giá trị của biểu thức 2sinα + 3cosα là 13 A. 7 . B. 1 − . C. 3. D. 9 . 13 13 4 Mã đề 101
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 6,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình: ( 2 3 x + )
1 = 10x x +1 − 3x
b) Một cầu treo có dây chuyền đỡ là một phần của parabol như hình vẽ . Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm ,
A B trên mỗi trục AA', BB ' có độ cao 30m .Đoạn A'B ' trên nền cầu có độ dài 200m . Gọi ’, Q ’,
P H’,C’, I’, J’, K’ là các điểm chia đoạn A'B ' thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng
đứng nối nền cầu với đáy dây chuyền: ’, QQ P ’,
P HH’,CC’, II’, JJ’, KK’ được gọi là các dây cáp treo.
Biết dây cáp treo ngắn nhất CC’ = 5m , hãy tính tổng độ dài các dây cáp treo.
Câu 2 (2,0 điểm): Tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c, thỏa mãn 2 2 2
a + b = 2c
tan A + tan C = 2 tan B . Tính số đo góc C .
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài là a. Gọi E; F là các điểm xác định bởi
 1    BE = BC, 1
CF = − CD, đường thẳng BF cắt đường thẳng AE tại điểm I . Chứng minh rằng 3 2  0 AIC = 90 .
------------------ Hết--------------
Họ tên cán bộ coi thi ……………………………………… Chữ ký………………… 5 Mã đề 101
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
101 C D B C B C A D D B D C B B D A C B C A D C C A D D A A
102 A D B A C A C B B A C C A D A D B A A D B A C C D D B C
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B C D C D A B C C D B B D D B D D C C D D B
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN Năm học: 2023-2024
Môn: Toán – Lớp 10 Câu Nội dung Điểm
Câu a) Giải phương trình: ( 2 3 x + )
1 = 10x x +1 − 3x 1
b) Một cầu treo có dây chuyền đỡ là một phần của parabol như hình vẽ . Đầu, cuối của dây
được gắn vào các điểm ,
A B trên mỗi trục AA', BB ' có độ cao 30m .Chiều dài đoạn A' B '
trên nền cầu có độ dài 200m . 2,5 điểm Gọi ’, Q ’,
P H’,C’, I’, J’, K’ là các điểm chia đoạn A' B ' thành các phần bằng nhau. Các
thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây chuyền: ’, QQ P ’,
P HH’,CC’, II’, JJ’, KK’ được
gọi là các dây cáp treo. Biết dây cáp treo ngắn nhất CC’ = 5m , hãy tính tổng độ dài các dây cáp treo. a) ( 2 3 x + )
1 = 10x x +1 − 3x ( Điều kiện: x ≥ 1 − ) 2
⇔ 3x −10x x +1 + 3(x +1) = 0 0,5 ⇔ (  − + =
x x + )(x x + ) 3x x 1 0( ) 1 3 1 3 1 = 0 ⇔ 
x − 3 x +1 = 0  (2) Giải (1) : x ≥ 0   ≥  1+ 37 x 0 x = 1+ 37
3x x +1 = 0 ⇔ 3x = x +1 ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 18 9
x x −1 = 0  18 0,5  1− 37 x =  18 Giải (2): x ≥ 0   ≥  9 + 3 13 x 0 x = 9 + 3 13
x − 3 x +1 = 0 ⇔ x = 3 x +1 ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 2
x − 9x − 9 = 0  2  9 − 3 13  0,5 x =  2  + + 
Vậy phương trình có tập nghiệm 9 3 13 1 37 S ;  =  2 18    b)
Chọn hệ toạ độ như hình vẽ. 0.5
Giả sử Parabol có phương trình 2
y = ax + bx + c,a ≠ 0 .
Khi đó Parabol đi qua điểm A(100;30) và có đỉnh là điểm C (0;5). Suy ra:  1 10000 
a +100b + c = 30 a =   400   b − = 0 ⇔ b  = 0 ⇒ (P) 1 2 : y = x + 5 2a 400  c = 5 c = 5   
Đoạn A'B ' chia thành tám phần bằng nhau nên mỗi phần có độ dài là 25m
Khi đó tổng độ dài các dây cáp là : 0.5  1 2   1 2   1 2 OC 2y 2y 2y 5 2. .25 5 2. .50 5 2. .75 5 + + + = + + + + + + =       78,75 m 1 2 3 ( )  400   400   400  Câu 2,0 = = = + = 2
Tam giác ABC có các cạnh BC a, AC , b AB
c, thỏa mãn điều kiện 2 2 2 a b 2c
và tan A + tan C = 2 tan B . Tính số đo góc C . điểm a 0,25 Ta có: sin A 2 tan R abc A = = = 2 2 2
cos A b + c a R( 2 2 2
b + c a ) 2bc b 0,25 sin B 2 tan R abc B = = = 2 2 2
cos B a + c b R( 2 2 2
a + c b ) 2ac c 0,25 sin C 2 tan R abc C = = = 2 2 2 cosC
a + b c R( 2 2 2
a + b c ) 2ab Khi đó: tan + tan = 2 tan abc abc abc A C B ⇔ + = R( 2. 2 2 2
b + c a ) R( 2 2 2
a + b c ) R( 2 2 2
a + c b ) 0,25 1 1 2 ⇔ + = 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a
a + b c
a + c b Mà 2 2 2 a
+ b = 2c nên ta có 1 1 2 1 1 2 + = ⇔ + = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a
a + b c
a + c b
b + c a
a + b c b 0,5 2 2b 2 ⇔ =
b = b a ca c = 0 ⇔ a = c 2 2 ( )2 ( )2 4 4 2 2 2 2 4 − ( 2 2 − ) b b a c Kết hợp với 2 2 2 a 0,5
+ b = 2c a = b = c ABC đều. Vậy C = 60°.
Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài là a. Gọi E; F là các điểm xác định bởi Câu     1,5 3 1 BE = BC, 1
CF = − CD, đường thẳng BF cắt đường thẳng AE tại điểm I . Chứng minh 3 2 điểm rằng  0 AIC = 90 .   Do 1
BE = BC nên E thuộc cạnh BC , thoả mãn 1 BE = BC . 0,5 3 3  1 
CF = − CD nên F nằm ngoài đoạnCD , thoả mãn 1 CF = CD . 2 2
     Ta có: 1
AE = AB + BE = AB + AD . 3  
Giả sử BI = kBF , k ∈  . Khi đó:
     
( ) k  
AI AB BI AB k BF AB k BC CF 1 = + = + = + + = + AB +   k AD  2  Do ,
A E, I thẳng hàng nên k 2
+1 = 3k k = . 2 5    Có : 6 2
AI = AB + AD ; 5 5 0,5
    2 
 2   1  1  3 
CI = CB + BI = −AD + BF = −AD +
AD + AB = AB −   AD 5 5  2  5 5 Khi đó:
   6  2  1  3  6 6 AI.CI AB AD 2 2  AB AD = + −  = a a = 0 . 5 5 5 5     25 25 0,5
Vậy AI vuông góc với IC , hay  0 AIC = 90
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Mã 101
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • Hướng dẫn chấm-hsg 10-2024