Đề học sinh giỏi Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Gia Thiều, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết

TRƯỜNG THPT NGUYN GIA THIU
thi gm 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 10
VÒNG 1
Năm học 2023 - 2024
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4 điểm)
Cho hàm s
( ) ( )
2
21y f x x m x m= = +
1. Tìm m đ bất phương trình
( )
0fx
nhn mi x thuc R là nghim.
2. Tìm m đ phương trình
( )
0fx=
có hai nghim x
1
, x
2
lớn hơn 1.
Câu 2. (4 điểm)
1. Tìm m đ phương trình
2
x 9 x x 9x m
có nghim thc.
2. Giải phương trình:
( ) ( )
2
22
2 3 18 0.x x x x + =
Câu 3. ( 4 điểm)
1. Mt h nông dân d định trồng đậu trng cà trên din tích
. Biết rng c
2
100m
trng
đậu cn 10 công lãi 7 triệu đồng, c
2
100m
trng cn 15 công lãi 9 triệu đồng.
Hi cn trng mi loi cây trên diện tích bao nhiêu để lãi ln nht, biết tng s ng không
vượt quá 90 công.
2. Mt bác nông dân
60m
i mun rào mt mng vườn hình ch nhật để trng rau, biết
rng mt cạnh tường, bác ch cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nhật để làm vườn. Em
hãy tính h din tích ln nht mà bác nông dân có th rào được?
Câu 4. ( 4 điểm)
1. Cho hình ch nht ABCD cnh AB=2 AD=4.Gọi M trung điểm cnh AB N trên
cnh AD sao cho
1
8
AN AD=
. Chng minh
CM BN
2. Cho tam giác ABC. M điểm thuc cạnh BC sao cho MC = 2MB, N là điểm thuc cnh AC
sao cho NA = 2NC. Gi K là giao đim ca MA và BN.
Chng minh rng: AK = 6.KM
Câu 5. ( 4 điểm)
1. Cho tam giác ABC, R là bán kính đưng tròn ngoi tiếp. Chng minh rng:
( )
2
22
2
. . 4 sin sin sinAB AC AB AC R A B C−=
2. Cho tam giác ABC trng tâm G. Gi A
1
, B
1
, C
1
lần lượt hình chiếu vuông c ca G
xung cnh BC, AC, AB. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
. . . 0a GA b GB c GC+ + =
. (vi a=BC, b=AC,
c=AB).
……..……………..Hết……………………..
NG DN CHM
Câu 1. (4 điểm)
1. Ta có:
2
1 0, ' 3 1a m m= = +
2
3 5 3 5
( ) 0 ' 0 3 1 0 ;
22
f x x m m m

−+
+


(2 đim)
2. Yêu cầu bài toán tương đương với
( )( )
( ) ( )
12
12
'0
1 1 0
1 1 0
xx
xx

+
(1 đim)
( )
1 2 1 2
12
3 5 3 5
'0
22
35
1 0 3 0 3
2
2 4 0
20
mm
x x x x m m
m
xx
−+

+
+ +


−
+
(1 đim)
Câu 2. ( 4 điểm)
1. Tìm m đ phương trình
2
x 9 x x 9x m
(1) có nghim thc.
ĐK
0 x 9
PT (1)
2
9 2 (9 ) 9x x x x x x m + + = + +
22
9 2 9 9x x x x m + + = + +
(2) ( 0,5 điểm)
Xác định điều kin cht cho t: Đặt
2
9t x x= +
do
09x
suy ra
9
0
2
t
( 0,5 đim)
Phương trình (2) trở thành
22
9 2 2 9t t m t t m+ = + + + =
(3)
Xét hàm s
2
( ) 2 9f t t t= + +
,
9
0
2
t
Bng biến thiên ( 0,5 điểm)
Phương trình (1) có nghiệm
0;9x
phương trình (3) có nghim
9
0;
2
t



T BBT ta có
9
10
4
YCBT m
( 0,5 đim)
2. Giải phương trình:
( ) ( )
2
22
2 3 18 0.x x x x + =
ĐK:
xR
. Đặt
2
t x x=−
( 0,5 đim)
2
(2) 2 24 0tt =
2
6
2 24 0
4
t
tt
t
=
=
=−
( 0,5 đim)
2
4 4 0t x x x= + =
( 0,5 đim)
2
3
6 6 0
2
x
t x x
x
=
= =
=−
( 0 5 đim) . Kết lun:Tp nghim
2;3 .S =−
Câu 3. (4 điểm)
1. Gi x, y lần lượt là din tích trồng đậu, din tích trồng cà (đơn v
2
100m
)
0; 0; x+y 8xy
(1) ( 0,5 điểm)
Vì tng s công không quá 90 nên ta có
10 15 90 2 3 18x y x y+ +
(2) ( 0,5 điểm)
S tin lãi tính bng công thc
79T x y=+
Ta có:
(1),(2)
7 9 3( ) 2(2 3 ) 3.8 2.18 60T x y x y x y= + = + + + + =
( 0,5 đim)
Du bng xy ra
86
2 3 18 2
x y x
x y y
+ = =



+ = =

T ln nht khi x=6, y=2
KL: Vy trng
2
600m
đậu,
2
200m
( 0,5 đim)
2. Gi hai cnh ca hình ch nht có đ dài là
,xy
(như hình vẽ);
0 , 60xy
( 0,5 đim)
Ta có
2 60 60 2x y y x+ = =
( 0, 5 đim)
Din tích hình ch nht là
2
1 1 2 60 2
(60 2 ) .2 (60 2 )
2 2 2
xx
S xy x x x x
+−

= = =


( 0,5 đim)
Vy din tích hình ch nht ln nht là
( )
2
450 m
, đạt được khi
15, 30xy==
. ( 0,5 đim)
Câu 4. (4 điểm)
1. Ta có
1
= - (1)
2
CM CB BM
AD AB
=+
1
(2)
8
BN BA AN AB AD= + = +
( 1 đim)
T (1) và (2) suy ra:
22
22
11
.
28
1 1 1
= . .
8 2 16
11
= 0- 4 2 0 0
82
CM BN AD AB AB AD
AB AD AD AB AB AD
= +
+
+ =
( 1 đim)
(vì
.0AB AD AB AD =
, AB=2, AD=4 ,
2
2
AD AD=
)
Vy
CM BN
2. Đặt:
;AB a AC b==
.AK t AM=
( 0,5 đim)
Khi đó:
2
1.
33
tt
BK a b

= +


2
3
BN a b= +
( 0,5 điểm)
Do B, N, K thng hàng nên
22
: 1 .
3 3 3
tt
m BK mBN a b m a b
= + = +
23
1
37
26
3 3 7
t
mm
tm
t

= =





==


( 0,5 đim)
Suy ra
6
. 6. 6.
7
AK AM AK KM AK KM= = =
(đpcm). ( 0,5 điểm)
Câu 5. (4 điểm)
1.
( )
2
22
2 2 2 2 2
. . . . .cos . .sinVT AB AC AB AC AB AC AB AC A AB AC A= = =
(1 đim)
Theo đnh lí Sin ta có:
2 sinAB R C=
2 sinBAC R=
(0,5 đim)
Vy:
2
4 sin sin sinVT R A B C VP==
(đpcm). (0,5 điểm)
2. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
. . . 0a GA b GB c GC+ + =
. (Vi a=BC, b=AC, c=AB).
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
. . . 0 ( . . . ) 0a GA b GB a GC a GA b GB a GC+ + = + + =
4 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
. . . 2 . 2 . 2 . 0a GA b GB c Gc a b GA GB a c GA GC b c GB GC + + + + + =
(*) (0,5 điểm)
Ta có:
1 1 1
, , , 2
3 3 3
a b c
a b c
h h h
GA GB GC ah bh ch S= = = = = =
, ( 0,5 đim)
0 2 2 2
1 1 1 1 1 1
0 2 2 2
1 1 1 1 1 1
0
1 1 1 1 1 1
. . . os(180 ) . . os , -2ab.cos
. . . os(180 ) . . osB, -2ac.cos
. . . os(180 ) . . osA, -2cb.cos
GA GB GA GB c C GA GB c C C c a b
GA GC GA GC c B GA GC c B b a c
GC GB GC GB c A GC GB c A
= = =
= = =
= =
2 2 2
abc=
( 0,5 đim)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(*)
4 . 4 . 4 . 4 .( ) 4 .( ) 4 .( )
0
9 9 9 9 9 9
S a S b S c S c a b S b a c S a c b
VT
= + + + + + =
( 0,5 đim)
Là điu phi chng minh.
TRƯỜNG THPT NGUYN GIA THIU
thi gm 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 10
VÒNG 2
Năm học 2023 - 2024
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (8 điểm)
1. Gii bất phương trình:
22
( 3 ) 2 3 2 0x x x x
2. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để bpt
22
2 1 0x x m +
nghiệm đúng với mi
1;2x
3. Cho tp A gồm n điểm phân bit trên mt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thng hàng. Tìm n sao cho
s tam giác có 3 đỉnh ly t 3 điểm thuc A gấp đôi số đoạn thẳng được ni t 2 điểm thuc A.
4. Cho hai tia
Ax
,
By
vi
100=AB
( )
cm
,
0
45=xAB
By AB
. Cht
điểm
X
chuyển đng trên tia
Ax
bắt đầu t
A
vi vn tc
32
( )
/cm s
,
cùng lúc đó chất điểm
Y
chuyển động trên tia
By
bắt đầu t
B
vi vn tc
4
( )
/cm s
. Sau
t
(giây) chất điểm
X
di chuyển được đoạn đường
AM
,
chất điểm
Y
di chuyển được đoạn đưng
BN
. Tìm giá tr nh nht ca
MN
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
. Tìm giá tr ca
k
để đường thng
( )
: 6 1y k x = + +
ct
( )
P
ti hai
điểm phân bit
,MN
sao cho trung điểm ca
MN
nằm trên đường thng
3
:2
2
d y x= +
.
2. Mt cu treo dây truyền đỡ Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cui của dây được gắn vào các đim
,AB
trên mi trc
'
AA
'
BB
với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn
''
AB
trên nn cu bằng 200 m. Đ cao ngn
nht ca dây truyn trên cu
'
5CC =
m. Gi
' ' ' ' ' ' '
, , , , , ,Q P H C I J K
các điểm chia đoạn
''
AB
thành
các phn bng nhau. Các thanh thẳng đứng ni nn cu với đáy dây truyền
' ' ' ' ' ' '
, , , , , ,QQ PP HH CC II JJ KK
gi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài ca các dây cáp treo
3. Có 8 người ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn. Mỗi người cm một đồng xu cân đối và đồng cht. C 8
người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mt nga thì phải đứng dậy, ai tung được mt sp thì ngi yên
ti ch. Hi có bao nhiêu kh năng xảy ra sao cho không có hai người nào ngi cnh nhau phải đứng dy?
Câu 3. (6 điểm)
1. Chng minh rng t giác li ABCD hình bình hành khi ch khi
2 2 2 2 2 2
AB BC CD DA AC BD+ + + = +
.
2. Cho t giác
ABCD
t giác ni tiếp và các cnh
, , ,a b c d
. Chng minh rng din tích t giác đó được
tính theo công thc sau
( )( )( )( )S p a p b p c p d=
, trong đó
p
là na chu vi t giác
3. Cho tam giác ABC G là trng tâm. Gi H chân đưng cao h t A sao cho
1
3
BH HC=
Đim M di
động trên BC sao cho
.BM x BC=
. Tìm x sao cho độ dài vectơ
MA GC+
đạt giá tr nh nht.
y
x
45
0
A
B
M
N
……..……………..Hết……………………..
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
Câu 1.
1.Gii bất phương trình:
22
( 3 ) 2 3 2 0x x x x
( 2 điểm)
BPT
2
2
2
2 3 2 0
2 3 2 0
30
xx
xx
xx
=
−
( 0,5 điểm)
TH1:
2
1
2 3 2 0 2
2
x x x x = = =
( 0,5 điểm)
TH2:
2
2
1
2 3 2 0
... 3
2
30
xx
xx
xx
−
( 0,5 điểm)
Vy tp nghim ca bất phương trình là:
)
1
; 2 3;
2
T

= − +

( 0,5 điểm)
2.Tìm tt c các giá tr ca tham s m để bpt
22
2 1 0x x m +
nghiệm đúng với mi
1;2x
( 2đ)
Ta có
2
0m
=
. Phương trình có hai nghiệm
12
1 1x m x m= = +
( 0,25 điểm)
-Nếu
0m =
thì bpt tr thành
22
2 1 0 ( 1) 0 1x x x x + =
không thỏa mãn. ( 0,25 điểm)
-Nếu
0m
thì
12
1- 1x m x m= = +
. Suy ra tp nghim ca bpt là
[1- ; 1 ]S m m=+
( 0,75 điểm)
Để bpt nghiệm đúng với mi
1;2x
khi và ch khi
[1;2] [1 ;1 ]mm +
1 1 0
1
2 1 1
mm
m
mm
+
-Nếu
0m
thì
12
1- 1x m x m= = +
. Suy ra tp nghim ca bpt là
[1 ; 1 ]S m m= +
( 0,75 điểm)
Để bpt nghiệm đúng với mi
1;2x
khi và ch khi
[1;2] [1 ;1 ]mm +
1 1 0
1
2 1 1
mm
m
mm
+

.
Vy
11mm
tha mãn.
3. Cho tp A gồm n điểm phân bit trên mt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thng hàng. Tìm n sao cho
s tam giác có 3 đỉnh ly t 3 điểm thuc A gấp đôi số đoạn thẳng được ni t 2 điểm thuc A.
Theo đề bài
32
2
nn
CC
=
vi
( )
3,n n N
( 1 điểm)
! ! 1
2 2 8
3!( 3)! 2!( 2)! 6
nn
nn
nn
= = =
−−
( 1 điểm)
4. Cho hai tia
Ax
,
By
vi
100=AB
( )
cm
,
0
45=xAB
By AB
. Cht
điểm
X
chuyển động trên tia
Ax
bắt đầu t
A
vi vn tc
32
( )
/cm s
, cùng lúc đó chất điểm
Y
chuyển động trên tia
By
bắt đầu t
B
vi vn
tc
4
( )
/cm s
. Sau
t
(giây) chất điểm
X
di chuyển được đoạn đường
AM
, chất điểm
Y
di chuyển được đoạn đường
BN
. Tìm giá tr nh nht
ca
MN
.
Sau
t
(giây) ta có
3 2 ( )AM t cm=
,
4 ( )BN t cm=
. ( 0,25 điểm)
Dng h trc Descartes vuông góc
, (0;0)Ax y A O

như hình vẽ trên. ( 0,25 điểm)
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
M
lên trc
Ax
Ay
.
Vi
0t
( tc
MA
) ta có
AHMK
là hình vuông. Suy ra
3 ( )AH AK t cm==
. ( 0,5 điểm)
( )
3 ;3=M t t
,
( )
100;4=Nt
. (Nói thêm là trường hp
MA
thì tọa độ
M
vẫn đúng).
Khi đó
( )
2
2 2 2
100 3 10 600 10000MN t t t t= + = +
( )
2
10 30 1000 1000, tt= +
.
10 10, .MN t
Du
""=
xy ra khi và ch khi
30=t
. ( 0,5 điểm)
Vy
min 10 10=MN
cm
khi
30t =
giây.
Câu 2.
1.Cho parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
. Tìm giá tr ca
k
để đường thng
( )
: 6 1y k x = + +
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit
,MN
sao cho trung điểm của đoạn thng
MN
nằm trên đường thng
3
:2
2
d y x= +
. ( 2đ)
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
( )
2
2 6 1 6 1x x k x+ = + +
2
2 2 0x kx =
(1). ( 0,5 điểm)
Phương trình (1) có
2
16 0,kk = +
nên nó luôn có hai nghim phân bit. Suy ra vi mi giá tr ca
tham s
k
thì đường thng
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
,MN
. ( 0,5 điểm)
Gi
12
,xx
lần lượt là hai nghim của (1). Khi đó theo Vi-et ta có
12
2
k
xx+=
.
y
x
45
0
A
B
M
N
x'
y'
H
K
A
B
M
N
Ta có
( )
( )
( )
( )
1 1 2 2
; 6 1 ; ; 6 1M x k x N x k x+ + + +
, nên tọa độ trung điểm
I
ca
MN
( )
6
;1
44
kk
k
I
+

+


. (
0,5 điểm)
Đim
Id
khi và ch kh
( )
2
6
3
1 8 2 0 4 3 2
4 2 2
kk
k
k k k
+
+ = + + = =
.
Vy
4 3 2k =
thì tha yêu cầu bài toán. ( 0,5 điểm )
2. Mt cu treo dây truyền đỡ Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cui của dây được gắn vào các đim
,AB
trên mi trc
'
AA
'
BB
với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn
''
AB
trên nn cu bằng 200 m. Đ cao ngn
nht ca dây truyn trên cu
'
5CC =
m. Gi
' ' ' ' ' ' '
, , , , , ,Q P H C I J K
các điểm chia đoạn
''
AB
thành
các phn bng nhau. Các thanh thẳng đứng ni nn cu với đáy dây truyền
' ' ' ' ' ' '
, , , , , ,QQ PP HH CC II JJ KK
gi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài ca các dây cáp treo ?
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
Gi s Parabol có dng :
2
,0y ax bx c a= + +
.
Vì Parabol đi qua điểm
( )
100;30A
và đỉnh
( )
0;5C
nên ta có h phương trình:
10000 100 30
0
2
5
a b c
b
a
c
+ + =
=
=
1
400
0
5
a
b
c
=
=
=
. ( 0, 5 x2 điểm) . Vy (P):
2
1
5
400
yx=+
.
Đon
''
AB
chia làm 8 phn bng nhau, mi phần có độ dài là 25 m.
Khi đó, tổng độ dài ca các dây cáp treo là:
1 2 3
2 2 2OC y y y+ + +
2 2 2
1 1 1
5 2 .25 5 2 .50 5 2 .75 5
400 400 400
= + + + + + +
=78,75 m. (0.5 x2đ)
3. Có 8 người ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn. Mỗi người cm một đồng xu cân đối và đồng cht. C 8
người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mt nga thì phải đứng dậy, ai tung được mt sp thì ngi yên
ti ch. Hi có bao nhiêu kh năng xảy ra sao cho không có hai người nào ngi cnh nhau phải đứng dy? (
2đ)
-TH1: Không có ai tung được mt ngửa. Trường hp này có 1 kh năng xảy ra. ( 0,25đ)
-TH2: Ch có 1 người tung được mt ngửa. Trường hp này có 8 kh năng xảy ra. ( 0,25đ)
-TH3: Có 2 người tung được mt ngửa nhưng không ngồi cnh nhau: Có kh năng xảy ra( do mi
người trong vòng tròn thì có 5 người không ngi cnh nhau). ( 0,5đ)
-TH4: Có 3 người tung được mt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 3 người này ngi cnh nhau.
Trường hp này có kh năng xảy ra. Tht vy: ( 0,5đ)
+ Có cách chọn 3 trong 8 người.
+ Có 8 kh năng cả 3 người này ngi cnh nhau.
+ Nếu ch có 2 người ngi cnh nhau: Có 8 cách chọn ra 1 người, vi mi cách chọn ra 1 người thì có 4
cách chọn ra 2 người ngi cnh nhau và không cạnh người đầu tiên. Vy có 4.8 kh năng
- TH5: Có 4 người tung được mt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 4 người này ngi cnh nhau.
Trường hp này có 2 kh năng xảy ra. ( 0,5 đ)
Tng cng có 1 + 5 + 20 + 16 + 2 = 47
Câu 3.
1.Chng minh rng t giác li ABCD hình bình hành khi ch khi
2 2 2 2 2 2
AB BC CD DA AC BD+ + + = +
.
T giác li ABCD là hình bình hành
0AB DC AB DC = =
( 0, 25 điểm)
( )
2
0AB DC =
22
2 . 0AB DC AB DC + =
( 0, 5 điểm)
22
2 .( ) 0AB DC AB AC AD + =
( 0, 5 điểm)
2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 0AB DC AB AC BC AB AD BD + + + + =
(*) ( 0,5 điểm)
( vì
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 . 2 .a b a a b b a b a b a b = + = +
)
(*)
2 2 2 2 2 2
AB BC CD DA AC BD+ + + = +
(Đpcm) ( 0,25 điểm)
( Chú ý: nếu ch làm được 1 chiu thì cho 1 đ)
2. Cho t giác
ABCD
t giác ni tiếp và có các cnh
, , ,a b c d
. Chng minh rng din tích t giác đó được
tính theo công thc sau
( )( )( )( )S p a p b p c p d=
, trong đó
p
là na chu vi t giác
Gi s
ABCD
là t giác ni tiếp với độ dài cnh
, , ,a b c d
.
Khi đó
180AC+ =
nên
sin sin ;cos cosC A C A= =
.
Ta có
11
sin sin
22
ABD CDB
S S S ad A bc C= + = +
.
Vy
( )
2 sinS ad bc A=+
, suy ra
2
sin
S
A
ad bc
=
+
. ( 0,5 điểm)
Mt khác, xét các tam giác
ABD
BCD
2 2 2 2 2 2 2
2 cos 2 cos 2 cos .= + = + = + +BD a d ad A b c bc C b c bc A
Suy ra
( )
2 2 2 2
2 cosa d b c ad bc A+ = +
nên
( )
2 2 2 2
cos
2
a d b c
A
ad bc
+
=
+
. ( 0,5 điểm)
8.5
20
2
=
3
8
8 8.4 16C =
3
8
C
Do
22
cos sin 1AA+=
nên
( )
( )
2
2 2 2 2 2
16 4S a d b c ad bc+ + = +
.
Suy ra
( )
( )( )
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
16 [2( )]
2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )( )( )
(2 2 )(2 2 )(2 2 )(2 2 )
16( )( )( )( )
S ad bc a d b c
ad bc a d b c ad bc a d b c
a d b c b c a d
a d b c a d b c b c a d b c a d
p c p b p d p a
p a p b p c p d
= + +
= + + + + + +
= + +
= + + + + + + + +
=
=
( 0,5 điểm x 2)
3.Cho tam giác ABCG là trng tâm. Gi H là chân đường cao h t A sao cho
1
3
BH HC=
. Điểm M di
động trên BC sao cho
.BM x BC=
. Tìm x sao cho độ dài vectơ
MA GC+
đạt giá tr nh nht.
Dng hình bình hành AGCE. Ta có
MA GC MA AE ME+ = + =
( 0, 5đ)
K
,EF BC F BC MA GC ME EF + =
Do đó:
MA GC+
nh nht khi
MF
. ( 0,5đ)
Gi P là trung điểm AC, Q là hình chiếu ca B trên B
.C
Ta có
3
4
BP BE=
34
~
43
BQ BP
BPQ BEF BF BQ
BF BE
= = =
( 0.5đ)
Mt khác:
1
3
BH HC PQ=
là đường trung bình ca
1
2
AHC HQ HC =
1 1 5 5 4 5 5
3 2 6 8 3 6 6
BQ BH HQ HC HC HC BC BF BQ BC x= + = + = = = = =
. ( 0.5đ)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
VÒNG 3
Năm học 2023 - 2024
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. ( 4 điểm)
1. Để gây qu cho chương trình Tết yêu thương, một trường THPT t chc cho các lp gói bánh
chưng và bánh tét. Mỗi lớp được s dng tối đa
10kg
go nếp,
1kg
tht và
1,6kg
đậu xanh. Để gói 1 cái
bánh chưng cần
0,5kg
go nếp,
0,05kg
tht và
0,1kg
đậu xanh. Để gói 1 cái bánh tét cn
0,75kg
go nếp,
0,075kg
tht và
0,1kg
đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái bánh tét bán được
40 ngàn đồng. Để thu được s tin nhiu nht, mi lp cần gói bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái
bánh tét?
2. Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
:1d y mx=+
(vi
m
là tham s).
Gọi
,AB
là giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
( )
P
;
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
lên trục
Ox
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để diện tích hình thang
ABKH
bằng 3 lần diện tích
tam giác
AOB
, với
O
là gốc toạ độ.
Câu 2 ( 6 điểm)
1. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này
thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu được
lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
2. Giải phương trình:
2
1 1 .x x x x + =
3. Cho
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
30x x a + =
;
3
x
4
x
là hai nghiệm của phương trình
2
12 0x x b + =
. Biết rằng
3
24
1 2 3
x
xx
x x x
==
. Tìm a và b.
Câu 3 ( 6 điểm)
1.Trên mt phng tọa độ cho hai điểm
( )
1;1A
( )
2;4B
.Tìm điểm
D
sao cho tam giác
ABD
vuông cân
ti
A
.
2.Trong mt phng vi h tọa độ Oxy cho điểm
( )
3
;3 ; 6;0
2
AB



. Viết phương trình đường thng AB.
Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông.
3.Cho tam giác ABC
,AB c AC b==
60BAC =
. Các điểm M, N được xác định bi
2MC MB=−
2NB NA=−
. Tìm h thc liên h gia bc để AMCN vuông góc vi nhau.
Câu 4 ( 4 điểm)
1. Cho tam giác ABC
( )
AB AC
nhn, không cân, ni tiếp đường tròn (O), trng tâm G và
,,a BC b CA c AB= = =
. Gọi M là trung điểm ca cnh AC. Chng minh rng nếu bốn điểm A, O, M, G
cùng nm trên một đường tròn thì
2 2 2
2b c a+=
.
2. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm ca BC, G là trng tâm tam giác ABC, lấy D đối xng vi
A qua M, I là trng tâm ca tam giác MCD. Ly J tha
2CJ 2AB JM=+
. Chng minh rng IJ song song vi
AB.
……..……………..Hết……………………..
ĐÁP ÁN
Câu 1. 1Để gây quỹ cho chương trình Tết yêu thương, một trường THPT tổ chức cho các lớp gói bánh
chưng và bánh tét. Mỗi lớp được sử dụng tối đa
10kg
gạo nếp,
1kg
thịt và
1,6kg
đậu xanh. Để gói 1 cái
bánh chưng cần
0,5kg
gạo nếp,
0,05kg
thịt và
0,1kg
đậu xanh. Để gói 1 cái bánh tét cần
0,75kg
gạo nếp,
0,075kg
thịt và
0,1kg
đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái bánh tét bán được
40 ngàn đồng. Để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái
bánh tét?
Gọi
x
(cái) là số cái bánh chưng cần gói;
y
(cái) là số cái bánh tét cần gói.
Điều kiện:
,xy
. Suy ra:
0, 0xy
. (1)
Khi đó, số tiền thu được là:
( )
, 30 40F x y x y=+
(nghìn đồng).
Số gạo nếp cần để gói bánh là:
0,5 0,75xy+
(kg).
Suy ra:
0,5 0,75 10xy+
. (2)
Số thịt cần để gói bánh là:
0,05 0,075xy+
(kg).
Suy ra:
0,05 0,075 1 0,5 0,75 10x y x y+ +
. Bất phương trình này tương đương với bất phương trình
(2).
Số đậu xanh cần để gói bánh là:
0,1 0,1xy+
(kg).
Suy ra:
0,1 0,1 1,6xy+
. (3)
Từ (1), (2), (3) ta có hệ bất phương trình:
0, 0
0,5 0,75 10
0,1 0,1 1,6
xy
xy
xy

+
+
.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên:
Khi đó, tập nghiệm hệ bất phương trình là miền tứ giác
OBCD
với
40
0;
3
B



,
( )
8;8C
,
( )
16;0D
.
y
x
0,5
x
+ 0,75
y
= 10
0,1
x
+ 0,1
y
= 1,6
8
8
20
16
16
40/3
C
O
Ta có:
( )
1600
3
FB=
;
( )
560FC=
;
( )
480FD=
.
Suy ra
max
560F =
(nghìn đồng) khi
8xy==
(thỏa mãn).
Vậy để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói 8 cái bánh chưng và 8 cái bánh tét.
Câu 1. 2 (6 điểm) Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thẳng
:1d y mx=+
(vi
m
là tham số).
Gọi
,AB
là giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
( )
P
;
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
lên trục
Ox
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để diện tích hình thang
ABKH
bằng 3 lần diện tích
tam giác
AOB
, với
O
là gốc toạ độ.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
d
( )
P
:
22
1 1 0x mx x mx= + =
.
Ta thấy phương trình
2
10x mx =
luôn có hai nghiệm phân biệt
0
AB
xx
m
nên đường thẳng
d
luôn cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt
( ) ( )
22
; , ;
A A B B
A x x B x x
với
.1
AB
AB
x x m
xx
+=
=−
.
Ta có
( ) ( )
22
; , ;
A A B B
A x x B x x
nên suy ra
( ) ( )
;0 , ;0
AB
H x K x
với (
0
AB
xx
).
Diện tích của hình thang
ABKH
( )
( )
22
1
2
ABKH B A A B
S x x x x= +
.
Diện tích của tam giác
OAH
,
OBK
23
11
22
OAH A A A
S x x x= =
,
23
11
22
OBK B B B
S x x x==
.
Theo giả thiết ta có
( )
( )
3 3 2 2
22
33
OAH OBK ABKH B A B A B A
S S S x x x x x x+ = = +
( )
2 2 2 2
22
0
33
B A B A A B B A
x x x x x x x x

+ + =


( )
22
1
0
3
B A A B
x x x x + + =
( )
2
1
20
3
A B A B A B
x x x x x x

+ + =

( )
2
1
1
2 1 0
1
3
m
m
m
=
+ =
=−
.
Vậy các giá trị của
m
1
1
m
m
=
=−
.
Câu 2.1
Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước nh nếu cửa hàng
cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số ởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu
được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
Gọi
x
là giá bán thực tế của mỗi quả ởi Đoan Hùng (
x
: đồng,
30000 50000x
).
Tương ứng với giá bán là
x
thì số quả bán được là:
( )
10 1
40 50000 540
1000 100
xx+ = +
.
Gọi
( )
fx
là hàm lợi nhuận thu được (
()fx
: đồng), ta có:
( ) ( )
2
11
540 . 30000 840 16200000
100 100
f x x x x x

= + = +


Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
( )
fx
đạt giá trị lớn nhất trên
30000;50000
Ta có:
( )
2
1
4200 1440000 1440000, 30000;50000
10
f x x x

= +


( ) ( )
30000;50000
max 42000 1440000
x
f x f
= =
.
Vy với giá bán 42000 đồng mỗi quả ởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nht.
2.2. Giải phương trình:
2
1 1 .x x x x + =
1. Ta có:
2
11x x x x + =
Điều kiện:
1x
2
11pt x x x x =
2 3 2
10
1 1 2
x x x
x x x x x x
= +
1
( 1) 2 ( 1) 1 0
x
x x x x
+ =
( 1) 1
15
2
1
xx
x
x
−=
+
=
Vậy phương trình có nghiệm
15
2
x
+
=
2.3Cho
1
x
2
x
hai nghiệm của phương trình
2
30x x a + =
;
3
x
4
x
hai nghiệm của phương trình
2
12 0x x b + =
. Biết rằng
3
24
1 2 3
x
xx
x x x
==
. Tìm a và b.
Lời giải
Phương trình
2
30x x a + =
có hai nghiệm
9
9 4 0
4
aa =
. (1)
Phương trình
2
12 0x x b + =
có hai nghiệm
' 36 0 36bb =
. (2)
Với điều kiện trên, theo Viet ta có:
12
12
34
34
3
.
()
12
.
xx
x x a
I
xx
x x b
+=
=
+=
=
Đặt
21
2
3
24
3 2 1
1 2 3
3
4 3 1
x tx
x
xx
t x tx t x
x x x
x tx t x
=
= = = = =
==
.
Thế vào hệ (I) ta được:
( )
( )
( )
( )
11
11
11
11
23
2
11
11
23
23
11
11
3 3
3
. 4
.
12
( ) 12 5
.
. 6
x tx
x tx
x tx a
x tx a
t x t x
t x tx
t x t x b
t x t x b
+=
+=
=
=

+=
+=


=
=
Thế (3) vào (5) ta được
2
42tt= =
.
Với
2t =
thay vào (3) ta được
1 2 3 4
1 2; 4; 8x x x x= = = =
.
Khi đó
12
34
. 1.2 2
. 4.8 32
a x x
b x x
= = =
= = =
(t/m)
Với
2t =−
thay vào (3) ta được
1 2 3 4
3 6; 12; 24x x x x= = = =
.
Khi đó
12
34
. 3.6 18
. 12.24 288
a x x
b x x
= = =
= = =
(t/m)
Vậy
2
32
a
b
=
=
hoặc
18
288
a
b
=−
=−
.
Câu 3.1 Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
( )
1;1A
( )
2;4B
. Tìm điểm
D
sao cho tam giác
ABD
vuông cân tại
A
.
Gọi
( )
;D x y
là điểm cần tìm. Để tam giác
ABD
vuông cân tại
A
thì:
.0AB AD
AB AD
=
=
(1)
Ta có:
( ) ( )
3;3 , 1; 1AB AD x y= = +
. Từ (1) suy ra:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
2
3 1 3 1 0
2
2
4
1 1 18
18 1 1
4
4
x
yx
xy
yx
y
x
x
xx
xy
x
y
=
=−
+ + =
=−
=−
=
=−
+ + =
= + +

=−

=
Vậy có hai điểm
D
thỏa điều kiện bài toán là:
( )
2; 2D
hoặc
( )
4;4D
.
3.2 Trong mặt phẳng vi hệ tọa độ Oxy cho điểm
( )
3
;3 ; 6;0
2
AB



. Viết phương trình đường
thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho
MNEF là hình vuông.
x
A
B
F
M
N
E
O
y
*) Viết pt đường thẳng AB:
ta có AB có vtcp là
( )
93
( ; 3) 3; 2
22
AB = =
AB có vtpt là :
( )
2;3n =
pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0
pt AB: 2x + 3y -12 = 0
*) Tìm ta đcác điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là
hình vuông.
Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vuông nên ta có:
MF //AH // NE
1
MF OM OA AM AM
AH OA OA OA
= = =
11
MN MF
OB OB
= =
12
36
MF MF
MF = =
21
MM
yx = =
23
NN
yx= =
khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0)
3.3 Cho tam giác ABC
,AB c AC b==
60BAC =
. Các điểm M, N được xác định bi
2MC MB=−
2NB NA=−
. Tìm h thc liên h gia bc để AMCN vuông góc vi nhau.
Ta có:
( )
2 2 3 2MC MB AC AM AB AM AM AB AC= = = +
Tương tự ta cũng có:
32CN CA CB=+
Vy:
( )( )
. 0 2 2 0AM CN AM CN AB AC CA CB = + + =
( )( )
22
2 2 2 2
2 3 0 2 3 5 . 0
5
2 3 0 4 6 5 0
2
AB AC AB AC AB AC AB AC
bc
c b c b bc
+ = =
= =
Câu 4.1Cho tam giác ABC
( )
AB AC
nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn (O), trọng tâm G và
,,a BC b CA c AB= = =
. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng nếu bốn điểm A, O, M, G
cùng nằm trên một đường tròn thì
2 2 2
2b c a+=
.
Ta có
( )
2
2
3. 9.OA OB OC OG OG OA OB OC+ + = = + +
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2. . 2. . 2. .
3
OA OB OC OAOB OBOC OC OA
R OA OB AB OB OC BC OC OA CA
= + + + + +
= + + + + + +
2 2 2 2
9R a b c=
.
Do 4 điểm A, G, O, M cùng nằm trên một đường tròn nên OG vuông góc với GA hay
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
11
9 2 2
99
OG GA OA R a b c b c a R+ = + + =
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
9 2 2 9
2
R a b c b c a R
b c a
+ + =
+ =
4.2 Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D
đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.
Lấy J thỏa
2CJ 2AB JM=+
. Chứng minh rằng IJ song song với AB.
2CJ JM 2AB 2AJ 2AC AM AJ 2AB= + = +
5
3AJ 2AB 2AC AM 5AM AJ AM
3
= + + = =
Mà M là trung điểmca AD nên
MJ
2
JD
=
.
Gọi K là trung điểm ca CD, ta có
MI
2
IK
=
. Vy ta có:
MJ MI
IJ // CD // AB
JD IK
=
.
TRƯỜNG THPT NGUYN GIA THIU
thi gm 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 10
VÒNG 4
Năm học 2023 - 2024
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1 ( 4đ)
Cho parabol (P):
2
=−yx
và đường thng (d)dng
1y kx
. Gi A B là các giao điểm ca (P)
(d). Gi s A, B lần lượt có hoành độ
12
;xx
.
1) Tìm
k
để trung điểm của đoạn thng AB nm trên trc tung.
2) Chng minh rng
( )
33
12
2 x x k R
Câu 2 ( 2đ)
Mt công ty TNHH trong một đợt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sn phm mi ca công ty) cn
thuê xe để ch trên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loi xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi giá
4
triu, loi
B
giá
3
triu. Hi
phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí vn chuyn là thp nht. Biết rng xe
A
ch ch tối đa
20
người
0,6
tn hàng. Xe
B
ch tối đa
10
người và
1,5
tn hàng.
Câu 3 ( 4đ)
1. Giải phương trình:
( )( )
2
2 5 7 3 1 4 8x x x x + = +
2. Giải phương trình sau trên
( )
2
:4 12 1 27 1x x x x+ + = +
Câu 4 ( 3đ)
1. Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đon AB, BC, CA sao cho
111
, ,
333
AM AB BN BC CE CA===
. Chng minh rng:
0AN BE CM+ + =
2. Cho tam giác nhn ABC không cân, ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Gi G M lần lượt trng tâm
tam giác ABC trung điểm cnh BC. Chng minh nếu đường thng OG vuông góc với đường thng
OM thì
2 2 2 2
2 12AC AB BC R+ + =
.
Câu 5. ( 3đ)
1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
1;2A
,
( )
3; 4B
. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
ABC
vuông ti
C
và có góc
B
bng
60
.
2. Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho điểm
( ) ( )
1;3 , 5; 3AB−−
. Xác đnh tọa độ điểm M trên đường
thng
: 2 1 0d x y + =
sao cho
2MA MB+
nh nht.
Câu 6 ( 4đ)
1. Trong mt phng vi h tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thng chứa đường cao t
B và đường trung tuyến t C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh
B và C ca tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC ngoi tiếp đường tròn (O), biết
, , .BC a AC b AB c= = =
Chng minh
rng:
2 2 2
1.
OA OB OC
bc ac ab
+ + =
……..……………..Hết……………………..
ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho parabol (P):
2
=−yx
và đường thng (d) đi qua điểm
(0; 1)I
và có h s
góc
k
. Gi A và B các giao điểm ca (P) (d). Gi s A, B lần lượt hoành
độ
12
;xx
.
1) Tìm
k
để trung điểm của đoạn thng AB nm trên trc tung.
+ Đường thng (d) có pt:
1y kx
+ PT tương giao (d) và (P):
22
1 1 0(*)x kx x kx
+ (*) luôn có 2 nghim phân bit
12
;xx
2
40kk
+ Trung điểm M của AB hoành độ
12
22
+−
=
x x k
; M nm trên trc tung
00
2
= =
k
k
2) Chng minh rng
( )
33
12
2 x x k R
Theo Vi et có:
12
,x x k+ =
12
1xx =−
Ta có:
3 3 2
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) ( )x x x x x x x x

= +

=
2
1 2 1 2 1 2
. ( )x x x x x x +
22
2
1 2 1 2 1 2
44x x x x x x k
33
12
−xx
=
22
4( 1) 2kk+ +
,
k
R
. Đng thc xy ra khi k = 0
Câu 2
Mt công ty TNHH trong một đợt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sn phm mi
ca công ty) cần thuê xe đ ch trên
140
ngưi và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê ch hai loi
xe
A
B
. Trong đó xe loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho
thuê vi giá
4
triu, loi
B
giá
3
triu. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại đ chi phí vn
chuyn thp nht. Biết rng xe
A
ch ch tối đa
20
người
0,6
tn hàng. Xe
B
ch ti
đa
10
ngưi và
1,5
tn hàng.
Li gii
Gi
x
là s xe loi
A
( )
0 10;xx
,
y
là s xe loi
B
( )
0 9;yy
. Khi đó tổng chi phí
thuê xe là
43T x y=+
(triệu đồng).
Xe
A
ch tối đa
20
ngưi, xe
B
ch tối đa
10
ngưi nên tng s người
2
xe ch tối đa được
20 10xy+
(người).
Xe
A
ch đưc
0,6
tn hàng, xe
B
ch đưc
1,5
tn hàng nên tổng lượng hàng
2
xe ch
đưc là
0,6 1,5xy+
(tn).
Theo gi thiết, ta
0 10
09
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
xy
xy


+
+
( )
*
Biu din min nghim ca h bất phương trình
( )
*
là t giác
ABCD
k c min trong ca t
giác (như hình v trên).
Biu thc
43T x y=+
đạt giá tr nh nht ti một trong các đỉnh ca t giác
ABCD
.
Tại các đỉnh
( ) ( ) ( )
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
A B C D



, ta thy
T
đạt giá tr nh nht ti
5
4
x
y
=
=
.
Khi đó
min
32T =
(triệu đồng).
Câu 3
1. Giải phương trình:
( )( )
2
2 5 7 3 1 4 8x x x x + = +
Đặt
( )
2
5 7, 0t x x t= +
( )( )
2
1 4 3x x t =
Phương trình trở thành
( )
2
2 3 3 8tt= +
( )
22
2 3 3 8 3 2 1 0
1
1
3
t t t t
tt
= + =
= =
1
3
t
=
không thỏa mãn điều kin
Vi t = 1, ta có
22
5 7 1 5 6 0 2x x x x x + = + = =
hoc
3x =
Vậy phương trình có tập nghim là
2;3
2. Giải phương trình sau trên
( )
2
:4 12 1 27 1x x x x+ + = +
điu kin:
1 0 1xx+
Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( )
( ) ( )
22
2
4 12 1 27 1 36 1 2 3 1 6 1x x x x x x x x+ + = + = + + + = +
( )
( )
3 1 2 1
2 3 1 6 1
2 3 1 6 1 9 1 2 2
xx
x x x
x x x x x
+=
+ + = +

+ + = + + =
Ta có (1)
( )
2
2
9 1 4
4 9 9 0
3
0
0
xx
xx
x
x
x
+=
=

=

Ta có (2)
( )
2
2
8 1 4
4 81 81 0
81 9 97
8
0
0
xx
xx
x
x
x
+=
=

=

Vy x = 3;
81 9 97
8
x
=
là nghim của phương trình đã cho.
Câu 4
1. Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho
111
, ,
333
AM AB BN BC CE CA===
. Chng minh rng:
0AN BE CM+ + =
T gt ta có:
11
33
BN BC AN AB BC= =
11
33
CE CA BE BC CA= =
11
33
AM AB CM CA AB= =
cng theo vế c đng thức trên ta được:
1
( ) ( )
3
AN BE CM AB BC CA BC CA AB+ + + + = + +
0AB BC CA AA+ + = =
0BC CA AB BB+ + = =
,
nên
0AN BE CM+ + =
2. Cho tam giác nhn ABC không cân, ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Gi G M lần lượt là
trng tâm tam giác ABC trung điểm cnh BC. Chng minh nếu đường thng OG
vuông góc với đường thng OM thì
2 2 2 2
2 12AC AB BC R+ + =
.
Áp dng quy tc trng tâm và quy tắc trung điểm ta có:
3.
,
32
OA OB OC OB OC
OG OM
+ + +
==
. Khi đó
( )( )
. 0 0OG OM OG OM OA OB OC OB OC = + + + =
2
. . 2 . 2 0OAOB OAOC OB OC R + + + =
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
11
2 2 2 2 0
22
R AB R AC R BC R + + + =
(chú ý
( )
2
22
.
2
a b a b
ab
+
=
)
2 2 2 2
2 12AB AC BC R + + =
Câu 5.1 Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
1;2A
,
( )
3; 4B
. Tìm tọa độ đim
C
sao cho
ABC
vuông ti
C
và có góc
B
bng
60
.
Li gii
Ta có
( )
2; 6AB =−
, gi s
( )
;C x y
( )
1;y 2AC x =
,
( )
3; 4BC x y= +
.
ABC
vuông ti
C
và có góc
B
bng
60
22
.0
1
1
2
4
AC BC
AC BC
BC AB
BC AB
=



=
=

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
1 . 3 2 . 4 0
3 4 10
x x y y
xy
+ + =
+ + =
22
22
4 2 5 0
6 8 25 10
x y x y
x y x y
+ + =
+ + + =
22
4 2 5 0
2 6 20 0
x y x y
xy
+ + =
=
22
4 2 5 0
3 10
x y x y
xy
+ + =
=+
22
9 60 100 12 40 2 5 0
3 10
y y y y y
xy
+ + + + =
=+
2
10 50 55 0
3 10
yy
xy
+ + =
=+
5 3 3 5 3
,
22
5 3 3 5 3
,
22
xy
xy
==
+ +
==
.
Vy
5 3 3 5 3
;
22
C




hoc
5 3 3 5 3
;
22
C

+ +



.
Câu 5.2 Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho điểm
( ) ( )
1;3 , 5; 3AB−−
. Xác định tọa độ đim
M trên đường thng
: 2 1 0d x y + =
sao cho
2MA MB+
nh nht.
Gi
( )
00
;I x y
là điểm tha mãn
20IA IB+=
( )
( )
00
0
0
00
2 1 5
1
2
1
2 3 3
xx
x
IA BI
y
yy
= +
=−
=

=
= +
Vy
( )
1;1I
. Ta có
( )
22
3 2 3 3
MA MB MI IA MI IB
MI IA IB MI MI
+ = + + +
= + + = =
Như vậy
2MA MB+
nh nht khi và ch khi MI nh nht. Suy ra Mhình chiếu ca I trên d.
Phương trình tham số ca
21xt
d
yt
=−
=
. Gi tọa độ
( )
00
2 1;M t t
Suy ra
( )
00
2 ; 1IM t t=−
. Ta có
0 0 0
1
. 0 2.2 1 0
5
d
IM u t t t= + = =
.
Vy
31
;
55
M



.
Câu 6
1. Trong mt phng vi h tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thng chứa đường
cao t B và đường trung tuyến t C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm
tọa độ đỉnh B và C ca tam giác ABC.
Ta đ đim B:
B
đt: x + y + 1 = 0
B(b; -b - 1)
gọi M là trung điểm ca AB ta có
31
;
22
bb
M
+



vì M
đt: 2x - y -2 = 0
1
3 2 0 1
2
b
bb
+
+ + = =
B(-1; 0)
Ta đ đim C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:
pt AC: x - y - 3 = 0
Ta đ đim C là nghim ca h pt:
3 0 1
( 1; 4)
2 2 0 4
x y x
C
x y y
= =


= =

2. Cho tam giác ABC ngoi tiếp đường tròn (O), biết
, , .BC a AC b AB c= = =
Chng
minh rng:
2 2 2
1.
OA OB OC
bc ac ab
+ + =
Gi M, N, P lần lượt các tiếp điểm ca
đưng tròn (O) AB, AC, BC.
Ta có: AM=AN, OM=ON
180
o
MAN MON+=
( )
( )
O
22
22
2
11
. .sin . .sin
22
11
.sin sin 180
22
1
.sin
2
1
.sin
2
AM N
o
S AM AN A OM ON MON
AM A OM A
AM OM A
AO A
=+
= +
=+
=
2
O
2.S
sin
AM N
OA
A
=
Chứng minh tương t ta có:
2
2.S
sin
BMOP
OB
B
=
,
2
2.S
sinC
CNOP
OC =
( )
2 2 2
O
O
2.S 2.S 2.S
.sin .sin .sin
2 S S S
2.S
1.
2.S 2.S
AM N BMOP CNOP
AM N BMOP CNOP
ABC
ABC ABC
OA OB OC
bc ac ab bc A ac B ab C

+ + = + +
++
= = =
| 1/23

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 VÒNG 1 (Đề thi gồm 01 trang) Năm học 2023 - 2024 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) 2
= x − 2(m − ) 1 x + m
1. Tìm m để bất phương trình f ( x)  0 nhận mọi x thuộc R là nghiệm.
2. Tìm m để phương trình f ( x) = 0 có hai nghiệm x1, x2 lớn hơn 1.
Câu 2. (4 điểm)
1. Tìm m để phương trình 2 x 9 x x 9x m có nghiệm thực. 2 2. Giải phương trình: ( 2 x x) − ( 2
2 x x + 3) −18 = 0.
Câu 3. ( 4 điểm)
1. Một hộ nông dân dự định trồng đậu và trồng cà trên diện tích 2
800m . Biết rằng cứ 2 100m trồng
đậu cần 10 công và lãi là 7 triệu đồng, cứ 2
100m trồng cà cần 15 công và lãi là 9 triệu đồng.
Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích bao nhiêu để lãi lớn nhất, biết tổng số công không vượt quá 90 công.
2. Một bác nông dân có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết
rằng một cạnh là tường, bác chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em
hãy tính hộ diện tích lớn nhất mà bác nông dân có thể rào được?
Câu 4. ( 4 điểm)
1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=2 và AD=4.Gọi M là trung điểm cạnh AB và N trên 1 cạnh AD sao cho AN =
AD . Chứng minh CM BN 8
2. Cho tam giác ABC. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB, N là điểm thuộc cạnh AC
sao cho NA = 2NC. Gọi K là giao điểm của MA và BN.
Chứng minh rằng: AK = 6.KM
Câu 5. ( 4 điểm)
1. Cho tam giác ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh rằng: 2 2
AB AC − ( AB AC)2 2 . .
= 4R sin Asin BsinC
2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của G
xuống cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng: 2 2 2
a .GA + b .GB + c .GC = 0 . (với a=BC, b=AC, 1 1 1 c=AB).
……..……………..Hết…………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1. (4 điểm) 2 =   = − +
1. Ta có: a 1 0, ' m 3m 1 3− 5 3+ 5  2
f (x)  0 x
    '  0  m − 3m +1 0  m  ;  2 2   (2 điểm)  '  0 
2. Yêu cầu bài toán tương đương với (
x −1 x −1  0 (1 điểm) 1 )( 2 ) ( 
x −1 + x −1  0  1 ) ( 2 )  3 − 5 3 + 5 m   m   '  0 2 2    3 + 5
 x x x + x +1 0  3  − m  0   m  3 1 2 ( 1 2 ) 2  
x + x − 2  0 2m − 4  0  1 2   (1 điểm)
Câu 2. ( 4 điểm)
1. Tìm m để phương trình 2 x 9 x x 9x m (1) có nghiệm thực. ĐK 0 x 9 2
x + 9 − x + 2 x(9 − x) = −x + 9x + m 2 2  + − + = − + + PT (1) 9 2 x 9x x
9x m (2) ( 0,5 điểm) Xác định điề 2 9
u kiện chặt cho t: Đặt t = −x + 9x do 0  x  9 suy ra 0  t ( 0,5 điểm) 2
Phương trình (2) trở thành 2 2
9 + 2t = t + m t
− + 2t + 9 = m (3) 9 Xét hàm số 2 f (t) = t
− + 2t + 9 , 0  t  Bảng biến thiên ( 0,5 điểm) 2
Phương trình (1) có nghiệ  9 
m x 0;9  phương trình (3) có nghiệm t  0;    2 9
Từ BBT ta có YCBT  −
m  10 ( 0,5 điểm) 4 2 2. Giải phương trình: ( 2 x x) − ( 2
2 x x + 3) −18 = 0.
ĐK: x R . Đặt 2
t = x x ( 0,5 điểm) 2
(2)  t − 2t − 24 = 0 t = 6 2
t − 2t − 24 = 0   ( 0,5 điểm)t = 4 − 2 t = 4
−  x x + 4 = 0  x  ( 0,5 điểm) x = 3 2
t = 6  x x − 6 = 0  
( 0 5 điểm) . Kết luận:Tập nghiệm S =  2 − ;  3 . x = 2 −
Câu 3. (4 điểm)
1. Gọi x, y lần lượt là diện tích trồng đậu, diện tích trồng cà (đơn vị 2 100m )     x 0; y 0; x+y 8 (1) ( 0,5 điểm)
Vì tổng số công không quá 90 nên ta có 10x + 15y  90  2x + 3y  18 (2) ( 0,5 điểm)
Số tiền lãi tính bằng công thức T = 7x + 9 y (1),(2) = + = + + +  + = Ta có: T 7x 9 y 3(x y) 2(2x 3y) 3.8 2.18 60 ( 0,5 điểm)x + y = 8 x = 6 Dấu bằng xảy ra     2x + 3y = 18 y = 2 T lớn nhất khi x=6, y=2 2 2
KL: Vậy trồng 600m đậu, 200m ( 0,5 điểm)
2. Gọi hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là x, y (như hình vẽ); 0  x, y  60 ( 0,5 điểm) + =  = − Ta có 2x y 60 y
60 2x ( 0, 5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là 2 1
1  2x + 60 − 2x
S = xy = x(60 − 2x) =
.2x(60 − 2x)    ( 0,5 điểm) 2 2  2 
Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là ( 2
450 m ) , đạt được khi x = 15, y = 30 . ( 0,5 điểm)
Câu 4. (4 điểm) 1. Ta có
CM = CB + BM 1 1 = -AD
AB (1) BN = BA + AN = − AB + AD (2) 2 8 ( 1 điểm) Từ (1) và (2) suy ra:  1  1 
CM .BN = − AD ABAB + AD     2  8  2 2 1 1 1 = . AB AD AD + AB − . AB AD 8 2 16 1 1 2 2 = 0- 4 + 2 − 0 = 0 8 2 ( 1 điểm) 2
(vì AB AD A .
B AD = 0 , AB=2, AD=4 , 2 AD = AD )
Vậy CM BN
2. Đặt: AB = a; AC = b AK = t.AM ( 0,5 điểm)  2tt 2 Khi đó: BK = −1 a + .b   BN = −a +
b ( 0,5 điểm)  3  3 3  2tt  2 
Do B, N, K thẳng hàng nên m : BK = mBN
−1 a + .b = m a + b      3  3  3  2t  3 −1 = −m m =    3  7     ( 0,5 điểm) t 2m 6  t  = = 3 3  7 6 Suy ra AK =
.AM AK = 6.KM AK = 6.KM (đpcm). ( 0,5 điểm) 7
Câu 5. (4 điểm) 2 2 VT =
AB AC − ( AB AC)2 2 2 2 2 2 . .
= AB .AC AB .AC .cos A = A . B AC.sin A 1. (1 điểm)
Theo định lí Sin ta có: AB = 2Rsin C AC = 2R sinB (0,5 điểm) Vậy: 2
VT = 4R sin Asin B sin C = VP (đpcm). (0,5 điểm)
2. Chứng minh rằng: 2 2 2
a .GA + b .GB + c .GC = 0 . (Với a=BC, b=AC, c=AB). 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2
a .GA + b .GB + a .GC = 0  (a .GA + b .GB + a .GC ) = 0 1 1 1 1 1 1 4 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 2
a .GA + b .GB + c .Gc + 2a b GA .GB + 2a c GA .GC + 2b c GB .GC = 0 (*) (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 h h h Ta có: a GA = , b GB = , c GC =
, ah = bh = ch = 2S , ( 0,5 điểm) 1 1 1 3 3 3 a b c 0 2 2 2
GA .GB = GA .GB . o
c s(180 − C) = GA .GB . o
c sC, -2ab.cos C = c a b 1 1 1 1 1 1 0 2 2 2
GA .GC = GA .GC . o
c s(180 − B) = GA .GC . o
c sB, -2ac.cos B = b a c ( 0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 0
GC .GB = GC .GB . o c s(180 − ) A = GC .GB . o c sA, -2cb.cos A 2 2 2
= a b c 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4S .a 4S .b 4S .c
4S .(c a b )
4S .(b a c )
4S .(a c b ) VT = + + + + + = 0 (*) ( 0,5 điểm) 9 9 9 9 9 9
Là điều phải chứng minh.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 VÒNG 2 (Đề thi gồm 01 trang) Năm học 2023 - 2024 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (8 điểm)
1. Giải bất phương trình: 2 2
(x − 3x) 2x − 3x − 2  0
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt 2 2
x − 2x +1− m
0 nghiệm đúng với mọi x 1; 2
3. Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho
số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.
4. Cho hai tia Ax , By với AB = 100 (cm) , 0
xAB = 45 và By AB . Chất y x
điểm X chuyển động trên tia Ax bắt đầu từ A với vận tốc 3 2 (cm / s) , N
cùng lúc đó chất điểm Y chuyển động trên tia By bắt đầu từ B với vận tốc M
4 (cm / s) . Sau t (giây) chất điểm X di chuyển được đoạn đường AM ,
chất điểm Y di chuyển được đoạn đường BN . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN 450 A B
Câu 2. (6 điểm) 1. Cho parabol ( P) 2
: y = 2x + 6x −1 . Tìm giá trị của k để đường thẳng  : y = (k + 6) x +1 cắt ( P) tại hai điể 3
m phân biệt M , N sao cho trung điểm của MN nằm trên đường thẳng d : y = 2 − x + . 2
2. Một cầu treo có dây truyền đỡ là Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm ,
A B trên mỗi trục ' AA và '
BB với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn ' '
A B trên nền cầu bằng 200 m. Độ cao ngắn
nhất của dây truyền trên cầu là ' CC = 5 m. Gọi ' ' ' ' ' ' '
Q , P , H , C , I , J , K là các điểm chia đoạn ' ' A B thành
các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền ' ' ' ' ' ' '
QQ , PP , HH , CC , II , JJ , KK
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo
3. Có 8 người ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi người cầm một đồng xu cân đối và đồng chất. Cả 8
người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mặt ngửa thì phải đứng dậy, ai tung được mặt sấp thì ngồi yên
tại chỗ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau phải đứng dậy? Câu 3. (6 điểm) 1. Chứng minh rằng tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 2
AB + BC + CD + DA = AC + BD .
2. Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp và có các cạnh a, b, c, d . Chứng minh rằng diện tích tứ giác đó được
tính theo công thức sau S = ( p a)( p b)( p c)( p d ) , trong đó p là nửa chu vi tứ giác 1
3. Cho tam giác ABCG là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH =
HC Điểm M di 3
động trên BC sao cho BM = .
x BC . Tìm x sao cho độ dài vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất.
……..……………..Hết……………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1.
1.Giải bất phương trình: 2 2
(x − 3x) 2x − 3x − 2  0 ( 2 điểm) 2
 2x −3x − 2 = 0  BPT  2
 2x −3x − 2  0 ( 0,5 điểm)  2  x − 3x  0 1 TH1: 2
2x − 3x − 2 = 0  x = 2  x = − ( 0,5 điểm) 2 2
 2x −3x − 2  0 1 TH2: 
 ...  x  −  x  3 ( 0,5 điểm) 2  x − 3x  0 2  1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T = − ;  −   2 3; +  )  ( 0,5 điểm)  2 
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt 2 2
x − 2x +1− m
0 nghiệm đúng với mọi x 1; 2 ( 2đ) Ta có  2
 = m 0 . Phương trình có hai nghiệm x = 1− mx = 1+ m ( 0,25 điểm) 1 2
-Nếu m = 0 thì bpt trở thành 2 2
x − 2x +1 0  (x −1)
0  x = 1không thỏa mãn. ( 0,25 điểm)
-Nếu m  0 thì x = 1- m x = 1+ m . Suy ra tập nghiệm của bpt là S = [1- m ; 1+ m] ( 0,75 điểm) 1 2
Để bpt nghiệm đúng với mọi x 1;2 khi và chỉ khi [1;2]  [1− ; m 1+ m] 1  1− mm 0      m 1 2 1+ m  m 1
-Nếu m  0 thì x = 1- m x = 1+ m . Suy ra tập nghiệm của bpt là S = [1+ m ; 1− m] ( 0,75 điểm) 1 2
Để bpt nghiệm đúng với mọi x 1;2 khi và chỉ khi [1;2]  [1+ ; m 1− m] 1  1+ mm  0      m  1 − . 2 1− m  m  1 −
Vậy m  −1 m  1 thỏa mãn.
3. Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho
số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A. Theo đề bài 3 2
C = C với (n  3,nN ) ( 1 điểm) n 2 n n! n! 1 = 2
 = n − 2  n = 8 ( 1 điểm) 3!(n − 3)! 2!(n − 2)! 6
4. Cho hai tia Ax , By với AB = 100 (cm) , 0
xAB = 45 và By AB . Chất y x
điểm X chuyển động trên tia Ax bắt đầu từ A với vận tốc 3 2 (cm / s) N
, cùng lúc đó chất điểm Y chuyển động trên tia By bắt đầu từ B với vận M
tốc 4 (cm / s) . Sau t (giây) chất điểm X di chuyển được đoạn đường
AM , chất điểm Y di chuyển được đoạn đường BN . Tìm giá trị nhỏ nhất 450 của MN . A B
Sau t (giây) ta có AM = 3 2t (cm) , BN = 4t (cm) . ( 0,25 điểm) y' N M K A H B x'
Dựng hệ trục Descartes vuông góc Ax y
 , A O(0;0) như hình vẽ trên. ( 0,25 điểm)
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ax và Ay .
Với t  0 ( tức M A ) ta có AHMK là hình vuông. Suy ra AH = AK = 3t (cm) . ( 0,5 điểm)
M = (3t;3t) , N = (100;4t) . (Nói thêm là trường hợp M A thì tọa độ M vẫn đúng). Khi đó MN = ( − t)2 2 2 2 100 3
+ t =10t − 600t +10000 = (t − )2 10 30 +1000 1000, t   .
MN 10 10, t
  . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi t = 30 . ( 0,5 điểm)
Vậy min MN = 10 10 cm khi t = 30 giây. Câu 2.
1.Cho parabol ( P) 2
: y = 2x + 6x −1 . Tìm giá trị của k để đường thẳng  : y = (k + 6) x +1 cắt parabol ( P)
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho trung điểm của đoạn thẳng MN nằm trên đường thẳng 3 d : y = 2 − x + . ( 2đ) 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và () là 2
2x + 6x −1 = (k + 6) x +1 2
 2x kx − 2 = 0 (1). ( 0,5 điểm) Phương trình (1) có 2
 = k +16  0, k
  nên nó luôn có hai nghiệm phân biệt. Suy ra với mọi giá trị của
tham số k thì đường thẳng  luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt M , N . ( 0,5 điểm) k
Gọi x , x lần lượt là hai nghiệm của (1). Khi đó theo Vi-et ta có x + x = . 1 2 1 2 2
k (k + 6)k
Ta có M ( x ; k + 6 x +1 ; N x ; k + 6 x +1 , nên tọa độ trung điểm I của MN I  ; +1 . ( 1 ( ) 1 ) ( 2 ( ) 2 ) 4 4   0,5 điểm) (k +6)k Điể k 3
m I d khi và chỉ kh 2
+1= − +  k + 8k − 2 = 0  k = 4 −  3 2 . 4 2 2
Vậy k = −4  3 2 thì thỏa yêu cầu bài toán. ( 0,5 điểm )
2. Một cầu treo có dây truyền đỡ là Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm ,
A B trên mỗi trục ' AA và '
BB với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn ' '
A B trên nền cầu bằng 200 m. Độ cao ngắn
nhất của dây truyền trên cầu là ' CC = 5 m. Gọi ' ' ' ' ' ' '
Q , P , H , C , I , J , K là các điểm chia đoạn ' ' A B thành
các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền ' ' ' ' ' ' '
QQ , PP , HH , CC , II , JJ , KK
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo ?
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
Giả sử Parabol có dạng : 2
y = ax + bx + c, a  0 .
Vì Parabol đi qua điểm A(100;30) và đỉnh C (0;5)nên ta có hệ phương trình:  1 1
 0000a +100b + c = 30 a =   − 400 b  1  = 0  b  = 0
. ( 0, 5 x2 điểm) . Vậy (P): 2 y = x + 5 . 2a   400  c = 5 c = 5    Đoạn ' '
A B chia làm 8 phần bằng nhau, mỗi phần có độ dài là 25 m.
Khi đó, tổng độ dài của các dây cáp treo là:  1   1   1 
OC + 2 y + 2 y + 2 y 2 2 2 = 5 + 2 .25 + 5 + 2 .50 + 5 + 2 .75 + 5 =78,75 m. (0.5 x2đ) 1 2 3        400   400   400 
3. Có 8 người ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi người cầm một đồng xu cân đối và đồng chất. Cả 8
người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mặt ngửa thì phải đứng dậy, ai tung được mặt sấp thì ngồi yên
tại chỗ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau phải đứng dậy? ( 2đ)
-TH1: Không có ai tung được mặt ngửa. Trường hợp này có 1 khả năng xảy ra. ( 0,25đ)
-TH2: Chỉ có 1 người tung được mặt ngửa. Trường hợp này có 8 khả năng xảy ra. ( 0,25đ) 8.5
-TH3: Có 2 người tung được mặt ngửa nhưng không ngồi cạnh nhau: Có
= 20 khả năng xảy ra( do mỗi 2
người trong vòng tròn thì có 5 người không ngồi cạnh nhau). ( 0,5đ)
-TH4: Có 3 người tung được mặt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 3 người này ngồi cạnh nhau. Trường hợp này có 3 C − 8 − 8.4 = 16 8
khả năng xảy ra. Thật vậy: ( 0,5đ) + Có 3
C8 cách chọn 3 trong 8 người.
+ Có 8 khả năng cả 3 người này ngồi cạnh nhau.
+ Nếu chỉ có 2 người ngồi cạnh nhau: Có 8 cách chọn ra 1 người, với mỗi cách chọn ra 1 người thì có 4
cách chọn ra 2 người ngồi cạnh nhau và không cạnh người đầu tiên. Vậy có 4.8 khả năng
- TH5: Có 4 người tung được mặt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 4 người này ngồi cạnh nhau.
Trường hợp này có 2 khả năng xảy ra. ( 0,5 đ)
Tổng cộng có 1 + 5 + 20 + 16 + 2 = 47 Câu 3. 1.Chứng minh rằng tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 2
AB + BC + CD + DA = AC + BD .
Tứ giác lồi ABCD là hình bình hành  AB = DC AB DC = 0 ( 0, 25 điểm)
 (AB DC)2 = 2 2
0  AB + DC − 2A .
B DC = 0 ( 0, 5 điểm) 2 2
AB + DC − 2A .(
B AC AD) = 0 ( 0, 5 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 2
AB + DC − (AB + AC BC ) + (AB + AD BD ) = 0 (*) ( 0,5 điểm) 2 2 2 2 2 2
( vì (a b) = a − 2 . a b + b  2 .
a b = a + b − (a b) ) (*)  2 2 2 2 2 2
AB + BC + CD + DA = AC + BD (Đpcm) ( 0,25 điểm)
( Chú ý: nếu chỉ làm được 1 chiều thì cho 1 đ)
2. Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp và có các cạnh a, b, c, d . Chứng minh rằng diện tích tứ giác đó được
tính theo công thức sau S = ( p a)( p b)( p c)( p d ) , trong đó p là nửa chu vi tứ giác
Giả sử ABCD là tứ giác nội tiếp với độ dài cạnh a, b, c, d .
Khi đó A + C = 180 nên sin C = sin ;
A cos C = − cos A . 1 1 Ta có S = S + S
= ad sin A + bcsin C . ABD CDB 2 2 2S
Vậy 2S = (ad + bc)sin A , suy ra sin A = . ( 0,5 điểm) ad + bc
Mặt khác, xét các tam giác ABD BCD có 2 2 2 2 2 2 2
BD = a + d − 2ad cos A = b + c − 2bc cos C = b + c + 2bc cos . A 2 2 2 2
a + d b c Suy ra 2 2 2 2
a + d b c = 2 (ad + bc) cos A nên cos A = . ( 0,5 điểm) 2(ad + bc) Do 2 2
cos A + sin A = 1 nên
S + (a + d b c ) = (ad + bc)2 2 2 2 2 2 16 4 . Suy ra
16S = [2(ad + bc)] − (a + d b c )2 2 2 2 2 2 2 = ( 2 2 2 2
2ad + 2bc + a + d b c )( 2 2 2 2
2ad + 2bc a d + b + c ) 2 2 2 2
= (a + d) − (b c)   (b + c) − (a d)      ( 0,5 điểm x 2)
= (a + d + b c)(a + d b + c)(b + c + a d)(b + c a + d )
= (2 p − 2c)(2 p − 2b)(2 p − 2d)(2 p − 2a)
= 16( p a)( p b)( p c)( p d) 1
3.Cho tam giác ABCG là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH =
HC . Điểm M di 3
động trên BC sao cho BM = .
x BC . Tìm x sao cho độ dài vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất.
Dựng hình bình hành AGCE. Ta có MA + GC = MA + AE = ME ( 0, 5đ)
Kẻ EF BC, F BC MA + GC = ME EF
Do đó: MA + GC nhỏ nhất khi M F . ( 0,5đ) 3
Gọi P là trung điểm AC, Q là hình chiếu của B trên B C. Ta có BP = BE 4 BQ BP 3 4 BPQ ~ BEF  =
=  BF = BQ ( 0.5đ) BF BE 4 3 1 1 Mặt khác: BH =
HC PQ là đường trung bình của A
HC HQ = HC 3 2 1 1 5 5 4 5 5
BQ = BH + HQ = HC + HC = HC = BC BF = BQ = BC x = . ( 0.5đ) 3 2 6 8 3 6 6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 VÒNG 3 (Đề thi gồm 01 trang) Năm học 2023 - 2024 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. ( 4 điểm) 1.
Để gây quỹ cho chương trình Tết yêu thương, một trường THPT tổ chức cho các lớp gói bánh
chưng và bánh tét. Mỗi lớp được sử dụng tối đa 10kg gạo nếp, 1kg thịt và 1,6kg đậu xanh. Để gói 1 cái
bánh chưng cần 0,5kg gạo nếp, 0, 05kg thịt và 0,1kg đậu xanh. Để gói 1 cái bánh tét cần 0, 75kg gạo nếp,
0, 075kg thịt và 0,1kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái bánh tét bán được
40 ngàn đồng. Để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái bánh tét? 2. Cho parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = mx +1 (với m là tham số). Gọi ,
A B là giao điểm của đường thẳng d và parabol ( P) ; H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B lên trục Ox . Tìm tất cả các giá trị thực của m để diện tích hình thang ABKH bằng 3 lần diện tích
tam giác AOB , với O là gốc toạ độ. Câu 2 ( 6 điểm)
1. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này
thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu được
lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
2. Giải phương trình: 2 x −1 + x −1 = x x.
3. Cho x x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 3x + a = 0 ; x x là hai nghiệm của phương trình 1 2 3 4 x x x 2
x − 12x + b = 0 . Biết rằng 2 3 4 = = . Tìm a và b. x x x 1 2 3 Câu 3 ( 6 điểm)
1.Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(−1; )
1 và B (2; 4) .Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A .  3 
2.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A ;3 ; B   (6;0)  2 
. Viết phương trình đường thẳng AB.
Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông.
3.Cho tam giác ABCAB = c, AC = b BAC = 60 . Các điểm M, N được xác định bởi MC = 2 − MB NB = 2
NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa bc để AMCN vuông góc với nhau. Câu 4 ( 4 điểm) 1.
Cho tam giác ABC ( AB AC ) nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn (O), trọng tâm G và
a = BC, b = C ,
A c = AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng nếu bốn điểm A, O, M, G
cùng nằm trên một đường tròn thì 2 2 2
b + c = 2a . 2.
Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D đối xứng với
A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD. Lấy J thỏa 2CJ = 2AB + JM . Chứng minh rằng IJ song song với AB.
……..……………..Hết…………………….. ĐÁP ÁN
Câu 1. 1Để gây quỹ cho chương trình Tết yêu thương, một trường THPT tổ chức cho các lớp gói bánh
chưng và bánh tét. Mỗi lớp được sử dụng tối đa 10kg gạo nếp, 1kg thịt và 1,6kg đậu xanh. Để gói 1 cái
bánh chưng cần 0,5kg gạo nếp, 0, 05kg thịt và 0,1kg đậu xanh. Để gói 1 cái bánh tét cần 0, 75kg gạo nếp,
0, 075kg thịt và 0,1kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái bánh tét bán được
40 ngàn đồng. Để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái bánh tét? Gọi
x (cái) là số cái bánh chưng cần gói;
y (cái) là số cái bánh tét cần gói.
Điều kiện: x  , y
. Suy ra: x  0, y  0 . (1)
Khi đó, số tiền thu được là: F ( x, y) = 30x + 40y (nghìn đồng).
Số gạo nếp cần để gói bánh là: 0,5x + 0,75y (kg).
Suy ra: 0,5x + 0,75y  10 . (2)
Số thịt cần để gói bánh là: 0,05x + 0,075y (kg).
Suy ra: 0,05x + 0,075y  1  0,5x + 0,75y  10 . Bất phương trình này tương đương với bất phương trình (2).
Số đậu xanh cần để gói bánh là: 0,1x + 0,1y (kg).
Suy ra: 0,1x + 0,1y  1,6 . (3)
x  0, y  0 
Từ (1), (2), (3) ta có hệ bất phương trình: 0,5x + 0,75y  10.
0,1x + 0,1y 1,6 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên: y 16
0,1x + 0,1y = 1,6 40/3 C 8
0,5x + 0,75y = 10 x O 8 16 20  
Khi đó, tập nghiệm hệ bất phương trình là miền tứ giác OBCD với 40 B 0; 
 , C (8;8) , D (16;0) .  3 
Ta có: F (B) 1600 =
; F (C) = 560 ; F (D) = 480 . 3 Suy ra F
= 560 (nghìn đồng) khi x = y = 8 (thỏa mãn). max
Vậy để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói 8 cái bánh chưng và 8 cái bánh tét.
Câu 1. 2 (6 điểm) Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = mx +1 (với m là tham số). Gọi ,
A B là giao điểm của đường thẳng d và parabol ( P) ; H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B lên trục Ox . Tìm tất cả các giá trị thực của m để diện tích hình thang ABKH bằng 3 lần diện tích
tam giác AOB , với O là gốc toạ độ. Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) : 2 2
x = mx +1  x mx −1 = 0 . Ta thấy phương trình 2
x mx −1 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x  0  x m
 nên đường thẳng d A B
x + x = m
luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A( 2 x x ) B ( 2 ; , x ; x với A B  . A A B B ) x .x = 1 −  A B Ta có A( 2 x x ) B ( 2 ; , x ; x
nên suy ra H ( x ;0), K ( x ;0 với ( x  0  x ). A B ) A A B B ) A B
Diện tích của hình thang 1 ABKH S = x x x + x . ABKH ( B A)( 2 2 A B ) 2 Diện tích của tam giác 1 1 1 1 OAH , OBK là 2 3 S = x x = − x , 2 3 S = x x = x . OAH 2 A A 2 A OBK 2 B B 2 B Theo giả thiết ta có 2 2 3 3 S + S = Sx x = x x x + x OAH OBK ABKH B A ( B A )( 2 2 B A ) 3 3 (    x x
x + x + x x x x = B A ) 2 2 2 2 2 2 0  B A A B   3 B 3 A  1  ( 2 2
x + x ) + x x = 0 3 B A A B 1
 (x + x )2 − 2x x  + x x = 0 3 A B A B A B   1  ( m =1 2 m + 2) −1 = 0   . 3 m = 1 − m = 1
Vậy các giá trị của m là  . m = 1 − Câu 2.1
Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng
cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu
được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi Đoan Hùng ( x : đồng, 30000  x  50000 ). 10 1
Tương ứng với giá bán là x thì số quả bán được là: 40 + (50000− x) = − x + 540 . 1000 100
Gọi f ( x) là hàm lợi nhuận thu được ( f (x) : đồng), ta có:   f ( x) 1 = − x + 540 .   ( x − 30000) 1 2 = −
x + 840x −16200000  100  100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f ( x) đạt giá trị lớn nhất trên 30000;50000 2  1 
Ta có: f ( x) = − x − 4200 +1440000 1440000, x     30000;50000 10   max
f ( x) = f (42000) = 1440000 . x   30000;5000  0
Vậy với giá bán 42000 đồng mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
2.2. Giải phương trình: 2 x −1 + x −1 = x x. 1. Ta có: 2 x −1 + x −1 = x x
Điều kiện: x  1
x x x −1  0 x 1  2 pt
x −1 = x x x −1     2 3 2
x −1 = x + x −1− 2x x x
x(x −1) − 2 x(x −1) +1 = 0 
 x(x −1) =1 1+ 5    x = x 1 2
Vậy phương trình có nghiệm 1+ 5 x = 2
2.3Cho x x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 3x + a = 0 ; x x là hai nghiệm của phương trình 1 2 3 4 x x x 2
x − 12x + b = 0 . Biết rằng 2 3 4 = = . Tìm a và b. x x x 1 2 3 Lời giải Phương trình 2
x − 3x + a = 0 có hai nghiệm 9
  = 9 − 4a  0  a  . (1) 4 Phương trình 2
x − 12x + b = 0 có hai nghiệm   ' = 36 − b  0  b  36 . (2) x + x = 3 1 2 
x .x = a
Với điều kiện trên, theo Viet ta có: 1 2  (I ) x + x = 12  3 4
x .x = b  3 4 x = tx 2 1 x x x  Đặt 2 3 4 2 = =
= t  x = tx = t x . 3 2 1 x x x 1 2 3  3
x = tx = t x  4 3 1 x + tx = 3 x + tx = 3 3 1 1 ( ) 1 1  
x .tx = a
x .tx = a 4 1 1 1 1 ( )
Thế vào hệ (I) ta được:    2 3 2 t x + t x = 12
t (x + tx ) = 12 5  1 1  1 1 ( )  2 3  2 3
t x .t x = b  = 1 1 t x .t x b 6  1 1 ( )
Thế (3) vào (5) ta được 2
t = 4  t = 2 .
Với t = 2 thay vào (3) ta được x = 1  x = 2; x = 4; x = 8 . 1 2 3 4
a = x .x = 1.2 = 2 Khi đó 1 2  (t/m)
b = x .x = 4.8 = 32  3 4
Với t = −2 thay vào (3) ta được x = 3
−  x = 6; x = 12 − ; x = 24 . 1 2 3 4
a = x .x = 3 − .6 = 1 − 8 Khi đó 1 2  (t/m)
b = x .x = 1 − 2.24 = 2 − 88  3 4 a = 2 a = 18 − Vậy  hoặc  . b  = 32 b  = 288 −
Câu 3.1 Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(−1; )
1 và B (2; 4) . Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A .  = Gọi AB AD
D ( x; y) là điểm cần tìm. Để tam giác ABD vuông cân tại A thì: . 0  (1) AB = AD
Ta có: AB = (3;3), AD = ( x +1; y − ) 1 . Từ (1) suy ra: x = 2  y = −x  3  (x + ) 1 + 3( y − ) 1 = 0 y = −x     y = 2 −     x =    18 = ( x + ) 1 + ( y − ) 1 (  x +   ) 2 2 1 + (−x − )2 2 2 1 = 18  x = 4 − x = 4 −  y = 4
Vậy có hai điểm D thỏa điều kiện bài toán là: D (2; 2 − ) hoặc D( 4 − ;4) .  3 
3.2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A ;3 ; B  
(6;0) . Viết phương trình đường  2 
thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông. y A M N B x O F E
*) Viết pt đường thẳng AB: ta có AB có vtcp là 9 3 AB = ( ; 3 − ) = (3; 2
− )  AB có vtpt là : n = (2;3) 2 2
 pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0  pt AB: 2x + 3y -12 = 0
*) Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông.
Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vuông nên ta có: MF //AH // NE MF OM OA AM AM = = = MN MF 1− =1− =1− AH OA OA OA OB OB MF MF  =1−
MF = 2  y = 2  x = 1 và y = 2  x = 3 3 6 M M N N
khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0)
3.3 Cho tam giác ABCAB = c, AC = b BAC = 60 . Các điểm M, N được xác định bởi MC = 2 − MB NB = 2
NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa bc để AMCN vuông góc với nhau. Ta có: MC = 2
MB AC AM = 2
− (AB AM )  3AM = 2AB + AC
Tương tự ta cũng có: 3CN = 2CA + CB
Vậy: AM CN AM .CN = 0  (2AB + AC)(2CA + CB) = 0
 (2AB + AC)( AB − 3AC) 2 2
= 0  2AB − 3AC − 5A . B AC = 0 5bc 2 2 2 2
 2c − 3b
= 0  4c − 6b − 5bc = 0 2
Câu 4.1Cho tam giác ABC( AB AC) nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn (O), trọng tâm G và
a = BC, b = C ,
A c = AB . Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng nếu bốn điểm A, O, M, G
cùng nằm trên một đường tròn thì 2 2 2
b + c = 2a .
Ta có OA + OB + OC = OG OG = (OA+ OB +OC)2 2 3. 9. 2 2 2
= OA + OB + OC + 2.O . A OB + 2.O .
B OC + 2.OC.OA 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= 3R + OA + OB AB + OB + OC BC + OC + OA CA 2 2 2 2
= 9R a b c .
Do 4 điểm A, G, O, M cùng nằm trên một đường tròn nên OG vuông góc với GA hay 1 1 2 2 2
OG + GA = OA  ( 2 2 2 2
9R a b c ) + ( 2 2 2
2b + 2c a ) 2 = R 9 9 2 2 2 2 2 2 2 2
 9R a b c + 2b + 2c a = 9R 2 2 2
b + c = 2a
4.2 Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D
đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.
Lấy J thỏa 2CJ = 2AB + JM . Chứng minh rằng IJ song song với AB.
2CJ = JM + 2AB  2AJ − 2AC = AM − AJ + 2AB 5
 3AJ = 2AB + 2AC + AM = 5AM  AJ = AM 3 MJ
Mà M là trung điểmcủa AD nên = 2. JD MI MJ MI
Gọi K là trung điểm của CD, ta có = 2. Vậy ta có: =  IJ // CD // AB. IK JD IK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 (Đề thi gồm 01 trang) VÒNG 4 Năm học 2023 - 2024 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 ( 4đ) Cho parabol (P): 2
y = −x và đường thẳng (d) có dạng y kx
1. Gọi AB là các giao điểm của (P)
(d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là x ; x . 1 2
1) Tìm k để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung. 3 3
2) Chứng minh rằng x x  2 k R 1 2 ( ) Câu 2 ( 2đ)
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty) cần
thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A B . Trong đó xe loại A
có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi
phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người
và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1, 5 tấn hàng. Câu 3 ( 4đ) 1. Giải phương trình: 2
2 x − 5x + 7 = 3( x − ) 1 ( x − 4) + 8
2. Giải phương trình sau trên 2
: 4x +12x x +1 = 27 ( x + ) 1 Câu 4 ( 3đ)
1. Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho 1 1 1 AM = AB, BN = BC, CE =
CA . Chứng minh rằng: AN + BE + CM = 0 3 3 3
2. Cho tam giác nhọn ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O; R) . Gọi GM lần lượt là trọng tâm
tam giác ABC và trung điểm cạnh BC. Chứng minh nếu đường thẳng OG vuông góc với đường thẳng OM thì 2 2 2 2
AC + AB + 2BC = 12R . Câu 5. ( 3đ)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1; 2) , B (3; −4) . Tìm tọa độ điểm C sao cho ABC vuông tại
C và có góc B bằng 60 .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3), B( 5 − ; 3
− ) . Xác định tọa độ điểm M trên đường
thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 sao cho 2MA + MB nhỏ nhất. Câu 6 ( 4đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường cao từ
B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O), biết BC = a, AC = , b AB = . c Chứng minh 2 2 2 OA OB OC rằng: + + =1. bc ac ab
……..……………..Hết…………………….. ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho parabol (P): 2
y = −x và đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; −1) và có hệ số
góc là k . Gọi AB là các giao điểm của (P)(d). Giả sử A, B lần lượt có hoành
độ là x ; x . 1 2
1) Tìm k để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.
+ Đường thẳng (d) có pt: y kx 1
+ PT tương giao (d) và (P): 2 2 x kx 1 x kx 1 0(*)
+ (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x ; x 2 k 4 0 k 1 2 vì x + x − + Trung điể k
m M của AB có hoành độ là 1 2 = ; M nằm trên trục tung 2 2
k = 0  k = 0 2 2) Chứng minh rằng 3 3
x x  2 k R 1 2 ( ) + = − − Theo Vi et có: x x k, x x = 1 1 2 1 2 3 3 2
x x = (x x ) (x + x ) − x x    2
x x . (x + x ) − x x Ta có: 1 2 1 2 1 2 1 2 = 1 2 1 2 1 2 2 2 2 x x x x 4x x k 4 Có 1 2 1 2 1 2 3 3  x x 2 2 1 2 + +  = k 4(k 1) 2 , k
  R . Đẳng thức xảy ra khi k = 0 Câu 2
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại
xe A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho
thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận
chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối
đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Lời giải
Gọi x là số xe loại A (0  x  10; x  ) , y là số xe loại B (0  y  9; y  ) . Khi đó tổng chi phí
thuê xe là T = 4x + 3y (triệu đồng).
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được
là 20x +10 y (người).
Xe A chở được 0, 6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở
được là 0,6x +1,5y (tấn). 0  x 10  0  y  9 Theo giả thiết, ta có  (*)
20x +10 y  140 
0,6x +1,5y  9
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ
giác (như hình vẽ trên).
Biểu thức T = 4x + 3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .  5  x = 5
Tại các đỉnh A(10;2); B(10;9);C ;9 ; D  
(5;4), ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .  2  y = 4
Khi đó T = 32 (triệu đồng). min Câu 3 1. Giải phương trình: 2
2 x − 5x + 7 = 3( x − ) 1 ( x − 4) + 8 Đặt 2 t =
x − 5x + 7, (t  0)
(x − )(x − ) 2 1 4 = t − 3
Phương trình trở thành t = ( 2 2 3 t − 3) + 8 t = ( 2 t − ) 2 2 3
3 + 8  3t − 2t −1 = 0 1 − t = 1 t = 3 1 − t =
không thỏa mãn điều kiện 3 Với t = 1, ta có 2 2
x − 5x + 7 = 1  x − 5x + 6 = 0  x = 2 hoặc x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm là 2;  3
2. Giải phương trình sau trên 2
: 4x +12x x +1 = 27 ( x + ) 1
điều kiện: x +1  0  x  −1
Phương trình đã cho tương đương với: x + x x + =
(x + ) = ( + x)  ( x+ + x)2 = ( + x)2 2 4 12 1 27 1 36 1 2 3 1 6 1
2x + 3 1+ x = 6 1+ x
3 1+ x = 2x ( ) 1    
2x + 3 1+ x = 6 − 1+ x 9 1+ x = 2 − x  (2)  ( + x) 2 2 9 1 = 4x
4x −9x −9 = 0 Ta có (1)      x = 3 x  0 x  0  ( + x) 2 2 8 1 = 4x
4x −81x −81= 0 81− 9 97 Ta có (2)      x = x  0 x  0 8 81− 9 97 Vậy x = 3; x =
là nghiệm của phương trình đã cho. 8 Câu 4
1. Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho 1 1 1 AM = AB, BN = BC, CE =
CA . Chứng minh rằng: AN + BE + CM = 0 3 3 3 1 1
Từ gt ta có: BN = BC AN AB = BC 3 3 1 1
CE = CA BE BC = CA 3 3 1 1
AM = AB CM CA = AB 3 3
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được: 1
AN + BE + CM − ( AB + BC + C ) A =
(BC + CA + AB) 3
AB + BC + CA = AA = 0 và BC + CA + AB = BB = 0 ,
nên AN + BE + CM = 0
2. Cho tam giác nhọn ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O; R) . Gọi GM lần lượt là
trọng tâm tam giác ABC và trung điểm cạnh BC. Chứng minh nếu đường thẳng OG
vuông góc với đường thẳng OM thì 2 2 2 2
AC + AB + 2BC = 12R .
Áp dụng quy tắc trọng tâm và quy tắc trung điểm ta có:
OA + OB + OC OB + OC OG = , OM = 3 2 . Khi đó 3.
OG OM O .
G OM = 0  (OA + OB + OC)(OB + OC) = 0 2  O . A OB + O . A OC + 2O . B OC + 2R = 0 2 2
a + b − (a b)2 1  ( 1 2 2 2R AB ) + ( 2 2 2R AC ) 2 2 2
+ 2R BC + 2R = 0 . a b = 2 2 (chú ý 2 ) 2 2 2 2
AB + AC + 2BC = 12R
Câu 5.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1;2) , B (3; −4) . Tìm tọa độ điểm C sao cho ABC
vuông tại C và có góc B bằng 60 . Lời giải Ta có AB = (2; 6
− ) , giả sử C ( ;
x y )  AC = ( x −1; y− 2) , BC = ( x − 3; y + 4) . AC BCAC.BC = 0   
ABC vuông tại C và có góc B bằng 60   1   1 2 2 BC = AB  BC = AB  2  4 (  x − 
)1.(x −3)+( y − 2).( y + 4) = 0 2 2  + − + − =  x y 4x 2 y 5 0  (    x − 3  )2 +( y + 4)2 =10 2 2
x + y − 6x +8y + 25 =10 2 2
x + y − 4x + 2y −5 = 0 2 2  + − + − =  x y 4x 2 y 5 0   
2x − 6y − 20 = 0 x = 3y +10  5 − 3 3 −5 − 3  = = 2 2 x , y 9
y + 60y +100 + y −12y − 40 + 2y −5 = 0 2  + + =  10 y 50 y 55 0    2 2   . x = 3y +10 x = 3y +10  5 + 3 3 −5 + 3 x = , y =  2 2  5−3 3 5 − − 3   5+ 3 3 5 − + 3  Vậy C  ;  
hoặc C  ;    . 2 2   2 2  
Câu 5.2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3), B( 5 − ; 3
− ) . Xác định tọa độ điểm
M trên đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 sao cho 2MA + MB nhỏ nhất.
Gọi I ( x ; y là điểm thỏa mãn 2IA + IB = 0 0 0 ) 2
 (1− x = x + 5 x = 1 − 0 ) 0 0
 2IA = BI     2
 (3 − y = y + 3 y = 1  0 ) 0 0 Vậy I (−1; ) 1 . Ta có
2MA + MB = 2(MI + IA) + MI + IB
= 3MI + 2IA + IB = 3 MI = 3MI
Như vậy 2MA + MB nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất. Suy ra M là hình chiếu của I trên d. Phương trình tham số x = 2t −1 của d
. Gọi tọa độ M (2t −1;t 0 0 ) y = t Suy ra 1
IM = (2t ;t −1 . Ta có IM .u = 0  2.2t + t −1 = 0  t = . 0 0 ) d 0 0 0 5  −  Vậy 3 1 M ;   .  5 5  Câu 6
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường
cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm
tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC. Tọa độ điểm B:
B  đt: x + y + 1 = 0 B(b; -b - 1)  b + 3 b − −1
gọi M là trung điểm của AB ta có M ;    2 2  b +1
vì Mđt: 2x - y -2 = 0  b + 3 + − 2 = 0  b = 1 −  B(-1; 0) 2 Tọa độ điểm C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có: pt AC: x - y - 3 = 0
x y − 3 = 0 x = 1 −
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:     C( 1 − ; 4 − )
2x y − 2 = 0 y = 4 − = = =
2. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O), biết BC a, AC , b AB . c Chứng 2 2 2 OA OB OC + + =1. minh rằng: bc ac ab
Gọi M, N, P lần lượt là các tiếp điểm của
đường tròn (O) AB, AC, BC. Ta có: AM=AN, OM=ON + = 180o MAN MON 1 1 S
= AM .AN.sin A + OM.ON.sin MON A O M N 2 2 1 1 2 2
= AM .sin A + OM sin (180o A) 2 2 1 = ( 2 2
AM + OM ).sin A 2 1 2 = AO .sin A 2 2.S 2 A O M NOA = sin A 2.S 2.S
Chứng minh tương tự ta có: 2 BMOP OB = , 2 CNOP OC = sin B sinC 2 2 2 OA OB OC 2.S 2.S 2.S A O M N BMOP CNOP  + + = + + bc ac ab . bc sin A . ac sin B . ab sin C 2(S + S + S AM N BMOP CNOP 2.S O ) ABC  = = = 1. 2.S 2.S ABC ABC