Mã đ 101 Trang 1/5
S GIÁO DC ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT B H
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII VĂN HOÁ CP TNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN – LỚP 10
Ngày thi: 24/02/2025
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
Mã đề thi: 101
H, tên thí sinh:............................................................................S báo danh:....................
PHN I: TRC NGHIỆM. (14,0 đim)
I. Dạng 1: Câu trc nghim nhiu phương án la chn (Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 20. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án).
Câu 1. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
(
)
22
:1 29Cx y
+ +− =
điểm
(
)
2; 2 .M
T điểm M k các tiếp tuyến MA, MB của đường tròn vi hai tiếp điểm là A, B. Gi
(;)Eab
là tâm đường
tròn ni tiếp tam giác MAB. Giá tr ca biu thc
5( )
ab+
bng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 2.
Câu 2. Cho ba lc
,
2
F MB
=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác động vào mt vt ti đim
M
và vt đng yên.
Cho biết cường độ ca
1
F

,
2
F

đều bng
50N
và góc
60AMB = °
.
Khi đó cường độ lc ca
3
F

A.
50 3 N
. B.
50 2 N
. C.
25 3 N
. D.
100 3 N
.
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
[ 10;10]
để
( )
( )
22
( ) 4 2 2 2 0,fx m x m x x= + ∀∈
?
A. 14. B. 13. C. 15. D. 12.
Câu 4. Giá tr ln nht ca biết thc
2F xy= +
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A. 11. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Gi
D
đim sao cho
2
3
BD BC=
 
I
trung điểm ca cnh
AD
. Đặt
,AB b AC c= =
 
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
51
63
BI b c= +

. B.
11
23
BI b c=−+

.
C.
51
63
BI b c=−−

. D.
51
63
BI b c=−+

.
Câu 6. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác ABC có A(1; 2), đường cao
: 1 0,CH x y +=
đường phân giác trong
:2 5 0BN x y++=
. Din tích tam giác ABC có dng
a
b
(
,0ab>
a
b
là phân s
ti gin). Giá tr ca biu thc
ab+
bng bao nhiêu?
A. 45. B. 12. C. 40. D. 49.
2
F

B
A
M
1
F

3
F

60°
C
Mã đ 101 Trang 2/5
Câu 7. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
22 21x xm x++ =+
hai nghim
phân bit là
(
]
;S ab=
. Khi đó giá tr
.P ab=
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 8. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 3 30dx y+ −=
đường thng
': 2 1 0dx y −=
. Góc giữa đường thẳng d và đường thng d’ bng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
D.
0
45
.
Câu 9. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, đường Elip có phương trình
22
1
16 4
xy
+=
có tiêu c bng
A.
23
. B. 12. C. 8. D.
43
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
22
1
( 4) 6 7
x
y
x xx
=
−+ +
A.
( 7;1) \ { 2}−−
. B.
( 1;7)\{2}
. C.
( )
1; 7
. D.
(1;7)\{2}
.
Câu 11. Cho hàm s
2
f x ax bx c 
đồ th như hình bên.
x
y
O
1
1
2
3
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ phương phương trình
2
fx m
đúng 4 nghiệm phân
bit.
A. 2. B. 5. C. 4 D. 3
Câu 12. Ngưi ta muốn đo khoảng cách t
A
đến
B
nhưng không thể đo trực tiếp được vì phi qua mt
đầm ly. Do đó họ thc hiện đo khoảng cách gia
A
B
như sau: Họ xác định được mt v trí
C
t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc 120
o
và đo được
360AC m=
,
400
CB m=
.
Tính khong cách gia
A
B
(Kết qu ly giá tr gần đúng).
A.
658m
. B.
659 m
. C.
601m
. D.
382 m
.
Câu 13. Cho 2 tp hp
|7Ax x
,
|1 9Bx x 
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
C ( A B) (1; 7 ]∩=
. B.
C (A B) ( ;1] (7; ) = −∞ +∞
.
C.
C (A B) ( ;1) (7; ) = −∞ +∞
. D.
C (A B) ( ;1) (7; ) = −∞ +∞
.
Câu 14. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
( 1; 2), (2;3), ( 4; 3)A BC −−
. T giác
ABCD
là hình bình hành, khi đó tọa độ đỉnh
D
là cp s nào dưới đây?
A.
( 1; 2)−−
. B.
(7; 4)
. C.
(7; 4)
. D.
( 7; 4)−−
.
Mã đ 101 Trang 3/5
Câu 15. Mt doanh nghiệp nhân X chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay, doanh nghip
đang tập trung chiến c kinh doanh mt loi xe máy vi chi phí mua vào là 38 triệu đồng/ chiếc vi giá
bán ra là 43 triu đng/ chiếc. Vi giá bán này thì s ng xe bán ra mỗi năm là 600 chiếc. Nhm tiêu th
dòng xe đang ăn khách này, doanh nghip d định giảm giá bán. Ước tính c gim 1 triệu đồng/ chiếc thì
s ợng xe bán ra trong năm tăng thêm 200 chiếc. Vy vi ưc tính như trên thì giá mi chiếc xe bán ra
bao nhiêu thì li nhun là ln nht?
A. 41,5 triu. B. 41 triu. C. 42,5 triu. D. 42 triu.
Câu 16. Điểm nào trong các điểm sau thuc min nghim ca bất phương trình
2 30xy+≤
?
A.
. B.
. C.
( )
1;1A
. D.
( )
0; 0O
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
543
sin sin sinABC
= =
20a =
. Din tính tam giác bng
A. 96. B. 92. C. 120. D. 90.
Câu 18. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y ++ =
đường thng
: 0.dx y m
++ =
Đưng thng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân bit A, B sao cho tam giác IAB có
din tích ln nht (I là tâm của đường tròn (C)). Tích các giá tr ca m bng
A. −10. B. 8. C. −8. D. 10.
Câu 19. Cho các tp hp
5
3;
2
m
Am





6
2;
2
m
Bm


. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên
thuộc đoạn [-10;10] để
AB 
?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 20. Muốn đo chiều cao ca Tháp Chàm Por Klong Garai tnh Ninh Thuận, người ta lấy hai đim A
và B trên mt đt có khong cách
12AB m=
và cùng thng hàng vi chân C của tháp để đặt hai giác kế.
Chân ca giác kế có chiu cao
1, 3
hm
=
. Gi D đỉnh tháp hai điểm
11
,
AB
cùng thng hàng vi
1
C
thuc chiu cao CD của tháp. Người ta đo được
0
11
49
DA C =
0
11
35DB C =
(hình v).
Tính chiu cao CD ca tháp.
A.
22,77 m
. B.
24,97 m
. C.
22,88 m
. D.
21,66 m
.
II. Dạng 2: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) thí
sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M trung điểm của đoạn BC, AD là đưng phân giác trong
ca góc A. Biết
5, 7AB AC= =
,
0
120BAC =
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
=
 
35
.
2
AB AC
.
b)
= +
  
57
12 12
AD AB AC
.
c)
+=
 
0MB MC
.
Mã đ 101 Trang 4/5
d)
= +
  
11
33
AG AB AC
.
Câu 2. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 2 80dx y+ +=
các đim
(1; 2), ( 2;1), ( 5;3)
AB C
−−
. Đim
(;)M ab
thuộc đường thng d sao cho
22 2
P MA MB MC=++
đạt giá tr
nh nht.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
13BC =
.
b) Đưng tròn tâm A và tiếp xúc với đường thng d có bán kính là
.
c) Gi
E BC d=
. Khi đó
(20; 14)E
.
d)
6ab+=
.
Câu 3. Một gia đình cần ít nht
0,9kg
cht protein và
0, 4
kg
cht lipit trong thc ăn mi ngày. Biết rng
tht bò cha
80%
protein và
20%
lipit. Tht ln cha
60%
protein và
40%
lipit. Biết rằng gia đình này
ch mua nhiu nht là
1, 5
kg
tht bò,
1, 0kg
tht ln, giá tin
1 kg
tht bò là 220 nghìn đồng,
1
kg
tht ln là
130 nghìn đồng. Gi s gia đình mua
x
kg tht bò và
y
kg tht ln. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) H bất phương trình biểu th các điều kin ca bài toán là
0 1, 5
01
4 3 4,5
22
x
y
xy
xy
+
+


.
b) Gi
T
(nghìn đồng) là s tin phi tr cho
x
(kilogam) tht bò và
y
(kilogam) tht lợn. Khi đó, chi
phí để mua
( )x kg
tht bò và
( )y kg
tht ln là:
220 130
T xy= +
(nghìn đồng).
c) Min nghim ca h bất phương trình thỏa mãn các điều kiện đề bài là min tam giác.
d) Gia đình đó mua
0, 6 kg
tht bò và
0, 7
kg
tht ln thì chi phí là ít nht.
Câu 4. Cho tam thc bc hai
( )
2
() 2 1 7 3fx x m x m= +−
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vi
6m =
thì tp nghim ca bất phương trình
() 0fx
[ 1; 11]S =
.
b) S giá tr nguyên dương của tham s m đ m s
()y fx=
đồng biến trên
(5; )+∞
là 5.
c) S giá tr nguyên ca tham s m đ
( ) 0,fx ∀∈
là 6.
d) S giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
[ 10;10]
để phương trình
[ ]
( ) 0, 1; 2fx x ∈−
là 9.
III. Dạng 3: Câu trc nghim yêu cu tr lời ngắn, thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
(C):(3)(1)18
xy ++ =
đường thng
: 20dx y
+−=
. Đim
( ; )( 0)M ab a>
thuc đưng thng d sao cho qua M k đưc 2 tiếp tuyến
,MA MB
đến (C) (A, B là 2 tiếp điểm) và tam giác ABC đều. Khi đó
22
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 2. Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph hai
bên như hình vẽ.
Mã đ 101 Trang 5/5
Biết chiu cao cng parabol là
4 m
, ca chính ( gia parabol) cao
3 m
và rng 4 m. Tính khong cách
giữa hai chân công parabol ây (đoạn
AB
trên hình v).
Câu 3. Mt cửa hàng kinh doanh giày giá để nhp một đôi giày 200 nghìn đồng. Theo nghiên cu
ca b phn kinh doanh thì nếu ca hàng bán mỗi đôi giày với giá
x
nghìn đồng thì mi tháng s bán được
380 x
đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu (đơn vị nghìn đồng) cho một đôi giày để có th thu lãi
cao nht trong tháng.
Câu 4. T v trí
A
người ta quan sát mt cây cao (hình v). Biết
4 AH m=
,
20 , 45HB m BAC
°
= =
. Tính
chiu cao ca cây? Kết qu ly sau du phy mt ch s.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
AB
lấy điểm
M
sao cho
25BA BM=
. Gi
G
là trng tâm tam
giác
ABC
. Gi
N
đim trên cnh
AC
sao cho
AN xAC=
. Vi
p
x
q
=
( vi
,0
pq>
p
q
là phân
s ti giản) thì ba điểm
,,M NG
thng hàng. Giá tr ca
pq+
bng bao nhiêu?
Câu 6. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 3 13 0dx y−=
các đim
( 1; 2)
A
. Đim
(;)H ab
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. Khi đó
ab+
bng bao nhiêu?
PHẦN II: TỰ LUN. (6,0 đim)
Câu 1 (1,5 điểm): Giải phương trình
31 43 5 4
xx x++ = +
.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm s
2
22yx x=++
đ th
( )
P
. Tìm giá tr ca tham s
m
để đường thng
: (2 2 )d y mx m=−+
đồ th
( )
P
điểm chung
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
sao cho biu thc
( )
22
12 1 2
3Q (x x ) x x= +−+
đạt giá tr ln nht.
Câu 3 (1,0 đim): Cho đường thng
:3 4 4 0dx y +=
đường tròn
22
(1)( 2)9xy++ =
. Viết
phương trình đường thng
. Biết
song song vi đưng thng d và là tiếp tuyến ca đưng tròn (C).
Câu 4 (2,0 đim): Cho tam giác ABC có đnh
( )
4;3C
. Biết phương trình đường phân giác trong
: 2 50AD x y
+ −=
, đường trung tuyến
: 4 13 10 0AM x y+ −=
. Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp
tam giác ABC.
----------- HT -----------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
Giám th coi thi 1 (H tên và ch ký).......................................................................................................
Giám th coi thi 2 (H tên và ch ký).......................................................................................................
Mã đ 103 Trang 1/5
S GIÁO DC ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT B H
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII VĂN HOÁ CP TNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN – LỚP 10
Ngày thi: 24/02/2025
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
Mã đề thi: 103
H, tên thí sinh:............................................................................S báo danh:....................
PHN I: TRC NGHIỆM. (14,0 đim)
I. Dạng 1: Câu trc nghim nhiu phương án la chn (Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 20. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án).
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Gi
D
là đim sao cho
2
3
BD BC
=
 
I
là trung điểm ca cnh
AD
. Đặt
,
AB b AC c= =
 
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
51
63
BI b c=−+

. B.
51
63
BI b c=−−

.
C.
11
23
BI b c=−+

. D.
51
63
BI b c= +

.
Câu 2. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác ABC có A(1; 2), đường cao
: 1 0,CH x y
+=
đường phân giác trong
:2 5 0BN x y++=
. Din tích tam giác ABC có dng
a
b
(
,0ab>
a
b
là phân s ti gin). Giá tr ca biu thc
ab+
bng bao nhiêu?
A. 45. B. 49. C. 40. D. 12.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
22
1
( 4) 6 7
x
y
x xx
=
−+ +
A.
( 7;1) \ { 2}−−
. B.
( )
1; 7
. C.
( 1;7)\{2}
. D.
(1;7)\{2}
.
Câu 4. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
( ) ( )
22
:1 29Cx y
++ =
đường thng
: 0.dx y m++ =
Đưng thng d cắt đường tròn (C) ti hai đim phân bit A, B sao cho tam giác IAB
có din tích ln nht (I là tâm của đường tròn (C)). Tích các giá tr ca m bng
A. −8. B. 10. C. −10. D. 8.
Câu 5. Điểm nào trong các điểm sau thuc min nghim ca bất phương trình
2 30xy+≤
?
A.
. B.
( )
1;1A
. C.
. D.
( )
0; 0O
.
Câu 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon
[ 10;10]
để
( )
( )
22
( ) 4 2 2 2 0,fx m x m x x= + ∀∈
?
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 7. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
( 1; 2), (2;3), ( 4; 3)A BC −−
. T giác
ABCD
là hình bình hành, khi đó tọa độ đỉnh
D
là cp s nào dưới đây?
A.
(7; 4)
. B.
( 7; 4)−−
. C.
( 1; 2 )−−
. D.
(7; 4)
.
Câu 8. Cho hàm s
2
f x ax bx c 
đồ th như hình bên.
x
y
O
1
1
2
3
Mã đ 103 Trang 2/5
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ phương phương trình
2 fx m
có đúng 4 nghiệm
phân bit.
A. 2. B. 3 C. 5. D. 4
Câu 9. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 3 30
dx y
+ −=
đường thng
': 2 1 0dx y −=
. Góc giữa đường thẳng d và đường thng d’ bng
A.
0
30
. B.
0
60
C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 10. Ngưi ta muốn đo khoảng cách t
A
đến
B
nhưng không thể đo trực tiếp được vì phi qua mt
đầm lầy. Do đó họ thc hiện đo khoảng cách gia
A
B
như sau: Họ xác định được mt v trí
C
t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc 120
o
và đo được
360AC m=
,
400CB m=
.
Tính khong cách gia
A
B
(Kết qu ly giá tr gần đúng).
A.
382m
. B.
659 m
. C.
601m
. D.
658m
.
Câu 11. Cho 2 tp hp
|7Ax x
,
|1 9Bx x 
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
C ( A B) (1; 7 ]∩=
. B.
C (A B) ( ;1) (7; ) = −∞ +∞
.
C.
C (A B) ( ;1) (7; ) = −∞ +∞
. D.
C (A B) ( ;1] (7; )
= −∞ +∞
.
Câu 12. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, đường Elip có phương trình
22
1
16 4
xy
+=
có tiêu c bng
A.
23
. B. 12. C. 8. D.
43
.
Câu 13. Mt doanh nghiệp tư nhân X chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay, doanh nghip
đang tập trung chiến lược kinh doanh mt loi xe máy với chi phí mua vào 38 triệu đồng/ chiếc vi
giá bán ra là 43 triệu đồng/ chiếc. Vi giá bán này thì s ng xe bán ra mỗi năm 600 chiếc. Nhm
tiêu th dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp d định giảm giá bán. Ước tính c gim 1 triu đng/
chiếc thì s ợng xe bán ra trong năm tăng thêm 200 chiếc. Vy vi ưc tính như trên thì giá mi chiếc
xe bán ra bao nhiêu thì li nhun là ln nht?
A. 41,5 triu. B. 42 triu. C. 41 triu. D. 42,5 triu.
Câu 14. Muốn đo chiều cao ca Tháp Chàm Por Klong Garai tnh Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm
A và B trên mặt đất có khong cách
12AB m=
và cùng thng hàng vi chân C của tháp để đặt hai giác
kế. Chân ca giác kế có chiu cao
1, 3hm
=
. Gi D là đỉnh tháp hai điểm
11
,AB
cùng thng hàng
vi
1
C
thuc chiu cao CD của tháp. Người ta đo được
0
11
49
DA C =
0
11
35DB C
=
(hình v).
Tính chiu cao CD ca tháp.
Mã đ 103 Trang 3/5
A.
22,88m
. B.
22,77 m
. C.
21,66 m
. D.
24,97
m
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
543
sin sin sinABC
= =
20a =
. Din tính tam giác bng
A. 90. B. 120. C. 92. D. 96.
Câu 16. Cho ba lc
,
2
F MB=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác động vào mt vt ti đim
M
và vật đứng
yên. Cho biết cường độ ca
1
F

,
2
F

đều bng
50N
và góc
60
AMB
= °
.
Khi đó cường độ lc ca
3
F

A.
100 3 N
. B.
50 3 N
. C.
25 3 N
. D.
50 2 N
.
Câu 17. Giá tr ln nht ca biết thc
2
F xy= +
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A. 11. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 18. Cho các tp hp
5
3;
2
m
Am





6
2;
2
m
Bm


. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên
thuộc đoạn [-10;10] để
AB 
?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 19. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
(
)
22
:1 29
Cx y+ +− =
điểm
( )
2; 2 .M
T điểm M k các tiếp tuyến MA, MB ca đưng tròn vi hai tiếp đim là A, B. Gi
(;)Eab
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác MAB. Giá tr ca biu thc
5( )ab
+
bng
A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 20. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
22 21x xm x++ =+
hai nghim
phân bit là
(
]
;
S ab=
. Khi đó giá tr
.P ab=
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
8
. D.
1
6
.
II. Dạng 2: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
thí sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 1. Một gia đình cần ít nht
0,9kg
cht protein và
0, 4kg
cht lipit trong thc ăn mi ngày. Biết
rng tht bò cha
80%
protein và
20%
lipit. Tht ln cha
60%
protein và
40%
lipit. Biết rng gia
đình này chỉ mua nhiu nht là
1, 5kg
tht bò,
1, 0kg
tht ln, giá tin
1 kg
thịt là 220 nghìn đồng,
1 kg
tht lợn 130 nghìn đồng. Gi s gia đình mua
x
kg tht bò và
y
kg tht ln. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) H bất phương trình biểu th các điều kin ca bài toán là
0 1, 5
01
4 3 4,5
22
x
y
xy
xy
+
+


.
2
F

B
A
M
1
F

3
F

60°
C
Mã đ 103 Trang 4/5
b) Gi
T
(nghìn đồng) là s tin phi tr cho
x
(kilogam) tht bò và
y
(kilogam) tht lợn. Khi đó,
chi phí để mua
( )
x kg
tht bò và
( )
y kg
tht ln là:
220 130T xy= +
(nghìn đồng).
c) Min nghim ca h bất phương trình thỏa mãn các điều kiện đề bài là min tam giác.
d) Gia đình đó mua
0, 6
kg
tht bò và
0, 7 kg
tht ln thì chi phí là ít nht.
Câu 2. Cho tam thc bc hai
( )
2
() 2 1 7 3fx x m x m= +−
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vi
6m =
thì tp nghim ca bất phương trình
() 0fx
[ 1; 11]
S
=
.
b) S giá tr nguyên dương của tham s m đ m s
()y fx=
đồng biến trên
(5; )
+∞
là 5.
c) S giá tr nguyên ca tham s m đ
( ) 0,
fx
∀∈
là 6.
d) S giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
[ 10;10]
để phương trình
[
]
( ) 0, 1; 2fx x ∈−
9.
Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm ca đon BC, AD là đưng phân giác trong
ca góc A. Biết
5, 7AB AC= =
,
0
120BAC =
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
= +
  
11
33
AG AB AC
.
b)
=
 
35
.
2
AB AC
.
c)
+=
 
0MB MC
.
d)
= +
  
57
12 12
AD AB AC
.
Câu 4. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 2 80dx y+ +=
các đim
(1; 2), ( 2;1), ( 5;3)AB C
−−
. Đim
(;)M ab
thuc đưng thng d sao cho
22 2
P MA MB MC=++
đạt giá tr
nh nht.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
13BC =
.
b) Đưng tròn tâm A và tiếp xúc với đường thng d có bán kính là
.
c) Gi
E BC d=
. Khi đó
(20; 14)
E
.
d)
6ab+=
.
III. Dạng 3: Câu trc nghim yêu cu tr lời ngắn, thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
AB
lấy điểm
M
sao cho
25BA BM=
. Gi
G
là trng tâm
tam giác
ABC
. Gi
N
là đim trên cnh
AC
sao cho
AN xAC=
. Vi
p
x
q
=
( vi
,0pq>
p
q
phân s ti giản) thì ba điểm
thng hàng. Giá tr ca
pq+
bng bao nhiêu?
Câu 2. Mt cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhp một đôi giày là 200 nghìn đồng. Theo nghiên cu
ca b phn kinh doanh thì nếu ca hàng bán mỗi đôi giày với giá
x
nghìn đồng thì mi tháng s bán
được
380 x
đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu (đơn vị nghìn đồng) cho một đôi giày để có th
thu lãi cao nht trong tháng.
Câu 3. Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph
hai bên như hình vẽ.
Mã đ 103 Trang 5/5
Biết chiu cao cng parabol là
4 m
, ca chính ( gia parabol) cao
3 m
và rng 4 m. Tính khong cách
giữa hai chân công parabol ây (đoạn
AB
trên hình v).
Câu 4. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 3 13 0dx y−=
các đim
( 1; 2)A
.
Đim
(;)H ab
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. Khi đó
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 5. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
(C):(3)(1)18xy ++ =
đường thng
: 20dx y
+−=
. Đim
( ; )( 0)M ab a>
thuộc đường thng d sao cho qua M k được 2 tiếp tuyến
,MA MB
đến (C) (A, B là 2 tiếp điểm) và tam giác ABC đều. Khi đó
22
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 6. T v trí
A
người ta quan sát mt cây cao (hình v). Biết
4 AH m=
,
20 , 45HB m BAC
°
= =
.
Tính chiu cao ca cây? Kết qu ly sau du phy mt ch s.
PHẦN II: TỰ LUN. (6,0 đim)
Câu 1 (1,5 điểm): Giải phương trình
31 43 5 4xx x++ = +
.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm s
2
22yx x=++
đồ th
( )
P
. Tìm giá tr ca tham s
m
để đường
thng
: (2 2 )
d y mx m=−+
đồ th
( )
P
điểm chung
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
sao cho biu thc
( )
22
12 1 2
3
Q (x x ) x x= +−+
đạt giá tr ln nht.
Câu 3 (1,0 đim): Cho đường thng
:3 4 4 0dx y +=
đường tròn
22
(1)( 2)9xy++ =
. Viết
phương trình đường thng
. Biết
song song vi đưng thng d và là tiếp tuyến ca đưng tròn (C).
Câu 4 (2,0 đim): Cho tam giác ABC có đnh
( )
4;3C
. Biết phương trình đường phân giác trong
: 2 50AD x y
+ −=
, đường trung tuyến
: 4 13 10 0AM x y+ −=
. Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp
tam giác ABC.
----------- HT -----------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
Giám th coi thi 1 (H tên và ch ký).......................................................................................................
Giám th coi thi 2 (H tên và ch ký).......................................................................................................
101 103
1
D A
2 A B
3 A C
4
C A
5 D A
6 D D
7
D B
8 D C
9 D C
10
B D
11 B D
12 A D
13 B
B
14 D B
15 D D
16 A B
17 A B
18 C D
19 D A
20 A C
21 SSĐĐ ĐĐSS
22 ĐĐSĐ ĐSĐS
23 ĐĐSS ĐSĐS
24 ĐSĐS ĐĐSĐ
25 130 7
26 8 290
27 290 8
28 17,3 -3
29 7 130
30 -3 17,3
Câu hỏi
Mã đề thi
Trang 1/2
S GIÁO DC ĐT BG
TRƯNG THPT B H
HDC Đ THI CHN HC SINH GII VĂN HOÁ CP TNH
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN – LP 10
PHN II. T LUN (6,0 đim).
Câu
ng dẫn giải
Đim
Câu 1
Câu 1 .Giải phương trình
31 43 5 4
xx x++ = +
.
1,5
Ta có
31 43 5 4xx x++ = +
3 10
4 30
31432(31)(43)5 4
x
x
x x xx x
+≥
−≥
++ + + = +
0,5
3
4
(3 1)( 4 3) 3
x
xx x
+ −=
2
3
3
4
11 12 0
x
xx
≤≤
+− =
0,5
3
4
1
12
11
x
x
x
=
=
0,25
1x⇔=
Kết lun: Tp nghim ca phương trình là
{ }
1S
=
.
0,25
Câu 2
Cho hàm số
2
22
yx x=++
có đ th
( )
P
. Tìm giá tr ca tham s
m
để đường
thng
: (2 2 )d y mx m
=−+
đồ th
(
)
P
có điểm chung
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
sao cho biểu thc
( )
22
12 1 2
3Q (x x ) x x= +−+
đạt giá trị lớn nht.
1,5
PT hoành đ giao đim:
22
2 2 (2 2 ) 2 2 0(1)x x m x m x mx m
+ += + + +− =
(P) và d có đim chung A, B khi phương trình (1) có nghim
2
1
' 20
2
m
mm
m
⇔∆ = +
≤−
0,5
Khi đó
12
12
2
.2
xx m
xx m
+=
=
Xét
( )
( )
22 2 2
12 1 2 12 12 12
3 3 2 4 84Q (xx)x x xx (xx) xx m m

= + + = + + = −+

0,5
Lp bng biến thiên. Tìm đưc giá tr lớn nht khi m= -2.
0,5
Câu 3
Cho đường thẳng
:3 4 4 0dx y +=
và đường tròn
22
(1)( 2)9xy
++ =
.
Viết phương trình đường thẳng
. Biết
song song với đường thẳng d và là
tiếp tuyến của đường tròn (C).
1,0
Đưng tròn (C) có tâm
(1; 2)I
và bán kính
3R =
.
//d∆⇒
phưng trình đưng thng
có dng:
3 4 0( 4)
x ym m +=
.
0,5
Đưng thng
là tiếp tuyến ca đưng tròn (C)
4
(, )
26
m
dI R
m
=
∆=
=
.
0,25
Trang 2/2
Kết hp vi điu kin có
26m =
tha mãn.
Vy PT
3 4 26 0xy−=
0,25
Câu 4
Cho tam giác ABC có đỉnh
( )
4;3C
. Biết phương trình đường phân giác trong
: 2 50AD x y+ −=
, đường trung tuyến
: 4 13 10 0AM x y+ −=
. Viết phương
trình đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
2,0
Ta có
(9; 2)A AD AM A=∩⇒
.
0,25
Gi C’ là đim đi xng ca C qua AD
'C AB⇒∈
.
Phương trình Ta tìm đưc
':2 5 0CC x y
−=
. Gi
' (3;1)CC AD K K
∩=
. K là trung điểm của CC’ suy ra
'( 2; 1)C
.
0,5
PT AB (qua điểm
(9; 2)A
'( 2; 1)C
):
7 50xy+ +=
.
+)
: 7 5 0 ( 7 5; )B AB x y B t t + +=
.
+) M là trung điểm của BC suy ra
71 3
;
22
tt
M
−− +



.
1 ( 12;1)M AM t B ⇒=
.
0,5
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (C) có dạng
22
2 2 0(1)x y ax by c+ + + +=
.
Điều kiện
22
0(2)abc+ −>
+) Đường tròn (C) đi qua 3 điểm
(9; 2), ( 12;1), (4;3)AB C−−
, ta có h
phương trình
18 4 85 8 / 3
24 2 145 26 / 3
8 6 25 295 / 3
a bc a
a bc b
a bc c
+= =


+ += =


+ += =

.
0,5
Phương trình đường tròn (C)
22
16 26 295
0
33 3
xy x y+++ −=
.
0,25
Tng đim
6,0
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ c các c gii, li gii của học sinh cn lp luận chặt ch, hp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác nhưng đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm
tương ứng.
- Vi Câu 2, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm điểm.
K
C'
D
M
B
A
C
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN – LỚP 10
(Đề thi có 05 trang) Ngày thi: 24/02/2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 101
Họ, tên thí sinh:............................................................................Số báo danh:....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (14,0 điểm)

I. Dạng 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1
2 = 9 và điểm M (2; 2 − ).
Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA, MB của đường tròn với hai tiếp điểm là A, B. Gọi E( ;
a b) là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác MAB. Giá trị của biểu thức 5(a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 2.
     
Câu 2. Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. 1 2 3  
Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50N và góc  1 2 AMB = 60° . A  F1  F3 60° C M  F2 B 
Khi đó cường độ lực của F là 3 A. 50 3 N . B. 50 2 N . C. 25 3 N . D. 100 3 N .
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10] để f x = ( 2 m − ) 2 ( )
4 x − 2(m − 2) x + 2 ≥ 0, x ∀ ∈  ? A. 14. B. 13. C. 15. D. 12.
y − 2x ≤ 2
Câu 4. Giá trị lớn nhất của biết thức 
F = 2x + y trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là  x + y ≤  5 A. 11. B. 9. C. 7. D. 8.  
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho 2
BD = BC I là trung điểm của cạnh AD . Đặt 3
   
AB = b, AC = c . Tìm mệnh đề đúng.       A. 5 1
BI = b + c . B. 1 1
BI = − b + c . 6 3 2 3       C. 5 1
BI = − b c . D. 5 1
BI = − b + c . 6 3 6 3
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1; –2), đường cao CH : x y +1 = 0,
đường phân giác trong BN : 2x + y + 5 = 0 . Diện tích tam giác ABC có dạng a ( a,b > 0 và a là phân số b b
tối giản). Giá trị của biểu thức a + b bằng bao nhiêu? A. 45. B. 12. C. 40. D. 49. Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 7. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x + 2x + 2m = 2x +1 có hai nghiệm
phân biệt là S = ( ;
a b]. Khi đó giá trị P = .ab A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 3 3 6 8
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 3y − 3 = 0 và đường thẳng
d ': x − 2y −1 = 0 . Góc giữa đường thẳng d và đường thẳng d’ bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 D. 0 45 . 2 2 x y
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường Elip có phương trình + = 1 có tiêu cự bằng 16 4 A. 2 3 . B. 12. C. 8. D. 4 3 .
Câu 10. Tập xác định của hàm số x −1 y = là 2 2
(x − 4) −x + 6x + 7 A. ( 7 − ;1) \{ 2 − } . B. ( 1 − ;7) \{2}. C. ( 1; − 7) . D. (1;7) \{2}.
Câu 11. Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình bên. y 2 x O 1 1 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương phương trình 2 f x  m có đúng 4 nghiệm phân biệt. A. 2. B. 5. C. 4 D. 3
Câu 12. Người ta muốn đo khoảng cách từ A đến B nhưng không thể đo trực tiếp được vì phải qua một
đầm lầy. Do đó họ thực hiện đo khoảng cách giữa AB như sau: Họ xác định được một vị trí C
từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 120o và đo được AC = 360m , CB =400m .
Tính khoảng cách giữa AB (Kết quả lấy giá trị gần đúng). A. 658m . B. 659m . C. 601m . D. 382m .
Câu 13. Cho 2 tập hợp A  x   | x  7 , B  x   | 1  x  9 . Tìm mệnh đề đúng. A. C (A ∩ B) = (1;7] ∩ = −∞ ∪ +∞  . B. C (A B) ( ;1] (7; )  . C. C (A ∩ B) = ( ; −∞ 1) ∪(7;+∞) ∩ = −∞ ∪ +∞  . D. C (A B) ( ;1) (7; )  .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác có ( A 1
− ;2), B(2;3),C( 4; − 3) − . Tứ giác
ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ đỉnh D là cặp số nào dưới đây? A. ( 1; − 2 − ) . B. (7; 4 − ) . C. (7;4). D. ( 7; − 4 − ) . Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 15. Một doanh nghiệp tư nhân X chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay, doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược kinh doanh một loại xe máy với chi phí mua vào là 38 triệu đồng/ chiếc với giá
bán ra là 43 triệu đồng/ chiếc. Với giá bán này thì số lượng xe bán ra mỗi năm là 600 chiếc. Nhằm tiêu thụ
dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán. Ước tính cứ giảm 1 triệu đồng/ chiếc thì
số lượng xe bán ra trong năm tăng thêm 200 chiếc. Vậy với ước tính như trên thì giá mỗi chiếc xe bán ra
bao nhiêu thì lợi nhuận là lớn nhất? A. 41,5 triệu. B. 41 triệu. C. 42,5 triệu. D. 42 triệu.
Câu 16. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y + 3 ≤ 0 ? A. B(4;1 ) 1 . B. C (1;− ) 1 . C. A(1; ) 1 . D. O(0;0) .
Câu 17. Cho tam giác ABC có 5 4 3 = =
a = 20 . Diện tính tam giác bằng
sin A sin B sin C A. 96. B. 92. C. 120. D. 90.
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 2 = 9 và đường thẳng
d : x + y + m = 0. Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có
diện tích lớn nhất (I là tâm của đường tròn (C)). Tích các giá trị của m bằng A. −10. B. 8. C. −8. D. 10.      
Câu 19. Cho các tập hợp m 5 m
A  m  3;  và 6   
. Có bao nhiêu giá trị m nguyên  B 2m;  2       2 
thuộc đoạn [-10;10] để A B   ? A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 20. Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở tỉnh Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm A
và B trên mặt đất có khoảng cách AB =12m và cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế.
Chân của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C 1 1 1
thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được  0 DAC = 49 và  0
DB C = 35 (hình vẽ). 1 1 1 1
Tính chiều cao CD của tháp. A. 22,77m. B. 24,97m . C. 22,88m . D. 21,66m .
II. Dạng 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) thí
sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của đoạn BC, AD là đường phân giác trong
của góc A. Biết AB = 5, AC = 7 ,  0 BAC =120 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?   35 a) . AB AC = . 2
 5  7  b) AD = AB + AC . 12 12
  
c) MB + MC = 0 . Mã đề 101 Trang 3/5
 1  1 
d) AG = AB + AC . 3 3
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2y + 8 = 0 và các điểm ( A 1;2), B( 2; − 1),C( 5 − ;3) . Điểm M ( ;
a b) thuộc đường thẳng d sao cho 2 2 2
P = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) BC = 13 . 13
b) Đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là R = . 5
c) Gọi E = BC d . Khi đó E(20; 14) − .
d) a + b = 6 − .
Câu 3. Một gia đình cần ít nhất 0,9kg chất protein và 0,4kg chất lipit trong thức ăn mỗi ngày. Biết rằng
thịt bò chứa 80% protein và 20% lipit. Thịt lợn chứa 60% protein và 40% lipit. Biết rằng gia đình này
chỉ mua nhiều nhất là 1,5kg thịt bò, 1,0kg thịt lợn, giá tiền 1 kg thịt bò là 220 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là
130 nghìn đồng. Giả sử gia đình mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 0x 1,  5  0y 1 
a) Hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán là  . 4x + 3y 4,  5  x + 2y 2 
b) Gọi T (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x (kilogam) thịt bò và y (kilogam) thịt lợn. Khi đó, chi phí để mua x(
kg) thịt bò và y(
kg) thịt lợn là: T = 220x +130y (nghìn đồng).
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình thỏa mãn các điều kiện đề bài là miền tam giác.
d) Gia đình đó mua 0,6 kg thịt bò và 0,7 kg thịt lợn thì chi phí là ít nhất.
Câu 4. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = x − 2(m − ) 1 x + 7 − 3m.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Với m = 6 thì tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 0 là S = [ 1; − 11] .
b) Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x) đồng biến trên (5;+∞) là 5.
c) Số giá trị nguyên của tham số m để f (x) ≥ 0,∀∈ là 6.
d) Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để phương trình f (x) ≤ 0, x ∀ ∈[ 1; − 2] là 9.
III. Dạng 3: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y +1) =18 và đường thẳng
d : x + y − 2 = 0 . Điểm M ( ;
a b)(a > 0) thuộc đường thẳng d sao cho qua M kẻ được 2 tiếp tuyến , MA MB
đến (C) (A, B là 2 tiếp điểm) và tam giác ABC đều. Khi đó 2 2
a + b bằng bao nhiêu?
Câu 2.
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Mã đề 101 Trang 4/5
Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m và rộng 4 m. Tính khoảng cách
giữa hai chân công parabol ây (đoạn AB trên hình vẽ).
Câu 3. Một cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhập một đôi giày là 200 nghìn đồng. Theo nghiên cứu
của bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán mỗi đôi giày với giá x nghìn đồng thì mỗi tháng sẽ bán được
380− x đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu (đơn vị nghìn đồng) cho một đôi giày để có thể thu lãi cao nhất trong tháng.
Câu 4. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4 m ,  HB 20 , m BAC 45° = = . Tính
chiều cao của cây? Kết quả lấy sau dấu phẩy một chữ số.
Câu 5. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2BA = 5BM . Gọi G là trọng tâm tam p
giác ABC . Gọi N là điểm trên cạnh AC sao cho AN = xAC . Với x = q ( với p,q > 0 và p là phân q
số tối giản) thì ba điểm M , N,G thẳng hàng. Giá trị của p + q bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 3y −13 = 0 và các điểm ( A 1; − 2) . Điểm H ( ;
a b) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. Khi đó a + b bằng bao nhiêu?
PHẦN II: TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Giải phương trình 3x +1 + 4x − 3 = 5x + 4 .
Câu 2 (1,5 điểm):
Cho hàm số 2
y = x + 2x + 2 có đồ thị (P). Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng
d : y = (2 − 2m)x + m và đồ thị (P) có điểm chung (
A x ; y ), B(x ; y ) 1 1 2 2 sao cho biểu thức
Q = 3( x + x )− ( 2 2
x + x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 )
Câu 3 (1,0 điểm): Cho đường thẳng d : 3x − 4y + 4 = 0 và đường tròn 2 2
(x −1) + (y + 2) = 9 . Viết
phương trình đường thẳng ∆ . Biết ∆ song song với đường thẳng d và là tiếp tuyến của đường tròn (C).
Câu 4 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có đỉnh C (4;3) . Biết phương trình đường phân giác trong
AD : x + 2y − 5 = 0 , đường trung tuyến AM : 4x +13y −10 = 0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám thị coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký)....................................................................................................... Mã đề 101 Trang 5/5
SỞ GIÁO DỤC ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN – LỚP 10
(Đề thi có 05 trang) Ngày thi: 24/02/2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 103
Họ, tên thí sinh:............................................................................Số báo danh:....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (14,0 điểm)
I. Dạng 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án).  
Câu 1. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho 2
BD = BC I là trung điểm của cạnh AD . Đặt 3
    AB = ,
b AC = c . Tìm mệnh đề đúng.       A. 5 1
BI = − b + c . B. 5 1
BI = − b c . 6 3 6 3       C. 1 1
BI = − b + c . D. 5 1
BI = b + c . 2 3 6 3
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1; –2), đường cao
CH : x y +1 = 0, đường phân giác trong BN : 2x + y + 5 = 0 . Diện tích tam giác ABC có dạng a b
( a,b > 0 và a là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức a + b bằng bao nhiêu? b A. 45. B. 49. C. 40. D. 12.
Câu 3. Tập xác định của hàm số x −1 y = là 2 2
(x − 4) −x + 6x + 7 A. ( 7 − ;1) \{ 2 − } . B. ( 1; − 7) . C. ( 1 − ;7) \{2}. D. (1;7) \{2}.
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 2 = 9 và đường thẳng
d : x + y + m = 0. Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB
có diện tích lớn nhất (I là tâm của đường tròn (C)). Tích các giá trị của m bằng A. −8. B. 10. C. −10. D. 8.
Câu 5. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y + 3 ≤ 0 ? A. B(4;1 ) 1 . B. A(1; ) 1 . C. C (1;− ) 1 . D. O(0;0) .
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10] để f x = ( 2 m − ) 2 ( )
4 x − 2(m − 2) x + 2 ≥ 0, x ∀ ∈  ? A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác có ( A 1
− ;2), B(2;3),C( 4; − 3) − . Tứ giác
ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ đỉnh D là cặp số nào dưới đây? A. (7;4). B. ( 7; − 4 − ) . C. ( 1; − 2 − ) . D. (7; 4 − ) .
Câu 8. Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình bên. y 2 x O 1 1 3 Mã đề 103 Trang 1/5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương phương trình 2 f x  m có đúng 4 nghiệm phân biệt. A. 2. B. 3 C. 5. D. 4
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 3y − 3 = 0 và đường thẳng
d ': x − 2y −1 = 0 . Góc giữa đường thẳng d và đường thẳng d’ bằng A. 0 30 . B. 0 60 C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 10. Người ta muốn đo khoảng cách từ A đến B nhưng không thể đo trực tiếp được vì phải qua một
đầm lầy. Do đó họ thực hiện đo khoảng cách giữa AB như sau: Họ xác định được một vị trí C
từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 120o và đo được AC = 360m , CB =400m .
Tính khoảng cách giữa AB (Kết quả lấy giá trị gần đúng). A. 382m . B. 659m . C. 601m . D. 658m .
Câu 11. Cho 2 tập hợp A  x   | x  7 , B  x   | 1  x  9 . Tìm mệnh đề đúng. A. C (A ∩ B) = (1;7] ∩ = −∞ ∪ +∞  . B. C (A B) ( ;1) (7; )  . C. C (A ∩ B) = ( ; −∞ 1) ∪(7;+∞) ∩ = −∞ ∪ +∞  . D. C (A B) ( ;1] (7; )  . 2 2 x y
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường Elip có phương trình + = 1 có tiêu cự bằng 16 4 A. 2 3 . B. 12. C. 8. D. 4 3 .
Câu 13. Một doanh nghiệp tư nhân X chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay, doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược kinh doanh một loại xe máy với chi phí mua vào là 38 triệu đồng/ chiếc với
giá bán ra là 43 triệu đồng/ chiếc. Với giá bán này thì số lượng xe bán ra mỗi năm là 600 chiếc. Nhằm
tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán. Ước tính cứ giảm 1 triệu đồng/
chiếc thì số lượng xe bán ra trong năm tăng thêm 200 chiếc. Vậy với ước tính như trên thì giá mỗi chiếc
xe bán ra bao nhiêu thì lợi nhuận là lớn nhất? A. 41,5 triệu. B. 42 triệu. C. 41 triệu. D. 42,5 triệu.
Câu 14. Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở tỉnh Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm
A và B trên mặt đất có khoảng cách AB =12m và cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác
kế. Chân của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng hàng 1 1
với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được  0 DAC = 49 và  0
DB C = 35 (hình vẽ). 1 1 1 1 1
Tính chiều cao CD của tháp. Mã đề 103 Trang 2/5 A. 22,88m . B. 22,77m. C. 21,66m . D. 24,97m .
Câu 15. Cho tam giác ABC có 5 4 3 = =
a = 20 . Diện tính tam giác bằng
sin A sin B sin C A. 90. B. 120. C. 92. D. 96.
     
Câu 16. Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3  
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50N và góc  1 2 AMB = 60° . A  F1  F3 60° C M  F2 B 
Khi đó cường độ lực của F là 3 A. 100 3 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 50 2 N .
y − 2x ≤ 2
Câu 17. Giá trị lớn nhất của biết thức 
F = 2x + y trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là  x + y ≤  5 A. 11. B. 7. C. 9. D. 8.      
Câu 18. Cho các tập hợp m 5 m
A  m  3;  và 6   
. Có bao nhiêu giá trị m nguyên  B 2m;  2       2 
thuộc đoạn [-10;10] để A B   ? A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9 và điểm M (2; 2
− ). Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA, MB của đường tròn với hai tiếp điểm là A, B. Gọi E( ; a b)
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. Giá trị của biểu thức 5(a + b) bằng A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 20. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x + 2x + 2m = 2x +1 có hai nghiệm
phân biệt là S = ( ;
a b]. Khi đó giá trị P = .ab A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 3 8 6
II. Dạng 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 1. Một gia đình cần ít nhất 0,9kg chất protein và 0,4kg chất lipit trong thức ăn mỗi ngày. Biết
rằng thịt bò chứa 80% protein và 20% lipit. Thịt lợn chứa 60% protein và 40% lipit. Biết rằng gia
đình này chỉ mua nhiều nhất là 1,5kg thịt bò, 1,0kg thịt lợn, giá tiền 1 kg thịt bò là 220 nghìn đồng,
1 kg thịt lợn là 130 nghìn đồng. Giả sử gia đình mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 0x 1,  5  0y 1 
a) Hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán là  . 4x + 3y 4,  5  x + 2y 2  Mã đề 103 Trang 3/5
b) Gọi T (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x (kilogam) thịt bò và y (kilogam) thịt lợn. Khi đó, chi phí để mua x(
kg) thịt bò và y(
kg) thịt lợn là: T = 220x +130y (nghìn đồng).
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình thỏa mãn các điều kiện đề bài là miền tam giác.
d) Gia đình đó mua 0,6 kg thịt bò và 0,7 kg thịt lợn thì chi phí là ít nhất.
Câu 2. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = x − 2(m − ) 1 x + 7 − 3m.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Với m = 6 thì tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 0 là S = [ 1; − 11] .
b) Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x) đồng biến trên (5;+∞) là 5.
c) Số giá trị nguyên của tham số m để f (x) ≥ 0,∀∈ là 6.
d) Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để phương trình f (x) ≤ 0, x ∀ ∈[ 1; − 2] là 9.
Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của đoạn BC, AD là đường phân giác trong
của góc A. Biết AB = 5, AC = 7 ,  0 BAC =120 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 1  1 
a) AG = AB + AC . 3 3   35 b) . AB AC = . 2
  
c) MB + MC = 0 .
 5  7  d) AD = AB + AC . 12 12
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2y + 8 = 0 và các điểm ( A 1;2), B( 2; − 1),C( 5 − ;3) . Điểm M ( ;
a b) thuộc đường thẳng d sao cho 2 2 2
P = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) BC = 13 . 13
b) Đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là R = . 5
c) Gọi E = BC d . Khi đó E(20; 14) − .
d) a + b = 6 − .
III. Dạng 3: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2BA = 5BM . Gọi G là trọng tâm p
tam giác ABC . Gọi N là điểm trên cạnh AC sao cho AN = xAC . Với x = q ( với p,q > 0 và p q
phân số tối giản) thì ba điểm M , N,G thẳng hàng. Giá trị của p + q bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhập một đôi giày là 200 nghìn đồng. Theo nghiên cứu
của bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán mỗi đôi giày với giá x nghìn đồng thì mỗi tháng sẽ bán
được 380 − x đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu (đơn vị nghìn đồng) cho một đôi giày để có thể
thu lãi cao nhất trong tháng.
Câu 3. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Mã đề 103 Trang 4/5
Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m và rộng 4 m. Tính khoảng cách
giữa hai chân công parabol ây (đoạn AB trên hình vẽ).
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 3y −13 = 0 và các điểm ( A 1; − 2) . Điểm H ( ;
a b) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. Khi đó a + b bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y +1) =18 và đường thẳng
d : x + y − 2 = 0 . Điểm M ( ;
a b)(a > 0) thuộc đường thẳng d sao cho qua M kẻ được 2 tiếp tuyến ,
MA MB đến (C) (A, B là 2 tiếp điểm) và tam giác ABC đều. Khi đó 2 2
a + b bằng bao nhiêu?
Câu 6. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4 m,  HB 20 , m BAC 45° = = .
Tính chiều cao của cây? Kết quả lấy sau dấu phẩy một chữ số.
PHẦN II: TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Giải phương trình 3x +1 + 4x − 3 = 5x + 4 .
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số 2
y = x + 2x + 2 có đồ thị (P). Tìm giá trị của tham số m để đường
thẳng d : y = (2 − 2m)x + m và đồ thị (P) có điểm chung (
A x ; y ), B(x ; y ) 1 1 2 2 sao cho biểu thức
Q = 3( x + x )− ( 2 2
x + x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 )
Câu 3 (1,0 điểm): Cho đường thẳng d : 3x − 4y + 4 = 0 và đường tròn 2 2
(x −1) + (y + 2) = 9 . Viết
phương trình đường thẳng ∆ . Biết ∆ song song với đường thẳng d và là tiếp tuyến của đường tròn (C).
Câu 4 (2,0 điểm):
Cho tam giác ABC có đỉnh C (4;3) . Biết phương trình đường phân giác trong
AD : x + 2y − 5 = 0 , đường trung tuyến AM : 4x +13y −10 = 0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám thị coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký)....................................................................................................... Mã đề 103 Trang 5/5 Câu hỏi Mã đề thi 101 103 1 D A 2 A B 3 A C 4 C A 5 D A 6 D D 7 D B 8 D C 9 D C 10 B D 11 B D 12 A D 13 B B 14 D B 15 D D 16 A B 17 A B 18 C D 19 D A 20 A C 21 SSĐĐ ĐĐSS 22 ĐĐSĐ ĐSĐS 23 ĐĐSS ĐSĐS 24 ĐSĐS ĐĐSĐ 25 130 7 26 8 290 27 290 8 28 17,3 -3 29 7 130 30 -3 17,3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT BG
HDC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN – LỚP 10
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1
Câu 1 .Giải phương trình 3x +1 + 4x − 3 = 5x + 4 . 1,5
Ta có 3x +1 + 4x − 3 = 5x + 4 3  x +1≥ 0  ⇔ 4x − 3 ≥ 0 0,5 3
x +1+ 4x −3+ 2 (3x +1)(4x −3) = 5x +  4  3 x ≥ 3   ≤ x ≤ 3 ⇔  4 ⇔ 4 0,5   2
(3x +1)(4x − 3) = 3 −  x 11
x + x −12 = 0  3 x ≥  4  ⇔ x =1 0,25  12 x = −  11 ⇔ x =1
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là S = { } 1 . 0,25 Cho hàm số 2
y = x + 2x + 2 có đồ thị (P). Tìm giá trị của tham số m để đường Câu 2
thẳng d : y = (2 − 2m)x + m và đồ thị (P) có điểm chung (
A x ; y ), B(x ; y ) 1 1 2 2 1,5
sao cho biểu thứcQ = 3( x + x )− ( 2 2 x + x 1 2 1
2 ) đạt giá trị lớn nhất. PT hoành độ giao điểm: 2 2
x + 2x + 2 = (2 − 2m)x + m x + 2mx + 2 − m = 0(1)
(P) và d có điểm chung A, B khi phương trình (1) có nghiệm 0,5 m ≥ 1 2
⇔ ∆ ' = m + m − 2 ≥ 0 ⇔  m ≤ 2 − x + x = 2 − m Khi đó 1 2  0,5 x .x = 2 −  m 1 2 Xét
Q = 3( x + x )− ( 2 2
x + x ) = 3(x + x ) 2 2 − (
x + x ) − 2x x  = 4 − m −8m + 4 1 2 1 2 1 2  1 2 1 2 
Lập bảng biến thiên. Tìm được giá trị lớn nhất khi m= -2. 0,5 Câu 3
Cho đường thẳng d : 3x − 4y + 4 = 0 và đường tròn 2 2
(x −1) + (y + 2) = 9 .
Viết phương trình đường thẳng ∆ . Biết ∆ song song với đường thẳng d và là 1,0
tiếp tuyến của đường tròn (C).
Đường tròn (C) có tâm I(1; 2
− ) và bán kính R = 3.
∆ / /d ⇒ phường trình đường thẳng ∆ có dạng: 0,5
3x − 4y + m = 0(m ≠ 4) .
Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C) m = 4
d(I,∆) = R ⇒  . 0,25 m = 26 − Trang 1/2
Kết hợp với điều kiện có m = 26 − thỏa mãn.
Vậy PT 3x − 4y − 26 = 0 0,25
Cho tam giác ABC có đỉnh C (4;3) . Biết phương trình đường phân giác trong Câu 4
AD : x + 2y − 5 = 0 , đường trung tuyến AM : 4x +13y −10 = 0. Viết phương 2,0
trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. C D K M B A C'
Ta có A = AD AM ⇒ ( A 9; 2 − ) . 0,25
Gọi C’ là điểm đối xứng của C qua AD ⇒ C '∈ AB.
Phương trình Ta tìm được CC ': 2x y −5 = 0 . Gọi 0,5
CC '∩ AD = K K(3;1) . K là trung điểm của CC’ suy ra C '(2; 1) − . PT AB (qua điểm ( A 9; 2 − ) và C '(2; 1)
− ): x + 7y + 5 = 0 .
+) B AB : x + 7y + 5 = 0 ⇒ B( 7
t − 5;t) . 0,5
+) M là trung điểm của BC suy ra  7t 1 t + 3 M − − ;   . 2 2   
M AM t =1⇒ B( 1 − 2;1) .
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (C) có dạng 2 2
x + y + 2ax + 2by + c = 0(1). Điều kiện 2 2
a + b c > 0(2)
+) Đường tròn (C) đi qua 3 điểm ( A 9; 2 − ), B( 1
− 2;1),C(4;3), ta có hệ phương trình 0,5 18
a − 4b + c = 85 − a = 8 / 3   24a 2b c 145 b  − + + = − ⇔  = 26 / 3 . 8  a 6b c 25  + + = − c = 295 −   / 3
Phương trình đường tròn (C) 2 2 16 26 295 x + y + x + y − = 0. 0,25 3 3 3 Tổng điểm 6,0
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác nhưng đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 2, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm điểm. Trang 2/2
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10
Document Outline

  • Mã 101
  • Mã 103
  • DapAn__TN.docx_10_02_2025
    • Sheet1
  • HDC PHAN TU LUAN HSG TOAN 10
  • HSG 10