Trang 1/5 - Mã đề 101
PHẦN I: Câu hỏi nhiều lựa chọn ( 7 điểm).
Câu 1. Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
23 6
44
xy
xy
+>
−<
. B.
23 6
44
xy
xy
+≥
−≤
. C.
23 6
44
xy
xy
+>
−<
. D.
23 6
44
xy
xy
+<
−>
.
Câu 2. Trong các parabol có phương trình sau, parabol nào có đỉnh là điểm
(2; 1)I
?
A.
2
45
yx x=−+
. B.
2
45yx x=−+
. C.
2
4 13
yx x=+−
. D.
2
21yx x
=−+
.
Câu 3. Từ một nhóm có
4
học sinh nam
học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh có cả nam
nữ?
A.
30
. B.
35
. C.
21
. D.
18
.
Câu 4. Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2a
=
,
3b =
( )
o
, 120ab =

. Tính
.ab

?
A.
3
.
2
ab=

. B.
.3ab=

. C.
. 23ab=

. D.
.3ab=

.
Câu 5. Hàm số
2
25yx x=−+
đồng biến trên khoảng:
A.
( 1; ) +∞
. B.
−∞( ;2)
. C.
( ; 1)−∞
. D.
(1; )+∞
.
Câu 6. Cho hàm số
2
()f x ax bx c= ++
đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực
m
thì phương trình
(| |) 1fx m+=
có đúng
nghiệm phân biệt?
x
y
O
2
-1
3
Trang 2/5 - Mã đề 101
A.
0m >
. B.
2m =
. C.
1m
>−
. D.
4m
=
.
Câu 7. Cặp số
(1; 1)
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
23xy+>
. B.
34 3
xy
−≤
. C.
23xy+≤
. D.
20xy+≥
.
Câu 8. Cho hai tập hợp
{1; 2; 3}, {2; 3; 4}AB= =
. Khi đó:
A.
{2; 3}AB∩=
. B.
{1}AB∩=
. C.
{4}AB∩=
. D.
{1; 2; 3; 4}AB∩=
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
với
,,
BC a CA b AB c
= = =
,
S
diện tích tam giác
R
bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. B.
1
cos
2
S ab C
=
.
C.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
. D.
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
Câu 10. Một hộp đựng
quả cầu đỏ
8
quả cầu vàng (các quả cầu bán kính khác nhau). Hỏi bao
nhiêu cách chọn ra
3
quả cầu cùng màu từ hộp trên?
A.
396
. B.
560
. C.
66
. D.
69
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
( )
( )
1;1 , 0; 2 , 4 .
() ;2AB C
Đường trung tuyến của tam giác
ABC
kẻ t
A
có phương trình là
A.
2 0.xy+−=
. B.
2 3 0.xy+ −=
. C.
0.xy−=
. D.
2 3 0.xy+−=
.
Câu 12. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
23yx x
=−− +
. B.
2
21
yx x=−−
. C.
2
2 42yx x= −−
. D.
2
22yx x=+−
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
4a
, có
AH
là đường cao. Tính độ dài
AC AH+
 
bằng
A.
13a
. B.
2 13a
. C.
23a
. D.
23a
.
Câu 14. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" : 2 5P xx x ++
là số nguyên tố” là:
A.
2
: 25xx x ++
không là số nguyên tố”. B.
2
: 25xx x ++
là hợp số”.
C.
2
: 25xx x ++
là số thc”. D.
2
: 25xx x ++
là hợp số”.
Câu 15. Cho đường thẳng
phương trình tham số
( )
12
33
xt
t
yt
= +
=−−
. Véctơ chỉ phương của đường
thẳng
A.
( )
1; 3u =
. B.
( )
2; 3u =
. C.
( )
1; 3u =
. D.
( )
2; 3u =−−
.
Câu 16. Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac
∆=
. Ta có
( )
0fx
với
x∀∈
khi và chỉ khi
A.
0
0
a
<
∆≥
. B.
0
0
a
<
∆≤
. C.
0
0
a
∆<
. D.
0
0
a
>
∆≤
.
Câu 17. Lớp 10D
19
học sinh giỏi môn Toán,
16
học sinh giỏi môn Vật
15
học sinh giỏi môn Hóa
học. Trong đó
học sinh giỏi cả hai môn Toán môn Vật lí,
học sinh giỏi cả hai môn Vật môn
:
P
:P
:P
:P
Trang 3/5 - Mã đề 101
Hóa học,
học sinh giỏi cả hai môn Toán môn Hóa học
học sinh giỏi cả ba môn Toán, Vật lí, Hóa
học. Ngoài ra, trong lớp
6
học sinh không giỏi môn nào trong ba môn Toán, Vật lí, Hóa học. Tìm shọc
sinh của lớp 10D?
A.
44
. B.
43
. C.
42
. D.
40
.
Câu 18. S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
6 16 0xx−<
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
.
Câu 19. Cho
sin cos
x xm+=
. Tính theo
m
giá trị của
= sin .cosM xx
A.
2
1
2
m
. B.
2
1m
. C.
2
1m
+
. D.
2
1
2
m
+
.
Câu 20. Cho hai véctơ
,ab
thỏa mãn:
4; 3; 4a b ab= = −=


. Gọi
α
góc giữa hai véctơ
,ab
. Chọn phát
biểu đúng.
A.
1
cos
3
α
=
. B.
0
60
α
=
. C.
3
cos
8
α
=
. D.
0
30
α
=
.
Câu 21. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
I
. Chọn khẳng định đúng:
A.
AB AC AD−=
  
. B.
2AB AD AI+=
  
. C.
IA IB IC ID
+=+
   
. D.
2AC BD CB+=
  
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 30dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
A.
(
)
2;1n
=

. B.
( )
2; 3n =

. C.
(
)
1; 3n
=

. D.
( )
1; 2n =

.
Câu 23. Tìm giá trị của tham số
m
để đỉnh
I
của đồ thị hàm số
2
2yx xm=−+
thuộc đường thẳng
2023yx= +
.
A.
2019m
=
. B.
2024m =
. C.
2023m =
. D.
2025m =
.
Câu 24. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Giá trị của biểu thức
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
=
bằng bao nhiêu?
A.
25
13
. B.
25
3
. C.
11
13
. D.
11
3
.
Câu 25. Để đo chiều cao của một ngọn núi người ta đứng các vị trí
, AB
cách nhau
50m
(như hình vẽ)đo
được các góc tại
A
B
lần lượt
0
34
0
38
. Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất)?
A.
244,8m
. B.
246,8m
. C.
264,8m
. D.
266,8m
.
Câu 26. Hàm số nào sau đây có tập xác định
D =
?
A.
2yx=
. B.
1yx=
. C.
2
2
x
y
x
=
+
. D.
2
y xx=−− +
.
Câu 27. Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển biểu thức sau:
10
( ) (1 2 )fx x=
A.
15363
. B.
15363
. C.
15360
. D.
15360
.
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 28. Cho tứ giác
ABCD
. tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A.
12
. B.
. C.
4
. D.
6
.
Câu 29. Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
{ }
1;2;3;...;9
?
A.
3
9
C
. B.
3
9
. C.
9
3
. D.
3
9
A
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
22
4 34 3 4 0x x xx m
+ + −=
có đúng hai
nghiệm phân biệt.
A.
7
12
m >
. B.
72
12 3
m<≤
. C.
24
33
7
12
m
m
<<
=
. D.
24
33
7
12
m
m
<≤
=
.
Câu 31. Cho hàm số
2
() (,, )f x a x bx c a b c
= ++
thỏa mãn
(0) 1f =
có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
() 1f fx m+=
có đúng hai nghiệm phân
biệt.
A.
3
. B.
4
. C.
. D.
1
.
Câu 32. Trong mặt phẳng
2023
điểm phân biệt, bạn Minh hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên
1
A
,
2
A
,…,
2023
A
. Bạn Bình hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên
1
B
,
2
B
,…,
2023
B
(
1
A
không trùng với
2023
B
). Khi đó
1 1 2 2 2023 2023
...AB AB A B+ ++
  
bằng
A.
1 2023
AB

. B.
1 2023
BB

. C.
0
. D.
1 2023
AA

.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
( )
2
2 54 0xm xx +−>
nghiệm?
A.
10
. B. Vô số. C.
. D.
8
.
Câu 34. Cho tam giác
ABC
. Gọi
D
điểm xác định bởi hệ thức
52BD BC=
 
I
trung điểm của
AD
.
Gọi
M
là điểm thỏa mãn
AM mAC=
 
với
m
là số thực. Tìm giá trị của
m
để ba điểm
, , BIM
thẳng hàng.
A.
5
7
m =
. B.
2
7
m =
. C.
4
7
m =
. D.
3
7
m =
.
Câu 35. Cho hai tập hợp
[ ]
2 1; 2 5
Mm m=−+
[ ]
1; 7Nm m=++
(với
m
tham số thực). Tổng tất cả các
giá trị của
m
để
MN
là một đoạn có độ dài bằng 10 là
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
10
.
PHẦN II: Trả lời ngắn ( 3 điểm).
Câu 1. Khi một quả bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Hình sau minh họa quỹ đạo
của quả bóng một phần của cung parbol trong mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó t thời gian (tính bằng giây)
kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bẳng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá từ
mặt đất. Biết rằng tại thời điểm 2s, quả bóng đó lên đến vị trí cao nhất 8 m rồi bắt đầu rơi xuống. Hỏi giây
thứ bao nhiêu thì độ cao của quá bóng khi rơi xuống bằng
6m
?
Trang 5/5 - Mã đề 101
.
Câu 2. Để gây quỹ cho chương trình Tết u thương, Trường THPT THUẬN THÀNH 1 tổ chức cho các lớp
gói bánh chưng, bánh tét. Mỗi lớp được sử dụng tối đa 10kg gạo nếp, 1kg thịt 1,6 kg đậu xanh. Để gói 1 cái
bánh trưng cần 0,5kg gaọ nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh. Để gói 1 cái bánh tét cần 0,75kg gạo nếp, 0,075
kg thịt 0,1 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái bánh tét bán được 40 ngàn
đồng. Hỏi mỗi lớp kiếm được số tiền nhiều nhất là bao nhiêu ngàn đồng?.
Câu 3. Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện vị trí A, các điểm cần phát thư nằm dọc các con dường cần
đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát được thư cho tất cả các điểm
cần phát nằm dọc theo con đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các con đường như hình vẽ
(đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu?
Câu 4. Ti mt tỉnh miền núi. Để tránh núi, đường đi phải vòng qua núi như mô hình ( hình 3). Biết
11AB km=
;
10BC km=
;
8CD km=
0
101ABC =
;
0
145BCD =
. Tính khoảng cách giữa v trí A vị trí D
(làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Cho tam giác
ABC
AB c=
,
BC a=
,
CA b=
. Trung tuyến
CM
vuông góc với phân giác trong
AD
3
2
CM
AD
=
. Giá trị của
cos A
m
n
với
*
;mn
;
m
n
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
2
2.nm
.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
điểm
( )
2;3M
là trung điểm của cạnh
,AB
điểm
( )
1; 5H
và điểm
( )
5;9K
lần lượt là chân đường cao kẻ từ
C
B
. Biết điểm
B
có hoành độ dương. Giả
sử tọa độ điểm
C
(;)Cab
.Tính
ab+
.
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] 101] - Lớp 10 - Thời gian in đề: 27/2/2025 10:02:13 PM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
101
A
B
A
B
C
D
C
A
C
C
A
B
B
A
B
B
A
D
A
C
B
D
D
D
B
B
C
A
D
D
D
C
C
B
A
102
B
D
B
C
C
D
A
D
B
A
B
B
B
A
D
C
D
A
A
C
D
D
C
B
A
B
D
A
D
A
C
A
B
A
B
103
D
A
D
C
A
C
A
A
B
B
A
D
D
C
A
B
B
C
D
C
D
C
D
C
D
A
C
C
A
B
D
C
D
A
D
104
A
B
A
C
A
A
A
B
A
A
D
D
D
D
D
A
B
A
B
D
C
C
C
C
A
C
D
C
B
C
A
A
D
D
A
PHẦN II: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
101
3
560
63
19,7
2
19
102
3
560
19,7
19
63
2
103
560
3
63
19
19,7
2
104
560
3
19,7
19
2
63
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10

Preview text:


PHẦN I: Câu hỏi nhiều lựa chọn ( 7 điểm).
Câu 1.
Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
2x + 3y > 6 2x + 3y ≥ 6
2x + 3y > 6
2x + 3y < 6 A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 4y < 4
x − 4y ≤ 4
4x y < 4
x − 4y > 4
Câu 2. Trong các parabol có phương trình sau, parabol nào có đỉnh là điểm I(2; 1) − ? A. 2
y = x − 4x + 5 . B. 2
y = −x + 4x − 5 . C. 2
y = x + 4x −13 . D. 2
y = −x + 2x −1.
Câu 3. Từ một nhóm có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ? A. 30. B. 35. C. 21. D. 18.        
Câu 4. Cho hai vectơ a b . Biết a = 2 , b = 3 và (a b) o , =120 . Tính . a b ?         A. 3 . a b = − . B. . a b = − 3 . C. . a b = 2 − 3 . D. . a b = 3 . 2 Câu 5. Hàm số 2 y = x
+ 2x − 5 đồng biến trên khoảng: A. ( 1; − ) +∞ . B. (−∞;2). C. ( ; −∞ 1). D. (1; ) +∞ . Câu 6. Cho hàm số 2
f (x) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m
thì phương trình f (| x |) +1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt? y 3 x O 2 -1 Trang 1/5 - Mã đề 101
A. m > 0.
B. m = 2 . C. m > 1 − . D. m = 4 .
Câu 7. Cặp số (1; 1
− ) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x + y > 3.
B. 3x − 4y ≤ 3.
C. x + 2y ≤ 3 .
D. x + 2y ≥ 0.
Câu 8. Cho hai tập hợp A = {1;2;3}, B = {2;3;4}. Khi đó:
A. AB = {2;3}.
B. AB = {1}.
C. AB = {4}.
D. AB = {1;2;3;4}.
Câu 9. Cho tam giác ABC với BC = a,CA = ,
b AB = c , S là diện tích tam giác và R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 1
S = ab cosC . 2 C. a b c = = = a b c 2R . D. = = = R . sin A sin B sinC sin A sin B sinC
Câu 10. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ và 8 quả cầu vàng (các quả cầu có bán kính khác nhau). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên? A. 396 . B. 560. C. 66. D. 69.
Câu 11. Cho tam giác ABC A(1;1), B 0 ( ; 2 − ),
C (4;2). Đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A có phương trình là
A. x + y − 2 = 0..
B. x + 2y − 3 = 0..
C. x y = 0..
D. 2x + y − 3 = 0..
Câu 12. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. 2 y = x − − 2x + 3 . B. 2
y = x − 2x − 1 . C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x + 2x − 2 .  
Câu 13. Cho tam giác ABC đều cạnh 4a , có AH là đường cao. Tính độ dài AC + AH bằng
A. a 13 .
B. 2a 13 .
C. 2a 3 . D. 2a 3 .
Câu 14. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
∃ : x + 2x + 5 là số nguyên tố” là: A. P :“ 2 x
∀ : x + 2x + 5 không là số nguyên tố”. B. P :“ 2 x
∃ : x + 2x + 5là hợp số”. C. P :“ 2 x
∃ : x + 2x + 5là số thực”. D. P :“ 2 x
∀ : x + 2x + 5 là hợp số”.
 x = 1 + 2t
Câu 15. Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là 
(t ∈ ). Véctơ chỉ phương của đường y = 3 − − 3t  thẳng ∆ là     A. u = (1; 3 − ) . B. u = (2; 3 − ) . C. u = ( 1; − 3) . D. u = ( 2 − ; 3 − ) .
Câu 16. Cho tam thức f (x ) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x ) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi a  < 0 a  < 0 a  ≤ 0 a  > 0 A.  . B. . C. . D. . ∆ ≥    0  ∆ ≤ 0  ∆ < 0  ∆ ≤ 0 
Câu 17. Lớp 10D có 19 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Vật lí và 15 học sinh giỏi môn Hóa
học. Trong đó có 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán và môn Vật lí, 5 học sinh giỏi cả hai môn Vật lí và môn Trang 2/5 - Mã đề 101
Hóa học, 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán và môn Hóa học và có 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Vật lí, Hóa
học. Ngoài ra, trong lớp có 6 học sinh không giỏi môn nào trong ba môn Toán, Vật lí, Hóa học. Tìm số học sinh của lớp 10D? A. 44 . B. 43. C. 42 . D. 40 .
Câu 18. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x − 6x − 16 < 0 là A. 8 . B. 11. C. 10 . D. 9.
Câu 19. Cho sinx + cosx = m . Tính theo m giá trị của M = sinx.cosx 2 2
A. m − 1 . B. 2 m + 1 m − 1. C. 2 m + 1. D. . 2 2        
Câu 20. Cho hai véctơ a,b thỏa mãn: a = 4; b = 3; a b = 4 . Gọi α là góc giữa hai véctơ a,b . Chọn phát biểu đúng. A. 1 cosα = . B. 0 α = 60 . C. 3 cosα = . D. 0 α = 30 . 3 8
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Chọn khẳng định đúng:
     
      
A. AB AC = AD .
B. AB + AD = 2AI .
C. IA + IB = IC + ID .
D. AC + BD = 2CB .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là    
A. n = (2;1). B. n = ( 2 − ;3) .
C. n = (1;3). D. n = (1; 2 − ).
Câu 23. Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + m thuộc đường thẳng y = x + 2023 .
A. m = 2019.
B. m = 2024 .
C. m = 2023. D. m = 2025. α − α Câu 24. Cho biết 2
cosα = − . Giá trị của biểu thức cot 3tan E = bằng bao nhiêu? 3 2cotα − tanα A. 25 − . B. 25 − . C. 11 − . D. 11 − . 13 3 13 3
Câu 25. Để đo chiều cao của một ngọn núi người ta đứng ở các vị trí ,
A B cách nhau 50m (như hình vẽ) và đo
được các góc tại A B lần lượt là 0 34 và 0
38 . Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)?
A. 244,8m .
B. 246,8m .
C. 264,8m . D. 266,8m .
Câu 26. Hàm số nào sau đây có tập xác định D =  ? −
A. y = x − 2 .
B. y =1− x . C. x 2 y = . D. 2
y = − −x + x . x + 2
Câu 27. Tìm hệ số của 7
x trong khai triển biểu thức sau: 10
f (x) = (1 − 2x) A. 15363 − . B. 15363 . C. 15360 − . D. 15360 . Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 28. Cho tứ giác ABCD . Có tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 12. B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 29. Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp {1;2;3;...; } 9 ? A. 3 C . A . 9 B. 3 9 . C. 9 3 . D. 39
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
x − 4x + 3 4x x + 3m − 4 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 4 < m < 2 4  < m ≤  A. 7 m > . B. 7 2 < m ≤ . C. 3 3 . D. 3 3 . 12 12 3  7  m = 7  =  m  12  12 Câu 31. Cho hàm số 2
f (x) = ax + bx + c (a, , b c ∈ )
 thỏa mãn f(0) = 1có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (f(x) + m) = 1 có đúng hai nghiệm phân biệt. A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 32. Trong mặt phẳng có 2023 điểm phân biệt, bạn Minh kí hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên là A , 1
A ,…, A . Bạn Bình kí hiệu các điểm phân biệt đó ngẫu nhiên là B , B ,…, B ( A không trùng với 2 2023 1 2 2023 1
  
B ). Khi đó A B + A B +...+ A B bằng 2023 1 1 2 2 2023 2023     A. A B . B B . . A A . 1 2023 B. 1 2023 C. 0 D. 1 2023
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình ( x m) 2 2
5 + 4x x > 0 có nghiệm? A. 10 . B. Vô số. C. 9. D. 8 .  
Câu 34. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi hệ thức 5BD = 2BC I là trung điểm của AD .  
Gọi M là điểm thỏa mãn AM = mAC với m là số thực. Tìm giá trị của m để ba điểm B, I, M thẳng hàng. A. 5 m = . B. 2 m = . C. 4 m = . D. 3 m = . 7 7 7 7
Câu 35. Cho hai tập hợp M = [2m −1; 2m + 5]và N = [m +1; m + 7] (với m là tham số thực). Tổng tất cả các
giá trị của m để M N là một đoạn có độ dài bằng 10 là A. 4 . B. 6 . C. 2 − . D. 10.
PHẦN II: Trả lời ngắn ( 3 điểm).
Câu 1.
Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Hình sau minh họa quỹ đạo
của quả bóng là một phần của cung parbol trong mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây)
kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bẳng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá từ
mặt đất. Biết rằng tại thời điểm 2s, quả bóng đó lên đến vị trí cao nhất là 8 m rồi bắt đầu rơi xuống. Hỏi ở giây
thứ bao nhiêu thì độ cao của quá bóng khi rơi xuống bằng 6m ? Trang 4/5 - Mã đề 101 .
Câu 2. Để gây quỹ cho chương trình Tết yêu thương, Trường THPT THUẬN THÀNH 1 tổ chức cho các lớp
gói bánh chưng, bánh tét. Mỗi lớp được sử dụng tối đa 10kg gạo nếp, 1kg thịt và 1,6 kg đậu xanh. Để gói 1 cái
bánh trưng cần 0,5kg gaọ nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh. Để gói 1 cái bánh tét cần 0,75kg gạo nếp, 0,075
kg thịt và 0,1 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái bánh tét bán được 40 ngàn
đồng. Hỏi mỗi lớp kiếm được số tiền nhiều nhất là bao nhiêu ngàn đồng?.
Câu 3. Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm cần phát thư nằm dọc các con dường cần
đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát được thư cho tất cả các điểm
cần phát nằm dọc theo con đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các con đường như hình vẽ
(đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu?
Câu 4. Tại một tỉnh miền núi. Để tránh núi, đường đi phải vòng qua núi như mô hình ( hình 3). Biết
AB =11km ; BC =10km; CD = 8km và  0 ABC =101 ;  0
BCD =145 . Tính khoảng cách giữa vị trí A và vị trí D
(làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Cho tam giác ABC AB = c , BC = a , CA = b . Trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AD CM 3 =
. Giá trị của cos Am với * ;
m n∈ ; m là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức 2 n − 2 . m . AD 2 n n
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm M (2;3) là trung điểm của cạnh AB,
điểm H (1;5) và điểm K (5;9) lần lượt là chân đường cao kẻ từ C B . Biết điểm B có hoành độ dương. Giả
sử tọa độ điểm C C( ;
a b) .Tính a + b . -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] 101] - Lớp 10 - Thời gian in đề: 27/2/2025 10:02:13 PM
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
101 A B A B C D C A C C A B B A B B A D A C B D D D B B C A D D D C C B A
102 B D B C C D A D B A B B B A D C D A A C D D C B A B D A D A C A B A B
103 D A D C A C A A B B A D D C A B B C D C D C D C D A C C A B D C D A D
104 A B A C A A A B A A D D D D D A B A B D C C C C A C D C B C A A D D A
PHẦN II: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 101 3 560 63 19,7 2 19 102 3 560 19,7 19 63 2 103 560 3 63 19 19,7 2 104 560 3 19,7 19 2 63
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-10
Document Outline

  • Toan_10_Made_101_4024d
  • Toan_10_-_Dap_an_e5bc1
  • HSG 10