Đề học sinh giỏi Toán 10 THPT năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi (HSG) môn Toán 10 chương trình THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc; đề gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút

Trang 1/6 - Mã đề thi 111
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đ thi có 06 trang
KỲ THI CHN HSG LỚP 10, 11 CHƯƠNG TNH THPT
NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đ)
Họ và tên: …………….…………………………………………………………… Số báo danh:…………….……
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay; không sử dụng tài liệu nào khác.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,3AB a AC a
M
là trung điểm của cạnh
.BC
Tính
tích vô hướng
A.
2
.
2
a
B.
2
.a
C.
2
.a
D.
2
.
2
a
Câu 2: Min nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
xy
xy

không chứa điểm o sau đây?
A.
0 ; 3 .D
B.
1 ; 0 .B
C.
1 ; 0 .A
D.
3 ; 4 .C
Câu 3: Cho đồ thị hàm số bậc hai
2
0y ax bx c a
như hình vẽ sau:
Chn khẳng định đúng.
A.
0, 0, 0.abc
B.
0, 0, 0.abc
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.abc
Câu 4: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
22y x x
bằng
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho elip phương trình
22
1.
36 9
xy

Tiêu cự của elip bằng
A.
6.
B.
12.
C.
6 3.
D.
3 3.
Câu 6: Trong mặt phẳng ta độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
:2 10 0d x y
2
: 3 9 0.d x y
Góc
giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
A.
o
45 .
B.
o
30 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" : 2023 0"P x x
A.
'' 2 ''
: : 2023 0.P x x
B.
'' 2 ''
: : 2023 0.P x x
C.
'' 2 ''
: : 2023 0.P x x
D.
'' 2 ''
: : 2023 0.P x x
Câu 8: Đim nào sau đây thuộc min nghiệm của bất phương trình
2 3 0xy
?
Đ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 111
Trang 2/6 - Mã đề thi 111
A.
1; 3 .Q 
B.
3
1; .
2
M



C.
3
1; .
2
P



D.
1;1 .N
Câu 9: Hàm số
2
y ax bx c
(
0a
) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;.
4a



B.
;.
2
b
a




C.
;.
2
b
a



D.
;.
4a




Câu 10: Biểu thức
4 4 6 6
3 sin cos 2 sin cosP
có giá trị bng
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 11: Lớp
10A
45
học sinh, trong đó
25
em thích môn Toán,
20
em thích môn Anh,
18
em
tch môn Văn,
6
em không thích ba môn trên và
5
em thích cả ba môn đó. Khi đó số em chỉ thích một
trong ba môn trên là
A.
20.
B.
15.
C.
34.
D.
39.
Câu 12: Cho tam gc
ABC
o
10, 30 .BC BAC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
10 3.
B.
10.
C.
5.
D.
10
.
3
Câu 13: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của
40
học sinh như sau:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Số trung vị
Me
và mốt
Mo
của bảng số liệu thống kê trên là
A.
7; 6.Me Mo
B.
8; 40.Me Mo
C.
6; 6.Me Mo
D.
6; 18.Me Mo
Câu 14: Cho ba tập hợp
1;7 , 2;6 , 2; .A B C 
Tập
A B C
bằng
A.
2; .C 
B.
1;6 .
C.
2;6 .
D.
2;7 .
Câu 15: Cho tập hợp
, , , .A a b c d
Số tập con khác rng của tập
A
A.
16.
B.
15.
C.
14.
D.
13.
Câu 16: Trong mặt phng ta đ
,Oxy
cho đường thẳng
:
12
.
2
xt
yt


Đim nào sau đây thuộc đường
thẳng
và cách trục tung mt khoảng bng
3.
A.
3;1 .E
B.
3; 4 .F
C.
1;3 .D
D.
3;1 .C
Câu 17: Cho vectơ
AB
khác vectơ
0
và điểm
.C
Có bao nhiêu điểm
D
thỏa mãn
AB CD
?
A. Không có đim nào. B.
1
đim.
C.
2
điểm. D. s.
Câu 18: Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn min nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
y
x
O
1
-1
1
A.
0
.
21
xy
xy


B.
0
.
21
xy
xy


Trang 3/6 - Mã đề thi 111
C.
0
.
21
xy
xy


D.
0
.
21
xy
xy


Câu 19: Tập xác định của hàm số
35
4
1
x
y
x

là
;ab
với
,ab
là các số thực. Giá tr của
ab
A.
10.ab
B.
10.ab
C.
8.ab
D.
8.ab
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
0
43
x
xx

A.
3;1 .
B.
; 3 1;1 .
C.
3; 1 1; . 
D.
;1 .
Câu 21: Cho hai tập hợp
2
3; , ; ; 1 2; .
4
m
A m A B

 

Tìm
m
để
.AB
A.
14
2.
3
m
B.
14
2.
3
m
C.
2 6.m
D.
2 6.m
Câu 22: Tính tng tất cả các giá tr nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2023;2023
để bất phương
tnh
2
1 2 1 3 2 0m x m x m
vô nghiệm.
A.
2047266.
B.
2047275.
C.
2047262.
D.
2047261.
Câu 23: Trong mặt phẳng ta độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
5;5 ,A
trực tâm
1;13 ,H
đường
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
phương trình
22
50.xy
Biết tọa độ đỉnh
;,C a b
với
0.a
Giá trị
của
ab
bằng
A.
6.
B.
6.
C.
8.
D.
8.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 3 3 1
5
x m x
y
xm
xm

xác định trên
khoảng
0;1
?
A.
3;0 0;1 .m
B.
3
1; .
2
m



C.
3;0 .m
D.
3
4;0 1; .
2
m



Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba đim
1; 4 , 4;5AB
0; 9 .C
Đim
M
di động trên
trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC
Biết giá tr nhnhất của
Q
dạng
ab
trong đó
,ab
là
các số nguyên dương và
, 20.ab
Giá tr của
ab
bằng
A.
14.
B.
10.
C.
17.
D.
11.
Câu 26: Có 2 học sinh lớp
,A
3 học sinh lớp
B
và 4 học sinh lớp
C
xếp thành mt hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp
A
không có học sinh nào của lớp
.B
Hỏi bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
A.
108864.
B.
145152.
C.
217728.
D.
80640.
Câu 27: Trên nóc một a nhà một cột ăng-ten cao
5m
. Tvị trí quan sát
A
cao
7m
so với mặt đất,
thể nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
của cột ăng-ten với các c tương ng
o
50
o
40
so với phương
nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà là (kết quả làm tn đến hàng phần chục)
Trang 4/6 - Mã đề thi 111
A.
21,2m.
B.
14,2m.
C.
11,9m.
D.
18,9m.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho nh chữ nhật
ABCD
điểm
C
thuộc đường thẳng
:2 5 0d x y
và điểm
( 4;8).A
Gọi
M
là điểm đối xứng với
B
qua
,C
đim
(5; 4)N
nh chiếu
vuông góc của
B
trên đường thẳng
.MD
Biết tọa đ
( ; ),C m n
giá tr của
mn
A.
6.
B.
8.
C.
6.
D.
7.
Câu 29: Trong mặt phẳng ta độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
cân tại
A
phương trình đường thẳng chứa
cạnh
: 3 1 0,BC x y
cạnh
: 5 0,AB x y
đường thẳng
AC
đi qua
( 4;1).M
Giả sử toạ độ đỉnh
;.C m n
Tính
T m n
được kết quả là
A.
5
.
9
T
B.
3.T 
C.
9
.
5
T
D.
9
.
5
T 
Câu 30: Cho tam giác
ABC
nhọn,
AH
BK
là hai đường cao
(,HK
là chân các đưng cao),
7,HK
diện tích tgiác
ABHK
bằng 7 lần diện tích tam giác
.CHK
Khi đó bán kính đường tn
ngoại tiếp tam gc
ABC
bằng
A.
8.
B.
14.
C.
7.
D.
4.
Câu 31: Cho
5
chữ số
1, 2, 3, 4, 6.
Lập các stnhiên
3
chữ số đôi mt khác nhau t
5
chữ số đã
cho. Tính tổng của các số lập được?
A.
21312.
B.
21321.
C.
12312.
D.
12321.
Câu 32: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
2
2 5 2
20 1
5
xx
x x x

dạng
a
x
c
b
(với
,,abc
nguyên dương). Giá tr của
abc
bằng
A.
60.
B.
68.
C.
132.
D.
126.
Câu 33: Xác định
m
để phương trình
32
2 8 0mx x x m
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
1.
A.
11
.
26
m
B.
11
.
76
m
C.
1
.
7
m
D.
0.m
Câu 34: Khi một quả bóng được đá lên từ độ cao
0
h
, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết qu
đạo chuyển động của quả bóng là một parabol độ cao h của quả bóng được tính bởi công thức
2
00
1
,
2
h t at v t h
trong đó đ cao h và đ cao ban đầu
0
h
được tính bằng mét, t là thời gian chuyển
động tính bng giây, a là gia tốc chuyn động tính bng
2
0
/,m s v
là vn tốc ban đầu tính bằng
/.ms
Biết
rằng sau 0,5 giây quả bóng đạt được độ cao
6,075 ;m
sau 1 giây quả bóng đạt độ cao
8,5 ;m
sau 2 giây
quả bóng đạt độ cao
6.m
Độ cao ln nhất của quả bóng được đá lên so với mặt đất (kết quả được làm
tròn đến hàng phần chục)
A.
9.m
B.
9,4 .m
C.
8,8 .m
D.
9,2 .m
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
Câu 35: Cho hình thang vuông
ABCD
đường cao
2,AB a
các cạnh đáy
AD a
và
3.BC a
Gọi
M
là điểm trên đoạn
AC
sao cho
.AM k AC
Để
BM CD
thì giá trị của
k
bằng
A.
3
.
7
B.
4
.
9
C.
2
.
5
D.
1
.
3
Câu 36: m tất cả các gtr của tham số
m
để hàm số
2
2 1 3y x m x
nghịch biến trên khoảng
2; .
A.
3
.
1
m
m

B.
3
.
1
m
m

C.
3 1.m
D.
3 1.m
Câu 37: Din tích min nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 2 0
2 2 0
10
xy
xy
xy
xy
bằng
A.
9
.
2
B.
3
.
2
C.
4.
D.
2.
Câu 38: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
thlập được bao nhiêu số tnhiên 6 chsố đôi mt khác
nhau dạng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
thỏa mãn điều kiện
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
?
A.
128.
B.
148.
C.
130.
D.
120.
Câu 39: Cho hàm số bậc nhất
( ) , 0y f x ax b a
thỏa mãn
( ( )) 4 3f f x x
với mi
.x
Giá trị của
2ab
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
4.
Câu 40: Biết rằng parabol
2
:0P y ax bx c a
đi qua hai điểm
0; 3 , 2;1AB
cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt
,MN
thỏa mãn
2MN
. Giá trị của biểu thức
22
ab
bằng
A.
15.
B.
8.
C.
8.
D.
15.
Câu 41: Trong mặt phẳng ta độ
,Oxy
cho hình vuông
.ABCD
Điểm
M
thuộc cạnh
CD
sao cho
2 , 0;2023MC DM N
là trung đim của cạnh
,BC K
là giao điểm của hai đường thẳng
AM
và
.BD
Biết đường thẳng
AM
phương trình
10 2022 0.xy
Khoảng cách tgốc tọa độ
O
đến đường
thẳng
NK
bằng
A.
2023 101
.
101
B.
2023 101.
C.
2022
.
11
D.
2023.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 2 0d x y
2
: 2 2 0d x y
. Gi
sử
1
d
cắt
2
d
tại
.I
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
( 1;1)M
không đi qua gốc tọa độ cắt
1
d
2
d
tương ứng tại
,AB
sao cho
3.AB IA
A.
7 6 0.xy
B.
3 2 0.xy
C.
0.xy
D.
6 7 0.xy
Câu 43: Cho tam giác
ABC
o
2, 3, 60 .AB AC BAC
Gọi
D
chân đường phân giác trong c
A
của tam gc
.ABC
Độ dài đoạn thẳng
AD
bằng
A.
6
.
5
B.
62
.
5
C.
12
.
5
D.
63
.
5
Trang 6/6 - Mã đề thi 111
Câu 44: Cho tam giác
ABC
đều có tâm
.O
Gọi
I
là mt đim tùy ý bên trong tam giác
.ABC
Các điểm
', ', 'A B C
ln lượt đối xứng với
I
qua các đường thẳng
, , .BC CA AB
Gisử
' ' ' .IA IB IC aIO
Khi
đó
a
bằng
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C.
1.
D.
3.
Câu 45: Từ các chsố
1,2,3,4,5,6,7,8,9
lập được bao nhiêu số 4 chữ số đôi một khác nhau chia
hết cho 11 đồng thời tng của 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11.
A.
48.
B.
25.
C.
49.
D.
50.
Câu 46: Trong mt cuộc thi pha chế, mi đội chơi được sdụng ti đa 24 gam hương liệu, 9 t nước
210 gam đường để pha chế nước ngọt loi I nước ngọt loi II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 t nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 t nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 t
nước 1 gam hương liệu. Mỗi t nước ngọt loi I được 80 điểm thưởng, mi t nước ngọt loại II được
60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thcủa mi đội trong cuộc thi bao nhiêu?
A.
720.
B.
600.
C.
640.
D.
540.
Câu 47: Cho hai parabol
22
12
1
( ): ( ) , ( ): ( ) 4 ( 0),
4
P y f x x x P y g x ax ax b a
các đỉnh ln
lượt
12
,.II
Gọi
,AB
là các giao đim của
1
()P
vi trục
.Ox
Biết tứ giác
12
AI BI
là tgiác li diện
tích bằng 10. Din tích của tam giác
IAB
với
I
là đỉnh của parabol
( ): ( ) ( ) ( )P y h x f x g x
bằng
A.
4.
B.
6.
C.
9.
D.
7.
Câu 48: Tập hợp các giá tr thực của tham số
m
để phương trình
2
2 2 2 1x x m x
có hai nghiệm
phân biệt là
;.S a b
Giá tr của
.ab
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
6
C.
1
.
8
D.
2
.
3
Câu 49: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
.G
Gọi
I
trung điểm của cạnh
BC
M
điểm thỏa
mãn:
2 3 .MA MB MC MB MC
Khi đó, tập hợp các đim
M
A. đường trung trực của đoạn thẳng
.IG
B. đường trung trực của đoạn thẳng
.BC
C. đường tròn tâm
I
, bán kính
.BC
D. đường tròn tâm
G
, bán kính
.BC
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 1 2 4C x y
các đường thẳng
1
: 1 0,d mx y m
2
: 1 0.d x my m
Gọi
S
tập hợp các giá tr của tham số m để mỗi đường
thẳng
12
,dd
cắt
C
tại 2 đim phân biệt sao cho 4 đim đó tạo thành một tứ giác din tích lớn nhất.
Khi đó tổng tất cả các phần tử của tập
S
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
------------------- Hết -------------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 CHƯƠNG TRÌNH THPT NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 10 Đề thi có 06 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 111
Họ và tên: …………….…………………………………………………………… Số báo danh:…………….……
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay; không sử dụng tài liệu nào khác.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A AB  ,
a AC a 3 và M là trung điểm của cạnh . BC Tính tích vô hướng B . A AM . 2 a 2 a A.  . B. 2 a . C. 2 a . D. . 2 2
x  2y  0
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây?
x  3y  2 
A. D 0 ; 3. B. B  1  ; 0.
C. A1 ; 0. D. C  3  ; 4.
Câu 3: Cho đồ thị hàm số bậc hai 2
y ax bx c a  0 như hình vẽ sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. a  0,b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0,b  0, c  0.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 x  2 bằng A. 0. B. 2.  C. 3.  D. 1. 2 2 x y
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip có phương trình 
 1. Tiêu cự của elip bằng 36 9 A. 6. B. 12. C. 6 3. D. 3 3.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x y 10  0 và d : x  3y  9  0. Góc 1 2
giữa hai đường thẳng d d bằng 1 2 A. o 45 . B. o 30 . C. o 60 . D. o 135 .
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
  : x  2023  0" là A. ' 2 ' P : x
  : x  2023  0 . B. ' 2 ' P : x
  : x  2023  0 . C. ' 2 ' P : x
  : x  2023  0 . D. ' 2 ' P : x
  : x  2023  0 .
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3  0 ?
Trang 1/6 - Mã đề thi 111  3   3  A. Q  1  ; 3  . B. M 1; .   C. P 1  ; .   D. N 1  ;1 .  2   2  Câu 9: Hàm số 2
y ax bx c ( a  0 ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?     b   b     A.  ;   .   B.  ;   .   C.  ;   .   D.  ;   .    4a   2a   2a   4a
Câu 10: Biểu thức P   4 4      6 6 3 sin cos
2 sin   cos   có giá trị bằng A. 1. B. 3.  C. 0. D. 2.
Câu 11: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Toán, 20 em thích môn Anh, 18 em
thích môn Văn, 6 em không thích ba môn trên và 5 em thích cả ba môn đó. Khi đó số em chỉ thích một
trong ba môn trên là A. 20. B. 15. C. 34. D. 39.
Câu 12: Cho tam giác ABC có o
BC  10, BAC  30 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 A. 10 3. B. 10. C. 5. D. . 3
Câu 13: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu thống kê trên là
A. Me  7; Mo  6.
B. Me  8; Mo  40.
C. Me  6; Mo  6.
D. Me  6; Mo  18.
Câu 14: Cho ba tập hợp A  1;7, B   2
 ;6, C  2;. Tập AB C bằng A. C   2  ;. B. 1;6. C. 2;6. D. 2;7.
Câu 15: Cho tập hợp A  a, ,
b c, d. Số tập con khác rỗng của tập A A. 16. B. 15. C. 14. D. 13. x 1 2t
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 
. Điểm nào sau đây thuộc đường y  2  t
thẳng  và cách trục tung một khoảng bằng 3. A. E 3  ;1 . B. F 3; 4  . C. D  1  ;3. D. C  3  ;  1 .
Câu 17: Cho vectơ AB khác vectơ 0 và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ?
A. Không có điểm nào. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Vô số.
Câu 18: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 x O 1 - 1 x y  0 x y  0 A.  . B.  . 2x y 1 2x y 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 111 x y  0 x y  0 C.  . D.  . 2x y 1 2x y 1 x
Câu 19: Tập xác định của hàm số 3 5 y   4 là  ;
a b với a,b là các số thực. Giá trị của a b x 1
A. a b  10. 
B. a b  10.
C. a b  8.
D. a b  8.  x 1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là 2 x  4x  3 A.  3   ;1 . B.  ;  3   1  ;  1 . C.  3  ;  1 1;. D.   ;1 .  m  2 
Câu 21: Cho hai tập hợp A m  3;
, A  ; B   ;    1 2;  
. Tìm m để AB  .   4  14 14 A. 2  m  . B. 2  m  . 3 3
C. 2  m  6.
D. 2  m  6.
Câu 22: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  023;202  3 để bất phương trình m   2
1 x  2m  
1 x  3m  2  0 vô nghiệm. A. 2047266. B. 2047275. C. 2047262. D. 2047261.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A5;5, trực tâm H  1  ;13, đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình 2 2
x y  50. Biết tọa độ đỉnh C  ;
a b, với a  0. Giá trị
của a b bằng A. 6.  B. 6. C. 8. D. 8.  x m x
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 3 3 1 y   xác định trên x mx m  5 khoảng 0  ;1 ?  3 A. m  3  ;00  ;1 . B. m  1; .    2   C. m  3
 ;0. D. m  3 4; 0  1; .    2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 4
 , B4;5 và C 0; 9
 . Điểm M di động trên trục .
Ox Đặt Q  2 MA  2MB  3 MB MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng a b trong đó a, b
các số nguyên dương và a, b  20. Giá trị của a b bằng A. 14.  B. 10.  C. 17.  D. 11. 
Câu 26: Có 2 học sinh lớp ,
A 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào của lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy? A. 108864. B. 145152. C. 217728. D. 80640.
Câu 27: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất,
có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten với các góc tương ứng o 50 và o 40 so với phương
nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Trang 3/6 - Mã đề thi 111 A. 21, 2 m. B. 14, 2 m. C. 11,9 m. D. 18,9 m.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d : 2x y  5  0 và điểm ( A 4
 ;8). Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm N(5; 4) là hình chiếu
vuông góc của B trên đường thẳng .
MD Biết tọa độ C( ;
m n), giá trị của m n A. 6.  B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình đường thẳng chứa
cạnh BC : x  3y 1  0, cạnh AB : x y  5  0, đường thẳng AC đi qua M ( 4
 ;1). Giả sử toạ độ đỉnh C  ;
m n. Tính T m n được kết quả là 5 9 9 A. T  . B. T  3.  C. T  . D. T   . 9 5 5
Câu 30: Cho tam giác ABC nhọn, AH BK là hai đường cao (H , K là chân các đường cao),
HK  7, diện tích tứ giác ABHK bằng 7 lần diện tích tam giác CHK. Khi đó bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 8. B. 14. C. 7. D. 4.
Câu 31: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 6. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã
cho. Tính tổng của các số lập được? A. 21312. B. 21321. C. 12312. D. 12321. 2x  5x  2
Câu 32: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
x x20x  2 2 1  có dạng 5 a b x  (với a, ,
b c nguyên dương). Giá trị của a b c bằng c A. 60. B. 68. C. 132. D. 126.
Câu 33: Xác định m để phương trình 3 2
mx x  2x  8m  0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 1 1 1 1 A.   m  . B. m  . 2 6 7 6 1 C. m  . D. m  0. 7
Câu 34: Khi một quả bóng được đá lên từ độ cao h , nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ 0
đạo chuyển động của quả bóng là một parabol và độ cao h của quả bóng được tính bởi công thức h t  1 2
at v t h , trong đó độ cao h và độ cao ban đầu h được tính bằng mét, t là thời gian chuyển 0 0 2 0
động tính bằng giây, a là gia tốc chuyển động tính bằng 2
m / s , v là vận tốc ban đầu tính bằng m / . s Biết 0
rằng sau 0,5 giây quả bóng đạt được độ cao 6,075 ;
m sau 1 giây quả bóng đạt độ cao 8,5 ; m sau 2 giây
quả bóng đạt độ cao 6 .
m Độ cao lớn nhất của quả bóng được đá lên so với mặt đất là (kết quả được làm
tròn đến hàng phần chục) A. 9 . m B. 9, 4 . m C. 8,8 . m D. 9, 2 . m
Trang 4/6 - Mã đề thi 111
Câu 35: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB  2 ,
a các cạnh đáy AD a BC  3 . a Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM k AC. Để BM CD thì giá trị của k bằng 3 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 7 9 5 3
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y  x  2 m 1 x  3 nghịch biến trên khoảng 2;. m  3 m  3 A. .  B. .   m  1  m  1 C. 3   m 1. D. 3   m 1.
x y  2  0 
2x y  2  0
Câu 37: Diện tích miền nghiệm của hệ bất phương trình  bằng
x  2y  2  0 
x y 1 0 9 3 A. . B. . C. 4. D. 2. 2 2
Câu 38: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác
nhau dạng a a a a a a thỏa mãn điều kiện a a a a a a ? 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 A. 128. B. 148. C. 130. D. 120.
Câu 39: Cho hàm số bậc nhất y f (x)  ax  ,
b a  0 thỏa mãn f ( f (x))  4x  3 với mọi . x Giá trị của
a  2b bằng A. 1. B. 0. C. 3. D. 4.
Câu 40: Biết rằng parabol  P 2
: y ax bx c a  0 đi qua hai điểm A0;  3, B 2  ;1 và cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt M , N thỏa mãn MN  2 . Giá trị của biểu thức 2 2
a b bằng A. 15. B. 8. C. 8. D. 15. 
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABC .
D Điểm M thuộc cạnh CD sao cho
MC  2DM , N 0;2023 là trung điểm của cạnh BC, K là giao điểm của hai đường thẳng AM và . BD
Biết đường thẳng AM có phương trình x 10y  2022  0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng NK bằng 2023 101 A. . B. 2023 101. 101 2022 C. . D. 2023. 11
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y  2  0 và d : x  2 y  2  0 . Giả 1 2
sử d cắt d tại I. Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ( 1
 ;1) không đi qua gốc tọa độ cắt d và 1 2 1 d tương ứng tại ,
A B sao cho AB  3I . A 2
A. x  7 y  6  0.
B. x  3y  2  0.
C. x y  0.
D. x  6 y  7  0.
Câu 43: Cho tam giác ABC có o
AB  2, AC  3, BAC  60 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác .
ABC Độ dài đoạn thẳng AD bằng 6 6 2 12 6 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
Câu 44: Cho tam giác ABC đều có tâm .
O Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác . ABC Các điểm
A', B ', C ' lần lượt đối xứng với I qua các đường thẳng BC, C , A A .
B Giả sử IA'  IB '  IC '  aI . O Khi đó a bằng 1 3 A. . B. . C. 1. D. 3. 2 2
Câu 45: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia
hết cho 11 đồng thời tổng của 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11. A. 48. B. 25. C. 49. D. 50.
Câu 46: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít
nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được
60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 720. B. 600. C. 640. D. 540. 1
Câu 47: Cho hai parabol 2 2
(P ) : y f (x) 
x x, (P ) : y g(x)  ax  4ax b (a  0), có các đỉnh lần 1 2 4
lượt là I , I . Gọi ,
A B là các giao điểm của (P ) với trục .
Ox Biết tứ giác AI BI là tứ giác lồi có diện 1 2 1 1 2
tích bằng 10. Diện tích của tam giác IAB với I là đỉnh của parabol (P) : y h(x)  f (x)  g(x) bằng A. 4. B. 6. C. 9. D. 7.
Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x  2x  2m  2x 1 có hai nghiệm
phân biệt là S   ;
a b. Giá trị của . a b bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3
Câu 49: Cho tam giác ABC có trọng tâm .
G Gọi I là trung điểm của cạnh BC M là điểm thỏa
mãn: 2 MA MB MC  3 MB MC . Khi đó, tập hợp các điểm M
A. đường trung trực của đoạn thẳng . IG
B. đường trung trực của đoạn thẳng . BC
C. đường tròn tâm I , bán kính . BC
D. đường tròn tâm G , bán kính . BC 2 2
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C  :  x  
1   y  2  4 và các đường thẳng
d : mx y m 1  0, d : x my m 1  0. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để mỗi đường 1 2
thẳng d , d cắt C tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó tạo thành một tứ giác có diện tích lớn nhất. 1 2
Khi đó tổng tất cả các phần tử của tập S A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
------------------- Hết -------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 111