Đề học sinh giỏi Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Can Lộc – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi giao lưu học sinh giỏi cấp trường môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GII TRƯNG
NĂM HC 2022 2023
Môn: Toán – Lp 6
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
thi có 13 câu, gm 01 trang)
I. PHN GHI KT QU (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào t giy thi)
Câu 1. Tính giá tr biu thc
1 4 1 10 1
..
57 5 7 5
+−
Câu 2. m x tha mãn
31 1 4
55 2 5
x

−=


.
Câu 3. Tìm các s t nhiên x, y để s
54 7xy
chia hết cho tt c các s 2;3;5;9
Câu 4. Tìm các s t nhiên x, y tha mãn:
12
2 .3 432
xy−+
=
Câu 5. Tìm s t nhiên n sao cho n + 1 là ước ca 2n + 7.
Câu 6. Tìm s nguyên x để phân s
13
5
A
x
=
+
đạt được giá tr ln nht.
Câu 7. Mt cuốn sách giá bán ban đầu 48.000đ. Nhân ngày sách Vit Nam ca hàng gim
25% cho cun sách đó. Hi giá cun sách sau khi gim còn li bao nhiêu?
Câu 8. Gieo mt con xúc xc 40 lần thu được kết qu bảng dưới đây:
Mt
1 chm
2 chm
4 chm
S ln xut hin
4
6
9
Tính xác sut thc nghim đ gieo được mt xut hin có s chm là s l.
Câu 9. Ngưi ta mun lát gch cho mt cái sân hình ch nht có chiu dài 8m, chiu rng 4m
bng mt loi gch lát hình vuông có cnh 40cm. Tính s viên gch cn dùng ( B qua dinch
khe h gia các viên gch)
Câu 10. Cho
2 3 4 99 100
1 2 3 3 3 3 ... 3 3M
=+++++++ +
. Tìm s dư khi chia M cho 13.
II. PHN T LUN (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 11. Tính giá tr ca các biu thc sau bng cách hp lý ( Nếu có th)
a. A =
11.12 11.13 11.14 89.39
A =+++
b. B
46 9 7 8
7.31 7.41 10.41 10.57 13.57
=++ + +
Câu 12. Chng minh rng vi mi s t nhiên n thì hai s: 2n + 5 và 4n + 8 là hai s nguyên t
cùng nhau.
Câu 13. a. V đoạn thng AB = 10cm, v điểm M trên đon thng AB sao cho AM = 2cm. Tính
độ dài đoạn thng MB.
b. Cho 100 đường thẳng trong đó bt k hai đường thẳng nào cũng ct nhau và không có
ba đường thng nào cùng ct nhau ti một điểm. Tìm s giao điểm được to thành.
--------- HT---------
Lưu ý: - Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay;
- Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:.......................................................................... S báo danh:.............................
ĐÁP ÁN Đ GIAO LƯU HC SINH GII CỤM
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 120 phút
Lưu ý: - T câu 1 đến câu 10 thí sinh ch cn ghi kết qu, không trình bày li gii.
- Mi cách giải khác đáp án, đúng và ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
Đáp số:
1
5
1 điểm
Câu 2
Đáp số: x =
1
2
1 điểm
Câu 3
Đáp số: x = 2; y = 0
1 điểm
Câu 4
Đáp số: x = 5; y = 1
1 điểm
Câu 5
Đáp số:n = 0; n = 4
1 điểm
Câu 6
Đáp số: x = -4
1 điểm
Câu 7
Đáp số: 36.000đ
1 điểm
Câu 8
Đáp số: 19/40
1 điểm
Câu 9
Đáp số: 200 viên
1 điểm
Câu 10
Đáp số: S dư là 6
HD: Nhóm mi nhóm 3 s hng, tính t nhóm th 2 tr đi tt c đều cha
tha s 13. Còn li nhóm ( 1+2+3) = 6
1 điểm
Câu 11a
( )
( )
11.12 11.13 11.14 89.39
11. 12 13 14 89.39
11.39 89.39
39. 11 89 39.100 3900
A =+++
= ++ +
= +
= += =
1
0,5
0,5
Câu 11b
146978
5 31.35 35.41 41.50 50.57 57.65
1111 1
......
31 35 35 41 65
11
31 65
34
2015
34 1 34
:
2015 5 403
B
B
=++++
=+−+
=
=
⇒= =
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 12
Gi ƯCLN( 2n + 5, 4n + 8) = d
Ta có:
{ }
25
48
4 10
48
2
1; 2
nd
nd
nd
nd
d
d
+
+
+
+
⇒∈
Vì 2n + 5 là s l nên d = 1 tha mãn bài toán
0,5
0,5
0,5
Vy 2n + 5 và 4n + 8 là hai s nguyên t cùng nhau.
0,5
Câu 13a
V đúng hình
Lập luận được: Vì M nằm trên đoạn thẳng AB suy ra M nămg giữa hai điểm
A và M
= > AM + MB = AB
= > 2 + MB = 10
= > MB = 8cm
0,5
0,5
0,5
0,5
13.b
T một đường thng k cắt 99 đường thng còn li tạo thành 99 giao điểm
Có 100 đường thng thì s giao điểm là: 100.99 ( giao điểm)
Tuy nhiên mỗi giao điểm đã được tính 2 ln, nên s giao điểm to thành là:
100.99:2 = 4950 giao đim.
0,5
0,5
--------- HT ---------
| 1/3

Preview text:

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 13 câu, gồm 01 trang)
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ
(Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Tính giá trị biểu thức 1 4 1 10 1 . + . − 5 7 5 7 5
Câu 2. Tìm x thỏa mãn 3 1  1  4 −  x − = . 5 5 2    5
Câu 3. Tìm các số tự nhiên x, y để số 54x7y chia hết cho tất cả các số 2;3;5;9
Câu 4. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: x 1− y+2 2 .3 = 432
Câu 5. Tìm số tự nhiên n sao cho n + 1 là ước của 2n + 7.
Câu 6. Tìm số nguyên x để phân số 13 A =
đạt được giá trị lớn nhất. x + 5
Câu 7. Một cuốn sách có giá bán ban đầu là 48.000đ. Nhân ngày sách Việt Nam cửa hàng giảm
25% cho cuốn sách đó. Hỏi giá cuốn sách sau khi giảm còn lại bao nhiêu?
Câu 8. Gieo một con xúc xắc 40 lần thu được kết quả ở bảng dưới đây: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 4 6 7 9 8 6
Tính xác suất thực nghiệm để gieo được mặt xuất hiện có số chấm là số lẻ.
Câu 9. Người ta muốn lát gạch cho một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m
bằng một loại gạch lát hình vuông có cạnh 40cm. Tính số viên gạch cần dùng ( Bỏ qua diện tích
khe hở giữa các viên gạch) Câu 10. Cho 2 3 4 99 100
M =1+ 2 + 3+ 3 + 3 + 3 +...+ 3 + 3 . Tìm số dư khi chia M cho 13.
II. PHẦN TỰ LUẬN
(Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 11. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý ( Nếu có thể)
a. A = A =11.12 +11.13+11.14 + 89.39 b. B 4 6 9 7 8 = + + + + 7.31 7.41 10.41 10.57 13.57
Câu 12. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì hai số: 2n + 5 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 13. a. Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm, vẽ điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 2cm. Tính
độ dài đoạn thẳng MB.
b. Cho 100 đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có
ba đường thẳng nào cùng cắt nhau tại một điểm. Tìm số giao điểm được tạo thành.
--------- HẾT---------
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:.............................

ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Lưu ý: - Từ câu 1 đến câu 10 thí sinh chỉ cần ghi kết quả, không trình bày lời giải.
- Mọi cách giải khác đáp án, đúng và ngắn gọn đều cho điểm tương ứng. Câu Đáp án Điểm Câu 1 Đáp số: 1 1 điểm 5 −
Câu 2 Đáp số: x = 1 1 điểm 2
Câu 3 Đáp số: x = 2; y = 0 1 điểm
Câu 4 Đáp số: x = 5; y = 1 1 điểm
Câu 5 Đáp số:n = 0; n = 4 1 điểm
Câu 6 Đáp số: x = -4 1 điểm
Câu 7 Đáp số: 36.000đ 1 điểm
Câu 8 Đáp số: 19/40 1 điểm
Câu 9 Đáp số: 200 viên 1 điểm
Đáp số: Số dư là 6 1 điểm
Câu 10 HD: Nhóm mỗi nhóm 3 số hạng, tính từ nhóm thứ 2 trở đi tất cả đều chứa
thừa số 13. Còn lại nhóm ( 1+2+3) = 6
A=11.12+11.13+11.14+89.39 = 11.(12 +13+14) + 89.39 1 Câu 11a 0,5 = 11.39 + 89.39 = 39.(11+ 89) = 39.100 = 3900 0,5 1 4 6 9 7 8 0,5 B = + + + + 5 31.35 35.41 41.50 50.57 57.65 1 1 1 1 1 = − + − + ......− 0,5 31 35 35 41 65 1 1 Câu 11b = − 31 65 0,5 34 = 2015 34 1 34 B = : = 0,5 2015 5 403
Gọi ƯCLN( 2n + 5, 4n + 8) = d Ta có: 2n + 5d 0,5 4n + 8d Câu 12 4n +10d 0,5
⇒ 4n+8d ⇒ 2d d ∈{1; } 2 0,5
Vì 2n + 5 là số lẽ nên d = 1 thỏa mãn bài toán
Vậy 2n + 5 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau. 0,5 Vẽ đúng hình 0,5
Lập luận được: Vì M nằm trên đoạn thẳng AB suy ra M nămg giữa hai điểm Câu 13a A và M 0,5 = > AM + MB = AB 0,5 = > 2 + MB = 10 = > MB = 8cm 0,5
Từ một đường thẳng kẻ cắt 99 đường thẳng còn lại tạo thành 99 giao điểm 0,5
Có 100 đường thẳng thì số giao điểm là: 100.99 ( giao điểm) 0,5 13.b
Tuy nhiên mỗi giao điểm đã được tính 2 lần, nên số giao điểm tạo thành là: 100.99:2 = 4950 giao điểm.
--------- HẾT ---------