Đề học sinh giỏi Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Lâm Thao – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; đề thi hình thức 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề).

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
K THI CHN HC SINH GII LP 6, 7, 8 CẤP HUYN
NĂM HC 2022- 2023
MÔN THI: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
thi có 02 trang)
I. PHN TRC NGHIM (6,0 đim)
Câu 1. Ba s t nhiên
,,
abc
đồng thi tho mãn các điu kin
abc
<<
,
11 15a<<
12 15c<<
. Tính
abc+−
.
10.
B.
11.
12.
D.
13.
Câu 2. Số tự nhiên
x
thỏa mãn
( )
. 1 2 4 6 8 ................ 2500xx+ =++++ +
625.
B.
1249.
1250.
D.
1251.
Câu 3. Cho
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 ... 2021 2022 2023 0xx x x x x x+−+−+−++− +− +− =
.
Giá tr ca
x
1012.
B.
1013.
2012.
D.
2013.
Câu 4. Tìm
n
, biết
( ) ( )
23 2nn−+
{ }
3;5;9.n ∈± ± ±
B.
{ }
9;3;1;5.n ∈−
{ }
9;1; 3 .n
{ }
1; 7 .n ∈± ±
Câu 5. Biết x là s t nhiên tha mãn
5.3 135 0
x
−=
. Giá tr ca
2
18 4 2023Pxx= ++
bng
2197.
B.
2179.
2127.
D.
2023.
Câu 6. Cho
, ; 0, 0.ab a b
> −>
Câu trả lời sai
A.
0.
a
b
<
B.
0.
a
b
<
C.
0.
b
a
>
D.
2
0.
a
b
−>
Câu 7. Tìm các số nguyên
,xy
biết
33
44
x
y
+
=
+
2 22
xy+=
8; 6.xy=−=
B.
8; 6.xy= =
6; 8.xy=−=
D.
6; 8.
xy= =
Câu 8. Người ta mrộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm
2
600m
diện tích ao mới
gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc đđủ rào xung quanh ao mới?
Biết rằng cọc nọ cách cọc kia
1m
.
400
B.
800
cc.
120
D.
60
cc.
Câu 9. Vẽ
n
tia chung gốc, chúng tạo ra
253
góc. Giá trị của
n
20.
B.
21.
22.
D.
23.
Câu 10. Cho đon thng
20CD cm=
. Gi
M
trung đim ca
CD
,
I
trung đim ca
MC
,
K
là trung đim ca
MD
, khi đó
IK
có đ dài là
10 .cm
B.
5.cm
6.cm
D.
2,5 .cm
Câu 11. Cho
2023
đim phân bit trong đó có đúng
18
đim thng hàng, còn li không có
3
đim nào thng hàng. Hi có th k đưc bao nhiêu đưng thng đi qua hai trong
2023
đim
đã cho?
2045253.
B.
2045101.
2045100.
D.
4056115.
Câu 12. Mt bình đng
6
viên bi xanh và
3
viên bi đ. Ly ngu nhiên
2
viên bi. Xác sut
để thu đưc
2
bi cùng màu
A.
2
.
9
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
2
ĐỀ CHÍNH THỨC
II. T LUN (14,0 đim)
Câu 1. (4,0 đim)
1.1. Tính giá tr biu thc:
15 9 20 9
10 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
A
=
1.2. Tìm
x
biết:
( ) (
)
73
53 53xx
−=
1.3. Tìm s t nhiên ln nht có 3 ch s, biết s đó chia hết cho mi hiu
, , a bc de f−−
25 76 112
;;
7 20 48
ac e
bd f
= = =
.
Câu 2. (4,0 đim)
2.1. Cho biu thc
32
1
n
P
n
=
+
vi
( )
1n ≠−
a) Tìm s nguyên
n
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
b) Tìm s nguyên
n
để
P
là phân s ti gin.
2.2. Tìm các s nguyên
,
xy
biết:
1 21
32
x
y
−−
−=
.
Câu 3. (4,0 đim)
3.1. Trên đưng thng
xy
ly ba đim
,,OAB
sao cho
7 ; 11OA cm OB cm= =
. Ly đim
,MN
trên
xy
sao cho
A
trung đim ca
OM
,
B
trung đim ca
ON
. Tính đ dài đon
thng
MN
.
3.2. V
0
60xOy
=
và đưng thng
d
ct
,Ox Oy
ln lưt ti
,AB
. Trên đưng thng
d
ly
2023
đim phân bit khác
,AB
. Tính s góc đnh
O
hai cnh đi qua hai đim bt
kì trên đưng thng
.d
Câu 4. (2,0 đim)
a) Tìm các s nguyên t
,,abc
sao cho
cb
ac
+
a
cb+
đều là các s nguyên t.
b) Cho
2023
stự nhiên bất :
1 2 3 2022 2023
; ; ;...; ;aaa a a
. Chứng minh rằng tồn tại một
số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho
2023
.
………………………….. Hết ………………………………
Họ và tên thí sinh: …………………………… SBD ……….
Chú ý: Cán b coi thi không gii thích gì thêm
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN THI: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
I. PHẦN TRẮ
C NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên a,b,c đồng thời thoả mãn các điều kiện a < b < c , 11< a <15 và
12 < c <15. Tính a + b c . A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn .x(x + )
1 = 2 + 4 + 6 + 8 + ................+ 2500 là A. 625. B. 1249. C. 1250. D. 1251.
Câu 3. Cho (x − )
1 + (x − 2) + (x − 3) + (x − 4) +...+ (x − )
2021 + (x − 2022) + (x − 2023) = 0.
Giá trị của x A. 1012. B. 1013. C. 2012. D. 2013.
Câu 4. Tìm n∈ , biết (2n − 3)(n + 2) A. n∈{ 3 ± ; 5 ± ;± } 9 . B. n∈{ 9 − ; 3 − ; 1 − ; }
5 . C. n∈{9;1; } 3 . D. n∈{ 1; ± ± } 7 .
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3x −135 = 0 . Giá trị của 2
P =18x + 4x + 2023 bằng A. 2197. B. 2179. C. 2127. D. 2023.
Câu 6. Cho a,b∈ ;  a > 0, b
− > 0. Câu trả lời sai là 2 A. a − − < 0.
B. a < 0. C. b > 0. D. a − > 0. b b a b
Câu 7. Tìm các số nguyên x, y biết x + 3 3
= và x + 2y = 22 y + 4 4 A. x = 8; − y = 6 − .
B. x = 8; y = 6. C. x = 6; − y = 8 − .
D. x = 6; y = 8.
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 2
600m và diện tích ao mới
gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới?
Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m . A. 400 cọc. B. 800 cọc. C. 120 cọc. D. 60cọc.
Câu 9. Vẽ n tia chung gốc, chúng tạo ra 253 góc. Giá trị của nA. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 10. Cho đoạn thẳng CD = 20cm . Gọi M là trung điểm của CD , I là trung điểm của
MC , K là trung điểm của MD , khi đó IK có độ dài là A. 10c . m B. 5c . m C. 6c . m D. 2,5c . m
Câu 11. Cho 2023 điểm phân biệt trong đó có đúng 18 điểm thẳng hàng, còn lại không có 3
điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm đã cho? A. 2045253. B. 2045101. C. 2045100. D. 4056115.
Câu 12. Một bình đựng 6 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất
để thu được 2 bi cùng màu là A. 2. B. 2. C. 1. D. 1 . 9 3 3 2
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) 15 9 20 9
1.1. Tính giá trị biểu thức: 5.4 .9 4.3 .8 A − = 10 19 29 6 5.2 .6 − 7.2 .27
1.2. Tìm x biết: ( − x)7 = ( − x)3 5 3 5 3
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu a b, ,
c d e f
a 25 c 76 e 112 = ; = ; = . b 7 d 20 f 48 Câu 2. (4,0 điểm) 2.1. Cho biểu thức 3n − 2 P = với (n ≠ − ) 1 n +1
a) Tìm số nguyên n để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
b) Tìm số nguyên n để P là phân số tối giản.
2.2. Tìm các số nguyên x, y biết: 1 x − 2 1 − − = . y 3 2 Câu 3. (4,0 điểm)
3.1. Trên đường thẳng xy lấy ba điểm O, ,
A B sao cho OA = 7c ;
m OB =11cm. Lấy điểm
M , N trên xy sao cho A là trung điểm của OM , B là trung điểm của ON . Tính độ dài đoạn thẳng MN . 3.2. Vẽ  0
xOy = 60 và đường thẳng d cắt Ox,Oy lần lượt tại ,
A B . Trên đường thẳng d lấy
2023 điểm phân biệt khác ,
A B . Tính số góc có đỉnh O và có hai cạnh đi qua hai điểm bất
kì trên đường thẳng d. Câu 4. (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho cb
a + c a
c + b đều là các số nguyên tố.
b) Cho 2023 số tự nhiên bất kì: a ;a ;a ;...;a ;a . Chứng minh rằng tồn tại một 1 2 3 2022 2023
số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 2023.
………………………….. Hết ………………………………
Họ và tên thí sinh: …………………………… SBD ……….
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Document Outline

  • Câu 4. Tìm , biết