Đề học sinh giỏi Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN TIN HI
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2022 -2023
MÔN : TOÁN 6
(Thi gian làm bài 120 phút không k thời gian giao đề)
Bài 1(4,5 đim).
1) Tính giá tr biu thc:
a) A =
1152 (374 1152) ( 65 374) + +− +
b) B =
11 1 1
.........
1.6 6.11 11.16 96.101
++ + +
2) Tìm tích ca 98 s đầu tiên ca dãy đưc viết dưi dng:
4 9 16 25 36
; ; ; ; ;.........
3 8 15 24 35
Bài 2(4,5 đim).
1) Tìm x biết:
a)
[ ]
2
2016 : 25 (3 2) 3 .7x
+=
b)
( )
1 2 3 4 ... 98 99 . 100
x−+−+ + =
2) So sánh C D biết : C =
2021
2022
10 1
10 1
+
+
D =
2022
2023
10 1
10 1
+
+
Bài 3(4,0 đim).
1) Cho M =
. Chng t rng 2M + 3 không phi là s chính
phương.
2) Cho p là s nguyên t ln hơn 3 và 8p +1 là s nguyên t.
Chng t rng 4p + 1 là hp s.
Bài 4(5,0 đim).
1) Cho đim O nm trên đưng thng xy. Trên tia Ox ly đim A, trên tia Oy ly
đim B sao cho OA = 8cm, OB = 6cm.
a) Tính đ dài đon thng AB.
b) Trên tia đi ca tia OB ly đim C sao cho OB = 6.OC. Chng t rng đim C
là trung đim ca đon thng AB.
2) Ngưi ta m rng mt chiếc ao hình vuông v bn phía sao cho ao mi cũng
mt hình vuông. Sau khi m rng, ao mi có din tích tăng thêm 300
và gp 4
ln ao cũ. Hi ngưi ta cn bao nhiêu chiếc cc đ rào đ xung quanh ao mi, biết
hai cc liên tiếp cách nhau 2 mét và mi đỉnh hình vuông ca chiếc ao mi mi có
mt chiếc cc.
Bài 5(2,0 đim).
Kí hiu S(n) là tng các ch s ca mt s nguyên dương n. Tìm s nguyên dương
n nh nht sao cho S(n).S(n+1) = 87.
………HẾT……….
H và tên hc sinh : …………………………………S báo danh:……….
NG DN CHM VÀ BIU ĐIM MÔN TOÁN 6 NĂM 2022 2023
BÀI CÂU NI DUNG
BIU
ĐIỂM
1(4,5đ)
Bài 1(4,5 đim).
1) Tính giá tr biu thc:
a) A =
1152 (374 1152) ( 65 374) + +− +
b) B =
11 1 1
.........
1.6 6.11 11.16 96.101
++ + +
2) Tìm tích ca 98 s đầu tiên ca dãy đưc viết dưi dng :
4 9 16 25 36
; ; ; ; ;.........
3 8 15 24 35
1a)
A =
1152 374 1152 65 374 −+
0,5
A = (1152 -1152) + (374374) - 65
0,5
A = - 65 . Vy A = - 65
0,5
1b)
Ta có 5B =
11 1 1 1 1 1
1 .......
6 6 11 11 16 96 101
−+− + + +
0,5
= > 5B = 1 -
1
101
=
100
101
0,5
= > B =
20
101
. Vy B =
20
101
0,5
2)
Ta có dãy đã cho là
22222
23456
; ; ; ; ;.........
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
= > s hng th 98 là
2
99
98.100
0,5
Tích 98 s đầu tiên ca dãy là :
2 2 2 2 2 2 22222 2
2 3 4 5 6 99 2 .3 .4 .5 .6 ....99
. . . . ..........
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 98.100 (1.2.3....98)(3.4.5.....100)
=
0,5
=
99 2 99
.
1 100 50
=
. Vy Tích 98 s đầu tiên ca dãy
99
50
0,5
2(4,5đ)
Bài 2(4,5 đim).
1) Tìm x biết:
a)
[ ]
2
2016 : 25 (3 2) 3 .7x+=
b)
( )
1 2 3 4 ... 98 99 . 100x−+−+ + =
2) So sánh C D biết : C =
2021
2022
10 1
10 1
+
+
D =
2022
2023
10 1
10 1
+
+
1a)
[ ]
2
2016 : 25 (3 2) 3 .7
x+=
=>
[ ]
2016 : 25 (3 2) 63+=x
0,25
= > 25 (3x + 2) = 32
0,25
= > 3x + 2 = -7
0,25
= > 3x = -9
0,25
= > x = -3. Vy x = -3
0,5
1b)
( )
1 2 3 4 ... 98 99 . 100x
−+−+ + =
= >
[
]
(1 2) (3 4) ..... (97 98) 99 .x 100−+−+ + + =
0,25
= >
[ ]
( 1) ( 1) .... ( 1) 99 .x 100−+−+ +−+ =
= >(-49 + 99)x = -100
0,5
= > 50x = -100
0,25
= > x = -2 . Vy x = -2
0,5
2)
Ta có 10C =
2022 2022
2022 2022 2022
10 10 10 1 9 9
1
10 1 10 1 10 1
+ ++
= = +
++ +
0,5
Hs làm tương t 10D =
2023
9
1
10 1
+
+
0,25
10
2022
+1<10
2023
+1=>
2022 2023 2022 2023
99 9 9
11
10 1 10 1 10 1 10 1
> =>+ >+
++ + +
0,5
= > 10C > 10D => C > D
0,25
3(4,0đ)
Bài 3(4,0 đim).
a) Cho M =
2 3 100
3 3 3 ... 3+ + ++
.Chng t rng 2M + 3 không
phi là s chính phương .
b) Cho p là s nguyên t ln hơn 3 và 8p +1 là s nguyên t .
Chng t rng 4p + 1 là hp s.
a)
Ta có 3M = 3
2
+ 3
3
+ …….+ 3
101
0,5
= > 3M - M = 3
101
-3
0,5
= > 2M + 3 = 3
101
0,5
Mà 2M + 3 = 3
100
.3= (3
50
)
2
.3 không phi là s chính phương
0,5
b)
Vì p là s nguyên t ln hơn 3 và 8p + 1 là s nguyên t
=> p và 8p + 1 không chia hết cho 3
0,5
=> 8p và 8p + 1 không chia hết cho 3 ( vì (8;3) = 1)
0,5
Do 8p; 8p + 1; và 8p + 2 là ba s t nhiên liên tiếp nên luôn
có mt s chia hết cho 3 => 8p+2 chia hết cho 3
0,5
Khi đó 2(4p + 1) chia hết cho 3
= > 4p+1 chia hết cho 3 ( vì (2;3)=1))
Mà 4p +1 >3 (do p > 3) => 4p + 1 là hp s
0,5
4(5,0đ)
Bài 4(5,0 đim).
1) Trên đưng thng xy ly đim O. Trên tia Ox ly đim A,
trên tia Oy ly đim B sao cho OA = 8cm, OB = 6cm.
a) Tính đ dài đon thng AB.
b) Trên tia đi ca tia OB ly đim C sao cho OB = 6.OC.
Chng t rng đim C là trung đim ca đon th
ng AB.
1) Ngưi ta m rng mt chiếc ao hình vuông v bn phía sao cho
ao mi cũng mt hình vuông. Sau khi m rng, ao m
i có
din tích tăng thêm 300 và gp 4 ln ao cũ. Hỏi ngưi ta cn
bao nhiêu chiếc cc đ rào đ xung quanh ao mi., biết hai cc
liên tiếp cách nhau 2 mét và mi đnh hình vuông ca chiếc ao
mi mi đnh có mt cc.
6cm
8cm
C
B
A
O
y
x
0,5
1a)
HS ch ra đưc : O nm gia hai đim A và B
0,5
= > AB = OA + OB = 8 + 6 = 14cm
Vy AB = 14 cm
0,5
1b)
Vì OB = 6.OC => OC = OB : 6 = 6 : 6 = 1cm
0,25
Mà O nm gia C và B
= > CB = OC + OB = 1 + 6 = 7cm
0,5
Vì C nm gia hai đim A và O
= > AC = AO OC = 8 1 = 7 cm
= > CA = CB
0,5
Ta có C nm gia hai đim A và B và CA = CB => C là
trung đim ca đon thng AB
0,25
2)
Vì sau khi m rng ao , ao mi có din tích tăng thêm
300 và gp 4 ln ao cũ = > Di
n tích ao cũ là : 300 : 3 =
100 m
2
0,5
=> Din tích ao mi là : 100 .4 = 400 m
2
mà 400 = 20.20
0,5
Mà ao mi là hình vuông => Cnh ao hình vuông mi là 20 m
Chu vi ao mi là 20 .4 = 80 m
0,25
Mà hai cc liên tiếp cách nhau 2m và mi đnh hình vuông
ca chiếc ao mi có mt cc => s cc cn để rào đ xung
quanh ao mi là 80 : 2 = 40 ( chiếc cc)
0,5
Vy cn tt c 40 chiếc cc để rào đ xung quanh ao mi.
0,25
5(2.0đ)
Bài 5(2,0 đim).
Kí hiu S(n) là tng các ch s ca mt s nguyên dương n. Tìm
s nguyên dương n nh nht sao cho S(n).S(n+1) = 87.
Ta có S(n).S(n+1) = 87 (*) => S(n) là ưc ca 87
Mà Ư(87) =
{ }
1;3;29;87
0,25
+ Nếu S(n) = 29 => n
2999
và S(n+1) = 3
Vi n = 2999 => n + 1 = 3000 = > S(n+1) = 3 tho mãn (*)
0,5
+ Nếu S(n) = 87 => n > 2999 (loi)
0,25
+ Nếu S(n) = 1 thì S(n+1) = 87 => n + 1
6999999999>
=> n
6999999998>
>2999 ( loi)
0,5
Nếu S(n) = 3 => S(n+1) = 29 => n + 1
2999
=> n
2998
Vi n = 2998 => S(2998) = 28
Ư(87) (loi)
Vy n nh nht tho mãn đ bài là 2999.
0,5
Lưu ý :
1.Hưng dn chm ch trình bày các bưc cơ bn ca 1 cách gii. Nếu thí sinh làm
theo cách khác mà đúng thì vn cho đim ti đa.
2. Bài làm ca thí sinh đúng đến đâu cho đim đến đó theo đúng biu đim.
3. Bài hình hc, thí sinh v sai hình hoc không v hình thì cho 0 đim. Hình v đúng
ý nào thì chm đim ý đó.
4. Đim ca bài thi là tng đim các câu và tuyt đi không làm tròn.
PHÒNG GD&ĐT TIỀN HẢI
Kỳ khảo sát HSG cấp huyện
Năm học 2022-2023
TỜ GHI ĐIỂM CỦA NGƯỜI CHẤM THI
MÔN: TOÁN 6
1. Họ và tên người chấm thi:
.................................................................................................................................
2. Đơn vị :
........................................................................................................................................................................
TT
phách
Điểm thành phần
Điểm thống
nhất của hai
người chấm
bài
Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4
Bài
5
Tổng
điểm
Bằng
số
Bằng
chữ
1a
1b
2
1a
1b
2
1
2
1a
1b
2
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN : TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề) Bài 1(4,5 điểm).
1) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374) b) B = 1 1 1 1 + + + ......... + 1.6 6.11 11.16 96.101
2) Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy được viết dưới dạng: 4 9 16 25 36 ; ; ; ; ;......... 3 8 15 24 35 Bài 2(4,5 điểm). 1) Tìm x biết: a) [ − x + ] 2 2016 : 25 (3 2) = 3 .7
b) (1− 2 + 3− 4 +...− 98 + 99).x = 100 − 2021 2022
2) So sánh C và D biết : C = 10 +1 và D = 10 +1 2022 10 +1 2023 10 +1 Bài 3(4,0 điểm). 1) Cho M = 2 3 100
3 + 3 + 3 + ...+ 3 . Chứng tỏ rằng 2M + 3 không phải là số chính phương.
2) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p +1 là số nguyên tố.
Chứng tỏ rằng 4p + 1 là hợp số. Bài 4(5,0 điểm).
1) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy
điểm B sao cho OA = 8cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho OB = 6.OC. Chứng tỏ rằng điểm C
là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2) Người ta mở rộng một chiếc ao hình vuông về bốn phía sao cho ao mới cũng là
một hình vuông. Sau khi mở rộng, ao mới có diện tích tăng thêm 300 và gấp 4
lần ao cũ. Hỏi người ta cần bao nhiêu chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới, biết
hai cọc liên tiếp cách nhau 2 mét và mỗi đỉnh hình vuông của chiếc ao mới mỗi có một chiếc cọc. Bài 5(2,0 điểm).
Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của một số nguyên dương n. Tìm số nguyên dương
n nhỏ nhất sao cho S(n).S(n+1) = 87. ………HẾT……….
Họ và tên học sinh : …………………………………Số báo danh:……….
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 NĂM 2022 – 2023 BÀI CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM Bài 1(4,5 điểm).
1) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374) b) B = 1 1 1 1 + + + ......... + 1.6 6.11 11.16 96.101
2) Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy được viết dưới dạng : 4 9 16 25 36 ; ; ; ; ;......... 3 8 15 24 35
A = 1152 − 374 −1152 − 65 + 374 0,5
1a) A = (1152 -1152) + (374 – 374) - 65 0,5 A = - 65 . Vậy A = - 65 0,5 Ta có 5B = 1 1 1 1 1 1 1 1− + − + − + .......+ − 0,5 6 6 11 11 16 96 101
1(4,5đ) 1b) = > 5B = 1 - 1 = 100 0,5 101 101 = > B = 20 . Vậy B = 20 0,5 101 101 2 2 2 2 2
Ta có dãy đã cho là 2 3 4 5 6 ; ; ; ; ;......... 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 0,5 2
= > số hạng thứ 98 là 99 98.100
2) Tích 98 số đầu tiên của dãy là : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 99 2 .3 .4 .5 .6 ....99 . . . . .......... = 0,5 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
98.100 (1.2.3....98)(3.4.5.....100) = 99 2 99 . =
. Vậy Tích 98 số đầu tiên của dãy là 99 0,5 1 100 50 50 Bài 2(4,5 điểm). 1) Tìm x biết: 2(4,5đ) a) [ − x + ] 2 2016 : 25 (3 2) = 3 .7
b) (1− 2 + 3− 4 +...− 98 + 99).x = 100 − 2021 2022
2) So sánh C và D biết : C = 10 +1 và D = 10 +1 2022 10 +1 2023 10 +1 [ − x + ] 2 2016 : 25 (3
2) = 3 .7 => 2016 :[25 − (3x + 2)] = 63 0,25 = > 25 – (3x + 2) = 32 0,25 1a) = > 3x + 2 = -7 0,25 = > 3x = -9 0,25 = > x = -3. Vậy x = -3 0,5
(1− 2 + 3− 4 +...−98+ 99).x = 100 − 0,25
= > [(1− 2) + (3 − 4) + .....+ (97 − 98) + 99].x = 100 − 1b) = > [( 1 − ) + ( 1 − ) + ....+ ( 1 − ) + 99].x = 100 − 0,5 = >(-49 + 99)x = -100 = > 50x = -100 0,25 = > x = -2 . Vậy x = -2 0,5 2022 2022 Ta có 10C = 10 +10 10 +1+ 9 9 = =1+ 0,5 2022 2022 2022 10 +1 10 +1 10 +1 Hs làm tương tự 10D = 9 1+ 0,25 2023 10 +1 2) Vì 102022+1<102023+1=> 9 9 9 9 0,5 > =>1+ >1+ 2022 2023 2022 2023 10 +1 10 +1 10 +1 10 +1
= > 10C > 10D => C > D 0,25 Bài 3(4,0 điểm). a) Cho M = 2 3 100
3 + 3 + 3 + ...+ 3 .Chứng tỏ rằng 2M + 3 không
phải là số chính phương .
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p +1 là số nguyên tố .
Chứng tỏ rằng 4p + 1 là hợp số.
Ta có 3M = 32 + 33 + …….+ 3101 0,5 3(4,0đ) = > 3M - M = 3101 -3 0,5 a) = > 2M + 3 = 3101 0,5
Mà 2M + 3 = 3100.3= (350)2.3 không phải là số chính phương 0,5
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 8p + 1 là số nguyên tố
b) => p và 8p + 1 không chia hết cho 3 0,5
=> 8p và 8p + 1 không chia hết cho 3 ( vì (8;3) = 1) 0,5
Do 8p; 8p + 1; và 8p + 2 là ba số tự nhiên liên tiếp nên luôn
có một số chia hết cho 3 => 8p+2 chia hết cho 3 0,5
Khi đó 2(4p + 1) chia hết cho 3
= > 4p+1 chia hết cho 3 ( vì (2;3)=1)) 0,5
Mà 4p +1 >3 (do p > 3) => 4p + 1 là hợp số Bài 4(5,0 điểm).
1) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 8cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho OB = 6.OC.
Chứng tỏ rằng điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
1) Người ta mở rộng một chiếc ao hình vuông về bốn phía sao cho
ao mới cũng là một hình vuông. Sau khi mở rộng, ao mới có
diện tích tăng thêm 300 và gấp 4 lần ao cũ. Hỏi người ta cần
bao nhiêu chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới., biết hai cọc
liên tiếp cách nhau 2 mét và mỗi đỉnh hình vuông của chiếc ao
mới mỗi đỉnh có một cọc. 6cm A x C O B y 0,5 8cm 4(5,0đ)
HS chỉ ra được : O nằm giữa hai điểm A và B 0,5
1a) = > AB = OA + OB = 8 + 6 = 14cm 0,5 Vậy AB = 14 cm
Vì OB = 6.OC => OC = OB : 6 = 6 : 6 = 1cm 0,25 Mà O nằm giữa C và B 0,5
= > CB = OC + OB = 1 + 6 = 7cm
1b) Vì C nằm giữa hai điểm A và O
= > AC = AO – OC = 8 – 1 = 7 cm 0,5 = > CA = CB
Ta có C nằm giữa hai điểm A và B và CA = CB => C là
trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25
Vì sau khi mở rộng ao , ao mới có diện tích tăng thêm
300 và gấp 4 lần ao cũ = > Diện tích ao cũ là : 300 : 3 = 0,5 2) 100 m2
=> Diện tích ao mới là : 100 .4 = 400 m2 mà 400 = 20.20 0,5
Mà ao mới là hình vuông => Cạnh ao hình vuông mới là 20 m
Chu vi ao mới là 20 .4 = 80 m 0,25
Mà hai cọc liên tiếp cách nhau 2m và mỗi đỉnh hình vuông
của chiếc ao mới có một cọc => số cọc cần để rào đủ xung 0,5
quanh ao mới là 80 : 2 = 40 ( chiếc cọc)
Vậy cần tất cả 40 chiếc cọc để rào đủ xung quanh ao mới. 0,25 Bài 5(2,0 điểm).
Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của một số nguyên dương n. Tìm
số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho S(n).S(n+1) = 87.
Ta có S(n).S(n+1) = 87 (*) => S(n) là ước của 87 0,25 Mà Ư(87) = {1;3;29; } 87
+ Nếu S(n) = 29 => n ≥ 2999 và S(n+1) = 3 5(2.0đ) 0,5
Với n = 2999 => n + 1 = 3000 = > S(n+1) = 3 thoả mãn (*)
+ Nếu S(n) = 87 => n > 2999 (loại) 0,25
+ Nếu S(n) = 1 thì S(n+1) = 87 => n + 1 > 6999999999 => n
> 6999999998 >2999 ( loại) 0,5
Nếu S(n) = 3 => S(n+1) = 29 => n + 1 ≥ 2999 => n ≥ 2998
Với n = 2998 => S(2998) = 28 ∉ Ư(87) (loại) 0,5
Vậy n nhỏ nhất thoả mãn đề bài là 2999. Lưu ý :
1.Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm
theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho 0 điểm. Hình vẽ đúng

ở ý nào thì chấm điểm ý đó.
4. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu và tuyệt đối không làm tròn.

PHÒNG GD&ĐT TIỀN HẢI
TỜ GHI ĐIỂM CỦA NGƯỜI CHẤM THI
Kỳ khảo sát HSG cấp huyện Năm học 2022-2023 MÔN: TOÁN 6
1. Họ và tên người chấm thi: . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ...... . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Đơn vị : . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ....... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm thống Điểm thành phần nhất của hai người chấm bài TT Mã phách Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài Tổng Bằng Bằng 5 điểm số chữ 1a 1b 2 1a 1b 2 1 2 1a 1b 2