Đề học sinh giỏi Toán 6 tháng 11 năm 2023 phòng GD&ĐT Đông Hưng – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chọn nguồn học sinh giỏi môn Toán 6 tháng 11 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và biểu điểm.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐKHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI TNG 11
MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2023 - 2024

Câu 1 (5,0 điểm):
a. 2024 - {2023- [ 11.3
2
- (5.2
4
- 42)]}
b.
3
12 5 6 2 10 2 5. 3
6
39
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .49 25 7
(125.7) 5 .14
2 .3 8 .3

c. A = 1 + 3
2
+ 3
4
+ 3
6

2022
Câu 2. (4 điểm):
-3)= 12

822...222
2019201521
xxxx
c. So sánh: 36
25
và 25
36
Câu 3. (3 điểm):
a. Cho ph
)(
23
56
Nn
n
n
p
. 

Câu 4 (3,0 điểm):

 



Câu 5 (4,0 điểm):


2
/8,0 mkg
.


kilôgam thóc?

ó?


AB = 150m, BC = 120m, FG = 50m.


Câu 6 (1,0 điểm) Cho:


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT
CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI THÁNG 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 6
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- 
p 


- 
không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1

a

24
2024 2023 11.3 5.2 42


2024 2023 11.9 5.16 42
2024 2023 99 80 42
2024 2023 61 2024 2023 61 1 61
62


0,5
0,5
0,25
0,25
b
(2,0 
3
14.5)7.125(
72549.5
3.83.2
9.43.2
93
3.5210
54
6
2
26512
=
33939
3.10410
512612
412512
7.2.57.5
7.57.5
3.23.2
3.23.2
0,5
=
)21.(7.5
)17.(7.5
)13.(3.2
)13.(3.2
339
310
512
412
0, 5
3
10
6
1
9
6.5
4.3
2
0,5
3
7
6
21
6
20
6
1
0,5
c

A = 1 + 3
2
+ 3
4
+ 3
6

2022
9A = 3
2
+ 3
4
+ 3
6
+ 3
8

2024
0, 5

2024
- 1
0,5
A = ( 3
2024
- 1) : 8
0,25

2024
- 1) : 8
0,25
2

a
(
(2x+1)(y-3)= 12

Nyx ,

0,25
={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}
0,25
2x+1
{1 ; 3}
0,25
2x+1=1 2x=0 x=0; y-3=12 y=15 ( tm )
0,25
2x+1=3 2x=2 x=1; y-3=1 y=4 ( tm )
0,25

0,25
b
(
x x 1 x 2 x 1015 2019
2 2 2 .... 2 2 8
x 2 1015 2019
2 1 2 2 .... 2 2 8
(1)
0,25

2 1015
C 1 2 2 .... 2

1016
C 2 1
0,5
Thay
1016
C 2 1

x 2016 2019
x 2016 3 2016
2 2 1 2 8
2 2 1 2 2 1
0,25
x3
22
x3
0,25

0,25
c
(1,0 )
36
25
= (18.2)
25
=18
25
.2
25
=18
25
.2
6
.2
19
0.25
25
36 =
25
25
.25
11
= 25
25
.5
22
= 25
25
.5
3
.5
19
0.25
ta có: 5
3
=125, 2
6
=64, 5
3
>2
6
18
25
< 25
25
; 21
9
< 5
19
0.25

25
.2
6
.2
19
< 25
25
.5
3
.5
19
hay 36
25
< 25
36
0,25
3

a


0,25
Ta có:
d 56n
d 23n
0,25
1d
d1d4)(6n-56n
d46nhay d 2)3n(2d 23n
0,25
0,25

)(
23
56
Nn
n
n
p

0,25
b

b. Ta có 2n +7 = 2. ( n+2) + 3
0,5
 ;3},
0,5
 
0,5
KL ....
0,25
4
(3
a
(1,5 




- 
ab

0,25
- 
ab
.a.b =
bbb
Suy ra
ab
.a.b = 111.b
Hay
ab
.a = 111
0,5
Mà 111 = 3.37
 
bài
nên
ab
= 37
0,5
ìm là 37
0,25
b
(1,5 




N, k
1)
0,25


0,5


0,5

0,25
5
(4,0 
1


[( 20 + 26) . 18] : 2 = 414 ( m
2
)
0,75

414. 0,8 = 331,2 ( kg)
0,5


0,5
KL
0,25
2


150 . 120 = 18 000 ( m
2
)
0,75

50 . 120 = 6 000 ( m
2
)
0,5

18 000 6 000 = 12 000 ( m
2
)
0,5
KL
0,25
6
(
2019 2017
2024 2022
1
M . 2023 2017
10

2019
2024 4k
2023 2023
(k
N*)( Vì 2024
2019

2019
2024
2023

0,25
2017
2022 4n
2017 2017
(n
N*)( Vì 2022
2017

2017
2022
2017

2019 2017
2024 2022
2023 2017
0,25
2019 2017
2024 2022
2023 2017

0,25
2019 2017
2024 2022
2023 2017

Nên
2019 2017
2024 2022
1
M . 2023 2017
10


KL
0,25
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI THÁNG 11
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (5,0 điểm): Th c hi n c c ph p t nh sau m t c ch h p l :
a. 2024 - {2023- [ 11.32 - (5.24- 42)]} 12 5 6 2 10 2 5. 3 2 .3  4 .9 5 .49  25 7 b.   2 .3 3 6 3 9 2 4 5  8 .3 (125.7)  5 .14
c. A = 1 + 32 + 34 + 36 +….. + 32022
Câu 2. (4 điểm):
a. Tìm số t nhiên x,y ( y ≥ 3) biết: (2x+1)(y-3)= 12
b. Tìm số t nhiên x biết: 2x  2x 1
  2x2 ...  2x2015  22019 8 c. So sánh: 3625 và 2536 Câu 3. (3 điểm): 6n  5
a. Cho phân số: p
(n N ) . Chứng minh rằng phân số p là phân số tối giản 3n  2
b. Tìm số t nhiên n để 2n+7 chia hết cho n+2.
Câu 4 (3,0 điểm):
a. Tìm số t nhiên có hai chữ số kh c nhau. Biết rằng: hai chữ số của số đó đều là số
nguyên tố. T ch của số đó với c c chữ số của nó là số có 3 chữ số giống nhau đư c tạo thành
từ chữ số hàng đơn vị của số đó.
b. Cho p là số nguyên tố (p > 3) và 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Hỏi 4p + 1 là số
nguyên tố hay h p số? Vì sao?
Câu 5 (4,0 điểm):
1, M t thửa ru ng hình thang có c c k ch thước như
hình dưới. Biết năng suất lúa là 2 8 ,
0 kg / m .
a) T nh di n t ch mảnh ru ng.
b) Hỏi mảnh ru ng cho sản lư ng là bao nhiêu kilôgam thóc?
c) Gi thóc là 11000 đồng/1 kg. Hỏi thu đư c bao
nhiêu tiền thóc từ mảnh ru ng đó?
2, M t con đường cắt m t đ m đất hình chữ nhật với
c c dữ li u đư c cho trên hình bên :
AB = 150m, BC = 120m, FG = 50m.
Hãy t nh di n t ch phần con đường EBGF (EF//BG)
và di n t ch phần còn lại của đ m đất. 2019 2017 1
Câu 6 (1,0 điểm) Cho: M  . 2024 2022 2023  2017  10
Chứng minh rằng M là số t nhiên.
.................................... Hết ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT
CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI THÁNG 11 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 6
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ là đưa ra c c bước giải và khung điểm bắt bu c cho từng bước. Bài làm
phải có lập luận chặt chẽ và biến đổi h p l mới cho điểm, những c ch làm kh c đúng vẫn cho
điểm tối đa. Trong bài làm c c bước có liên quan với nhau, bước trước sai mà bước sau đúng thì không cho điểm.
- Điểm thành phần cho chi tiết tới 0,25 điểm. Điểm toàn bài là tổng c c điểm thành phần không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ: Câu ý Nội dung Điểm  2      4 2024 2023 11.3 5.2  42     2024 2023 1  1.9   5.16 42  a 0,5 (1,5 đ)
 2024 202399 80  42 0,5  0,25 2024 2023  6 
1  2024  2023  61  1 61 0,25  62 212 3 . 5  46 9 . 2 510 49 . 2  25 7 . 5 3   6 22  3 3 .  84 3 . 5 7 . 125 ( )3  59 14 . 12 5 12 4 10 4 . 10 3 2 3 .  2 3 . 5 7 .  5 7 .  1 = 12 6 12 5 9 3 9 3 3 0,5 2 3 .  2 3 . 5 7 .  5 2 . 7 . (5,0đ) b 12 4 10 3 (2,0 đ) 2 3 . 3 .(  ) 1 5 7 . .(7  ) 1 =  0, 5 212 3 . 5 3 .(  ) 1 59 7 . 3 1 .(  23 ) 2 6 . 5 1 10     0,5 4 . 3 9 6 3 1 20 21 7     0,5 6 6 6 3
A = 1 + 32 + 34 + 36 +…+ 32022
9A = 32 + 34 + 36 + 38 +… + 32024 0, 5 c T nh đư c 8A = 32024 - 1 0,5
(1,5 đ) A = ( 32024- 1) : 8 0,25 Vậy A = ( 32024- 1) : 8 0,25 (2x+1)(y-3)= 12
Với x, y N  2x+1 là số lẻ và là ước của 12 0,25 a (1,5 đ)
Ta có: Ư(12) ={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} 0,25 2x+1 {1 ; 3} 0,25 2
2x+1=1 2x=0 x=0; y-3=12  y=15 ( tm ) 0,25 (4,0đ)
2x+1=3 2x=2 x=1; y-3=1  y=4 ( tm ) 0,25
Vậy x=0 và y=1 hoặc x=1 và y=4 0,25 x x 1  x2 x 1  015 2019 2  2  2  ....  2  2  8 x  2 1015      2019 2 1 2 2 .... 2  2  8 (1) 0,25 Đặt 2 1015
C 1 2  2  ....  2 T nh đư c 1016 C  2 1 0,5 b 1016 Thay C  2 1vào (1) ta đư c (1,5 đ) x 2  2016 2   2019 1  2  8 x 2  2016 2   3 1  2  2016 2   1 0,25 x 3 2  2 x  3 0,25 Vậy x = 3 0,25
3625 = (18.2)25 =1825 .225 =1825 .26 .219 0.25
2536 =2525.2511= 2525.522= 2525.53.519 0.25 c
ta có: 53=125, 26=64,  53>26 (1,0 đ)
1825 < 2525 ; 219 < 519 0.25
Vậy 1825 .26 .219 < 2525.53.519 hay 3625 < 2536 0,25
a. Gọi d là UCLN của 6n+5 và 3n+2 0,25 Ta có: 6n  5d và 3n  2d 0,25 3n  2d  3n ( 2  2)  h d ay 6n  4d a  0,25
6n  5 - (6n  4)d  1d 0,25 3 (1,25 đ) d 1 (3,0 đ) 6n  5 Vậy phân số p
(n N ) là phân số tối giản 0,25 3n  2
b. Ta có 2n +7 = 2. ( n+2) + 3 0,5 b
Chỉ ra đư c n+2 € Ư(3)= { 1 ;3}, 0,5
(1,75 đ) mà n+2≥2 nên n+2 = 3. Tìm đư c n = 1. 0,5 KL .... 0,25
Tìm số t nhiên có hai chữ số kh c nhau. Biết rằng: hai chữ số của
số đó đều là số nguyên tố. T ch của số đó với c c chữ số của nó là
số có 3 chữ số giống nhau đư c tạo thành từ chữ số hàng đơn vị của số đó.
- Gọi số cần tìm là ab , (điều ki n của a, b…) 0,25
- Theo đề bài ta có ab .a.b = bbb Suy ra ab .a.b = 111.b 0,5 4 a (3,0 đ) (1,5 đ) Hay ab .a = 111 Mà 111 = 3.37
Trong đó: 3 là số nguyên tố; 7 là số nguyên tố; 3 7 thỏa mãn đề 0,5 bài nên ab = 37
Kết luận số cần tìm là 37 0,25 b
Cho p là số nguyên tố (p > 3) và 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Hỏi 4p
(1,5 đ) + 1 là số nguyên tố hay h p số? Vì sao?
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng 3k + 1 hoặc 3k + 2 (với k 0,25 N, k  1)
Nếu p = 3k +1 thì 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 3(2k + 1) 0,5
và l luận chỉ ra 2p + 1 là h p số, tr i với đề bài
Do đó p = 3k + 2 khi đó 4p + 1 = 4(3k + 2) + 1 = 3(4k + 3) 0,5
và l luận chỉ ra 4p + 1 là h p số Kl….. 0,25
Di n t ch mảnh ru ng hình thang là: 0,75
[( 20 + 26) . 18] : 2 = 414 ( m2)
Sản lư ng lúa thu đư c là : 1 414. 0,8 = 331,2 ( kg) 0,5
(2,0 đ) Số tiền thu đư c từ thửa ru ng là:
331,2 . 11000 = 3 643 200 ( đồng ) 0,5 KL 0,25 5
Di n t ch đ m đất hình chữ nhật là: 0,75 (4,0 đ) 150 . 120 = 18 000 ( m2)
EBGF là hình bình hành nên di n t ch phần con đường là: 0,5 2 50 . 120 = 6 000 ( m2) (2,0 đ)
Di n t ch đ m đất còn lại là: 0,5
18 000 – 6 000 = 12 000 ( m2) KL 0,25 1 M  . 2019 2017 2024 2022 2023  2017  10 2019 2024 4k 2023
 2023 (kN*)( Vì 20242019 chia hết cho 4) 0,25 2019 2024 2023
có chữ số tận cùng là 1 2017 2022 4n 2017
 2017 (nN*)( Vì 20222017 chia hết cho 4) 2017 2022 2017
có chữ số tận cùng là 1 0,25 6 2019 2017 2024 2022  (1,0 đ) Và 2023 2017  2019 2017 2024 2022 2023  2017
 có chữ số tận cùng là 0 0,25  2019 2017 2024 2022 2023  2017 chia hết cho 10 2019 2017 1 0,25 Nên M  . 2024 2022 2023  2017 là số t nhiên 10 KL