Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lương Tài – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán- Lớp 8
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 09 tháng 4 năm 2024
I. PHẦN CHUNG (dành cho tất cả các thí sinh)
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
22
22
11 2
:
21 1
xx x x
P
x x x x xx

++
= ++

−+

vi
( 0; 1)
xx
≠±
2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
42
54xx
−+
;
3) Cho
2
4 10 3 0xx +=
. Tính giá trị của biểu thức:
5
5
243
32
32
Qx
x
= +
.
Bài 2. (3,0 điểm)
1) Tìm cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn điều kiện:
.
2) Tìm các s t nhiên n để
( )
2
2
8 36n −+
là số nguyên tố.
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Tìm đa thc
( )
fx
biết
( )
fx
chia cho
(
)
3
x
2;
( )
fx
chia cho
( )
4x
+
9
( )
fx
chia cho
( )
2
12xx
+−
được thương là
( )
2
3x +
và còn dư.
2) Giải phương trình:
(
)
( )
(
)
(
)
( )
3 33
2
2 5 2 - 3 - 3 7 2052 2054
x xx x x x +− = + +
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
; AD BE
CF
cắt nhau tại
H
. Qua
B
kẻ đường thẳng song song với
CF
cắt tia
AD
tại
K
.
1) Chứng minh
AEF
đồng dạng
ABC
2) Chứng minh
2
.AB AD AK=
1
HD HE HF
AD BE CF
++=
3) Gọi
I
là trung điểm
BC
. Tia
HI
cắt
BK
tại
.N
Chứng minh
AN
vuông góc
EF
II. PHẦN RIÊNG
1. Dành cho thí sinh bảng A
Bài 5. (4,0 điểm)
1) Cho
0, 0xy>>
3xy≥−
. Tìm GTNN của biểu thc:
22
28 1
2 2023Axy
xy
= + + ++
2) Cho tam giác ABC,M là điểm di chuyển trên đoạn BC.Từ M kẻ MD song song với
AC,ME song song với AB (D thuộc AB; E thuộc AC).Xác định vị trí của M để diện tích tứ giác
ADME lớn nhất.
3) Giải bóng đá của một trường THCS 10 đội tham gia thi đấu vòng tròn một lượt (hai
đội bất kỳ đều thi đấu với nhau một trận phân rõ thắng - thua ). Biết rằng đội thứ nhất thắng
1
a
trận và thua
1
b
trận, đội thứ hai thắng
2
a
trận và thua
2
b
trận, ... , đội thứ 10 thắng
10
a
trận và thua
10
b
trận. Chứng minh rằng:
222 2 222 2
1 2 3 10 1 2 3 10
... ...aaa a bbb b+ + ++ = + + ++
.
2. Dành cho thí sinh bảng B
Bài 5. (4,0 điểm)
1) Cho đa thức
2
()f x ax bx c= ++
nhận giá trị nguyên với mọi
x
nguyên chứng minh rằng
2a
;
ba
c
là các s nguyên và ngược li.
2) Cho
,xy
là các s lớn hơn hoặc bng 1. Chứng minh rằng:
22
112
111x y xy
+≥
+++
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh:.................................................................... ; Số báo danh:....................
NG DN CHẤM
Bài 1 Hướng dẫn giải
Thang
điểm
1.1
(1,5điểm)
22
22
11 2
:
21 1
xx x x
P
x x x x xx

++
= ++

−+

22
2
( 1) 1 2
:
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
xx x x
P
x
x
x xx xx x

+−
= ++

−−−

0,25 đ
2
( 1) 1
:
( 1) ( 1)
xx x
P
x xx
++
=
−−
0,25 đ
2
( 1) ( 1)
.
( 1) 1
xx xx
P
xx
+−
=
−+
0,5 đ
2
1
x
P
x
=
Vậy
2
1
x
P
x
=
( với
0; 1; 1x xx ≠−
)
0,5 đ
1.2
(1,5điểm)
(
) ( )
( ) ( )
( )( )
( )( )( )( )
42
4 22
42 2
22 2
22
54
44
44
44
41
2 211
xx
x xx
xx x
xx x
xx
x x xx
−+
= −+
= −−
= −−
=−−
=+ +−
0.5
0.25
0,25
0,25
0,25
1.3
(1,0 điểm)
+Ta thấy x = 0 thì
30
VT VP x= ⇒=
không phải là nghiệm của phương
trình
2
4 10 3 0xx +=
(1). Do đó
0x
.
33
(1) 2 5 0 2 5
22
xx
xx
+ −= + =
Đặt :
2
5
3
.3
2
ax
ab
ab
b
x
=
+=

=
=
Mà:
( )
5
5
5 55
5
243 3
32 2
32 2
Q x x ab
xx

=+=+ =+


( )
( ) ( )
2
22
3
33
* 2 19
* 3 80
a b a b ab
a b ab abab
+=+ =
+=+ +=
( )( )
( )
5 5 2 2 3 3 22 2
19.80 3 .5 1475Q a b a b a b ab a b=+= + + += =
0.25
0.25
0,25
0,25
Bài 2
Hướng dẫn giải
Thang
điểm
2.1
(1,5điểm)
22
22 2x y xy y+ + +=
22
4 8 8 48x y xy y+ + +=
22
(2 2 ) (2 1) 9xy y+ + +=
Mà 9 = 0
2
+ 3
2
21y +
là số nguyên lẻ nên
213y +=±
* Trường hợp 1:
2 13
1
y
y
+=
=
Suy ra
1x =
* Trường hợp 2:
213
2
y
y
+=
=
Suy ra:
2x =
Vậy
1; 1
xy=−=
hoc
2; 2xy= =
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2.2
(1,5điểm)
n
2
– 6n + 10)(n
2
+ 6n + 10)
- Để (n
2
– 8)
2
+ 36 là số nguyên tố thì:
n
2
6n + 10 = 1 hoặc n
2
+ 6n + 10 = 1
Xét
2
n 6n 10 1
2
n3 0 n3 
Khi đó (n
2
– 8)
2
+ 36 = 37 là số nguyên tố (thoả mãn)
Xét
2
n 6n 10 1 
2
n3 0 n 3 
(loi do n là s t
nhiên)
Vậy n = 3 thoả mãn bài toán.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
i 3 Nội dung
3.1.
(1,5điểm)
1) Do f(x) chia cho
( )
(
)
2
12 3 4xx x x
+− = +
đưc thương là
2
3x +
còn dư nên ta có :
( ) (
)( )
( )
2
4 3 3.f x x x x ax b=+ ++ +
Cho
( )
4 49x fx ab
=−=> = + =
Cho
( )
3 32x fx ab
==> = +=
Khi đó ta có h:
49 1
32 5
ab a
ab b
+= =


+= =

0.5
0.5
0,5
3.2
(1,5điểm)
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 33
2
2 5 2 - 3 - 3 7 2052 2054x xx x x x +− = + +
Áp dng hng đng thc
( ) ( )
3
33
3a b ab abab+=+ +
vào vế trái
phương trình vi
2 5; 2axb x=−=
ta đưc:
( ) ( )
33
25 2xx
+−
=
(
) ( )( )(
)
3
3 32 5 2 3x x xx−−
Khi đó phương trình tr thành
( )( )( ) ( )
( )
2
3 2 5 2 3 3 7 2052 2054x xx x x x −= +
0,5
( )
( )
22
3 7 2052 2054 3 2 9 -10 0x x x xx

+ +− + =

( )
( )
2
3 2025 2024 0xx x⇔− + =
0,5
i 3 Nội dung
(
)( )( )
3 1 2024 0xx x⇔− =
3
1
2024
x
x
x
=
⇔=
=
0,5
Câu 4 Nội dung
J
K
D
N
H
M
E
I
F
A
B
C
4.1.
(2,0 điểm)
Ta có
BE AC
nên
0
E 90AB=
0,25
Ta có
CF AB
nên
0
90AFC =
0,25
Xét
AEB
AFC
(
)
0
90AEB AFC= =
;
BAC
chung
Suy ra
AEB
AFC
(G-G)
0,5
E
A AB
AF AC
⇒=
EA AF
AB AC
⇒=
0,25
Xét
AEF
ABC
có:
BAC
chung
EA AF
AB AC
=
(Chứng minh trên)
0,5
Câu 4 Nội dung
Suy ra
AEF
ABC
(C-G-C)
0,25
4.2.
(2,0 điểm)
Ta có
//BK CF
CF AB
Suy ra
0
90BK AB ABK⊥⇒ =
0,25
0
D 90A BC ADB
⊥⇒ =
0
90
ABK ADB⇒==
0,25
Xét
ABD
AKB
( )
0
90ABK ADB= =
BAK
chung
Suy ra
ABD
AKB
(g-g)
0,25
DAB A
AK AB
⇒=
2
.AB AD AK⇒=
(đpcm)
0,25
Ta có
HBC
ABC
S
HD
AD S
=
(
HBC
ABC
có chung cạnh đáy BC)
0,25
AHC
ABC
S
HE
BE S
=
(
AHC
ABC
có chung cạnh đáy AC)
0,25
HAB
ABC
S
HF
CF S
=
(
HAB
ABC
có chung cạnh đáy AB)
0,25
1
HBC AHC HAB ABC
ABC ABC
SSS S
HD HE HF
AD BE CF S S
++
++= = =
(đpcm)
0,25
4.3.
(2,0 điểm)
Ta có
//CF BN
(GT) suy ra
IBN ICH=
(hai góc so le trong)
Xét
IBN
ICH
BIN CIH=
(đối đỉnh)
IB IC=
(GT)
IBN ICH
=
(chứng minh trên)
0,25
Do đó
( )
IBN ICH G C G = −−
0,25
IH IN⇒=
(hai cạnh tương ứng)
I là trung điểm
HN
0,25
Gọi J là trung điểm AH
Xét
AHN
I là trung điểm
HN
(Chứng minh trên)
J là trung điểm
AH
(cách vẽ)
IJ là đường trung bình của
AHN
0,25
Suy ra
//IJ AN
(1)
0,25
Chỉ ra
2
BC
IE IF

= =


Chỉ ra
2
AH
JE JF

= =


0,25
Câu 4 Nội dung
IJ
là trung trực của
EF
. Suy ra
IJ EF
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
AN
vuông góc
EF
(đpcm)
0,25
Câu 5 Nội dung
1.
(1.5đ)
2
(1,5điểm)
Ta có
22
28 1
2 2023Axy
xy
= + + ++
(
) (
)
( )
(
) (
) (
)
22
22
22
28 1
7 2 7 2023
28 1
7 2 8 8 2 1 2014
28 1
7 2 2 1 2014
x y x y xy
xy
x y x x y y xy
xy
x y x y xy
xy


= + + + + + −+






= + + + + ++ ++ + +






= + + ++ +−+++




Áp dụng BĐT AM- GM cho hai số không âm ta được
11
2. 2
yy
yy
+≥ =
;
28 28
7 2 .7 28xx
xx
+≥ =
Lại có
( ) ( )
( )
22
2 2 0, 1 0, 3x y xy +≥
suy ra
2047
A
Du bng xảy ra khi
2, 1
xy= =
. Vy GTNN của A là 2047 tại
2, 1xy= =
0,75
0,75
b
2
a
2
D
E
A
B
C
M
Đặt
22
; ;
ABC BDM CME
S SS a S b= = =
Chứng minh
BDM BAD∆∆
Suy ra
2
2
BDM
BAC
S
BM a
S BC S

= =


Tương tự:
2
2
CME
BAC
S
CM b
S BC S

= =


0,25
0,25
0,25
3
(1điểm)
Suy ra
1
a b BM CM
BC BC
SS
+= + =
Suy ra:
( )
2
S ab= +
Suy ra
( )
2
1
2
22
ADME ABC
ab
S ab S
+
=≤=
Dấu “=” xảy ra khi a = b, khi M là trung điểm BC.
0,5
0,25
10 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn một lượt (hai đội bất kỳ đều thi đấu với
nhau một trận), nên mỗi đội bóng sẽ lần lượt thi đấu với 9 đội bóng còn lại. Các
trận đấu luôn có 1 đội thẳng, 1 đội thua, Do đó:
+ Mỗi đội bóng sẽ thi đấu 9 trận
( )
9 1 10;
ii
ab i i + = ≤≤
9
ii
ba⇒=
.
+ Tổng số trận đấu
10.9
45
2
=
trận, Tổng số trận thắng của
10
đội bằng tổng số
trận đấu
1 2 10
... 45aa a + ++ =
.
Xét:
( ) ( ) ( ) ( )
222 2
222 2
1 2 3 10 1 2 3 10
... 9 9 9 ... 9bbb b a a a a++++ = +− +− ++−
222 2
1 1 2 2 3 3 10 10
81 18 81 18 81 18 ... 81 18aaaaaa aa
= ++− ++− +++− +
( )
222 2
1 2 3 10 1 2 3 10
810 18 ... ...aaa a aaa a= ++++ +++++
222 2
1 2 3 10
810 18.45 ...aaa a
= +++++
222 2
1 2 3 10
...
aaa a=++++
.
Vậy
222 2 222 2
1 2 3 10 1 2 3 10
... ...aaa a bbb b+ + ++ = + + ++
.
0,5
0,5
(2.5 điểm)
2 ( 1)
() ( )
2
ax x
f x b ax c
+
= +− +
*Vì đa thức nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên nên chọn x lần lượt các giá trị
0;1;-1 ta có 2a; b- a; c nguyên
* Ngược lại
x nguyên; 2a nguyên; b-a nguyên; c nguyên thì đa thức nhận giá trị nguyên với
mọi x nguyên ( chú ý x(x+1) chia hết cho 2
0,5
1,0
1,0
(1.5 điểm)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )(
)
( )
22
22
22
2
22
112
1
111
11 11
0
11 11
0
11 11
1
02
11
x y xy
x xy y xy
xy x yx y
x xy y xy
y x xy
xy
+≥
+++

⇔−+−≥

++ ++

−−
⇔+
++ ++
−−
⇔≥
++
1; 1 1 1 0 ( 2 )x y xy xy ≥⇒ ≥⇒ −≥
BĐT (2) đúng nên BĐT (1) đúng . Dấu
""=
xảy ra khi
xy=
0.5
0.5
0.5
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán- Lớp 8
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 09 tháng 4 năm 2024
I. PHẦN CHUNG (dành cho tất cả các thí sinh)
Bài 1. (4,0 điểm) 2 2
1) Rút gọn biểu thức: x + xx +1 1 2 −  = : x P + +
với (x ≠ 0; x ≠ 1) ± 2  2 x 2x 1  x x 1 x x  − + − − 
2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4 2 x − 5x + 4 ; 3) Cho 2
4x −10x + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức: 5 243 Q = 32x + . 5 32x
Bài 2. (3,0 điểm)
1) Tìm cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện: 2 2
x + 2y + 2xy + y = 2.
2) Tìm các số tự nhiên n để (n − )2 2 8 + 36 là số nguyên tố.
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Tìm đa thức f (x) biết f (x) chia cho (x −3) dư 2; f (x) chia cho (x + 4) dư 9 và
f (x) chia cho ( 2
x + x −12) được thương là ( 2 x + 3) và còn dư.
2) Giải phương trình: ( x − )3 + ( − x)3 = (x )3 + (x )( 2 2 5 2 -3
-3 7x − 2052x + 2054)
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao A ;
D BE CF cắt nhau tại H . Qua
B kẻ đường thẳng song song vớiCF cắt tia AD tại K .
1) Chứng minh A
EF đồng dạng ABC 2) Chứng minh 2 AB = A .
D AK HD HE HF + + = 1 AD BE CF
3) Gọi I là trung điểm BC . Tia HI cắt BK tại N. Chứng minh AN vuông góc EF II. PHẦN RIÊNG
1. Dành cho thí sinh bảng A
Bài 5. (4,0 điểm)
1) Cho x > 0, y > 0 và x ≥ 3− y . Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 28 1
A = 2x + y + + + 2023 x y
2) Cho tam giác ABC,M là điểm di chuyển trên đoạn BC.Từ M kẻ MD song song với
AC,ME song song với AB (D thuộc AB; E thuộc AC).Xác định vị trí của M để diện tích tứ giác ADME lớn nhất.
3) Giải bóng đá của một trường THCS có 10 đội tham gia thi đấu vòng tròn một lượt (hai
đội bất kỳ đều thi đấu với nhau một trận và phân rõ thắng - thua ). Biết rằng đội thứ nhất thắng a 1
trận và thua b trận, đội thứ hai thắng a trận và thua b trận, ... , đội thứ 10 thắng a trận và thua 1 2 2 10
b trận. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2
a + a + a +...+ a = b + b + b +...+ b . 10 1 2 3 10 1 2 3 10
2. Dành cho thí sinh bảng B
Bài 5. (4,0 điểm) 1) Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên chứng minh rằng
2a ;b a c là các số nguyên và ngược lại.
2) Cho x, y là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 1 1 2 + ≥ 2 2 1+ x 1+ y 1+ xy
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh:.................................................................... ; Số báo danh:.................... HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 Hướng dẫn giải Thang điểm 1.1 (1,5điểm) 2 2 x + xx +1 1 2 −  = : x P + +   2 2
x − 2x +1  x
x −1 x x 2 2
x(x +1)  x −1 x 2 −  = : x P + + 0,25 đ 2 (x 1) 
x(x 1) x(x 1) x(x 1)  − − − −  x(x +1) x +1 P = : 0,25 đ 2
(x −1) x(x −1)
x(x +1) x(x −1) P = . 0,5 đ 2 (x −1) x +1 2 x P = x −1 2 x 0,5 đ Vậy P =
( với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 1 − ) x −1 1.2 4 2 x − 5x + 4 (1,5điểm) 4 2 2
= x − 4x x + 4 0.5 = ( 4 2
x − 4x ) −( 2 x − 4) 2 0.25 = x ( 2 x − 4) −( 2 x − 4) 0,25 = ( 2 x − 4)( 2 x − ) 1 0,25
= ( x + 2)( x − 2)( x + ) 1 (x − ) 1 0,25 1.3
+Ta thấy x = 0 thì VT = 3 ≠ VP x = 0 không phải là nghiệm của phương (1,0 điểm) trình 2
4x −10x + 3 = 0 (1). Do đó x ≠ 0 . 3 3 ⇒ (1) ⇔ 2x + − 5 = 0 ⇒ 2x + = 5 2x 2x 0.25 a = 2x  a + b = 5 Đặt :  3 ⇒ b  =   . a b = 3  2x 5 0.25 Mà: 5 243 Q = 32x + = (2x)5  3  5 5 + = a +   b 5 32x  2x  2 2
*a + b = (a + b)2 − 2ab =19 0,25 3 3
*a + b = (a + b)3 −3ab(a + b) = 80 5 5
Q = a + b = ( 2 2 a + b )( 3 3 a + b ) 2 2
a b (a + b) 2 = 19.80 − 3 .5 =1475 0,25 Bài 2 Hướng dẫn giải Thang điểm 2 2
x + 2y + 2xy + y = 2 2 2
4x + 8y + 8xy + 4y = 8 2 2
(2x + 2y) + (2y +1) = 9 0,5 đ Mà 9 = 02 + 32
Mà 2y +1 là số nguyên lẻ nên 2y +1 = 3 ± 0,5 đ * Trường hợp 1: 2.1 2y +1 = 3 (1,5điểm) y =1 Suy ra x = 1 − 0,5 đ * Trường hợp 2: 2y +1 = 3 − y = 2 − Suy ra: x = 2 Vậy x = 1;
y =1 hoặc x = 2; y = 2 − n2 – 6n + 10)(n2 + 6n + 10)
- Để (n2 – 8)2 + 36 là số nguyên tố thì:
n2 – 6n + 10 = 1 hoặc n2 + 6n + 10 = 1 0,5 đ 2.2 Xét 2
n 6n 10 1    2 n 3  0  n  3 (1,5điểm) 0,5 đ
Khi đó (n2 – 8)2 + 36 = 37 là số nguyên tố (thoả mãn) Xét 2
n  6n 10 1    2
n 3  0  n 3(loại do n là số tự 0,5 đ nhiên)
Vậy n = 3 thoả mãn bài toán. Bài 3 Nội dung 1) Do f(x) chia cho 2
x + x −12 = (x −3)(x + 4) được thương là 2
x + 3 còn dư nên ta có :
f (x) = (x + )(x − )( 2 4
3 x + 3) + .ax + b 0.5 3.1. = − => = − + =
(1,5điểm) Cho x 4 f (x) 4a b 9 0.5
Cho x = 3 => f (x) = 3a + b = 2 Khi đó ta có hệ:  4 − a + b = 9 a = 1 −  ⇔ 3  a b 2 b  + =  = 5 0,5 3.2
Ta có ( x − )3 + ( − x)3 = (x )3 + (x )( 2 2 5 2 -3
-3 7x − 2052x + 2054)
(1,5điểm) Áp dụng hằng đẳng thức 3 3
a + b = (a + b)3 − 3ab(a + b) vào vế trái
phương trình với a = 2x −5;b = 2 − x ta được: 0,5
( x − )3 + ( − x)3 2 5 2 = (x − )3
3 − 3(2x −5)(2 − x)(x −3)
Khi đó phương trình trở thành
− ( x − )( − x)(x − ) = (x − )( 2 3 2 5 2 3
3 7x − 2052x + 2054) ⇔ (x − ) 2  x x + +  ( 2 3 7 2052 2054 3 2
x + 9x -10) = 0  0,5 ⇔ ( − x)( 2 3
x − 2025x + 2024) = 0 Bài 3 Nội dung
⇔ (3− x)(x − ) 1 (x − 2024) = 0 x = 3  ⇔ x =1  0,5 x =  2024 Câu 4 Nội dung A J E M F H B D I C K N
Ta có BE AC nên  0 E A B = 90 0,25
Ta có CF AB nên  0 AFC = 90 0,25 Xét AEB AFC có  =  AEB AFC ( 0 = 90 ) ;  BAC chung 0,5 Suy ra AEB AFC (G-G) E A AB ⇒ = E A AF ⇒ = 4.1. AF AC AB AC 0,25
(2,0 điểm) Xét AEF ABC có:  BAC chung 0,5 E A AF = (Chứng minh trên) AB AC Câu 4 Nội dung Suy ra AEF ABC (C-G-C) 0,25 Ta có
BK / /CF CF AB Suy ra ⊥ ⇒  0 BK AB ABK = 90 0,25 ⊥ ⇒  0 D A BC ADB = 90 0,25 ⇒  =  0 ABK ADB = 90 Xét ABD AKB có  =  ABK ADB( 0 = 90 ) 0,25  BAK chung Suy ra ABD AKB (g-g) 4.2. AB D A (2,0 điểm) ⇒ = 2 ⇒ AB = A . D AK (đpcm) 0,25 AK AB Ta có HD SHBC = ( HBC A
BC có chung cạnh đáy BC) 0,25 AD SABC HE SAHC = ( AHC A
BC có chung cạnh đáy AC) BE S 0,25 ABC HF SHAB = ( HAB A
BC có chung cạnh đáy AB) CF S 0,25 ABC HD HE HF S + S + S S HBC AHC HAB ABC + + = = = 1 (đpcm) AD BE CF S S 0,25 ABC ABC
Ta có CF / /BN (GT) suy ra  = 
IBN ICH (hai góc so le trong) Xét IBN ICH có  = 
BIN CIH (đối đỉnh) 0,25 IB = IC (GT)  = 
IBN ICH (chứng minh trên) Do đó IBN = IC
H (G C G) 0,25
IH = IN (hai cạnh tương ứng)
I là trung điểm HN 0,25 4.3. Gọi J là trung điểm AH
(2,0 điểm) Xét AHN
I là trung điểm HN (Chứng minh trên) 0,25
J là trung điểm AH (cách vẽ)
⇒ IJ là đường trung bình của AHN
Suy ra IJ / / AN (1) 0,25 Chỉ ra BC IE IF   = =  2    0,25 Chỉ ra AH JE JF   = =  2    Câu 4 Nội dung
IJ là trung trực của EF . Suy ra IJ EF (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra AN vuông góc EF (đpcm) 0,25 Câu 5 Nội dung Ta có 2 2 28 1 A = 2x + y + + + 2023 x y  28   1  2 2 = +  7x + + 
y + 2x + y − 7x y +   2023 x   y  28   1  2 2 = +  7x + + 
y + (2x −8x +8) + ( y − 2y + ) 1 + (x + y) +   2014  x   y 1.  28   1  = + 0,75  7x + + 
y + 2(x − 2)2 + ( y − )2 1 + (x + y) +   2014 (1.5đ) x   y
Áp dụng BĐT AM- GM cho hai số không âm ta được 1 1 + y ≥ 2 .y = 2 ; 28 28 + 7x ≥ 2 .7x = 28 y y x x
Lại có (x − )2 ≥ ( y − )2 2 2 0,
1 ≥ 0,(x + y) ≥ 3 suy ra A ≥ 2047 0,75
Dấu bằng xảy ra khi x = 2, y =1. Vậy GTNN của A là 2047 tại x = 2, y =1 2 (1,5điểm) A D E a2 b2 B C M = = = Đặt 2 2 S S S a S b ABC ; ; BDM CME Chứng minh BDM BAD 2 0,25 2 Suy ra SBM a BDM = = SBC    S BAC 2 2 SCM b 0,25 Tương tự: CME = =   SBC S BAC 0,25 a b BM CM Suy ra + = + = 1 S S BC BC Suy ra: = ( + )2 S a b 0,5 (a +b)2 1 Suy ra S = ab ≤ = S ADME 2 2 2 ABC 0,25
Dấu “=” xảy ra khi a = b, khi M là trung điểm BC. 3
(1điểm) Vì 10 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn một lượt (hai đội bất kỳ đều thi đấu với
nhau một trận), nên mỗi đội bóng sẽ lần lượt thi đấu với 9 đội bóng còn lại. Các
trận đấu luôn có 1 đội thẳng, 1 đội thua, Do đó:
+ Mỗi đội bóng sẽ thi đấu 9 trận ⇒ a + b = ≤ i i
b = − a . i 9 i i 9(1 10; ) i
+ Tổng số trận đấu là 10.9 = 45 trận, Tổng số trận thắng của 10 đội bằng tổng số 2
trận đấu ⇒ a + a +...+ a = 45. 0,5 1 2 10 Xét: 2 2 2 2
b + b + b +...+ b = 9 − a + 9 − a + 9 − a + ...+ 9 − a 1 2 3 10 ( 1 )2 ( 2 )2 ( 3 )2 ( 10 )2 2 2 2 2
= 81−18a + a + 81−18a + a + 81−18a + a +...+ 81−18a + a 1 1 2 2 3 3 10 10
= 810 −18(a + a + a +...+ a ) 2 2 2 2
+ a + a + a +...+ a 1 2 3 10 1 2 3 10 2 2 2 2
= 810 −18.45 + a + a + a +...+ a 2 2 2 2
= a + a + a +...+ a . 1 2 3 10 1 2 3 10 0,5 Vậy 2 2 2 2 2 2 2 2
a + a + a +...+ a = b + b + b +...+ b . 1 2 3 10 1 2 3 10 2ax(x +1) f (x) 0,5 =
+ (b a)x + c 2 1,0
(2.5 điểm) *Vì đa thức nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên nên chọn x lần lượt các giá trị
0;1;-1 ta có 2a; b- a; c nguyên * Ngược lại 1,0
x nguyên; 2a nguyên; b-a nguyên; c nguyên thì đa thức nhận giá trị nguyên với
mọi x nguyên ( chú ý x(x+1) chia hết cho 2 1 1 2 + ≥ 1 2 2 ( ) 1+ x 1+ y 1+ xy  1 1   1 1  ⇔ − + − ≥     0 2 2 1+ x
1+ xy  1+ y 1+ xy
x( y x)
y(x y) 0.5 ⇔ + ≥ 0 (1.5 điểm) ( 2 1+ x )(1+ xy) ( 2 1+ y )(1+ xy) 0.5
( y x)2 (xy − )1 ⇔ ( ≥ 0 2 2 1 + x )( 2 1+ y ) ( )
x ≥1; y ≥1⇒ xy ≥1⇒ xy −1≥ 0 (2) 0.5
⇒ BĐT (2) đúng nên BĐT (1) đúng . Dấu " = "xảy ra khi x = y
Document Outline

  • ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
  • UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • Môn thi: Toán- Lớp 8
  • 1) Cho và . Tìm GTNN của biểu thức: