H và tên thí sinh: ……………………………………………….………. S báo danh: ………………………..
Câu 1: (2,0 đim)
Cho hàm s bc hai
2
2( 1) 3 4
y x m x m
= +
(1), vi
m
là tham s.
a) V đồ thm s (1) khi
2.
m
=
b) Tìm đim c định mà đồ th hàm s (1)
luôn đi qua vi mi giá tr ca
m
.
c) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đ th hàm s (1)
ct trc hoành ti hai đim phân bit
có hoành độ
,
x x
tha mãn
1 2
2 1
x x
=
.
Câu 2: (3,0 đim)
Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
, vi
(
)
2; 3
A
,
(
)
2; 1
B
,
(
)
1;5
C
.
a) Tìm ta đim
D
sao cho
4. 0
DA DB DC
+ =
  
.
b) Viết phương trình đường thng đi qua
D
và to vi đường thng
AB
góc
45
°
.
c) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 3: (3,0 đim)
Gii h phương trình và bt phương trình sau đây:
a)
2 2
4 2 2
2 3 15
2 4 5
x y x y
x y x y
+ + =
+ =
.
b)
2
2 8 4 2
x x x
+ >
.
Câu 4: (2,0 đim)
Cho ba s thc
, , 0; 3 ,
x y z
tha mãn
4
x y z
+ + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
(
)
2 2 2
3 2
P x y z xyz
= + +
.
============= Hết =============
Thí sinh không được s dng tài liu khi làm bài.
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S
GD
-
ĐT B
C NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG S 2
(Đề có 01 trang)
ĐỀ THI CHN HSG CP TRƯỜNG
NĂM HC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lp 10
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Thi ngày: 10/3/2021
Trang 1
S GD-ĐT BC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG S 2
(HDC có 03 trang)
HƯỚNG DN CHM
KÌ THI CHN HSG CP TRƯNG
NĂM HC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lp 10
Li gii sơ lược Đim
Câu 1: (2,0 đim)
a) Vi
2
m
=
thì hàm s (1) tr thành
2
2 2
y x x
=
và có đồ th như sau
x
y
1
3
1
- 1
- 3
- 2
O
1,0
b) Gi
0 0
( ; )
M x y
đim c định mà đồ th hàm s (1)
luôn đi qua vi mi giá tr ca
m
.
Ta có
2
0 0 0
2
0 0 0 0
0
0
2
0 0 0
0
2( 1) 3 4,
(2 3) ( 2 4) 0,
3
2 3 0
2
.
13
2 4 0
4
y x m x m m
m x y x x m
x
x
y x x
y
= +
+ + =
=
+ =
=
=
Vy
3 13
( ; )
2 4
M
đim c định mà đồ th hàm s (1)
luôn đi qua vi mi giá tr ca
m
.
0,5
c) Phương trình
2
2( 1) 3 4 0
x m x m
+ =
hai nghim phân bit
,
x x
khi và ch
khi
2
1 13
' 3 0
2
m m m
+
= + > >
hoc
1 13
(2).
2
m
<
Lúc này, theo
định lí Viet, ta có
1 2 1 2
2( 1), 4 3 .
x x m x x m
+ = =
Nhn thy
1 2
1 2
1 2
2( 1)
4 3 2 3
,
2 1
3 3
x x m
m m
x x
x x
+ =
= =
=
, t đây thế vào
Trang 2
1 2
4 3
x x m
=
biến đổi ta được
2
9 3 105
8 9 27 0
16
m m m
±
+ = = . C hai
giá tr này đều tha mãn (2). Vy vi
9 3 105
16
m
±
=
thì đồ th hàm s (1)
ct trc
hoành ti hai đim phân bit có hoành độ
,
x x
tha mãn
1 2
2 1
x x
=
.
0,5
Câu 2: (3,0 đim)
a) Gi
0 0
( ; )
D x y
thì
0 0 0 0 0 0
(2 ;3 ), ( 2 ; 1 ), (1 ;5 ),
DA x y DB x y DC x y
= = =
  
0 0
4. (8 4 ;24 4 ).
DA DB DC x y
+ =
  
Do đó
0 0
0 0
8 4 0 2
4. 0 .
24 4 0 6
x x
DA DB DC
y y
= =
+ =
= =
  
Vy
(2;6).
D
1,0
b) Đường thng
d
đi qua đim
(2;6)
D
, có mt vectơ pháp tuyến
2 2
1
( ; ), 0.
n a b a b
= +
Phương trình ca
d
có dng
( 2) ( 6) 0.
a x b y
+ =
( 4; 4)
AB
=

nên
2
(1; 1)
n
=
là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng
.
AB
Ta có
1 2
2 2
1 2
.
0
2
cos 45 2a 0 .
0
2
.
2( )
n n a b
a
b
b
n n
a b
=
° = = =
=
+
0,5
Nếu
0
a
=
thì
0
b
nên
d
có phương trình
6 0.
y
=
Nếu
0
b
=
thì
0
a
nên
d
có phương trình
2 0.
x
=
Vy có 2 đường thng đi qua
D
và to vi đường thng
AB
góc
0
45
phương trình
ln lượt là
2 0, 6 0.
x y
= =
0,5
c) Vi
(
)
2; 3
A
,
(
)
2; 1
B
,
(
)
1;5
C
thì
4 2, 3 5, 5,
AB BC CA
= = =
1
( ) 2( 2 5).
2
p AB BC CA= + + = +
Din tích tam giác
ABC
0,5
( ( )( ) 6.
S p p AB p BC p CA
= =
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. . 5 2
4. 2
AB BC CA
R
S
= =
.
0,5
Câu 3: (3,0 đim)
a)
2 2 2 2
4 2 2 2 2 4 2 2
2 3 15 2 3 15
2 4 5 2( 2 3 ) 2 4 35
x y x y x y x y
x y x y x y x y x y x y
+ + = + + =
+ = + + + + =
2 2
2 2
2
2 2 2
2
2 3 15
2 3 15
5
( ) 2( ) 35 0
7
x y x y
x y x y
x y
x y x y
x y
+ + =
+ + =
+ =
+ + + =
+ =
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 4 2
5 5
0
(5 ) 2 3(5 ) 15 (4 ) 0 5
.
2
7 7
1
( 7 ) 2 3( 7 ) 15 8 36
y x y x
x
x x x x x x y
x
y x y x
y
x x x x x x
= =
=
+ + = = =
= ±
= =
=
+ + = =
0,75
0,75
Trang 3
b)
2
2
2 2
2 8 4 0
2 0
2 2
2 8 4 2 .
4
2 8 4 ( 2)
2 0
x x
x
x
x x x
x
x x x
x
+
<
+ >
>
+ >
1,5
Câu 4: (2,0 đim)
, , 0; 3 ,
x y z
4
x y z
+ + =
nên
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 (3 )(3 )(3 ) 0
2 27 9( ) 3( ) 0
27 9.4 3( ) 0
6( ) 2 18
3( ) 6( ) 2 18 3( )
3( ) 2 18 3( )
3.4 2 18 3(
xyz x y z
xyz x y z xy yz zx xyz
xy yz zx xyz
xy yz zx xyz
x y z xy yz zx xyz x y z
x y z xyz x y z
xyz x y z
+
+ + + + + +
+ + + +
+ + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + +
+ + + +
2 2 2
)
3( ) 2 30.
x y z xyz
+ +
1,0
0,5
Du “=” xy ra khi trong ba s
, ,
x y z
mt s bng 0, mt s bng 1 và mt s bng 3.
Vy
(
)
{
}
2 2 2
max max 3 2 30.
P x y z xyz= + + =
0,5

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 10
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Thi ngày: 10/3/2021
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………….………. Số báo danh: ……………………….. Câu 1: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 2(m − 1)x − 3m + 4 (1), với m là tham số.
a) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số (1) luôn đi qua với mọi giá trị của m .
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x , x thỏa mãn x − 2x = 1 . 1 2 1 2 Câu 2: (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , với A(2; 3), B ( 2 − ;− ) 1 , C (1;5) .
a) Tìm tọa điểm D sao cho DA DB + 4.DC = 0 .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua D và tạo với đường thẳng AB góc 45° .
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 3: (3,0 điểm)
Giải hệ phương trình và bất phương trình sau đây: 2 2 x
 y + 2x + 3y = 15 a)   . 4 2 2 x
+ y − 2x − 4y = 5  b) 2
2x − 8x + 4 > x − 2 . Câu 4: (2,0 điểm) Cho ba số thực x, , y z 0;3 ∈ , 
x + y + z =   thỏa mãn
4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ( 2 2 2
3 x + y + z ) − 2xyz .
============= Hết =============
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD-ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
KÌ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
(HDC có 03 trang)
Môn: Toán – Lớp 10
Lời giải sơ lược Điểm Câu 1: (2,0 điểm)
a) Với m = 2 thì hàm số (1) trở thành 2
y = x − 2x − 2 và có đồ thị như sau y 1 1,0 1 3 - 1 x O - 2 - 3
b) Gọi M(x ;y ) là điểm cố định mà đồ thị hàm số (1) 0 0
luôn đi qua với mọi giá trị của m . Ta có 2
y = x − 2(m − 1)x − 3m + 4, m ∀ ∈ ℝ 0 0 0 2 ⇔ (
m 2x + 3) + (y x − 2x − 4) = 0, m ∀ ∈ ℝ 0 0 0 0  3  0,5 2  + 3 = 0 x x  = − 0  0   2 ⇔  ⇔  . 2 y
x − 2x − 4 = 0  13  0 0 0  y  = 0  4 3 13 Vậy M(− ;
) là điểm cố định mà đồ thị hàm số (1) luôn đi qua với mọi giá trị của m . 2 4 c) Phương trình 2
x − 2(m − 1)x − 3m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x khi và chỉ 1 2 − + 1 − − 13 khi 2 1 13
∆ ' = m + m − 3 > 0 ⇔ m > hoặc m < (2). Lúc này, theo 2 2 đị
nh lí Viet, ta có x + x = 2(m − 1), x x = 4 − 3m. 1 2 1 2 x
 + x = 2(m −1)  4m − 3 2m − 3 Nhận thấy 1 2  ⇔ x = , x = , từ đây thế vào 1 2 x  − 2x = 1 3 3  1 2  Trang 1 − ±
x x = 4 − 3m và biến đổi ta được 2 9 3 105
8m + 9m − 27 = 0 ⇔ m = . Cả hai 1 2 16 −9 ± 3 105 0,5
giá trị này đều thỏa mãn (2). Vậy với m =
thì đồ thị hàm số (1) cắt trục 16
hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn x − 2x = 1 . 1 2 1 2 Câu 2: (3,0 điểm)
a) Gọi D(x ;y ) thì DA = (2 − x ;3 − y ),DB = ( 2 − − x ; 1
− − y ),DC = (1 − x ;5 − y ), 0 0 0 0 0 0 0 0
DA DB + 4.DC = (8 − 4x ;24 − 4y ). Do đó 0 0  1,0 8 − 4x = 0 x  = 2  0  0
DA DB + 4.DC = 0 ⇔  ⇔  . 2  4 − 4y = 0 y  = 6  0   0  Vậy D(2; 6).
b) Đường thẳng d đi qua điểm D(2;6), có một vectơ pháp tuyến 2 2
n = (a;b), a + b ≠ 0. 1
Phương trình của d có dạng a(x − 2) + ( b y − 6) = 0.
AB = (−4;−4) nên n = (1;−1) là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB. 0,5 2 n .n 2 a b a  = 0 Ta có 1 2 cos 45 2ab 0  ° = ⇔ = ⇔ − = ⇔ .  2 2 n . n 2 b = 0 1 2 2(a + b ) 
Nếu a = 0 thì b ≠ 0 nên d có phương trình y − 6 = 0.
Nếu b = 0 thì a ≠ 0 nên d có phương trình x − 2 = 0. 0,5
Vậy có 2 đường thẳng đi qua D và tạo với đường thẳng AB góc 0 45 có phương trình
lần lượt là x − 2 = 0, y − 6 = 0.
c) Với A(2;3), B (−2;− )
1 , C (1;5) thì AB = 4 2,BC = 3 5,CA = 5, 1 0,5 p =
(AB + BC +C )
A = 2( 2 + 5). Diện tích tam giác ABC là 2 S = (
p p AB(p BC )(p C ) A = 6. 0,5 AB.BC .CA 5 2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R = = . 4.S 2 Câu 3: (3,0 điểm) 2 2 2 2 x
 y + 2x + 3y = 15 x
 y + 2x + 3y = 15 a)    ⇔  4 2 2 2 2 4 2 2 x
+ y − 2x − 4y = 5 2
 (x y + 2x + 3y) + x + y − 2x − 4y = 35     2 2 x
 y + 2x + 3y = 15 2 2  x
 y + 2x + 3y = 15    2  ⇔ 
⇔  x + y = 5 2 2 2
(x + y) + 2(x + y) − 35 = 0    0,75   2   x + y = −7    2   2 y  = 5 − x y  = 5 − xx  = 0          2 2 2 2  2 2  x
(5 − x ) + 2x + 3(5 − x ) = 15 x   (4 − x ) = 0    y  = 5        ⇔  ⇔  ⇔  . 0,75 2 2  y  = −7 − xy  = −7 − xx  = ±2          2 2 2 2 4 2  x  ( 7
− − x ) + 2x + 3(−7 − x ) = 15  x − − 8x = 36 y   = 1            Trang 2  2 2
 x − 8x + 4 ≥ 0  x 2 0   − <  x  ≤ 2 − 2 b)   2
2x − 8x + 4 > x − 2 ⇔  ⇔ . 1,5 2 2  2 
x − 8x + 4 > (x − 2) x   > 4      x  − 2 ≥ 0    Câu 4: (2,0 điểm)
x,y, z 0;3 ∈ , 
x + y + z = 4 nên  
2xyz + (3 − x)(3 − y)(3 − z) ≥ 0
⇔ 2xyz + 27 − 9(x + y + z) + 3(xy + yz + zx) − xyz ≥ 0
⇔ 27 − 9.4 + 3(xy + yz + zx) + xyz ≥ 0
⇔ 6(xy + yz + zx) + 2xyz ≥ 18 1,0 2 2 2 2 2 2
⇔ 3(x + y + z ) + 6(xy + yz + zx) + 2xyz ≥ 18 + 3(x + y + z ) 2 2 2 2
⇔ 3(x + y + z) + 2xyz ≥ 18 + 3(x + y + z ) 2 2 2 2
⇔ 3.4 + 2xyz ≥ 18 + 3(x + y + z ) 2 2 2
⇔ 3(x + y + z ) − 2xyz ≤ 30. 0,5
Dấu “=” xảy ra khi trong ba số x, ,
y z có một số bằng 0, một số bằng 1 và một số bằng 3. 0,5 Vậy P = { ( 2 2 2 max
max 3 x + y + z ) − 2xyz} = 30. Trang 3