Đề HSG Toán 10 lần 14 năm 2023 hội các trường THPT chuyên DH&ĐB Bắc Bộ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 10 lần thứ 14 (XIV) năm 2023 hội các trường THPT chuyên vùng Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm

Câu 1. (4,0 điểm) Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
, tn ti nhiu nht một đa thức
( )
Px
bc
,n
h s thc than
( ) ( )
( )
2
1;PxPx Px ax b+= + +
vi
,ab
là các s thực cho trước.
Câu 2. (4,0 điểm) Cho
,,abc
là các s thc không âm thỏa mãn
222
3.++=abc
Chng minh rng
1.
222
++
+++
abc
bca
Câu 3. (4,0 đim) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn
AD
đường phân giác trong
(
D
thuc
). Gi
,
EF
lần ợt điểm chính gia cung
CA
cha
B
, cung
AB
cha
C
ca
đường tròn
()O
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
BDE
ct
AB
ti
.M
Đường tròn ngoi tiếp tam
giác
CDF
ct
AC
ti
.N
a) Chứng minh rng bốn điểm
, ,,BM NC
cùng nm trên mt đưng tròn.
b) Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.AMN
Gi
,
AP AQ
lần lượt là đưng kính ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
,.ABN ACM
Chng minh rằng các đường thng
,,BQ CP AI
đng quy.
Câu 4. (4,0 đim) Cho s nguyên dương
n
. Chng minh rng nếu tn ti các s nguyên dương
,,
abc
sao cho
2027 ( )( )=++
n
a bc b ac
thì
n
là s chn.
Câu 5. (4,0 điểm) Mt s nguyên dương m được gi là “ttnếu tn ti các s nguyên dương
,,,abcd
sao cho
49
<≤< +mabcd m
.
=
ad bc
a) Chứng minh rng s nguyên dương m “ttkhi và ch khi tn tại hai số nguyên dương
,xy
sao cho
xy m
( )( )
1 1 49.
+ +≤+xy m
b) Tìm s “ttln nht.
………………………HT………………………
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh:………………………
Lưu ý: - Thí sinh không được s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÙNG DH&ĐB BẮC BỘ
thi gồm 01 trang)
K THI CHN HC SINH GII
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: TN HỌC - LP 10
Thời gian làm bài: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 15 tháng 7 năm 2023
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 1
Câu 1. (4,0 đim) Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
, tn ti nhiu nht mt
đa thức
( )
Px
có bc
,
n
h s thc và tha mãn
( )
( )
( )
( )
2
1 1;PxPx Px ax b
+= + +
vi
,ab
là các s thực cho trước.
(Da theo: THPT Chuyên Cao Bng)
Điểm
Gi s đa thức
( )
Px
bc
n
và tha mãn
( )
1
, khi đó
( )
Px
là đa thức monic.
0,5
Gi s tn tại đa thức
( )
Qx
có h s thc,
( ) ( ) ( )
, deg≠=Qx Px Qx n
và tha mãn
( )
1
.
Khi đó đa thức
( ) ( ) ( )
= Rx Px Qx
( )
deg 1≤−Rx n
.
1,0
Do
(
) ( ) ( )
= +Px Qx Rx
tha mãn
( )
1
nên
(
) (
)
( )
(
)
(
) (
)
( ) (
) ( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
( )
(
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
( )
( )
22
22
2
.1 1
.1 .1 .1 .1
.1 .1 .1 2
+ ++ += +++ ++

++ ++ ++ +
= +++ ++
++ ++ += + +
Qx Rx Qx Rx Qx ax b Rx ax b
QxQx Qx Rx RxQx Rx Rx
Q x ax b R x ax b
Qx Rx RxQx Rx Rx Rx ax b
1,5
Vế phi
( )
2
là đa thức bc
( )
2deg Rx
, vế trái
( )
2
là đa thức bc
( ) ( )
deg deg
+Qx Rx
,
do đó
( ) ( ) ( )
2deg deg deg
=+ ⇒=Rx n Rx n Rx
, mâu thuẫn. Điều phi chng minh.
1,0
Câu 2. (4,0 điểm) Cho
,,abc
là các s thc không âm tha mãn
222
3.
++=abc
Chng
minh rng
1.
222
++
+++
abc
bca
(Ngun: THPT Chuyên Thái Bình)
Điểm
Biến đổi BĐT cần chng minh tr thành
1,5
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÙNG DH&ĐB BẮC B
(Hưng dn chm gm 04 trang)
K THI CHN HC SINH GII
LN TH XIV, NĂM 2023
HƯỚNG DN CHM MÔN: TOÁN HỌC - LP 10
HƯỚNG DN CHM
Trang 2
2 2 2 222
222
( 2)( 2) ( 2)( 2)( 2) 2( ) 8
2.
a a c a b c ab bc ca a b c abc
ab bc ca abc
++++++++ +++
++ +
Gi s
b
nm gia hai s
,.ac
Khi đó
2
( )( ) 0 ( ).
b a b c b ac b a c ≤⇔ + +
1,0
Do đó
2222 2 222
( ) () ( ) .ab bc ca a b ac bc ab a c bc b a c abc+ + = + + ++ = + +
0,5
Để chng minh
222
2++ +ab bc ca abc
ta ch cn chng minh
22
( ) 2.+≤ba c
Ta có
22 2 2
2 ( ) 2 (3 ) ( 1) ( 2) 0. + = = +ba c b b b b
Do đó ta có bất đẳng thc cn
chứng minh là đúng.
Du bng xy ra khi
1= = =abc
hoc
0, 1, 2= = =a bc
và các hoán v.
1,0
Câu 3. (4,0 đim) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
AD
đường
phân giác trong (
D
thuc
BC
). Gi
,EF
lần ợt điểm chính gia cung
CA
cha
,B
cung
AB
cha
C
của đường tròn
()O
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
BDE
ct
AB
ti
.M
Đường tròn ngoi tiếp tam giác
CDF
ct
AC
ti
.N
a) Chng minh rng bốn điểm
, ,,BM NC
cùng nm trên mt đưng tròn.
b) Gi
I
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.AMN
Gi
,AP AQ
lần lượ
t là
đường kính ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
,.ABN ACM
Chng minh rằng các đường
thng
,,BQ CP AI
đồng quy.
(Ngun: THPT Chuyên Nguyn Tt Thành – Yên Bái)
Điểm
Xét hình v sau: (các trường hp hình v khác chứng minh tương tự)
a) Ta có
,,= = = = −=EA EC DCE MAE DEC BDE DCE BME BAE MEA
( )
..∆=EDC EMA g c g
suy ra
=CD AM
. Chứng minh tương tự ta có
=BD AN
.
0,5
AD
là phân giác ca góc
A
nên
..=⇔= =
DB AB AB AN
AM AB AN AC
DC AC AC AM
suy ra t giác
BMNC
ni tiếp mt đường tròn.
0,5
Trang 3
b) Trưc hết ta chng minh
AI
vuông góc vi
BC
. Tht vy,
90 90 90
2
= °− = °− = °−
AIM
IAM ANM ABC
nên
AI
vuông góc
BC
.
0,5
,AP AQ
lần lượt đường kính ca các đưng tròn
( )
( )
,
ABN ACM
nên
90 .
= = °ABP ACQ
Gi
A
là giao điểm ca
BP
CQ
thì
AA
là đường kính ca
()O
.
Mt khác
90= = °
AMQ ANP
nên
//
NP CA
//
MQ A B
. Gi
K
giao điểm ca
MQ
NP
thì t giác
AMKN
ni tiếp đường tròn đường kính
AK
nên
,,
AI K
thng hàng.
1,0
Ta có
sin sin
sin sin
= =
QPC QPC CQ
PQ
KPC PCQ
(1) và
sin sin
sin sin
= =
KQB PBQ PQ
BP
PQB PQB
(2)
0,5
Li có
( )
.
= = = ⇒∆ BMC BNC CMQ BNP CAQ BAP BAP CAQ g g
.
Suy ra
sin
.
sin
= = = =
BP AB AN AN AK AKN
CQ AC AM AK AM
AKM
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra
sin sin sin
.. 1
sin sin sin
AKN QPC KQB
AKM KPC PQB
=
, do vy
,,AK CP BQ
đồng quy.
1,0
Câu 4. (4,0 đim) Cho s nguyên dương
n
. Chng minh rng nếu tn ti các s nguyên
dương
,,abc
sao cho
2027 ( )( )=++
n
a bc b ac
thì
n
là s chn.
(Ngun: THPT Chuyên Quc Hc – Tha Thiên Huế)
Điểm
T gi thiết suy ra tn ti
,pq
nguyên dương thỏa mãn
2027
2027
+=
+=
p
q
a bc
b ac
(1). Không mt
tng quát, gi s
ab
. T (1) suy ra
( )( 1) 2027 2027
( )( 1) 2027 2027
++ + = + + = +
−+ = =
pq
qp
a b bc ac a b c
b a ac bc a b c
(2).
1,0
ab
nên
qp
, do đó
( )( 1) 2027 (2027 1)
(2)
( )( 1) 2027 (2027 1)
+ += +
−=
p qp
p qp
a bc
a bc
(3).
1,0
Trang 4
Nếu
2027 | 1+c
thì
2027 |
1c
, do đó
(3) 2027 | | −⇒+
p
ab abcab
(*). Mt khác,
t
a bc a b+ >−
và (*) suy ra
2
0 ( )( ) ( ) 2027 2.
−= + + = + =
n
a b a bc b ac a bc n
1,0
Nếu
2027 |
1+
c
thì
2027 | +
p
ab
, do đó
|++abcab
(**). Vì
+ ≥+abcab
nên (**)
suy ra
1=c
. Khi đó
2
( )( ) ( ) 2027 2+ +=+=
n
a bc b ac a b n
.
Vy trong mọi trường hp ta luôn có
2n
.
1,0
Câu 5. (4,0 điểm) Mt s nguyên dương m đưc gi là “tt” nếu tn ti các s nguyên
dương
,,,abcd
sao cho
49<≤< +mabcd m
.=
ad bc
a) Chng minh rng s nguyên dương m “tt” khi và ch khi tn ti hai s nguyên
dương
,xy
sao cho
xy m
( )
( )
1 1 49.
+ +≤+
xy m
b) Tìm s “tt” ln nht.
(Ngun : THPT Chuyên Vĩnh Phúc)
Điểm
a) Chiu thun: Gi s m là tốt, khi đó tồn ti các s nguyên dương
,,,abcd
sao cho
49<≤< +mabcd m
.
=ad bc
T
=ad bc
, suy ra
=
ac
bd
. Khi đó biểu diễn được
; ; ; = = = =a uv b rv c us d rs
, vi
,,,uvrs
là các s nguyên dương.
0,5
T
<⇒<
ab ur
, suy ra
1≥+ru
. T
<⇒<ac vs
, suy ra
1≥+sv
.
0,5
Khi đó
= uv a m
( )( )
1 1 49.+ +≤ =+
u v rs d m
Như vậy đã tn ti cp
( )
( )
,,=xy uv
tho mãn.
0,5
Chiều đảo: Gi s tn ti hai s nguyên dương x, y sao cho
xy m
và
( )( )
1 1 49.+ +≤+xy m
Không mt tính tng quát, gi s
.xy
Suy ra
( ) (
)( )
( 1) 1 1 1 49. < + +< + +≤+m xy x y y x x y m
1,0
Đặt
( ) ( )(
)
; ( 1); 1 ; 1 1= =+=+ =+ +a xy b x y c y x d x y
thì
49<≤< +mabcd m
.=
ad bc
Vy m là tt.
0,5
b) m s “tt” ln nht: Gi s m là s “tt”, khi đó tồn x, y nguyên dương sao cho
xy m
( )( )
1 1 49+ +≤+xy m
(*)
Khi đó ta
( )(
)
(
)
( )
22
49 1 1 1 1 576
+ + +≥ + + m x y xy m m
. Du bng xy
ra khi
24.
= =xy
Vy s “tt” ln nht bng 576.
1,0
-------------- HT --------------
| 1/5

Preview text:

HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÙNG DH&ĐB BẮC BỘ
LẦN THỨ XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15 tháng 7 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1. (4,0 điểm) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, tồn tại nhiều nhất một đa thức
P(x) có bậc n, hệ số thực và thỏa mãn P(x)P(x + ) = P( 2 1
x + ax + b); với a,b là các số thực cho trước.
Câu 2. (4,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a + b + c ≤1.
b + 2 c + 2 a + 2
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) có AD là đường phân giác trong
( D thuộc BC ). Gọi E, F lần lượt là điểm chính giữa cung CA chứa B , cung AB chứa C của
đường tròn (O) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE cắt AB tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam
giác CDF cắt AC tại N.
a) Chứng minh rằng bốn điểm B,M , N,C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN. Gọi AP, AQ lần lượt là đường kính của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN, ACM. Chứng minh rằng các đường thẳng BQ, CP, AI đồng quy.
Câu 4. (4,0 điểm) Cho số nguyên dương n. Chứng minh rằng nếu tồn tại các số nguyên dương
a, b, c sao cho 2027n = (a + bc)(b + ac) thì n là số chẵn.
Câu 5. (4,0 điểm) Một số nguyên dương m được gọi là “tốt” nếu tồn tại các số nguyên dương a,b,c,d
sao cho m a < b c < d m + 49 và ad = . bc
a) Chứng minh rằng số nguyên dương m là “tốt” khi và chỉ khi tồn tại hai số nguyên dương
x, y sao cho xy m và (x + ) 1 ( y + ) 1 ≤ m + 49.
b) Tìm số “tốt” lớn nhất.
………………………HẾT………………………
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh:………………………
Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÙNG DH&ĐB BẮC BỘ
LẦN THỨ XIV, NĂM 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN HỌC - LỚP 10 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu 1. (4,0 điểm) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, tồn tại nhiều nhất một
đa thức P(x) có bậc n, hệ số thực và thỏa mãn P(x)P(x + ) = P( 2 1
x + ax + b) ( )1; với a,b Điểm
là các số thực cho trước.
(Dựa theo: THPT Chuyên Cao Bằng)
Giả sử đa thức P(x) bậc n và thỏa mãn ( )
1 , khi đó P(x) là đa thức monic. 0,5
Giả sử tồn tại đa thức Q(x) có hệ số thực, Q(x) ≠ P(x), degQ(x) = n và thỏa mãn ( ) 1 . 1,0
Khi đó đa thức R(x) = P(x) − Q(x) có deg R(x) ≤ n −1.
Do P(x) = Q(x) + R(x) thỏa mãn ( ) 1 nên
Q(x) + R(x).Q(x + ) 1 + R(x + ) 1  = Q( 2
x + ax + b) + R( 2 x + ax +     b)
Q(x).Q(x + )
1 + Q(x).R(x + )
1 + R(x).Q(x + )
1 + R(x).R(x + ) 1 1,5 = Q( 2
x + ax + b) + R( 2
x + ax + b)
Q(x).R(x + )
1 + R(x).Q(x + )
1 + R(x).R(x + ) 1 = R( 2
x + ax + b) (2)
Vế phải (2) là đa thức bậc 2deg R(x) , vế trái (2) là đa thức bậc degQ(x) + deg R(x), 1,0
do đó 2deg R(x) = n + deg R(x) ⇒ n = deg R(x), mâu thuẫn. Điều phải chứng minh.
Câu 2. (4,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 3. Chứng
minh rằng a + b + c ≤1. Điểm
b + 2 c + 2 a + 2
(Nguồn: THPT Chuyên Thái Bình)
Biến đổi BĐT cần chứng minh trở thành 1,5 Trang 1 2 2 2 2 2 2
a(a + 2)(c + 2) ≤ (a + 2)(b + 2)(c + 2) ⇔ ab +bc +ca + 2(a +b +c ) ≤ abc +8 2 2 2
ab + bc + ca abc + 2.
Giả sử b nằm giữa hai số a, . c Khi đó 2
(b a)(b c) ≤ 0 ⇔ b + ac b(a + c). 1,0 Do đó 2 2 2 2 2 2 2 2
ab + bc + ca = a(b + ac) + bc ab(a + c) + bc = b(a + c ) + . abc 0,5 Để chứng minh 2 2 2
ab + bc + ca abc + 2 ta chỉ cần chứng minh 2 2
b(a + c ) ≤ 2. Ta có 2 2 2 2
2 − b(a + c ) = 2 − b(3 − b ) = (b −1) (b + 2) ≥ 0. Do đó ta có bất đẳng thức cần chứng minh là đúng. 1,0
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1 hoặc a = 0,b =1,c = 2 và các hoán vị.
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) có AD là đường
phân giác trong ( D thuộc BC ). Gọi E, F lần lượt là điểm chính giữa cung CA chứa
B, cung AB chứa C của đường tròn (O) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE cắt
AB tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác CDF cắt AC tại N.
a) Chứng minh rằng bốn điểm B,M , N,C cùng nằm trên một đường tròn. Điểm
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN. Gọi AP, AQ lần lượt là
đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN, ACM. Chứng minh rằng các đường
thẳng BQ, CP, AI đồng quy.
(Nguồn: THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái)
Xét hình vẽ sau: (các trường hợp hình vẽ khác chứng minh tương tự) a) Ta có EA =  EC DCE =   MAE DEC =  BDE −  DCE =  BME −  BAE =  , , MEA 0,5
⇒ ∆EDC = ∆EMA (g. .cg) suy ra CD = AM . Chứng minh tương tự ta có BD = AN .
AD là phân giác của góc A nên DB = AB AB = AN AM.AB = AN.AC DC AC AC AM 0,5
suy ra tứ giác BMNC nội tiếp một đường tròn. Trang 2
b) Trước hết ta chứng minh AI vuông góc với BC . Thật vậy, 0,5   = ° − AIM IAM = ° −  ANM = ° −  90 90 90
ABC nên AI vuông góc BC . 2
AP, AQ lần lượt là đường kính của các đường tròn ( ABN ),( ACM ) nên  ABP =  ACQ = 90 .° Gọi ′
A là giao điểm của BP CQ thì ′
AA là đường kính của (O) . 1,0 Mặt khác  AMQ = 
ANP = 90° nên NP // ′
CA MQ // ′
A B . Gọi K là giao điểm của MQ
NP thì tứ giác AMKN nội tiếp đường tròn đường kính AK nên ,
A I, K thẳng hàng.    
Ta có sinQPC sinQPC CQ
sin KQB sin PBQ PQ  =  = (1) và = = (2) 0,5
sin KPC sin PCQ PQ  
sin PQB sin PQB BP Lại có  BMC =  BNC ⇒  CMQ =  BNP ⇒  CAQ = 
BAP ⇒ ∆BAP∽∆CAQ (g.g) .  Suy ra BP AB AN AN AK sin = = = . = AKN (3) CQ AC AM AK AM  sin AKM 1,0   
Từ (1), (2) và (3) suy ra sin AKN sinQPC sin KQB  .  .
 =1, do vậy AK,CP, BQ đồng quy.
sin AKM sin KPC sin PQB
Câu 4. (4,0 điểm) Cho số nguyên dương n. Chứng minh rằng nếu tồn tại các số nguyên
dương a, b, c sao cho 2027n = (a + bc)(b + ac) thì n là số chẵn. Điểm
(Nguồn: THPT Chuyên Quốc Học – Thừa Thiên Huế)
a + bc = 2027p
Từ giả thiết suy ra tồn tại p, q nguyên dương thỏa mãn  (1). Không mất
b + ac = 2027q
tổng quát, giả sử a b . Từ (1) suy ra 1,0
a + b + bc + ac = (a + b)(c +1) = 2027p + 2027q  (2).
b a + ac bc = (a b)(c −1) = 2027q − 2027p
a b nên q p , do đó
(a + b)(c +1) = 2027p(2027qp +1) (2) ⇔  (3). 1,0
(a b)(c −1) = 2027p(2027qp −1) Trang 3
Nếu 2027 | c +1 thì 2027 |c −1, do đó (3) ⇒ 2027p | a b a + bc | a b (*). Mặt khác, 1,0
từ a + bc > a b và (*) suy ra 2
− = 0 ⇒ ( + )( + ) = ( + ) = 2027n a b a bc b ac a bcn2.
Nếu 2027 |c +1 thì 2027p | a + b , do đó a + bc | a + b (**). Vì a + bc a + b nên (**) suy ra c =1. Khi đó 2
( + )( + ) = ( + ) = 2027n a bc b ac a bn2 . 1,0
Vậy trong mọi trường hợp ta luôn có n2.
Câu 5. (4,0 điểm) Một số nguyên dương m được gọi là “tốt” nếu tồn tại các số nguyên
dương a,b,c,d sao cho m a < b c < d m + 49 và ad = . bc
a) Chứng minh rằng số nguyên dương m là “tốt” khi và chỉ khi tồn tại hai số nguyên Điểm
dương x, y sao cho xy m và (x + ) 1 ( y + ) 1 ≤ m + 49.
b) Tìm số “tốt” lớn nhất.
(Nguồn : THPT Chuyên Vĩnh Phúc)
a) Chiều thuận: Giả sử m là tốt, khi đó tồn tại các số nguyên dương a,b,c,d sao cho
m a < b c < d m + 49 và ad = . bc Từ 0,5
ad = bc, suy ra a = c . Khi đó biểu diễn được a = ; uv b = ; ;
rv c = us d = rs , với b d
u,v,r,s là các số nguyên dương.
Từ a < b u < r , suy ra r u +1. Từ a < c v < s , suy ra s v +1. 0,5
Khi đó uv = a m và (u + ) 1 (v + )
1 ≤ rs = d m + 49. Như vậy đã tồn tại cặp ( 0,5
x, y) = (u,v) thoả mãn.
Chiều đảo: Giả sử tồn tại hai số nguyên dương x, y sao cho xy m
(x + )1( y + )1 ≤ m + 49. Không mất tính tổng quát, giả sử x ≤ .y Suy ra 1,0
m xy < x(y +1) ≤ y(x + ) 1 < (x + ) 1 ( y + ) 1 ≤ m + 49.
Đặt a = xy;b = x(y +1);c = y(x + ) 1 ;d = (x + ) 1 ( y + ) 1 thì 0,5
m a < b c < d m + 49 và ad = .
bc Vậy m là tốt.
b) Tìm số “tốt” lớn nhất: Giả sử m là số “tốt”, khi đó tồn x, y nguyên dương sao cho
xy m và (x + ) 1 ( y + ) 1 ≤ m + 49 (*) 2 2 Khi đó ta có 1,0
m + 49 ≥ (x + ) 1 ( y + )
1 ≥ ( xy + )1 ≥ ( m + )1 ⇒ m ≤ 576. Dấu bằng xảy
ra khi x = y = 24. Vậy số “tốt” lớn nhất bằng 576.
-------------- HẾT -------------- Trang 4
Document Outline

  • TOÁN 10 - ĐỀ CHÍNH THỨC
  • TOÁN 10 - ĐÁP ÁN