Đề HSG Toán 10 năm 2023 – 2024 cụm trường THPT Gia Lâm & Long Biên – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 cụm trường THPT Gia Lâm & Long Biên, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 10
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi 01 trang)
Bài I (4,0 điểm) Cho hàm s
2
2 3 5
y x x
1
.
1) Lập bng biến thiên của hàm s
1
.
2) Tìm các giá tr của tham số
để đồ thị của hàm s
1
cắt đường thẳng 4
y x m
tại hai
điểm phân biệt
1 1
;
A x y
,
2 2
;
B x y
thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
2 2 3 7
x x x x
.
Bài II (6,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a)
4 5 2 3.
x x
b)
2
2 2 3 6 1 7.
x x x x x
2) Một ng ty điện tsản suất hai loại máy tính trên hai y chuyền độc lập (loại mt và loi
hai). y tính loi một sản xuất trên dây chuyền một với ng suất tối đa
45
máy tính một ngày;
máy tính loi hai sản xuất trên y chuyền hai vi ng suất tối đa
80
máy tính một ngày. Để sản
xut một chiếc máy tính loi mt cần
12
linh kiện và cần
9
linh kiện để sản xuất mt máy tính loi
hai. Biết rằng số linh kiện thể sử dụng ti đa trong mt ngày 900 linh kin và tiền lãi bán mt
chiếc máy loại mt là
2.500.000
đồng; tin lãi khi n mt chiếc máy loại hai là
1.800.000
đồng.
Hỏi trong một ngày công ty cần sản xuất mi loi bao nhiêu máy tính để tin lãi thu được là nhiều
nht. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết).
Bài III (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
đềucạnh bằng
.
a
Gi
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2
3
BD BC
I
là trung đim của
AD
. Gọi
E
là điểm thoả mãn
2
5
AE AC
.
1) Chng minh ba điểm
, ,
B I E
là ba điểm thẳng hàng.
2)
M
là điểm tùy ý thuộc min trong tam giác
ABC
. Tìm g tr nhỏ nhất của biểu thức
2
P MA MB MC MB MC
  
.
Bài IV (5,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2;4
A
8;4
B .
1) Tìm ta độ đim
M
thỏa mãn
2 0.
MA MB
2) Tìm ta độ đim
C
thuộc trục hoành sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
.
3) Viết phương trình đường thẳng
d
song song với
:3 4 20 0
x y
cách điểm
( 2;4)
A
mt khoảng bằng
2.
Bài V (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
sin sin
sin
cos cos
B C
A
B C
. 12
AB AC
. Gi
M
là trung điểm của cạnh
BC
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Tìm diện tích tam giác
MBG
.
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
Họ và tên thí sinh:...............................................Số báo danh:.........................................
Ch kí CBCT 1: .........................................
Ch kí CBCT 2: ..........................................
S
Ở GIÁO DỤC V
À ĐÀO T
O H
À
N
ỘI
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
HƯỚNG DẪN CHẤM
K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 10
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Bài
N
ội dung
Đi
ểm
Bài I
(4,0 đ)
Cho hàm s
2
2 3 5
y x x
1
.
1) Lập bảng biến thiên của hàm s
1
.
2,0
Tập xác định:
D
.
Các h số:
2
a
,
3
b
,
5
c
.
Ta đ đỉnh:
3
2 4
Đ
b
x
a
,
2
3 3 49
2. 3. 5
4 4 8
Đ Đ
y y x
.
0,5
2 0
a
nên ta
Hàm số nghịch biến trên khoảng
3
; ;
4

Hàm số đồng biến trên khoảng
3
;
4
0,5
Bảng biến thiên
1,0
2) Tìm c giá tr của tham số
để đồ thị của hàm s
1
cắt đường thẳng
4
y x m
tại hai điểm phân biệt
1 1
;
A x y
,
2 2
;
B x y
thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
2 2 3 7
x x x x
.
2,0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm s
1
với đường thẳng
: 4
d y x m
:
2
2 3 5 4
x x x m
2
2 7 5 0
x x m
2
0,5
Đồ thị hàm s
1
và đường thẳng
d
cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
phương trình
2
có nghiệm phân biệt
1
x
,
2
0
89
8
m
.
0,5
Theo hệ thức Vi-et, có:
1 2
5
.
2
c m
x x
a
,
1 2
7
2
b
x x
a
.
Khi đó
2 2
1 2 1 2
2 2 3 7
x x x x
2
1 2 1 2
2 7 7 0
x x x x
0,5
2
7 5
2. 7. 7 0
2 2
m
7 70 0
m
10
m
(tha mãn
89
8
m
)
Vậy
10
m
thỏa mãn u cầu bài toán.
0,5
Bài II
(6,0 đ)
3) Giải c phương trình
c)
4 5 2 3.
x x
b)
2
2 2 3 6 1 7.
x x x x x
4,0
a)
4 5 2 3
x x
2
2 3 0
4 5 2 3
x
x x
0,5
3
2
2 3
2 3
x
x n
x l
1,0
Vậy phương trình nghiệm 2 3x .
0,5
b)
2
2 2 3 6 1 7x x x x x . ĐKXĐ:
3
1
x
y
.
Đưa về phương trình
2
2 3 3 1 2. 1 .3 9x x x x x x
0,5
2 2
3 1 3x x x
3 1 3 1
3 1 3 2
x x x
x x x
0,5
+) Vi 3 1 3x x x . Gii ra được 1x
0,5
+) Vi 3 1 3x x x 3 3 1 0x x x (vô nghiệm vì
3 1x
). Vậy hệ phương trình nghiệm duy nhất:
1x
.
0,5
4)
Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập
2,0
Gi ,x y
,x y
lần lượt là s máy tính loi 1 và loi 2 cn sn xut tra trong
mt ngày. Theo đề bài ta có:
0 45
0 80
12 9 900
x
y
x y
(*)
0,5
0,5
Min nghim ca bất phương trình là min ngũ giác OABCD vớic đnh
0;0 , 0;80 , 15;80 , 45;40 , 45;0O A B C D .
Gi F là s tin lãi thu được, ta có:
6 6
, 2,5.10 1,8.10F x y x y .
0,5
Tính giá tr ca
F
tại các đnh ca ngũ gc ta có:
Ti
0;0O :
0;0 0F . Ti
0;80A :
6
0;80 144.10F .
Ti
15;80B :
6
15;80 181,5.10F . Ti
45;40C :
6
45;40 184,5.10F .
Ti
45;0D :
6
45;0 112,5.10F .
Vyng ty cn sn xut 45 máy tính loi 1 40 máy tính loi 2 đ lãi cao nht
184.500.000 đồng.
0,5
Bài III
(3,0 đ)
1) Cho tam giác
ABC
đều cạnh
,
…Chứng minh ba điểm
, ,
B I E
thẳng hàng.
2,0
Ta có:
1 1 1 1 2 1 1
.
2 2 2 2 3 2 3
BI BA BD BA BC BA BC
.
Ta lại:
2
5
2 3 2
.
5 5 5
BE BA AE BA AC
BA BC BA BA BC
Hay
5 3 2
BE BA BC
.
1,0
1 1
2 3
BI BA BC
hay
6 3 2
BI BA BC
. Do đó:
6 5
BI BE
hay
5
6
BI BE
.
Vậy
, ,
B I E
thẳng hàng.
1,0
2)
M
là điểm tùy ý thuc miền trong tam giác
ABC
. Tìm giá trị nhnhất
1,0
Gọi
P
là trung điểm đoạn
BC
Q
trung đim đoạn
.
AP
Khi đó
2 2 2 2
4 2 4 2 .
MA MB MC MB MC MA MP MP
MQ MP MQ MP
     
0,5
Ta có
2 2 2
MQ MP PQ
(dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
M
thuộc đoạn
PQ
)
2 0
MQ
.
(dấu đẳng thức xy ra khi và chỉ khi
M Q
).
Suy ra
2 2 2 2
MQ EM MP PQ AP
.
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
2 .
2
a
MA MB MC MB MC AP
    
0,25
Bài IV
(5,0 đ)
Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
2;4
A
8;4
B .
1) Tìm ta độ đim
M
thỏa mãn
2 0.
MA MB
2,0
Gọi
;
M x y
, ta có:
2 ;4
MA x y
,
8 ;4
MB x y
.
0,5
Từ giả thiết, suy ra:
2 2 8
18
2 0 2 .
4
4 2 4
x x
x
MA MB MA MB
y
y y

1,0
Vậy điểm cn tìm:
18;4
M .
0,5
2) Tìm ta độ đim
C
thuộc trục hoành sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
.
1,0
Điểm
C
thuộc trục hoành nên có ta đ dạng
;0
C c
.
Ta có:
2 ;4
CA c
,
8 ;4
CB c
.
Tam giác
ABC
vuông tại
C
nên
. 0
CA CB CA CB CACB

0,5
8 2 16 0
c c
2
6 0 0
c c c
hoặc
6
c
.
0,5
Vậy hai điểm
C
cần tìm
0;0C
6;0C .
3) Viết phương trình đường thẳng d song song với
:3 4 20 0x y
2,0
Ta :
/ / :3 4 20 0d x y
Phương trình d dạng:
3 4 0, 20 .x y c c
Mặt khác:
|3. 2 4.4 |
( , ) 2 2 |10 | 10
9 16
c
d A d c
1,0
0
:3 4 0.
20
c
d x y
c
(Vì
20c
).
1,0
Bài V
(2,0 đ)
Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
. 12AB AC
sin sin
sin
cos cos
B C
A
B C
2,0
Đặt , ,BC a AC b AB c
.
Áp dụng định sin cho
ABC
ta có:
sin ,sin ,sin
2 2 2
a b c
A B C
R R R
0,5
Khi đó
sin sin
sin cos cos
cos cos
B C
A b c a B C
B C
(*)
0,5
Áp dụng định cosin cho
ABC
ta có (*)
2 2 2 2 2 2
2 2
a c b a b c
b c a
ac ab
2 2 2
0c b b c a
0,5
2 2 2
b c a
tam giác
ABC
vuông tại A
.
6
2
ABC
AB AC
S
.
Ta có
1 1
1.
2 6
GBM GBC ABC
S S S
0,5
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 10
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi có 01 trang)
Bài I (4,0 điểm) Cho hàm số 2
y  2x  3x  5   1 .
1) Lập bảng biến thiên của hàm số   1 .
2) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số  
1 cắt đường thẳng y  4x m tại hai
điểm phân biệt Ax ; y , B x ; y thỏa mãn 2 2
2x  2x  3x x  7 . 2 2  1 1  1 2 1 2 Bài II (6,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a)
4x  5  2x  3. b) 2
x  2x  2x x  3  6 1 x  7.
2) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một và loại
hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính một ngày;
máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một ngày. Để sản
xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất một máy tính loại
hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh kiện và tiền lãi bán một
chiếc máy loại một là 2.500.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy loại hai là 1.800.000 đồng.
Hỏi trong một ngày công ty cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được là nhiều
nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết).
Bài III (3,0 điểm) Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng .
a Gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho  2   2  BD
BC I là trung điểm của AD . Gọi E là điểm thoả mãn AE AC . 3 5 1) Chứng minh ba điểm ,
B I, E là ba điểm thẳng hàng.
2) M là điểm tùy ý thuộc miền trong tam giác ABC . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
    
P  2MA MB MC MB MC .
Bài IV (5,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 4 và B 8;4 .   
1) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA  2MB  0.
2) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C .
3) Viết phương trình đường thẳng d song song với  : 3x  4 y  20  0 và cách điểm A(2; 4) một khoảng bằng 2. sin B  sin C
Bài V (2,0 điểm) Cho tam giác ABC thỏa mãn
 sin A A .
B AC  12 . Gọi M cos B  cos C
là trung điểm của cạnh BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm diện tích tam giác MBG .
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
Họ và tên thí sinh:...............................................Số báo danh:.........................................
Chữ kí CBCT 1: ......................................... Chữ kí CBCT 2: ..........................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 10
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm Cho hàm số 2
y  2x  3x  5   1 . 2,0
1) Lập bảng biến thiên của hàm số   1 .
Tập xác định: D   . 0,5
Các hệ số: a  2 , b  3 , c  5 . 2 b 3  3  3 49
Tọa độ đỉnh: x    , y y x      . ĐĐ  2. 3. 5 Đ   2a 4  4  4 8
a  2  0 nên ta có 0,5  3   3 
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; ; 
 Hàm số đồng biến trên khoảng ;      4   4  Bảng biến thiên 1,0 Bài I (4,0 đ)
2) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số   1 cắt đường thẳng
y  4x m tại hai điểm phân biệt
Ax ; y ,
B x ; y thỏa mãn 2 2  1 1  2,0 2 2
2x  2x  3x x  7 . 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số   1 với đường thẳng 0,5
d  : y  4x m : 2
2x  3x  5  4x m 2
 2x  7x  5  m  0 2 Đồ thị hàm số  
1 và đường thẳng d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 0,5 89
phương trình 2 có nghiệm phân biệt x , x    0  m   . 1 2 8 c 5  m b 7 0,5
Theo hệ thức Vi-et, có: x .x  
, x x    . 1 2 a 2 1 2 a 2 Khi đó 2 2
2x  2x  3x x  7  2 x x  7x x  7  0 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 0,5  7  5  m 89  2.  7.  7  0  
 7m  70  0  m  10 (thỏa mãn m   )  2  2 8
Vậy m  10 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3) Giải các phương trình 4,0 c)
4x  5  2x  3. b) 2
x  2x  2x x  3  6 1 x  7. Bài II 0,5 (6,0 đ) 2 x  3  0 
a) 4x  5  2x  3  
4 x  5  2x  32   3 1,0 x   2   
x  2  3 n 
x  2  3 l 
Vậy phương trình có nghiệm x  2  3 . 0,5 x  3  0,5 b) 2
x  2x  2x x  3  6 1 x  7 . ĐKXĐ:  . y  1  Đưa về phương trình 2
x  2x x  3  x  3  1 x  2. 1 x.3  9
x x  3  1 x  3   1 0,5
 x x  2    x  2 3 1 3    x
x  3   1 x  3 2 
+) Với x x  3  1 x  3. Giải ra được x  1 0,5
+) Với x x  3   1 x  3  x  3  x  3  1 x  0 (vô nghiệm vì 0,5
3  x  1). Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 .
4) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập … 2,0 Gọi ,
x y x, y   lần lượt là số máy tính loại 1 và loại 2 cần sản xuất tra trong 0,5 0  x  45 
một ngày. Theo đề bài ta có: 0  y  80 (*) 1
 2x  9y  900  0,5
Miền nghiệm của bất phương trình là miền ngũ giác OABCD với các đỉnh 0,5
O 0;0, A0;80, B 15;80,C 45;40, D 45;0 .
Gọi F là số tiền lãi thu được, ta có: F x y 6 6 ,
 2,5.10 x 1,8.10 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác ta có: 0,5
Tại O 0;0 : F 0;0  0 . Tại A0;80 : F   6 0;80  144.10 .
Tại B 15;80 : F   6
15;80  181, 5.10 . Tại C 45;40 : F   6 45; 40  184, 5.10 .
Tại D 45;0 : F   6 45;0  112,5.10 .
Vậy công ty cần sản xuất 45 máy tính loại 1 và 40 máy tính loại 2 để có lãi cao nhất là 184.500.000 đồng. 2,0
1) Cho tam giác ABC đều cạnh ,
a …Chứng minh ba điểm ,
B I, E thẳng hàng. Ta có: 1,0
 1  1  1  1 2  1  1  BI BA BD BA  . BC BA BC . 2 2 2 2 3 2 3 Ta lại có:
    2 
BE BA AE BA AC 5
 2    
BA  BC BA 3 2  BA BC. 5 5 5   
Hay 5BE  3BA  2BC .
 1  1        5  1,0 Bài III BI
BA BC hay 6BI  3BA 2BC . Do đó: 6BI  5BE hay BI BE . 2 3 6 (3,0 đ) Vậy ,
B I, E thẳng hàng. 1,0
2) M là điểm tùy ý thuộc miền trong tam giác ABC . Tìm giá trị nhỏ nhất …
Gọi P là trung điểm đoạn BC và là Q trung điểm đoạn A . P Khi đó 0,5
       
2MA MB MC MB MC  2MA  2MP  2 MP  
 4 MQ  2 MP  4MQ  2M . P
Ta có 2MQ  2MP  2PQ (dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn PQ ) 0,25
và 2MQ  0 .(dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M Q ).
Suy ra 2MQ  2EM  2MP  2PQ AP .
     0,25 a 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2MA MB MC MB MC AP  . 2 2,0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 4 và B 8;4 .   
1) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA  2MB  0.   Gọi M  ;
x y  , ta có: MA  2  x; 4  y  , MB  8  x; 4  y  . 0,5       2   x  2 1,0  8  x x  18
Từ giả thiết, suy ra: MA  2MB  0  MA  2MB     . 4  y  2  4  yy  4   Bài IV (5,0 đ)
Vậy điểm cần tìm: M 18;4 . 0,5
2) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C . 1,0
Điểm C thuộc trục hoành nên có tọa độ dạng C  ; c 0 . 0,5  
Ta có: CA  2  c; 4 , CB  8  c; 4 .    
Tam giác ABC vuông tại C nên CA CB CA CB C . A CB  0
 c  8c  2 16  0 2
c  6c  0  c  0 hoặc c  6 . 0,5
Vậy có hai điểm C cần tìm là C 0;0 và C 6;0 .
3) Viết phương trình đường thẳng d song song với  : 3x  4 y  20  0 … 2,0 Ta có:
d / / : 3x  4 y  20  0  Phương trình d có dạng: 1,0
3x  4 y c  0, c  20.
| 3.2  4.4  c | Mặt khác: d ( , A d )  2   2 |  10  c | 10 9 16 c  0 1,0 
d : 3x  4 y  0.  (Vì c  20 ). c  20  sin B  sin C 2,0
Cho tam giác ABC thỏa mãn A . B AC  12 và  sin A … cos B  cos C
Đặt BC a, AC b, AB c . 0,5
Áp dụng định lí sin cho ABC ta có: a b c sin A  ,sin B  ,sin C  2R 2R 2R Bài V 0,5 (2,0 đ) sin B  sin C Khi đó
 sin A b c a cos B  cosC  (*) cos B  cos C
Áp dụng định lí cosin cho ABC ta có (*) 0,5 2 2 2 2 2 2
a c b
a b c
b c a  2 2 2 
  c b b c a   0 2ac 2ab   A . B AC 0,5 2 2 2
b c a  tam giác ABC vuông tại AS   6 . ABC 2 1 1 Ta có SSS  1. GBM 2 GBC 6 ABC
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.