Đề HSG Toán 7 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đoan Hùng – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 7 THCS cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN ĐOAN HÙNG
K THI CHN HSG LP 6, 7, 8
CP HUYN NĂM HC 2022 - 2023
Đề thi môn: TOÁN. Lp 7
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Đề thi có 03 trang
- Thí sinh làm bài (Phn trc nghim khách quan và phn t lun) ra t giy thi,
không làm vào đ thi.
Câu hi trc nghim khách quan ch có mt la chn đúng.
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8,0 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng trong nhng câu sau:
Câu 1. Giá trị của biểu thức
111 1
1 1 1 .... 1
234 99
A
 
=+++ +
 
 
A.
50.
B.
51.
C.
49.
38.
Câu 2. Biết
13
2 13
.5 .5 1375
5 125
xx++
−=
giá trị biểu thức
21x
A.
6.
B.
5.
C.
5.
D.
6.
Câu 3. Tập hợp các giá trị của
x
thỏa mãn
| 1, 2 3 3,| 7x −=
M
. Số phần tử của tập
hợp
M
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 4. Cho
,xy
là các chữ số thỏa mãn
( ) ( ) ()
0, 0, 8.0,0 1 xy yx−=
9.xy+=
Giá trị
của
,
xy
A.
2; 7.xy= =
B.
5, 4.xy= =
C.
8; 1.xy= =
D.
3; 6.xy= =
Câu 5. T t l thức
ac
cb
=
ta chng minh đưc t l thc:
A.
22
22
ac c
bc a
=
B.
22
22
ac c
bc b
+
=
+
C.
22
22
ac a
bc b
+
=
+
D.
22
22
ac a
bc c
=
Câu 6. Cho bảng sau:
x
x
1
= −4
x
2
x
3
= −2
y
y
1
y
2
= 6
y
3
= 4
Biết x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của biểu thức
21
32Hx y=
A.
7.H =
B.
7.H =
C.
25.H =
D.
25.H
=
Câu 7. Với
, , 0 xyz
0xyz++=
. Giá trị của biểu thức
()11)( 1()
xyz
yzx
+++
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
3.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/3
Câu 8. Cho đa thức
2
22
022 2023
1
33. 44.
3
() ( ) ( )fx x x x x
= −+ +
Tổng các hệ số của đa
thức
()fx
bằng
A.
1
3
B.
7
3
C.
1
3
D.
7
3
Câu 9. Gieo ngu nhiên xúc xc (6 mt) mt ln. Gi
a
b
là xác xut ca biến c “Mt
xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 2”. Giá tr biu thc
2022
a
b+
A.
2022.
B.
2023.
C.
2024.
D.
2025.
Câu 10. Cho 25 đưng thng phân bit ct nhau ti mt đim. S cặp góc đi đnh
(không k góc bt) đưc to thành là
A.
500.
B.
600.
C.
1200.
D.
1225.
Câu 11.
Cho hình v (H1), biết
//ab
0
0
10 7
10 2
x
y
+
=
.
Giá tr của
22
xy
A.
0
120 .
B.
0
130 .
B.
0
125 .
C.
0
150 .
Câu 12. Cho tam giác
ABC
cân ti
.A
V đưng trung tuyến
AM
( ).M BC
Khng
định nào sau đây là sai ?
A.
.MAB MAC=
B.
AB MC=
C.
.
AM BC
D.
.AB MC AC MB−=
Câu 13. Cho
.ABC MNP∆=
Biết
5 , 7 AB cm MP cm= =
và chu vi ca tam giác
ABC
bằng
22
cm
. Đ dài cnh
NP
BC
A.
9.NP BC cm= =
B.
9 ; 10 .NP cm BC cm= =
C.
11 .NP BC cm= =
D.
10 .NP BC cm
= =
Câu 14. Cho tam giác
ABC
10 ; 4 .AB AC cm AC AB cm+= −=
Khi đó ta có
A.
.BC>
B.
.BC<
C.
.BC=
D.
2.BC=
Câu 15. Cho tam giác nhọn
.ABC
Vẽ
AH
vuông góc với
.BC
Gọi
O
một điểm trên
đoạn thẳng
.AH
Biết chu vi tam giác
ABC
24cm
9.BC cm=
Giá trị lớn nhất của
tổng
OB OC
+
A.
23 .cm
B.
14 .cm
C.
20 .cm
D.
15 .cm
(H1)
Trang 3/3
Câu 16. Nhà trưng thành lp ba nhóm hc sinh khi
7
tham gia chăm sóc di tích lch s.
Trong đó,
2
3
số học sinh ca nhóm
I
bằng
8
11
số học sinh ca nhóm
II
bng
4
5
số học
sinh nhóm
.III
Biết rng s học sinh ca nhóm
I
ít hơn tng s học sinh ca nhóm
II
nhóm
III
18
học sinh. S học sinh ca mi nhóm
,,I II III
ln lưt
A.
24;20;22.
B.
22;20;24.
C.
20;22;24.
D.
24;22;20.
II. PHN T LUN (12,0 đim)
Câu 1 (3,0 đim).
a) Cho
n
là s t nhiên có
2
ch số. Tìm
n
biết
7n +
2n
là s chính phương.
b) Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
ta luôn có
22
5 3 35
n n nn
B
++
= + −−
chia hết cho
24
.
Câu 2 (4,0 đim).
a) Tìm
,,xyz
biết:
56 64 45
456
zy xz yx
−−−
= =
960.
xyz =
b) Cho đa thc
( )
2
.
Ax x x=
Tính giá tr biu thc:
11 1 1
.... .
(4) (5) (2023) 2.2023
1
(3)
AA AA
+ ++ ++
Câu 3 (4,0 đim) Cho
ABC
ba góc đu nhn. Trên na mt phng b
AB
không
cha đim
C
ly đim
M
sao cho
ABM
vuông cân ti
.
A
Trên na mt phng b
AC
không cha đim
B
ly đim
N
sao cho
ACN
vuông cân ti
.A
a) Chng minh
.AMC ABN∆=
b) Gi
K
là giao đim ca
BN
.CM
Tính góc
.BKC
c) Gọi
H
là trực tâm của
.ABC
Chứng minh:
2
( ).
3
HA HB HC AB AC BC++< ++
Câu 4 (1,0 điểm). Cho
2
2
3 8 15 1
...
4 9 16
n
n
S
n
=++ ++
( với
nN
1n >
).
Chứng minh rằng
n
S
không thể là một số nguyên.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh:........................................ ; Số báo danh...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐOAN HÙNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU
LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 7
Một số chú ý khi chấm bài:
Hướng dẫn chấm dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Thí sinh giải
cách khác mà cho kết quả đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm từng phần ứng
với thang điểm của Hướng dẫn chấm.
Giám khảo cần bám sát yêu cầu giữa phần tính và phần lí luận của bài giải của
thí sinh để cho điểm.
Tổ chấm có thể chia nhỏ thang điểm đến 0,25. Điểm bài thi là tổng các điểm
thành phần không làm tròn.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8.0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
A
C
C
B
C
D
B
A
C
B
A
B
D
A
D
D
II.TỰ LUẬN (12.0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Biểu
điểm
1.
(3.0 điểm)
a) Cho
n
là s t nhiên có
2
ch s. Tìm
n
biết
7n +
2n
là s chính phương.
1.5
Vì n là s t nhiên có hai ch số
9 100n=><<
18 2n 200⇒< <
0.5
2n
là s chính phương chn
2n
{ }
36;64;100;144;196
{ }
n 18;32;50;72;98
⇒∈
0.5
7n +
là số chính phương =>
18n =
.Vậy
18n =
0.5
b) Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
ta luôn có
22
5 3 35
n n nn
B
++
= + −−
chia hết cho
24
.
1.5
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
22 2 2
22
533555 33
5 5 1 3 3 1 24.5 8.3
nnnnnn nn
n n nn
B
++ + +
= + −−= +
= −+ = +
0.75
Vì n là s nguyên dương suy ra
1n
24.5
n
chia hết cho 24
0.75
Trang 5/3
11
8.3 8.3.3 24.3
nn n
−−
= =
chia hết cho 24.
Vy vi mi s nguyên dương n thì B luôn chia hết cho 24.
2.
(4.0 điểm)
a. Tìm x, y, z biết:
56 64 45
456
zy xz yx−−−
= =
và xyz = 960
2.0
T
56 64 45
456
zy xz yx
−−−
= =
4(5 6 ) 5(6 4 ) 6(4 5 )
16 25 36
zy xz yx−−
⇒==
Áp dng tính cht ca dãy t số bằng nhau ta đưc:
5 6 6 4 4 5 4(5 6 ) 5(6 4 ) 6(4 5 )
0
4 5 6 16 25 36
zy xz yx zy xz yx−−− ++
= = = =
++
0.5
Do đó:
5 6 0
56
yz
zy =⇒=
640
46
xz
xz =⇒=
450
45
xy
yx =⇒=
0.5
Suy ra:
456
xyz
= =
Đặt
()
456
xyz
kk Z= = =
4; 5; 6x ky kz k⇒= = =
0.5
Thay vào
960xyz =
ta đưc
3
82kk=⇒=
Vy
8; 10; 12xy z= = =
0.5
b. Cho đa thc
( )
2
Ax x x=
Tính giá tr biu thc:
111 1
....
(3) (4) (5) (2023)AAA A
+ + ++
2.0
Gii: Ta có:
( )
2
( 1)Ax x x xx= −=
111 1 1
....
(3) (4) (5) (2023) 2.2023
111 1 1
...
2.3 3.4 4.5 2022.2023 2.2023
AAA A
+ + ++ +
= + + ++ +
0.5
111111 1 1 1
...
2 3 3 4 4 5 2022 2023 2.2023
=−+−+−++ +
0.5
11 1
2 2023 2.2023
=−+
0.5
2021 1 1011
4046 2.2023 2023
=+=
0.5
Trang 6/3
3.
(4 điểm)
Cho
ABC
ba góc đu nhn. Trên na mt phng b
AB
không cha đim
C
ly đim
M
sao cho
ABM
vuông cân
ti
.
A
Trên na mt phng b
AC
không cha đim
B
ly
đim
N
sao cho
ACN
vuông cân ti
.A
a) Chng minh
.AMC ABN∆=
b) Gi
K
là giao đim ca
BN
.CM
Tính góc
.
BKC
c) Gọi
H
là trực tâm của
.ABC
Chứng minh:
2
( ).
3
HA HB HC AB AC BC++< ++
a) Chng minh
.AMC ABN∆=
1.5
Ta có:
90
90
o
o
MAC MAB BAC BAC
NAB NAC BAC BAC
MAC NAB
=+=+
=+=+
⇒=
0.75
Chng minh đưc
()MAC BAN c g c
= −−
0.75
b) Gi
K
là giao đim ca
BN
.CM
Tính góc
.BKC
1.5
MAC BAN∆=
nên
ANB ACM=
0.5
Gi I là giao đim ca AC và BN
Chng minh đưc
90
o
NKC NAC= =
0.5
Suy ra :
90
o
BKC NKC= =
( Hai góc k bù) 0.5
Gi H là trc tâm ca tam giác ABC. Chng minh:
2
( ).
3
HA HB HC AB AC BC++< ++
1.0
I
K
N
M
C
B
A
Trang 7/3
Qua H v
// ; // (; )HBEAE AC D BDHA AC∈∈
Chng minh:
AEH HAD
∆=
(g-c-g)
;AE HD AD HE⇒= =
0.25
BH AC
nên
BH HE
HB BE⇒<
Tương t chng minh đưc:
HC CD<
Trong tam giác AHD ta có
AH AD HD<+
0.25
Do đó
( )
HA HB HC AD HD HB HC AD AE CD BE++< + ++<+++
HA HB HC AB AC⇒++ <+
Chng minh tương t ta đưc:
HA HB HC AB BC
HA HB HC AC BC
++ <+
++<+
0.25
T đó suy ra:
( )
2
3
HA HB HC AB AC BC++< ++
0.25
4.
(1 điểm)
Cho
2
2
3 8 15 1
...
4 9 16
n
n
S
n
=++ ++
( với
nN
1n >
). Chứng
minh rằng
n
S
không thể là một số nguyên.
1.0
22 2
11 1
1 1 ... 1
23
n
S
n
= +− + +−
( )
22 2
11 1
1 ...
23
n
n

= + ++


0.25
Đặt
22 2
11 1
...
23
A
n
= + ++
Do
0
A >
nên
1
n
Sn<−
0.25
Mặt khác
( )
11 1 1
... 1
1.2 2.3 1 .
A
nn n
< + ++ =
( )
11
11 2 2
n
Sn n n
nn

> =−+ >


( do
1
0
n
>
)
0.25
21
n
n Sn⇒−< <−
nên
n
S
không là số nguyên.
0.25
E
D
H
C
B
A
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 6, 7, 8 HUYỆN ĐOAN HÙNG
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023
Đề thi môn: TOÁN. Lớp 7 ĐỀ CHÍN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề H THỨC Đề thi có 03 trang
- Thí sinh làm bài (Phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) ra tờ giấy thi,
không làm vào đề thi. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong những câu sau:
Câu 1. Giá trị của biểu thức 1  1  1   1 A  1 1 1.... 1 = + + + +  là 2 3 4 99        A.50. B.51. C.49. D.38. 2 x+ 13 Câu 2. Biết 1 x 3 .5 .5 + − = 1375 −
giá trị biểu thức 2x −1 là 5 125 A. 6. B. 5. − C.5. D. 6. −
Câu 3. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn | x −1,2| 3
− = 3,7 là M . Số phần tử của tập hợp M A. 0. B.1. C.2. D.3. Câu 4. Cho ,
x y là các chữ số thỏa mãn 0, x(y) − 0, y(x) = 8.0,0( )1 và x + y = 9. Giá trị của , x y
A. x = 2; y = 7.
B. x = 5, y = 4.
C. x = 8; y =1.
D. x = 3; y = 6. a c
Câu 5. Từ tỉ lệ thức = ta chứng minh được tỉ lệ thức: c b 2 2 a c c 2 2 + 2 2 + 2 2 − = a c c = a c a = a c a = A. 2 2 b c a B. 2 2 b + c b C. 2 2 b + c b D. 2 2 b c c
Câu 6. Cho bảng sau: x x1 = −4 x2 x3 = −2 y y1 y2 = 6 y3 = 4
Biết xy là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của biểu thức H = 3x − 2y 2 1 là A. H = 7. −
B. H = 7.
C. H = 25. D. H = 25. −
Câu 7. Với x, y, z ≠ 0 và x + y + z = 0. Giá trị của biểu thức(1 x + 1 )( y + ) 1 ( z + )là y z x A. 0. B. 1. − C. 3. − D. 3. Trang 1/3 1 Câu 8. Cho đa thức 2 2022 2 2023
f (x) = − (x − 3x + 3) .(x − 4x + 4) . Tổng các hệ số của đa 3
thức f (x) bằng 1 − 7 − 1 7 A. B. C. D. 3 3 3 3 a
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc (6 mặt) một lần. Gọi là xác xuất của biến cố “Mặt b
xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”. Giá trị biểu thức 2022a + b A. 2022. B. 2023. C. 2024. D. 2025.
Câu 10. Cho 25 đường thẳng phân biệt cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh
(không kể góc bẹt) được tạo thành là A. 500. B. 600. C. 1200. D. 1225. Câu 11.
Cho hình vẽ (H1), biết a / /b và 0 x +10 7 = . 0 y −10 2 (H1) Giá trị của 2 2 x y A. 0 120 . B. 0 130 . B. 0 125 . C. 0 150 .
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại .
A Vẽ đường trung tuyến AM (M BC). Khẳng
định nào sau đây là sai ? A.  =  MAB MAC.
B. AB = MC
C. AM BC.
D. AB MC = AC − . MB Câu 13. Cho ABC = MN .
P Biết AB = 5c , m MP = 7cm
và chu vi của tam giác ABC
bằng 22cm . Độ dài cạnh NP BC
A. NP = BC = 9c . m
B. NP = 9c ; m BC =10c . m
C. NP = BC =11c . m
D. NP = BC =10c . m
Câu 14. Cho tam giác ABC AB + AC =10c ;
m AC AB = 4c . m Khi đó ta có A.  >  B C. B.  <  B C. C.  =  B C. D.  =  2B C.
Câu 15. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ AH vuông góc với BC. Gọi O là một điểm trên
đoạn thẳng AH. Biết chu vi tam giác ABC là 24cm BC = 9c .
m Giá trị lớn nhất của
tổng OB + OC A. 23c . m B.14c . m C. 20c . m D.15c . m Trang 2/3
Câu 16. Nhà trường thành lập ba nhóm học sinh khối 7 tham gia chăm sóc di tích lịch sử.
Trong đó, 2 số học sinh của nhóm I bằng 8 số học sinh của nhóm II và bằng 4 số học 3 11 5
sinh nhóm III. Biết rằng số học sinh của nhóm I ít hơn tổng số học sinh của nhóm II
nhóm III là 18 học sinh. Số học sinh của mỗi nhóm I, II, III lần lượt A. 24;20;22. B. 22;20;24. C. 20;22;24. D. 24;22;20.
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm).
a) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 7 và 2n là số chính phương.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có n 2 n 2 5 3 3n 5n B + + = + − − chia hết cho 24 . Câu 2 (4,0 điểm). − − − a) Tìm ,
x y, z biết: 5z 6y 6x 4z 4y 5x = = và xyz = 960. 4 5 6
b) Cho đa thức A(x) 2 = x − . x 1
Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 + + + .... + + . ( A 3) ( A 4) ( A 5) ( A 2023) 2.2023
Câu 3 (4,0 điểm) Cho ABC
có ba góc đều nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không
chứa điểm C lấy điểm M sao cho ABM ∆ vuông cân tại .
A Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa điểm B lấy điểm N sao cho ACN vuông cân tại . A a) Chứng minh AMC = ABN ∆ .
b) Gọi K là giao điểm của BN CM. Tính góc  BKC.
c) Gọi H là trực tâm của ABC ∆ . Chứng minh: 2
HA + HB + HC < (AB + AC + BC). 3 2
Câu 4 (1,0 điểm). Cho 3 8 15 n −1 S = + + + +
( với nN n >1). n ... 2 4 9 16 n
Chứng minh rằng Sn không thể là một số nguyên.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh:........................................ ; Số báo danh...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐOAN HÙNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU
LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 7
Một số chú ý khi chấm bài:
Hướng dẫn chấm dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Thí sinh giải
cách khác mà cho kết quả đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm từng phần ứng
với thang điểm của Hướng dẫn chấm.
Giám khảo cần bám sát yêu cầu giữa phần tính và phần lí luận của bài giải của
thí sinh để cho điểm.
Tổ chấm có thể chia nhỏ thang điểm đến 0,25. Điểm bài thi là tổng các điểm
thành phần không làm tròn.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8.0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A
A C C B C D B A C B A B D A D D
II.TỰ LUẬN (12.0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Biểu điểm
a) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 72n 1.5
là số chính phương.
Vì n là số tự nhiên có hai chữ số => 9 < n < 100 0.5 ⇒18 < 2n < 200
Mà 2n là số chính phương chẵn ⇒2n ∈{36;64;100;144; } 196 0.5 ⇒ n ∈{18;32;50;72; } 98
n + 7 là số chính phương =>n =18 .Vậy n =18 0.5 1.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có 1.5 n+2 n+2 n n
(3.0 điểm) B = 5 + 3 −3 −5 chia hết cho 24 . Ta có 0.75 n+2 n+2
B = 5 + 3 − 3n − 5n = ( n+2
5 − 5n ) + ( n+2 3 − 3n ) = 5n ( 2 5 − ) 1 + 3n ( 2 3 − ) 1 = 24.5n + 8.3n
Vì n là số nguyên dương suy ra n ≥1 24.5n chia hết cho 24 0.75 Trang 4/3 và n n 1 − n 1 8.3 8.3.3 24.3 − = = chia hết cho 24.
Vậy với mọi số nguyên dương n thì B luôn chia hết cho 24.
a. Tìm x, y, z biết: 5z − 6y 6x − 4z 4y − 5x = = và xyz = 960 2.0 4 5 6
Từ 5z − 6y 6x − 4z 4y − 5x = = 4 5 6
4(5z − 6y) 5(6x − 4z) 6(4y − 5x) ⇒ = = 16 25 36 0.5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
5z − 6y 6x − 4z 4y −5x 4(5z − 6y) + 5(6x − 4z) + 6(4y −5x) = = = = 0 4 5 6 16 + 25+ 36 Do đó: 5 − 6 = 0 y z z y ⇒ = 5 6 6 − 4 = 0 x z x z ⇒ = 0.5 4 6 4 − 5 = 0 x y y x ⇒ = 4 5 Suy ra: x y z = = 4 5 6 x y z 0.5 2.
Đặt = = = k(k Z) 4 5 6
(4.0 điểm) x = 4k; y = 5k;z = 6k
Thay vào xyz = 960 ta được 3 k = 8 ⇒ k = 2
Vậy x = 8; y =10;z =12 0.5 b. Cho đa thức ( ) 2
A x = x x 2.0
Tính giá trị biểu thức 1 1 1 1 : + + + .... + ( A 3) ( A 4) ( A 5) ( A 2023)
Giải: Ta có: A(x) 2
= x x = x(x −1) 0.5 1 1 1 1 1 + + + .... + + ( A 3) ( A 4) ( A 5) ( A 2023) 2.2023 1 1 1 1 1 = + + + ...+ + 2.3 3.4 4.5 2022.2023 2.2023 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + ...+ − + 0.5 2 3 3 4 4 5 2022 2023 2.2023 1 1 1 = − + 0.5 2 2023 2.2023 2021 1 1011 = + = 0.5 4046 2.2023 2023 Trang 5/3 Cho ABC
có ba góc đều nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
không chứa điểm C lấy điểm M sao cho ABM ∆ vuông cân tại .
A Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B lấy
điểm N sao cho ACN vuông cân tại . A a) Chứng minh AMC = ABN ∆ .
b) Gọi K là giao điểm của BN CM. Tính góc  BKC.
c) Gọi H là trực tâm của ABC ∆ . Chứng minh: 2
HA + HB + HC < (AB + AC + BC). 3 N M A I K C B 3. a) Chứng minh AMC = ABN ∆ . 1.5 (4 điểm)  =  +  o = +  MAC MAB BAC 90 BAC Ta có:  =  +  o = +  NAB NAC BAC 90 BAC 0.75 ⇒  =  MAC NAB Chứng minh được MAC = BAN
(c g c) 0.75
b) Gọi K là giao điểm của BN CM. Tính góc  BKC. 1.5 MAC = BAN ∆ nên  =  ANB ACM 0.5
Gọi I là giao điểm của AC và BN 0.5
Chứng minh được  =  = 90o NKC NAC
Suy ra :  =  = 90o BKC NKC ( Hai góc kề bù) 0.5
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh: 2
HA + HB + HC < (AB + AC + BC). 1.0 3 Trang 6/3 A D E H B C
Qua H vẽ HE / / AC; D H / / B
A (E A ; B DAC) Chứng minh: AEH = HAD(g-c-g) 0.25 AE = ; HD AD = HE
BH AC nên BH HE HB < BE 0.25
Tương tự chứng minh được: HC < CD
Trong tam giác AHD ta có AH < AD + HD Do đó
HA + HB + HC < ( AD + HD) + HB + HC < AD + AE + CD + BE
HA + HB + HC < AB + AC
Chứng minh tương tự ta được:
HA + HB + HC < AB + BC 0.25
HA + HB + HC < AC + BC Từ đó suy ra: 2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC) 0.25 3 2 Cho 3 8 15 n −1 S = + + + +
( với nN n >1). Chứng n ... 2 4 9 16 n 1.0
minh rằng Sn không thể là một số nguyên.  1 1 1 Có 1 1 1 S = − + − + + − (n ) 1  ...  = − − + + + n 1 1 ... 1 0.25 2 2 2 2 3 n 2 2 2 2 3 n    4. Đặt 1 1 1 A = + + ...+
⋅ Do A > 0 nên S < n n 1 0.25 (1 điểm) 2 2 2 2 3 n 1 1 1 1
Mặt khác A < + + ...+ ( = − n − ) 1 1.2 2.3 1 .n n 0.25 S n   ⇒ > − − − = 
n − + > n − ( do 1 > 0 ) n ( ) 1 1 1 1 2 2  n n n
n − 2 < S < n − nên S không là số nguyên. n 1 n 0.25 Trang 7/3