Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Bảo Thắng – Lào Cai

Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Bảo Thắng – Lào Cai gồm 7 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 175 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Bảo Thắng – Lào Cai

Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 Toán 8 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Bảo Thắng – Lào Cai gồm 7 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

49 25 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BẢO THẮNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
(Đề thi gm có 12 câu, 01 trang)
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(2 điểm)
Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 8x
2
: 4x
A. 2 B. - 2x C. 2x D. - 2
Câu 2: Biểu thức :
22
x
y
bằng
A.
()()
x
yx y B. ()()
x
yx y C . 
22
x2x
yy
D. 
22
x2x
yy
Câu 3: Phân tích đa thức xy
2
+ 2xy + x
ta được
A. x.( x +1) B.x ( y + 1)
2
C.
(x 1)(x y)
D.y ( x + 1)
2
Câu 4: Tổng của hai phân thức
34
7xy 7xy
là:
A.
1
xy
B.
3
xy
C.
4
xy
D.
7
xy
Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thang cân D. Cả ba hình trên
Câu 6: Hình Thang cân là :
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Tứ giác có các cạnh đối song song.
C. Hình thang có cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 7: Cho tam giác vuông như hình vẽ. Diện tích của tam giác bằng :
A. 7 cm
2
B. 6 cm
2
C. 8 cm
2
D. 4 cm
2
PHẦN II. TỰ LUẬN
(8 điểm)
Câu 8: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x
2
+1) b) 2x
3
– 5x
2
+ 6x : 2x
Câu 9: (1điểm) a) Tìm x biết: x
2
+ 5x = 0
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x
2
– 2x– xy + 2y
Câu 10: (2điểm) Cho Q =
2(x 2)
6(x 2)
a) Tìm điều kiện xác định của Q
b) Thu gọn biểu thức Q
Câu 11: (2điểm) « Mảnh vườn »
Một mảnh vườn lúc đầu dạng tam giác ABC vuông tại A, bờ o ABi 5m, rào AC
dài 12m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E; M. ( E trung điểm của AC M
là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa.
a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng
b) Mảnh vườn AEMB là hình gì ? Vì sao?
c) Tính diện tích phần vườn AEMB ?
Câu 12 :(1điểm)
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x
2
- 2x + 3 Với mọi số thực
xZ
.
b, Tìm giá trị nguyên của n để :
(n
3
- 3n
2
+ n ) (n – 3)
------------ Hết ---------
ĐỀ CHÍNH THỨC
3c
m
5c
m
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BẢO THẮNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
(Đề thi gm có 12 câu, 01 trang)
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(2 điểm)
Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép chia
2
8
y
:2
y
bằng:
A. 4 B. 4y C. -4 D. - 4y
Câu 2: Biểu thức
22
x
bằng:
A.
()()yxyx B. ()()yxyx C .()()yxyx D.
22
x2x
yy
Câu 3: Phân tích đa thức x
2
y - 2xy
+ y ta được
A. y
2
(x 1) B.
y
(x 1) C.y(x -1)
2
D.
y
(x 1)
Câu 4: Tổng của hai phân thức
23
5xy 5xy
là:
A.
2
xy
B.
1
xy
C.
3
xy
D.
5
xy
Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bình hành C. Hình chữ nhật B. Hình thang cân D.Cả ba hình trên
Câu 6: Hình bình hành là :
A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác có các cặp cạch đối bằng nhau.
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 7: Cho tam giác vuông như hình vẽ. Diện tích của tam giác bằng :
A. 7 cm
2
B. 8 cm
2
C. 6 cm
2
D. 4 cm
2
PHẦN II. TỰ LUẬN
(8 điểm)
Câu 8: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3x.(2x
2
-1) b) 3x
3
- 6x
2
- 2x : 3x
Câu 9: (1điểm) a) Tìm x biết: x
2
- 3x = 0
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x
2
– 3x– xy + 3y
Câu 10: (2điểm) Cho Q =
3(x 1)
6(x 1)
a) Tìm điều kiện xác định của Q
b) Thu gọn biểu thức Q
Câu 11: (2điểm) « Mảnh vườn »
Một mảnh vườn lúc đầu dạng tam giác ABC vuông tại A, bờ o ABi 5m, rào AC
dài 12m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E; M. ( E trung điểm của AC M
là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa .
a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng
b) Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao?
c) Tính diện tích phần vườn ECM ?
Câu 12 :(1điểm)
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của : B = x
2
- 4x + 5 Với mọi số thực xZ .
b,Tìm giá trị nguyên của n để :
(n
3
- 2n
2
+ n ) (n – 2)
----------- Hết ---------
ĐỀ CHÍNH THỨC
4cm
5cm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BẢO THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn thi: Toán 8
(Hướng dn chm gm có 02 trang)
ĐỀ I
I. Trắc nghiệm: (2 đểm) Mỗi câu đúng cho 0.25đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C B B A C A,D B
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu Đáp án
Thang
điểm
Câu 8
a) 2x.(3x
2
+1)= 6x
3
+ 2x
b) 2x
3
– 5x
2
+ 6x : 2x = x
2
-
5
2
x + 3
Câu 9
a) x
2
+ 5x = 0 => x(x + 5) = 0
Suy ra x = 0 hoặc x + 5 = 0
x = - 5
0,25đ
0,25đ
b) x
2
– 2x– xy + 2y = (x
2
– 2x) - (xy – 2y)
= x(x – 2) - y(x - 2)
=
(
x – 2
)(
x –
y)
0,25đ
0,25đ
Câu 10
a) ĐKXĐ : x # 2
b) Q =
2(x 2)
6(x 2)
1
3
Câu 11
gt
ABC vuông tại A
AB = 5m; AC = 12m
EA = EC; MB = MC
kl
a) ME = ?
b)
AEMB là hình gì ?
c) Tính
AEMB
S
0,25đ
a) M và E lần lượt là trung điểm của BC và AC nên ME là đường trung
bình của
ABC
suy ra :
11
ME \ \ AB ; ME AB .5 2,5m
22

0,5đ
0,25đ
b) Vì
ME \ \ AB ;AB AE
nên tứ giác AEMB là hình thang vuông.
0,25đ
c) Diện tích của mảnh vườn
2
AEMB
ME AB 2,5 5
S( ).AE( ).622,5m
22


0,5đ
Câu 12 a, Ta có ( x
2
- 2x + 3) = x
2
- 2x + 1 + 2
= ( x - 1)
2
+ 2
Ta thấy ( x - 1)
2
0 với mọi x . Nên ( x - 1)
2
+ 2 2
Vậy: A = x
2
- 2x + 3 đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi x = 1.
b,
(n
3
- 3n
2
+ n ) : (n – 3) = n
2
-1 +
3
n3
để (n
3
- 3n
2
+ n )
(n – 3) thì n - 3
phải là ước của 3. vậy n ={0,2,4,6}.
0,5đ
0,5đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ II
I. Trắc nghiệm: (2đểm) Mỗi câu đúng cho 0.25đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B A C B B B,C C
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu Đáp án
Thang
điểm
Câu 8
a) 3x.(2x
2
-1) = 6x
3
- 3x
b) 3x
3
- 6x
2
- 2x : 3x = x
2
- 2x +
2
3
Câu 9
a) x
2
- 3x = 0 => x(x - 3) = 0
Suy ra x = 0 hoặc x - 3 = 0
x = 3
0,25đ
0,25đ
b) x
2
– 3x– xy + 3y = (x
2
– 3x) - (xy – 3y) = x(x – 3) - y(x - 3)
=
(
x – 3
)(
x –
y)
0,25đ
0,25đ
Câu 10
a) ĐKXĐ : x # 1
b)
Q =
3(x 1)
6(x 1)
1
2
1 đ
Câu 11
gt
ABC vuông tại A
AB = 5m; AC = 12m
EA = EC; MB = MC
kl
a) ME = ?
b)
AEMB là hình gì ?
c) Tính
ECM
S
0,25đ
a) M và E lần lượt là trung điểm của BC và AC nên ME là đường trung
bình của
ABC
suy ra :
11
ME \ \ AB ; ME AB .5 2,5m
22

0,5đ
0,25đ
b) Vì ME \ \ AB ;AB AE nên tứ giác AEMB là hình thang vuông.
0,25đ
0,25đ
c, Vì ME \ \ AB ;AB AE nên tam giác
ECM
là tam giác vuông tại
E. Nên diện tích của mảnh vườn là:
2
ECM
ME.EC 2,5.5
S6,25m
22

0,5đ
Câu 12 a, Ta có B = ( x
2
- 4x + 5) = x
2
- 4x + 4 + 1= ( x - 2)
2
+ 1
Ta thấy ( x - 2)
2
0 với mọi x . Nên ( x - 2)
2
+ 1 1
Vậy: B = x
2
- 4x + 5 đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi x = 2.
b,
(n
3
- 2n
2
+ n ) : (n – 2) = n
2
-1 +
2
n2
để (n
3
- 2n
2
+ n ) (n – 2) thì n - 2
p
hải là ước của 2. vậ
y
n =
{
0,1,3,4
}
.
0,5đ
0,5đ
Xuân Quang, ngày tháng năm 2017
Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Xác nhận BGH
N
g
u
y
ễn Bích Chu
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN BẢO THẮNG
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 12 câu, 01 trang) ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 8x2 : 4x A. 2 B. - 2x C. 2x D. - 2 Câu 2: Biểu thức : 2 2 x  y bằng
A. (x y)(x y)
B. (x y)(x y) C . 2   2 x 2xy y D. 2   2 x 2xy y
Câu 3: Phân tích đa thức xy2 + 2xy + x ta được
A. x.( x +1) B.x ( y + 1)2 C. (x 1)(x  y) D.y ( x + 1)2 3 4
Câu 4: Tổng của hai phân thức  là: 7xy 7xy 1 3 4 7 A. B. C. D. xy xy xy xy
Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thang cân D. Cả ba hình trên
Câu 6: Hình Thang cân là :
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Tứ giác có các cạnh đối song song.
C. Hình thang có cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 7: Cho tam giác vuông như hình vẽ. Diện tích của tam giác bằng : 3cm 5cm
A. 7 cm2 B. 6 cm2 C. 8 cm2 D. 4 cm2
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 8: (2điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x.(3x2 +1) b) 2x3 – 5x2 + 6x : 2x
Câu 9: (1điểm) a) Tìm x biết: x2 + 5x = 0
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2x– xy + 2y 2(x  2) Câu 10: (2điểm) Cho Q = 6(x  2)
a) Tìm điều kiện xác định của Q b) Thu gọn biểu thức Q
Câu 11: (2điểm) « Mảnh vườn »
Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A, bờ rào AB dài 5m, rào AC
dài 12m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E; M. ( E là trung điểm của AC và M
là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa.
a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng
b) Mảnh vườn AEMB là hình gì ? Vì sao?
c) Tính diện tích phần vườn AEMB ? Câu 12 :(1điểm)
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 - 2x + 3 Với mọi số thực x  Z .
b, Tìm giá trị nguyên của n để : (n3 - 3n2 + n )  (n – 3)
------------ Hết ---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN BẢO THẮNG
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 12 câu, 01 trang) ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép chia 2 8y : 2y bằng: A. 4 B. 4y C. -4 D. - 4y Câu 2: Biểu thức 2  2 y x bằng:
A. ( y x)( y x)
B. ( y x)(y x) C . ( y x)( y x) D. 2   2 x 2xy y
Câu 3: Phân tích đa thức x2y - 2xy + y ta được A. y  2 (x 1) B. y(x 1) C.y(x -1)2 D. y(x 1) 2 3
Câu 4: Tổng của hai phân thức  là: 5xy 5xy 2 1 3 5 A. B. C. D. xy xy xy xy
Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bình hành C. Hình chữ nhật B. Hình thang cân D.Cả ba hình trên
Câu 6: Hình bình hành là :
A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác có các cặp cạch đối bằng nhau.
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. 5cm
Câu 7: Cho tam giác vuông như hình vẽ. Diện tích của tam giác bằng :
A. 7 cm2 B. 8 cm2 C. 6 cm2 D. 4 cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN 4cm (8 điểm)
Câu 8: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3x.(2x2 -1) b) 3x3 - 6x2 - 2x : 3x
Câu 9: (1điểm) a) Tìm x biết: x2 - 3x = 0
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 3x– xy + 3y 3(x 1) Câu 10: (2điểm) Cho Q = 6(x 1)
a) Tìm điều kiện xác định của Q b) Thu gọn biểu thức Q
Câu 11: (2điểm) « Mảnh vườn »
Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A, bờ rào AB dài 5m, rào AC
dài 12m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E; M. ( E là trung điểm của AC và M
là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa .
a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng
b) Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao?
c) Tính diện tích phần vườn ECM ? Câu 12 :(1điểm)
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của : B = x2 - 4x + 5 Với mọi số thực x  Z .
b,Tìm giá trị nguyên của n để : (n3 - 2n2 + n )  (n – 2)
----------- Hết ---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN BẢO THẮNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn thi: Toán 8
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I
I. Trắc nghiệm:
(2 đểm) Mỗi câu đúng cho 0.25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B B A C A,D B
II. Tự luận ( 8 điểm) Thang Câu Đáp án điểm a) 2x.(3x2 +1)= 6x3 + 2x 1đ Câu 8 5 b) 2x3 – 5x2 + 6x : 2x 1đ = x2 - x + 3 2
a) x2 + 5x = 0 => x(x + 5) = 0 0,25đ
Suy ra x = 0 hoặc x + 5 = 0  x = - 5 0,25đ
Câu 9 b) x2 – 2x– xy + 2y = (x2 – 2x) - (xy – 2y) = x(x – 2) - y(x - 2) 0,25đ = (x – 2)(x – y) 0,25đ a) ĐKXĐ : x # 2 1đ Câu 10 2(x  2) 1 b) Q =  6(x  2) 3 1đ  ABC vuông tại A gt AB = 5m; AC = 12m 0,25đ EA = EC; MB = MC a) ME = ? kl b) AEMB là hình gì ? c) Tính S AEMB Câu 11
a) M và E lần lượt là trung điểm của BC và AC nên ME là đường trung 0,5đ 1 1 0,25đ bình của AB 
C suy ra : ME \ \ AB ; ME  AB  .5  2,5m 2 2
b) Vì ME \ \ AB ;AB  AE nên tứ giác AEMB là hình thang vuông. 0,25đ
c) Diện tích của mảnh vườn 0,5đ ME  AB 2,5  5 2 S  ( ).AE  ( ).6  22,5m AEMB 2 2
Câu 12 a, Ta có ( x2 - 2x + 3) = x2 - 2x + 1 + 2 0,5đ = ( x - 1)2 + 2
Ta thấy ( x - 1)2  0 với mọi x . Nên ( x - 1)2 + 2  2
Vậy: A = x2 - 2x + 3 đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi x = 1. 3 0,5đ
b, (n3 - 3n2 + n ) : (n – 3) = n2 -1 +
để (n3 - 3n2 + n )  (n – 3) thì n - 3 n  3
phải là ước của 3. vậy n ={0,2,4,6}. ĐỀ II
I. Trắc nghiệm:
(2đểm) Mỗi câu đúng cho 0.25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A C B B B,C C
II. Tự luận ( 8 điểm) Thang Câu Đáp án điểm a) 3x.(2x2 -1) = 6x3 - 3x 1đ Câu 8 2 1đ
b) 3x3 - 6x2 - 2x : 3x = x2 - 2x + 3
a) x2 - 3x = 0 => x(x - 3) = 0 0,25đ
Suy ra x = 0 hoặc x - 3 = 0  x = 3 0,25đ
Câu 9 b) x2 – 3x– xy + 3y = (x2 – 3x) - (xy – 3y) = x(x – 3) - y(x - 3) 0,25đ = (x – 3)(x – y) 0,25đ a) ĐKXĐ : x # 1 1đ Câu 10 3(x 1) 1 1 đ b) Q =  6(x 1) 2  ABC vuông tại A gt AB = 5m; AC = 12m 0,25đ EA = EC; MB = MC a) ME = ? kl b) AEMB là hình gì ? c) Tính S ECM Câu 11
a) M và E lần lượt là trung điểm của BC và AC nên ME là đường trung 0,5đ 1 1 0,25đ bình của AB 
C suy ra : ME \ \ AB ; ME  AB  .5  2,5m 2 2
b) Vì ME \ \ AB ;AB  AE nên tứ giác AEMB là hình thang vuông. 0,25đ 0,25đ
c, Vì ME \ \ AB ;AB  AE nên tam giác ECM  là tam giác vuông tại 0,5đ ME.EC 2,5.5
E. Nên diện tích của mảnh vườn là: 2 S    6,25m ECM 2 2
Câu 12 a, Ta có B = ( x2 - 4x + 5) = x2 - 4x + 4 + 1= ( x - 2)2 + 1 0,5đ
Ta thấy ( x - 2)2  0 với mọi x . Nên ( x - 2)2 + 1  1
Vậy: B = x2 - 4x + 5 đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi x = 2. 2
b, (n3 - 2n2 + n ) : (n – 2) = n2 -1 +
để (n3 - 2n2 + n )  (n – 2) thì n - 2 n  2
phải là ước của 2. vậy n ={0,1,3,4}. 0,5đ
Xuân Quang, ngày tháng năm 2017
Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Xác nhận BGH Nguyễn Bích Chu