Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 1/4 Mã đ 1308
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HÀ NI
ĐỀ CHÍNH THC
Đề kim tra có 04 trang
K KIM TRA KHO SÁT CHT LƯNG
HC SINH LP 11 VÀ LP 12 CP THPT
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H, tên hc sinh:.................................................. S báo danh:........................... Mã đ: 1308
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
=yx2cos
có đ th như hình v:
S nghim ca phương trình
=x
1
2
3
cos
trên đon
[ ;]
A. 4. B. 2. C. vô s. D. 6.
Câu 2. Giá tr ca
+∞
+
n
n
n
21
3
lim
bng
A. -1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3. Thng kê thi gian hoàn thành mt đ thi online ca 25 hc sinh, ta đưc bng sau:
Thi gian
(phút)
[
)
;
5 10
[
)
;15 20
[
)
;25 30
S hc sinh
2 6 10 4
3
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên thuc nhóm nào dưi đây?
A.
5 10[; )
. B.
25 30[;)
. C.
10 15[;)
. D.
15 20[;)
.
Câu 4. Cho t din ABCD. Gi M là trung đim ca đon thng BC. Giao tuyến ca hai mt
phng (AMD) và (BCD) là đưng thng nào dưi đây?
A. BC. B. MA. C. MD. D. CD.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai đim M, N ln lưt là trung đim
ca SB và SC. Đưng thng MN song song vi mt phng nào sau đây?
A. (SBD). B. (SAB). C. (SAD). D. (SCD).
x
-
π
π
-1
O
1
N
M
D
A
B
C
S
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 2/4 Mã đ 1308
Câu 6. Tp xác đnh ca hàm s
=
y
x
4
si n
A.
= D kk {, }
. B.
= +∈D kk
2
 { ,}
.
C.
=D
. D.
= D kk
2

{, }
.
Câu 7. Đim thi môn Toán trong K thi Tt nghip trung hc ph thông ca 690 hc sinh trưng
THPT X đưc thng kê bi bng s liu như sau:
Khoảng điểm
[
)
;02
[
)
;24
[
)
;46
[
)
;68
[
)
;8 10
S hc sinh
15
55
190
290
140
Đim trung bình môn Toán ca mu s liu trên xp x bng
A. 6,4. B. 7,4. C. 5,4. D. 7,0.
Câu 8. Hàm s nào dưới đây có đồ th là đưng cong như hình vẽ?
A.
=
yx
1
3
log
. B.
=
x
y 3
. C.

=


x
y
1
3
. D.
=yx
3
log
.
Câu 9. Cho cp s nhân
n
u()
với
=
u
2
3
=
u
3
6
. Công bi ca cp s nhân đã cho
A.
1
2
. B. 2. C. -2. D.
1
2
.
Câu 10. Cho dãy s
n
u()
với
= +∀∈
n
un n31
*
,
. Giá tr ca
u
3
bng
A. 28. B. 10. C. 12. D. 7.
Câu 11. T thành ph A đến thành ph B 4 con đưng đi, t thành ph B đến thành ph C
có 3 con đưng đi. S cách đi t thành ph A đến thành ph C mà phi đi qua thành ph B là
A. 21. B. 42. C. 7. D. 12.
Câu 12. Vi
a
là s thc dương tùy ý,
a
3
3
log ( )
bng
A.
+ a
3
1 log
. B.
a
3
1log
. C.
a
3
3
log
. D.
a
3
1 log
.
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hi, hc sinh chn
Đúng hoc Sai.
Câu 1. Cho hàm s
khi
khi
−+
=
=
xx
x
fx
x
x
2
32
2
2
12
()
a) Giá tr ca
f 2()
bng 1.
b) Giá tr ca
x
fx
2
lim ( )
bng -1.
c) Hàm s đã cho liên tục trên
.
x
y
3
-1
O
1
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 3/4 Mã đ 1308
d) Giá tr ca
−∞
+
+
x
xf x
x
1
1
()
lim
bng 1.
Câu 2. Cho hình
H
0
là mt tam giác đu cnh
a
. Ngưi ta ln lưt thc hin các bưc như sau:
* Bưc 1: Chia mi cnh ca hình
H
0
thành ba đon thng bng nhau. Trên mi đon thng
gia, dng mt tam giác đu nm ngoài hình
H
0
, sau đó xóa b đon gia, ta đưc hình
H
1
(tham kho hình v).
* Bưc 2: Tiếp tc lp li quá trình trên vi mi cnh ca hình
H
1
, ta đưc hình
H
2
.
Sau nhiu bưc thc hin như trên, ta đưc mt hình ging như bông tuyết, gi là bông tuyết
Von Koch.
a) Độ dài mi cnh ca hình
H
1
a
3
.
b) Vi mi s t nhiên
n
2
thì đ dài mi cnh ca hình
n
H
1
gp 3 ln đ dài mi cnh ca
hình
n
H
.
c) Gi
n
uu u
12
, ,..., ,...
ln t là s cnh ca các nh
n
HH H
12
, ,..., ,...
. Khi đó, dãy s
n
uu u
12
, ,..., ,...
theo th t lp thành mt cp s nhân có công bi
=q
4
.
d) Chu vi ca hình bông tuyết Von Koch
H
16
ln hơn 100 ln chu vi ca hình
H
0
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang cân,
||AD BC
,
=AD BC2
. Gi O
là giao điểm ca hai đưng chéo AC và BD, đim M là trung đim ca đon thng SC.
a) Đưng thng AM nm trong mt phng (SAC).
b) Giao tuyến ca hai mt phng (SAC) và (SBD) là đưng thng SO.
c) Giao điểm ca đưng thng AM và mt phng (SBD) là giao đim ca AM và SO.
d) Gi
()
là mt phng cha đưng thng AM và song song vi đưng thng BD. Mt phng
()
ct SB ti P. Khi đó
=
SP
SB
2
3
.
Câu 4. Gi s s ng ca mt qun th vi sinh vật tại môi trường nuôi cy trong phòng thí
nghim (ph thuc vào thi gian nuôi cy) đưc hình hóa bng hàm s
=
+
t
Pt
ae
08
25
,
()
, trong
đó thi gian
t
đưc tính bng gi,
a
là h s điu chnh mt đ vi sinh vt ban đu. Biết rng,
ti thời điểm ban đu
=t
0
qun th có 20 vi sinh vt.
a) Giá tr ca
a
bng 0,25.
b) Sau 2 gi, qun th có nhiu hơn 60 vi sinh vt.
c) Vi quy trình nuôi cy theo hình trên thì s lượng vi khun trong qun th không ln
hơn 100.
d) Để s lượng vi sinh vt trong qun th ln hơn 90 thì cn nuôi cy ít nht 6 gi.
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 4/4 Mã đ 1308
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh bng 6. Gi M trung đim ca đon
thng SB đim N thuc đon thng SC sao cho
=NS NC2
. Phép chiếu song song lên mt
phng (SCD) theo phương chiếu BD biến đim M thành đim P. Phép chiếu song song lên mt
phng (ABCD) theo phương chiếu SA biến tam giác MNP thành hình T. Khi đó din tích hình
T bng bao nhiêu?
Câu 2. Cho cp s cng
n
u()
=u
3
9
=u
7
17
. Tng ca 20 s hng đu tiên ca cp s cng
đã cho bng bao nhiêu?
Câu 3. Mt khu ph có kế hoch tu sa mt sân chơi hình tròn, bán
kính 10m. Theo bn thiết kế d kiến thi công (như hình v), ngưi ta
lát gch trang trí phn k sc (vi
°°
<<0 45
) và phn còn li đổ xi
măng. Chi phí lát gch là 1 triu đng/1m
2
chi phí đ xi măng 300
nghìn đng/1m
2
(gi s phn chi phí khác không đáng k). Hi góc
ln nht là bao nhiêu đ để chi phí tu sa không ln hơn 150 triu đng
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v)?
Câu 4. Trong k thi vn đáp, bn Bình phi bc thăm ngu nhiên tr li 3 ch đề trong s
10 ch đề đã đưc chun b trưc. Bn Bình ch chun b đưc 7 trong 10 ch đề trên. Xác sut
để Bình bc đưc ít nht hai ch đề trong nhng ch đề đã chun b bng bao nhiêu (làm tròn
đến hàng phn trăm)?
Câu 5. Anh An gi 100 triu vào ngân hàng vi kì hn 1 năm và hưng lãi sut 5,4%/năm theo
th thc lãi kép. Sau khi gửi được tròn 9 tháng, anh cn dùng đến 100 triu trên đ sa nhà.
Nhân viên ngân hàng đã đưa ra cho anh hai phương án như sau:
* Phương án 1: Anh rút hết tin trưc kì hn. Khi đó toàn b s tin anh gi s đưc tính lãi
với lãi sut không kì hn là 0,2%/năm (tính theo th thc lãi kép vi kì hn 1 tháng).
* Phương án 2: Anh thế chp s tiết kim đó đ vay ngân hàng 100 triu. Khi đó, toàn b s tin
vay s phi chu lãi suất 8%/năm (tính theo thể thc lãi kép vi kì hn 1 tháng). Đ hn 1 năm
ca khon tin gi, anh s rút hết tin và tr hết n cho ngân hàng.
Nếu làm theo phương án 2 thì anh đưc li bao nhiêu triu đng so vi phương án 1 (làm
tròn kết qu đến hàng phn trăm)?
Câu 6. Bt phương trình
−< xx
22
2 1 14
log ( ) log ( )
có bao nhiêu nghim nguyên?
--- HT ---
α
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 1/4 Mã đề 1308
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NI
ĐỀ CHÍNH THC
Đề kim tra có 04 trang
K KIM TRA KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
HC SINH LP 11 VÀ LP 12 CP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên hc sinh:.................................................. S báo danh:........................... Mã đề: 1308
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
=yx2cos
có đồ th như hình vẽ:
S nghim của phương trình
=x
1
2
3
cos
trên đoạn
[ ; ]
A. 4. B. 2. C. vô s. D. 6.
Gii:
Đưng thng
=y
1
3
cắt đồ th hàm s
=yx2cos
tại 4 điểm trên đoạn
[ ; ]
nên phương trình
=x
1
2
3
cos
có 4 nghiệm trên đoạn
[ ; ]
. Chn A
Câu 2. Giá tr ca
+
+
n
n
n
21
3
lim
bng
A. -1. B. 1. C. 2. D. 0.
Gii:
+ +
+
+
==
nn
n
n
nn
21
21
33
0
13
lim lim
. Chn D
Câu 3. Thng kê thi gian hoàn thành một đề thi online ca 25 học sinh, ta được bng sau:
Thi gian
(phút)
)
;5 10
)
;10 15
)
;15 20
)
;20 25
)
;25 30
S hc sinh
2
6
10
4
3
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào dưới đây?
A.
5 10[ ; )
. B.
25 30[ ; )
. C.
10 15[ ; )
. D.
15 20[ ; )
.
Gii:
x
-
-1
O
1
x
y
y=1/3
-
O
1
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 2/4 Mã đề 1308
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên bng 10, thuc nhóm
)
;15 20
. Chn C
Câu 4. Cho t din ABCD. Gọi M trung điểm của đoạn thng BC. Giao tuyến ca hai mt
phẳng (AMD) và (BCD) là đường thng nào dưới đây?
A. BC. B. MA. C. MD. D. CD.
Gii:
Quan sát hình v ta thy giao tuyến ca hai mt phng (AMD) và (BCD)
là đường thng MD. Chn C
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai đim M, N
lần lượt là trung điểm của SB và SC. Đường thng MN song song vi mt phẳng nào sau đây?
A. (SBD). B. (SAB). C. (SAD). D. (SCD).
Gii:
Do
|| , || ||MN BC BC AD MN AD
. Li có
( ) ( )
||MN SAD MN SAD
. Chn C
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
=y
x
4
sin
A.
=D k k{ , }
. B.
= + D k k
2
{ , }
.
C.
=D
. D.
=D k k2{ , }
.
Gii:
Điu kiện xác định:
sin ,x x k k0
, suy ra tập xác định
=D k k{ , }
. Chn A
Câu 7. Đim thi môn Toán trong K thi Tt nghip trung hc ph thông ca 690 học sinh trường
THPT X được thng kê bi bng s liệu như sau:
Khoảng điểm
)
;02
)
;24
)
;46
)
;68
)
;8 10
S hc sinh
15
55
190
290
140
Đim trung bình môn Toán ca mu s liu trên xp x bng
A. 6,4. B. 7,4. C. 5,4. D. 7,0.
Gii:
Khoảng điểm
)
;02
)
;24
)
;46
)
;68
)
;8 10
Giá tr đại din
1
3
5
7
9
S hc sinh
15
55
190
290
140
N
M
D
A
B
C
S
M
A
B
D
C
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 3/4 Mã đề 1308
Giá tr trung bình môn Toán ca mu s liu trên bng
+ + + +
=
. . . . .
,x
15 1 55 3 190 5 290 7 140 9
64
690
. Chn A
Câu 8. Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường cong như hình vẽ?
A.
=yx
1
3
log
. B.
=
x
y 3
. C.

=


x
y
1
3
. D.
=yx
3
log
.
Gii:
Đồ th hàm s có dạng đặc trưng của hàm s mũ, nghịch biến nên chn C
Câu 9. Cho cp s nhân
n
u()
vi
=u
2
3
=u
3
6
. Công bi ca cp s nhân đã cho là
A.
1
2
. B. 2. C. -2. D.
1
2
.
Gii:
= = =
u
q
u
3
2
6
2
3
. Chn B
Câu 10. Cho dãy s
n
u()
vi
= +
n
u n n31
*
,
. Giá tr ca
u
3
bng
A. 28. B. 10. C. 12. D. 7.
Gii:
= + =.u
3
3 3 1 10
. Chn B
Câu 11. T thành ph A đến thành ph B có 4 con đường đi, từ thành ph B đến thành ph C
có 3 con đường đi. Số cách đi từ thành ph A đến thành ph C mà phải đi qua thành phố B là
A. 21. B. 42. C. 7. D. 12.
Gii:
Theo quy tc nhân, có
=.4 3 12
cách. Chn D
Câu 12. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
a
3
3
log ( )
bng
A.
+ a
3
1 log
. B.
a
3
1log
. C.
a
3
3
log
. D.
a
3
1 log
.
Gii:
= =
a
aa
3 3 3 3
31
3
log ( ) log log log
. Chn B
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hi, hc sinh chn
Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hàm s
khi
khi
−+
=
=
xx
x
fx
x
x
2
32
2
2
12
()
a) Giá tr ca
f 2()
bng 1.
x
y
3
-1
O
1
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 4/4 Mã đề 1308
b) Giá tr ca
x
fx
2
lim ( )
bng -1.
c) Hàm s đã cho liên tục trên .
d) Giá tr ca
→−
+
+
x
xf x
x
1
1
()
lim
bng 1.
Gii:
Đ S Đ S
(a)
( )
=f 21
. Đúng
(b)
( )
−+
=
= =
x x x
f
x
x
xx
x
2
2 2 2
11
32
2
lim ( ) lim lim
. Sai
(c) Ta có
−+
=
xx
fx
x
2
32
2
()
liên tc trên các khoảng xác định
( )
−; 2
( )
+;2
Do
( )
==
x
ffx
2
12lim ( )
nên hàm s liên tc ti
=x 2
, vy hàm s đã cho liên tục trên . Đúng
(d)
− −
−+
+
+
=
++
xx
xx
x
xf x
x
xx
2
32
1
1
2
11
.
()
lim lim
. Do
+x 10
khi
−x
nên
( )( )
− − −





= = =

+
+
+
+
−+
−+






x x x
xf x
x x x
x x x
x
xx
xx
32
23
22
3
1
32
1
3 3 2
1
2
1
1
21
11
()
lim lim lim
. Sai
Câu 2. Cho hình
H
0
là một tam giác đều cnh
a
. Người ta lần lượt thc hiện các bước như sau:
* Bước 1: Chia mi cnh ca hình
H
0
thành ba đoạn thng bng nhau. Trên mỗi đoạn
thng gia, dng một tam giác đều nm ngoài hình
H
0
, sau đó xóa bỏ đon giữa, ta được
hình
H
1
(tham kho hình v).
* Bước 2: Tiếp tc lp li quá trình trên vi mi cnh ca hình
H
1
, ta được hình
H
2
.
Sau nhiều bước thc hiện như trên, ta được mt hình giống như bông tuyết, gi là bông
tuyết Von Koch.
a) Độ dài mi cnh ca hình
H
1
a
3
.
b) Vi mi s t nhiên
n 2
thì độ dài mi cnh ca hình
n
H
1
gp 3 lần độ dài mi cnh
ca hình
n
H
.
c) Gi
n
u u u
12
, ,..., ,...
lần t s cnh ca các hình
n
H H H
12
, ,..., ,...
. Khi đó, dãy số
n
u u u
12
, ,..., ,...
theo th t lp thành mt cp s nhân có công bi
=q 4
.
d) Chu vi ca hình bông tuyết Von Koch
H
16
lớn hơn 100 lần chu vi ca hình
H
0
.
Gii:
Đ Đ Đ S
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 5/4 Mã đề 1308
(a) Độ dài mi cnh ca hình
H
1
a
3
. Đúng
(b) Độ dài mi cnh ca hình
n
H
1
gp 3 lần độ dài mi cnh ca hình
n
H
. Đúng
(c) S cnh ca hình
n
H
gp 4 ln s cnh ca hình

n
H n
1
2,
. Do đó dãy s
n
u u u
12
, ,..., ,...
theo th t lp thành mt cp s nhân có công bi
=q 4
. Đúng
(d) Do mi cnh ca
n
H
bng
1
3
cnh ca
n
H
1
và s cnh ca
n
H
bng 4 ln cnh ca
n
H
1
nên chu vi ca
n
H
s bng
4
3
chu vi ca
n
H
1
. Khi đó chu vi của các bông tuyết
n
H H H H
0 1 2
, , ,..., ,...
lp thành mt cp s nhân có công bi
=q
4
3
.
Chu vi bông tuyết Von Koch
H
16
bng
( )




c uhHchu vi H vi
00
16
4
99 77
3
,
. Sai
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân,
||AD BC
,
=AD BC2
. Gi O
là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, điểm M là trung điểm của đoạn thng SC.
a) Đưng thng AM nm trong mt phng (SAC).
b) Giao tuyến ca hai mt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thng SO.
c) Giao điểm của đường thng AM và mt phẳng (SBD) là giao điểm ca AM và SO.
d) Gi
()
mt phng chứa đường thng AM và song song với đường thng BD. Mt phng
()
ct SB tại P. Khi đó
=
SP
SB
2
3
.
Gii:
Đ Đ S S
(a)
( )
AM SAC
. Đúng
(b) (SAC) và (SBD) có S là điểm chung. Do
=AC BD O
suy ra
O cũng là điểm chung ca hai mt phng. Vy
( ) ( )
=SAC SBD SO
. Đúng
(c) Trong mt phng
( )
=,SAC AM SO I
,
do
( ) ( )
=SO SBD AM SBD I
. Đúng
(d) Gọi N là trung điểm của OC. Theo định lí Talet ta có
= = = = =
OA AD OI AO
OA ON
OC BC MN AN
4
24
5
Li có
= = = = = =
SP SI
SO MN IO IO SI SO
SB SO
10 5 3 3
2
4 2 5 5
. Sai
Câu 4. Gi s s ng ca mt qun th vi sinh vt tại môi trường nuôi cy trong phòng thí
nghim (ph thuc vào thi gian nuôi cấy) được mô hình hóa bng hàm s
=
+
t
Pt
ae
08
25
,
()
, trong
đó thời gian
t
đưc tính bng gi,
a
là h s điu chnh mật độ vi sinh vt ban đầu. Biết rng,
ti thời điểm ban đầu
=t 0
qun th có 20 vi sinh vt.
a) Giá tr ca
a
bng 0,25.
b) Sau 2 gi, qun th có nhiều hơn 60 vi sinh vật.
c) Vi quy trình nuôi cy theo hình trên thì s ng vi khun trong qun th không ln
hơn 100.
d) Để s ng vi sinh vt trong qun th lớn hơn 90 thì cần nuôi cy ít nht 6 gi.
N
Q
P
I
M
O
A
B
C
D
S
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 6/4 Mã đề 1308
Gii:
Đ S Đ S
(a)
=t 0
qun th có 20 vi sinh vt nên
= = =
+
a
a
25 25
20 1 0 25
1 20
,
. Đúng
(b) Sau 2 gii, ta có
−
=
+
P
e
0 8 2
25
2 55 3 60
0 25
,
( ) ,
,
. Sai
(c)
= =
+
t
Pt
e
08
25 25
100
0 25 0 25
,
()
,,
. Đúng
(d)
−−
+
+
tt
t
P t e e t
e
0 8 0 8
08
25 25 1
90 90 0 25 4 479
0 25 90 36
,,
,
( ) , ,
,
nên ch cn nuôi 5
gi là đã vượt 90 vi sinh vt. Sai
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bng 6. Gọi M là trung đim của đoạn
thẳng SB điểm N thuộc đoạn thng SC sao cho
=NS NC2
. Phép chiếu song song lên mt
phẳng (SCD) theo phương chiếu BD biến điểm M thành điểm P. Phép chiếu song song lên mt
phẳng (ABCD) theo phương chiếu SA biến tam giác MNP thành hình T. Khi đó diện tích hình
T bng bao nhiêu?
Gii:
ĐS: 7,5
Phép chiếu song song lên mt phẳng (SCD) theo phương
chiếu BD biến điểm M thành điểm P trung điểm ca
SD.
Phép chiếu song song lên mt phng (ABCD) theo
phương chiếu SA biến tam giác MNP thành tam giác
EFK, với E,K là trung điểm các đoạn AB,AD tương ng,
còn
F AC
= =
SN AF
SC AC
22
33
.
Gi s
=EK AC I
ta có
= =AI AC AI AF
13
48
Ta

= = = = = =. . ,
FEK
FEK AEK ABCD
AEK
S FI
S S S
S AI
2
5 5 5 1 5
6 7 5
3 3 3 8 24
Câu 2. Cho cp s cng
n
u()
=u
3
9
=u
7
17
. Tng ca 20 s hạng đầu tiên ca cp s cng
đã cho bằng bao nhiêu?
Gii:
ĐS: 480
Công sai
= = = = =d u u d
13
17 9
2 2 9 4 5
4
( ) ( )
= + = + = +.
n
u u n d n n
1
1 5 1 2 2 3
Tng ca 20 s hạng đầu tiên ca cp s cng
( )
=
= + =
x
Sx
20
20
1
2 3 480
.
I
K
E
F
P
N
M
D
A
B
C
S
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 7/4 Mã đề 1308
Câu 3. Mt khu ph kế hoch tu sa một sân chơi hình tròn, bán
kính 10m. Theo bn thiết kế d kiến thi công (như hình vẽ), người ta
lát gch trang trí phn k sc (vi
0 45
) phn còn lại đổ xi
măng. Chi phí lát gạch 1 triệu đồng/1m
2
chi phí đổ xi măng 300
nghìn đồng/1m
2
(gi s phần chi phí khác không đáng kể). Hi góc
ln nhất bao nhiêu độ để chi phí tu sa không lớn hơn 150 triệu đồng
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Gii:
ĐS: 26
Xét tam giác vuông OAB như hình bên, ta có
==cos ; sinx R y R
= = =. sin .cos sin
OAB
S OA AB R R
22
1 1 1
2
2 2 4
Áp dng vào bài toán
Din tích phn lát gch là:
=. . .sin .sin
2
1
4 10 2 100 2
4
Din tích phần đổ bê tông bng din tích hình tròn din tích lát gch
( )
= = . sin . sin
2
10 100 2 100 2
Chi phí tu sa là
( )
+ = +.sin . sin . , sin100 2 100 2 0 3 30 70 2
(triu đng)
Để chi phí tu sa không lớn hơn 150 triệu đồng ta phi có
+ sin sin
150 30
30 70 2 150 2
70
Do
0 45
nên
0 2 90
, do đó
sin , ,
o0
150 30
2 2 52 793 26 397
70
. Do u
cu chi phí tu sa không lớn hơn 150 triệu đồng nên
làm tròn xung.
Đáp số
0
26
Câu 4. Trong k thi vấn đáp, bn Bình phi bốc thăm ngẫu nhiên tr li 3 ch đề trong s
10 ch đề đã đưc chun b trước. Bn Bình ch chun b đưc 7 trong 10 ch đề trên. Xác sut
để Bình bốc được ít nht hai ch đề trong nhng ch đề đã chuẩn b bng bao nhiêu (làm tròn
đến hàng phần trăm)?
Gii:
ĐS: 0,82
S phn t ca không gian mu:
( )
= =nC
3
10
120
Gi A là biến c Bình bốc được ít nht 2 trong 7 ch đề đã chuẩn b
TH1. Bc 2 ch đề đã chun b và 1 ch đề không chun b:
=.C
2
7
3 63
cách
TH2. Bc 2 ch đề đã chuẩn b:
=C
3
7
35
cách
( )
= + =nA 63 35 98
.
Vy
( )
=,PA
98
0 82
120
.
Câu 5. Anh An gi 100 triu vào ngân hàng vi kì hạn 1 năm và hưởng lãi suất 5,4%/năm theo
th thc lãi kép. Sau khi gửi được tròn 9 tháng, anh cần dùng đến 100 triệu trên để sa nhà.
Nhân viên ngân hàng đã đưa ra cho anh hai phương án như sau:
x
y
R
O
A
B
Hc Toán cùng Thy Bng 098845620
Trang 8/4 Mã đề 1308
* Phương án 1: Anh rút hết tiền trước kì hạn. Khi đó toàn bộ s tin anh gi s đưc tính lãi
vi lãi sut không kì hạn là 0,2%/năm (tính theo thể thc lãi kép vi kì hn 1 tháng).
* Phương án 2: Anh thế chp s tiết kiệm đó để vay ngân hàng 100 triệu. Khi đó, toàn bộ s tin
vay s phi chu lãi suất 8%/năm (tính theo thể thc lãi kép vi hạn 1 tháng). Đủ kì hạn 1 năm
ca khon tin gi, anh s rút hết tin và tr hết n cho ngân hàng.
Nếu làm theo phương án 2 thì anh được li bao nhiêu triệu đồng so với phương án 1 (làm
tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Gii:
ĐS: 3,34
Theo phương án 1 ta có thể thc lãi kép kì hn 1 tháng, lãi sut là
, % /02
năm
%/
1
60
tháng.
Khi đó số tin c gc ln lãi thu v

+


.,
9
1
100 1 100 1501
6000
triu, lãi
,0 1501
triu
Theo phương án 2 ta có th thc lãi kép kì hạn 1 năm, lãi suất là
, % /54
năm.
Khi đó số tin c gc ln lãi thu v sau 1 năm là

+=


,
.,
54
100 1 105 4
100
triu
Nhưng do anh vay thế chp 100 triu vi lãi lãi kép kì hn 1 tháng, lãi sut là
%/8
năm
%/
2
3
tháng. Nên khi đến kì hn một năm thì thời gian vay là 3 tháng , nên s tin n ngân hàng là

+


..
3
2
100 1 102 0134
300
triệu. Như vậy sau khi rút tiến tr n ngân hàng anh con lãi là
−=, , ,105 4 102 0134 3 3866
triu.
Phương án hai có lợi hơn phương án 1 là
−=, , ,3 3866 0 1501 3 2365
, làm tròn đến hàng phần trăm là
3,24 triu.
Câu 6. Bất phương trình
xx
22
2 1 14log ( ) log ( )
có bao nhiêu nghim nguyên?
Gii:
ĐS: 4
Điu kin
x
1
14
2
Khi đó bất phương trình tương đương
x x x2 1 14 5
.
Kết hợp điều kin ta có
x
1
5
2
. Do
x
nguyên nên có 4 nghim nguyên tha mã là
; ; ;1 2 3 4
.
--- HT ---

Preview text:


Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÀ NỘI
HỌC SINH LỚP 11 VÀ LỚP 12 CẤP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề kiểm tra có 04 trang
Họ, tên học sinh:.................................................. Số báo danh:........................... Mã đề: 1308
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = cos x
2 có đồ thị như hình vẽ: 1 -π O π x -1
Số nghiệm của phương trình 1 cos x 2 = trên đoạn [− ;  ] là 3 A. 4. B. 2. C. vô số. D. 6. n
Câu 2. Giá trị của 2 + 1 lim bằng →+∞ n n 3 A. -1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3. Thống kê thời gian hoàn thành một đề thi online của 25 học sinh, ta được bảng sau: Thời gian [ ;510) ; 10 15 ; 15 20 ; 20 25 ; 25 30 (phút) [ ) [ ) [ ) [ ) Số học sinh 2 6 10 4 3
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào dưới đây? A. [5;10) . B. 25 [ ;30) . C. 10 [ ;15) . D. 15 [ ;20) .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (AMD) và (BCD) là đường thẳng nào dưới đây? A. BC. B. MA. C. MD. D. CD.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm
của SB và SC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây? S M N A D B C A. (SBD). B. (SAB). C. (SAD). D. (SCD). Trang 1/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
Câu 6. Tập xác định của hàm số 4 y = là sinx A. D =   {k ,
 k ∈ } . B. D =   { + k ,
 k ∈ } . 2
C. D =  .
D. D =   {k2 ,
 k ∈ } .
Câu 7. Điểm thi môn Toán trong Kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông của 690 học sinh trường
THPT X được thống kê bởi bảng số liệu như sau: Khoảng điểm [ ;0 2) [ ;2 4) [ ;4 6) [ ;6 8) [ ;810) Số học sinh 15 55 190 290 140
Điểm trung bình môn Toán của mẫu số liệu trên xấp xỉ bằng A. 6,4. B. 7,4. C. 5,4. D. 7,0.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ? y 3 1 -1 O x x A. 1
y = log x . B. = x y 3 . C.   y = .
D. y = log x . 1    3  3 3
Câu 9. Cho cấp số nhân u
( ) với u = 3 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho là n 2 3 A. − 1 . B. 2. C. -2. D. 1 . 2 2
Câu 10. Cho dãy số u ( ) với u = n 3 + 1 ∀n ∈ * ,
. Giá trị của u bằng n n 3 A. 28. B. 10. C. 12. D. 7.
Câu 11. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C
có 3 con đường đi. Số cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà phải đi qua thành phố B là A. 21. B. 42. C. 7. D. 12.
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, a log ( ) bằng 3 3 A. log 1 + log a .
B. log a − 1 . C. a 3 .
D. 1 − log a . 3 3 3 3
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.x2 − x 3 + 2 Câu 1. Cho hàm số  khi x ≠ 2 f x ( ) =  x − 2 1 khi x =  2
a) Giá trị của f 2 ( ) bằng 1.
b) Giá trị của lim f x ( ) bằng -1. x →2
c) Hàm số đã cho liên tục trên  . Trang 2/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620 xf x ( ) + d) Giá trị của 1 lim bằng 1. x →−∞ x + 1
Câu 2. Cho hình H là một tam giác đều cạnh a . Người ta lần lượt thực hiện các bước như sau: 0
* Bước 1: Chia mỗi cạnh của hình H thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Trên mỗi đoạn thẳng 0
ở giữa, dựng một tam giác đều nằm ngoài hình H , sau đó xóa bỏ đoạn ở giữa, ta được hình H 0 1 (tham khảo hình vẽ).
* Bước 2: Tiếp tục lặp lại quá trình trên với mỗi cạnh của hình H , ta được hình H . 1 2
Sau nhiều bước thực hiện như trên, ta được một hình giống như bông tuyết, gọi là bông tuyết Von Koch.
a) Độ dài mỗi cạnh của hình H a . 1 3
b) Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 thì độ dài mỗi cạnh của hình H gấp 3 lần độ dài mỗi cạnh của n −1 hình H . n
c) Gọi u ,u ,...,u ,... lần lượt là số cạnh của các hình H ,H ,...,H ,.... Khi đó, dãy số 1 2 n 1 2 n
u ,u ,...,u ,... theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội q = 4 . 1 2 n
d) Chu vi của hình bông tuyết Von Koch H lớn hơn 100 lần chu vi của hình H . 16 0
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD || BC , AD = BC 2 . Gọi O
là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng SC.
a) Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng (SAC).
b)
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO.
c)
Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của AM và SO. d) Gọi ( )
là mặt phẳng chứa đường thẳng AM và song song với đường thẳng BD. Mặt phẳng ( ) SP 2
cắt SB tại P. Khi đó = . SB 3
Câu 4. Giả sử số lượng của một quần thể vi sinh vật tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí
nghiệm (phụ thuộc vào thời gian nuôi cấy) được mô hình hóa bằng hàm số 25 P t ( ) = , trong − a + , t e 0 8
đó thời gian t được tính bằng giờ, a là hệ số điều chỉnh mật độ vi sinh vật ban đầu. Biết rằng,
tại thời điểm ban đầu t = 0 quần thể có 20 vi sinh vật.
a) Giá trị của a bằng 0,25.
b)
Sau 2 giờ, quần thể có nhiều hơn 60 vi sinh vật.
c)
Với quy trình nuôi cấy theo mô hình trên thì số lượng vi khuẩn trong quần thể không lớn hơn 100.
d) Để số lượng vi sinh vật trong quần thể lớn hơn 90 thì cần nuôi cấy ít nhất 6 giờ. Trang 3/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
PHẦN III
. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 6. Gọi M là trung điểm của đoạn
thẳng SB và điểm N thuộc đoạn thẳng SC sao cho NS = NC 2
. Phép chiếu song song lên mặt
phẳng (SCD) theo phương chiếu BD biến điểm M thành điểm P. Phép chiếu song song lên mặt
phẳng (ABCD) theo phương chiếu SA biến tam giác MNP thành hình T. Khi đó diện tích hình T bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho cấp số cộng u
( ) có u = 9 và u = 17 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n 3 7 đã cho bằng bao nhiêu?
Câu 3. Một khu phố có kế hoạch tu sửa một sân chơi hình tròn, bán
kính 10m. Theo bản thiết kế dự kiến thi công (như hình vẽ), người ta
lát gạch trang trí ở phần kẻ sọc (với ° °
0 < < 45 ) và phần còn lại đổ xi
măng. Chi phí lát gạch là 1 triệu đồng/1m2 và chi phí đổ xi măng là 300 α
nghìn đồng/1m2 (giả sử phần chi phí khác không đáng kể). Hỏi góc
lớn nhất là bao nhiêu độ để chi phí tu sửa không lớn hơn 150 triệu đồng
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Trong kỳ thi vấn đáp, bạn Bình phải bốc thăm ngẫu nhiên và trả lời 3 chủ đề trong số
10 chủ đề đã được chuẩn bị trước. Bạn Bình chỉ chuẩn bị được 7 trong 10 chủ đề trên. Xác suất
để Bình bốc được ít nhất hai chủ đề trong những chủ đề đã chuẩn bị bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 5. Anh An gửi 100 triệu vào ngân hàng với kì hạn 1 năm và hưởng lãi suất 5,4%/năm theo
thể thức lãi kép. Sau khi gửi được tròn 9 tháng, anh cần dùng đến 100 triệu trên để sửa nhà.
Nhân viên ngân hàng đã đưa ra cho anh hai phương án như sau:
* Phương án 1: Anh rút hết tiền trước kì hạn. Khi đó toàn bộ số tiền anh gửi sẽ được tính lãi
với lãi suất không kì hạn là 0,2%/năm (tính theo thể thức lãi kép với kì hạn 1 tháng).
* Phương án 2: Anh thế chấp sổ tiết kiệm đó để vay ngân hàng 100 triệu. Khi đó, toàn bộ số tiền
vay sẽ phải chịu lãi suất 8%/năm (tính theo thể thức lãi kép với kì hạn 1 tháng). Đủ kì hạn 1 năm
của khoản tiền gửi, anh sẽ rút hết tiền và trả hết nợ cho ngân hàng.
Nếu làm theo phương án 2 thì anh được lợi bao nhiêu triệu đồng so với phương án 1 (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Bất phương trình log ( x 2 − 1) < log 14
( − x) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 2 --- HẾT --- Trang 4/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÀ NỘI
HỌC SINH LỚP 11 VÀ LỚP 12 CẤP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề kiểm tra có 04 trang
Họ, tên học sinh:.................................................. Số báo danh:........................... Mã đề: 1308 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = cos x
2 có đồ thị như hình vẽ: 1 - O  x -1
Số nghiệm của phương trình 1 cos x 2 =
trên đoạn [− ; ] là 3 A. 4. B. 2. C. vô số. D. 6. Giải: y 1 y=1/3 - O  x Đường thẳng 1 y =
cắt đồ thị hàm số y = cos x
2 tại 4 điểm trên đoạn [− ; ] nên phương trình 3 1 cos x 2 =
có 4 nghiệm trên đoạn [− ; ]. Chọn A 3 n Câu 2. 2 + 1 Giá trị của lim bằng →+ n n 3 A. -1. B. 1. C. 2. D. 0. Giải:
 2 n  1 n n   +   2 + 1  3   3  lim = lim = 0 . Chọn D →+ n n n→+ 3 1
Câu 3. Thống kê thời gian hoàn thành một đề thi online của 25 học sinh, ta được bảng sau: Thời gian  ;510) 1 ;015) 1 ;520) 2 ;025) 2 ;5 30) (phút) Số học sinh 2 6 10 4 3
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào dưới đây? A. 5 [ ;10). B. 2 [ 5;30). C. 1 [ 0;15). D. 1 [ 5;20). Giải: Trang 1/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 10, thuộc nhóm 1 ; 5 20) . Chọn C
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (AMD) và (BCD) là đường thẳng nào dưới đây? A. BC. B. MA. C. MD. D. CD. Giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy giao tuyến của hai mặt phẳng (AMD) và (BCD) A
là đường thẳng MD. Chọn C B D M C
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, N
lần lượt là trung điểm của SB và SC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây? S M N A D B C A. (SBD). B. (SAB). C. (SAD). D. (SCD). Giải:
Do MN || BC,BC || AD MN || AD . Lại có MN  (SAD)  MN || (SAD) . Chọn C Câu 6. 4
Tập xác định của hàm số y = là sin x A. D = k { ,k  }. B. D =
{ + k ,k  }. 2 C. D = . D. D = k { 2 ,k  }. Giải:
Điều kiện xác định: sin x  0  x k ,k  , suy ra tập xác định D = k { ,k  }. Chọn A
Câu 7. Điểm thi môn Toán trong Kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông của 690 học sinh trường
THPT X được thống kê bởi bảng số liệu như sau: Khoảng điểm  ;02)  ;2 4)  ;4 6)  ;6 8)  ;810) Số học sinh 15 55 190 290 140
Điểm trung bình môn Toán của mẫu số liệu trên xấp xỉ bằng A. 6,4. B. 7,4. C. 5,4. D. 7,0. Giải: Khoảng điểm  ;02)  ;2 4)  ;4 6)  ;6 8)  ;810) Giá trị đại diện 1 3 5 7 9 Số học sinh 15 55 190 290 140 Trang 2/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
Giá trị trung bình môn Toán của mẫu số liệu trên bằng . 15 1 + . 55 3 + 19 . 0 5 + 29 . 0 7 + 140 9 x =
. ,64. Chọn A 690
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ? y 3 1 -1 O x x A. 1
y = log x . B. = x y 3 . C.   y = .
D. y = log x . 1    3  3 3 Giải:
Đồ thị hàm số có dạng đặc trưng của hàm số mũ, nghịch biến nên chọn C
Câu 9. Cho cấp số nhân u
( ) với u = 3 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho là n 2 3 A. − 1 . B. 2. C. -2. D. 1 . 2 2 Giải: = u 6 q 3 = = 2 . Chọn B u 3 2
Câu 10. Cho dãy số u ( ) với u = n 3 + 1 n  * ,
. Giá trị của u bằng n n 3 A. 28. B. 10. C. 12. D. 7. Giải: u = . 3 3 + 1 = 10. Chọn B 3
Câu 11. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C
có 3 con đường đi. Số cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà phải đi qua thành phố B là A. 21. B. 42. C. 7. D. 12. Giải:
Theo quy tắc nhân, có . 4 3 = 12 cách. Chọn D
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, a log ( ) bằng 3 3 A. log 1 + log a .
B. log a − 1. C. a 3 .
D. 1 − log a . 3 3 3 3 Giải: a
log ( ) = log a − log 3 = log a − 1 . Chọn B 3 3 3 3 3
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.x2 − x 3 + 2 Câu 1.x  2 Cho hàm số khi f x ( ) =  x − 2 1 khi x =  2
a) Giá trị của f 2 ( ) bằng 1. Trang 3/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
b) Giá trị của lim f x ( ) bằng -1. x →2
c) Hàm số đã cho liên tục trên . xf x ( ) + 1 d) Giá trị của lim bằng 1. x →− x + 1 Giải: Đ S Đ S (a) f (2) = 1. Đúng x 2 − x 3 + (b) 2 lim f x ( ) = lim
= lim (x − 1) = 1 . Sai x →2 x →2 x x − 2 2 x 2 − x 3 + (c) Ta có 2 f x ( ) =
liên tục trên các khoảng xác định (−; 2) và ( ; 2 +) x − 2 Do lim f x
( ) = 1 = f (2) nên hàm số liên tục tại x = 2 , vậy hàm số đã cho liên tục trên . Đúng x →2 x2 − x 3 + 2 x. + xf x ( ) + 1 1 (d) x − lim = 2 lim
. Do x + 1  0 khi x → − nên x →− x →− x + 1 x + 1   3 3 2 3 2  1 − + −    xf x ( ) + 1 x x 3 + x 3 − 2  x x2 x 3  lim = lim  −  = lim − = −1 . Sai x →− x →− x + 1 
(x − 2)(x + 1)2  x→−  2   2   1     1 −  1 +     x   x  
Câu 2. Cho hình H là một tam giác đều cạnh a . Người ta lần lượt thực hiện các bước như sau: 0
* Bước 1: Chia mỗi cạnh của hình H thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Trên mỗi đoạn 0
thẳng ở giữa, dựng một tam giác đều nằm ngoài hình H , sau đó xóa bỏ đoạn ở giữa, ta được 0
hình H (tham khảo hình vẽ). 1
* Bước 2: Tiếp tục lặp lại quá trình trên với mỗi cạnh của hình H , ta được hình H . 1 2
Sau nhiều bước thực hiện như trên, ta được một hình giống như bông tuyết, gọi là bông tuyết Von Koch.
a) Độ dài mỗi cạnh của hình H a . 1 3
b) Với mọi số tự nhiên n  2 thì độ dài mỗi cạnh của hình H gấp 3 lần độ dài mỗi cạnh n−1 của hình H . n
c) Gọi u ,u ,...,u ,... lần lượt là số cạnh của các hình H ,H ,...,H ,... . Khi đó, dãy số 1 2 n 1 2 n
u ,u ,...,u ,... theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội q = 4 . 1 2 n
d) Chu vi của hình bông tuyết Von Koch H lớn hơn 100 lần chu vi của hình H . 16 0 Giải: Đ Đ Đ S Trang 4/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
(a) Độ dài mỗi cạnh của hình H a . Đúng 1 3
(b) Độ dài mỗi cạnh của hình H gấp 3 lần độ dài mỗi cạnh của hình H . Đúng n−1 n
(c) Số cạnh của hình H gấp 4 lần số cạnh của hình H ,n  2. Do đó dãy số u ,u ,...,u ,... n n−1 1 2 n
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội q = 4. Đúng
(d) Do mỗi cạnh của H bằng 1 cạnh của H và số cạnh của H bằng 4 lần cạnh của H n 3 n −1 n n −1
nên chu vi của H sẽ bằng 4 chu vi của H . Khi đó chu vi của các bông tuyết n 3 n −1 4
H ,H ,H ,...,H ,...lập thành một cấp số nhân có công bội q = . 0 1 2 n 3 16 Chu vi bông tuyết Von Koch  4 
H bằng chu vi H   99,77 . Sai 0   (chuviH0) 16  3 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD || BC , AD = B 2 C . Gọi O
là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng SC.
a) Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng (SAC).
b)
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO.
c)
Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của AM và SO.
d)
Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng AM và song song với đường thẳng BD. Mặt phẳng SP 2
( ) cắt SB tại P. Khi đó = . SB 3 Giải: Đ Đ S S S
(a) AM  (SAC ) . Đúng
(b) (SAC) và (SBD) có S là điểm chung. Do AC BD = O suy ra
O cũng là điểm chung của hai mặt phẳng. Vậy Q
(SAC )  (SBD) = SO . Đúng I M P
(c) Trong mặt phẳng (SAC ),AM SO = I , A D do O
SO  (SBD)  AM  (SBD) = I . Đúng N
(d) Gọi N là trung điểm của OC. Theo định lí Talet ta có B C OA = AD =  = 4  OI = AO 4 2 OA ON = OC BC MN AN 5 Lại có = 2 = 10 = 5  = 3  SP = SI 3 SO MN IO IO SI SO = . Sai 4 2 5 SB SO 5
Câu 4. Giả sử số lượng của một quần thể vi sinh vật tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí
nghiệm (phụ thuộc vào thời gian nuôi cấy) được mô hình hóa bằng hàm số 25 P t ( ) = , trong − a + , t e 0 8
đó thời gian t được tính bằng giờ, a là hệ số điều chỉnh mật độ vi sinh vật ban đầu. Biết rằng,
tại thời điểm ban đầu t = 0 quần thể có 20 vi sinh vật.
a) Giá trị của a bằng 0,25.
b)
Sau 2 giờ, quần thể có nhiều hơn 60 vi sinh vật.
c)
Với quy trình nuôi cấy theo mô hình trên thì số lượng vi khuẩn trong quần thể không lớn hơn 100.
d) Để số lượng vi sinh vật trong quần thể lớn hơn 90 thì cần nuôi cấy ít nhất 6 giờ. Trang 5/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620 Giải: Đ S Đ S (a) 25 25
t = 0 quần thể có 20 vi sinh vật nên 20 =  a = − 1 = 0,25. Đúng a + 1 20 (b) Sau 2 giời, ta có 25 P 2 ( ) =  55,3  60 . Sai − ,  0,25 + e 0 8 2 (c) 25 25 P t ( ) =  = 100 . Đúng − 0,25 + , t e 0 8 0,25 (d) 25 − , 25 , 1 0 8tP t ( )  90   90  0,25 + e   0 8t e
t  4,479 nên chỉ cần nuôi 5 − 0,25 + 0,8t e 90 36
giờ là đã vượt 90 vi sinh vật. Sai
PHẦN III
. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 6. Gọi M là trung điểm của đoạn
thẳng SB và điểm N thuộc đoạn thẳng SC sao cho NS = N
2 C . Phép chiếu song song lên mặt
phẳng (SCD) theo phương chiếu BD biến điểm M thành điểm P. Phép chiếu song song lên mặt
phẳng (ABCD) theo phương chiếu SA biến tam giác MNP thành hình T. Khi đó diện tích hình T bằng bao nhiêu? Giải: S ĐS: 7,5
Phép chiếu song song lên mặt phẳng (SCD) theo phương
chiếu BD biến điểm M thành điểm P là trung điểm của P SD. M
Phép chiếu song song lên mặt phẳng (ABCD) theo
phương chiếu SA biến tam giác MNP thành tam giác N K
EFK, với E,K là trung điểm các đoạn AB,AD tương ứng, A D còn SN 2 AF 2 F AC và =  = . E I SC 3 AC 3 F Giả sử 1 3
EK AC = I ta có AI = AC AI = AF B C 4 8 Ta có SFI 5 5 5 1 5 FEK = =  S = S = . S = . 2 6 = ,  7 5 FEKAEK ABCD SAI 3 3 3 8 24 AEK
Câu 2. Cho cấp số cộng u
( ) có u = 9 và u = 17 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n 3 7 đã cho bằng bao nhiêu? Giải: ĐS: 480 17 − Công sai 9 d =
= 2  u = u d 2 = 9 − 4 = 5 1 3 4
u = u + n 1 d 5 n 1 2 n 2 3 n 1 ( − ) = + ( − ). = + 20
Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng S = 2 3 480 . 20 ( x + ) = x =1 Trang 6/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
Câu 3. Một khu phố có kế hoạch tu sửa một sân chơi hình tròn, bán
kính 10m. Theo bản thiết kế dự kiến thi công (như hình vẽ), người ta
lát gạch trang trí ở phần kẻ sọc (với   0 
 45 ) và phần còn lại đổ xi
măng. Chi phí lát gạch là 1 triệu đồng/1m2 và chi phí đổ xi măng là 300 
nghìn đồng/1m2 (giả sử phần chi phí khác không đáng kể). Hỏi góc
lớn nhất là bao nhiêu độ để chi phí tu sửa không lớn hơn 150 triệu đồng
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Giải: ĐS: 26
Xét tam giác vuông OAB như hình bên, ta có B
x = Rcos ; y = R sin R y  1 1 1 S = O .
A AB = R2 sin .cos = R2 sin 2  OAB 2 2 4 O x A Áp dụng vào bài toán
Diện tích phần lát gạch là: 1 . 4 .10 . 2 sin 2 = . 100 sin 2 4
Diện tích phần đổ bê tông bằng diện tích hình tròn – diện tích lát gạch = . 2
10 − 100sin 2 = 100.( − sin 2 )
Chi phí tu sửa là 10 . 0 sin 2 + 10 .
0 ( − sin 2 ). ,
0 3 = 30 + 70sin 2 (triệu đồng)
Để chi phí tu sửa không lớn hơn 150 triệu đồng ta phải có 150 − + 30 30
70sin 2  150  sin 2  70 Do   150 30 0   45 nên   0  2  90 , do đó − sin 2   2  5 , 0 2 793   2 , o 6 397 . Do yêu 70
cầu chi phí tu sửa không lớn hơn 150 triệu đồng nên  làm tròn xuống. Đáp số 0 26
Câu 4. Trong kỳ thi vấn đáp, bạn Bình phải bốc thăm ngẫu nhiên và trả lời 3 chủ đề trong số
10 chủ đề đã được chuẩn bị trước. Bạn Bình chỉ chuẩn bị được 7 trong 10 chủ đề trên. Xác suất
để Bình bốc được ít nhất hai chủ đề trong những chủ đề đã chuẩn bị bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)? Giải: ĐS: 0,82
Số phần tử của không gian mẫu: n () = C 3 = 120 10
Gọi A là biến cố Bình bốc được ít nhất 2 trong 7 chủ đề đã chuẩn bị
TH1. Bốc 2 chủ đề đã chuẩn bị và 1 chủ đề không chuẩn bị: C 2.3 = 63 cách 7
TH2. Bốc 2 chủ đề đã chuẩn bị: C 3 = 35 cách 7
n (A) = 63 + 35 = 98. Vậy 98 P (A) =  , 0 82 . 120
Câu 5. Anh An gửi 100 triệu vào ngân hàng với kì hạn 1 năm và hưởng lãi suất 5,4%/năm theo
thể thức lãi kép. Sau khi gửi được tròn 9 tháng, anh cần dùng đến 100 triệu trên để sửa nhà.
Nhân viên ngân hàng đã đưa ra cho anh hai phương án như sau: Trang 7/4 – Mã đề 1308
Học Toán cùng Thầy Bằng 098845620
* Phương án 1: Anh rút hết tiền trước kì hạn. Khi đó toàn bộ số tiền anh gửi sẽ được tính lãi
với lãi suất không kì hạn là 0,2%/năm (tính theo thể thức lãi kép với kì hạn 1 tháng).
* Phương án 2: Anh thế chấp sổ tiết kiệm đó để vay ngân hàng 100 triệu. Khi đó, toàn bộ số tiền
vay sẽ phải chịu lãi suất 8%/năm (tính theo thể thức lãi kép với kì hạn 1 tháng). Đủ kì hạn 1 năm
của khoản tiền gửi, anh sẽ rút hết tiền và trả hết nợ cho ngân hàng.
Nếu làm theo phương án 2 thì anh được lợi bao nhiêu triệu đồng so với phương án 1 (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Giải: ĐS: 3,34
Theo phương án 1 ta có thể thức lãi kép kì hạn 1 tháng, lãi suất là 1 , 0 % 2 / năm  % / tháng. 60 9
Khi đó số tiền cả gốc lấn lãi thu về là  1  100. 1 +    , 100 1501triệu, lãi , 0 1501 triệu  6000 
Theo phương án 2 ta có thể thức lãi kép kì hạn 1 năm, lãi suất là , 5 % 4 / năm.
Khi đó số tiền cả gốc lấn lãi thu về sau 1 năm là  , 5 4  100. 1 + =   10 , 5 4 triệu  100 
Nhưng do anh vay thế chấp 100 triệu với lãi lãi kép kì hạn 1 tháng, lãi suất là 2 % 8 / năm  % / 3
tháng. Nên khi đến kì hạn một năm thì thời gian vay là 3 tháng , nên số tiền nợ ngân hàng là  3 2 10 . 0 1 +   
102.0134 triệu. Như vậy sau khi rút tiến trả nợ ngân hàng anh con lãi là  300  10 , 5 4 − 10 , 2 0134 = , 3 3866 triệu.
Phương án hai có lợi hơn phương án 1 là , 3 3866 − , 0 1501 = ,
3 2365 , làm tròn đến hàng phần trăm là 3,24 triệu.
Câu 6. Bất phương trình log ( x 2 − 1)  log 1
( 4 − x) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 2 Giải: ĐS: 4
Điều kiện 1  x  14 2
Khi đó bất phương trình tương đương x
2 − 1  14 − x x  5 .
Kết hợp điều kiện ta có 1  x  5 . Do x nguyên nên có 4 nghiệm nguyên thỏa mã là  ; 1 ; 2 ; 3  4 . 2 --- HẾT --- Trang 8/4 – Mã đề 1308
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-11-nam-2024-2025-so-gddt-ha-noi
    • de-khao-sat-chat-luong-toan-11-nam-2024-2025-so-gddt-ha-noi
  • Đề-khảo-sát-Toán-11-SGD-HÀ-NỘI-2025
  • GIẢI-CHI-TIẾT-Đề-khảo-sát-Toán-11-SGD-HÀ-NỘI-2025-Mã-1308