Mã 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
2
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1
Môn: Toán lớp: 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
Mã đ thi
101
Họ và tên thí sinh:…………………………………………. SBD………
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh chchn mt phương án.
Câu 1: Trong các dãy s
sau, dãy snào là cp snhân?
A.
1 ;3;7;11;15.
−−
B.
111 1
1;;;; .
2 4 8 10
C.
1;3;9;27;81.
D
1; 2; 4; 8;16.−−
Câu 2: Tính gii hn
A
1
.
2
L
B.
3
.
2
L
C.
2.L
D.
1.L
Câu 3: Gii hn
( )
3
lim 2023 2024nn−+
bng
A.
0
. B.
1
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 4: Phương trình
2 10
−=sin x
có tp nghim là
A.
22
33

= + −+


,,S k kk


. B.
22
66

= + −+


;,S k kk


.
C.
2
22
33

=+ +∈


;,S k kk


. D.
5
22
66

=+ +∈


;,S k kk


.
Câu 5: Cho cấp số cng
( )
n
u
vi
52
n
un=
. m công sai ca cp scng.
A.
2d =
. B.
1d
=
. C.
2d =
. D.
3
d =
.
Câu 6: Cho cp snhân
( )
n
u
1
5u =
và công bi
1
.
2
q =
Giá trca
5
u
:
A.
5
.
16
B.
5
.
16
C.
5
.
32
D.
5
.
32
Câu 7: Cho
a
,
b
là các sthc khác
0
tha
2
1
lim 5
1
x
x ax b
x
→−
−+
=
+
. Tính
22
Ta b= +
.
A.
85T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
11T =
.
Mã 101
Câu 8: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này.
A. 3.25 B. 3.75 C. 3.48
D. 4.75
Câu 9: Hình chóp tứ giác S.ABCD có số mặt và số cạnh là
A.
5
mặt,
6
cnh. B.
7
mặt,
8
cnh. C.
5
mặt,
8
cnh. D.
5
mặt,
10
cnh.
Câu 10: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc với
c
thì
//
ab
.
B. Nếu
ab
thì
a
b
cắt nhau.
C. Nếu
a
b
phân biệt cùng vuông góc với
c
thì
ab
.
D. Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
Câu 11: Tìm hiu thi gian xem tivi trong tun ca mt số học sinh (đơn v: gi) thu đưc
mẫu sliu ghép nhóm sau:
Thi gian
[
)
0;4
[
)
4;8
[
)
8;12
[
)
12;16
[
)
16;20
Số học sinh
9
15
5
3
2
Tìm cỡ mẫu ca mu sliu trên.
A. 34. B. 33. C. 35. D. 36.
Câu 12: Một câu lc bthdc ththao đã ghi li sgicác thành viên ca mình sử dụng
svt cht ca câu lc bđể tp luyn trong mt tháng thu đưc mu sliu ghép
nhóm sau:
Thi gian
(giờ)
[
)
1; 5
[
)
5;9
[
)
9;13
[
)
13;17
[
)
17;21
[
)
21;25
Tần s
(Sngưi)
10 14 31 2 5 23
Tính đdài ca mi nhóm trong mu sliu trên.
A. 4. B. 4,5. C. 5. D. 3,5.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Biết
5
cos
13
x =
với
180 270x
°°
<<
, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) .
5
cot
12
x =
Mã 101
b).
12
tan
5
x =
c).
12
sin cos
13
xx
−=
d).
sin 0x
<
Câu 2: Cho cp snhân
( )
n
u
, biết
1
3.2 , , 2
n
n
u n Nn
= ∈≥
.Xét tính đúng, sai ca c mnh
đề sau:
a) Số hạng
4
48u =
.
b) Số hạng đu
1
3u =
.
c) Tổng tám số hng đu ca cp snhân là
765
.
d) S
12288
là số hạng th
12
ca cp snhân
( )
n
u
.
Câu 3: Tính các giới hạn
a)
1
lim
k
x
x
+∞
= +∞
, k nguyên dương.
b)
2
1
23 3
lim
41 4
x
xx
x
→−
=
+
c)
2
2
3
lim 1
69n
n
n
n
=
−+
d)
Cho
(
)
2
lim 5 1012
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá trca
a
là 2024
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm các cạnh
AB
CD
,
P
là trung điểm cạnh
SA
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
/ /( )MN SBC
b). Điểm
O
thuộc mặt phẳng
()SAC
c).
SC
cắt mặt phẳng
()MNP
.
d).
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
Mã 101
PHN III. Câu hi trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 6. Đáp án
gồm 4 ký t.
Câu 1: Rút gn biu thc
sin sin 2 sin 3 1
cos cos 2 cos3 cot
xxx
x x x ax
++
=
++
.
Tính giá tr
2
2024 2Ta a=+−
.
Câu 2: Cho cp s cng
(
)
n
u
biết
4
15= u
7
27
=
u
. Tính tng 15 s hng đu ca cp s cng?
Câu 3: Gia đình anh Nam mua mt chiếc ô tô giá
900
triu đng. Trung bình sau mim
sử dụng, giá trcòn li ca ô tô gim đi
4%
(so vi năm trưc đó). Sau
20
năm, giá trca
ô tô ưc tính còn bao nhiêu triu đng (kết qulàm tròn đến hàng đơn vtriu đng)?
Câu 4: Cho các sthc
,,
abc
tha mãn
2
32
ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
. Tính giá tr
ca biu thc
2
P abc=+−
.
Câu 5: Một bảng xếp hạng đã tính đim chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường
đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm
Dưới
20
20;30
30;40
40;60
60;80
80;100
Số trường
4
19
6
2
3
1
Xác định điểm ngưỡng để đưa ra danh sách
25%
trường đại học có chỉ số nghiên
cứu tốt nhất Việt Nam. (kết qulàm tròn đến hàng phni)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân vi cnh bên BC = 2,
hai đáy AB = 6, CD = 4. Mt phng (P) song song vi (ABCD) và ct cnh SA ti M sao
cho SA = 3SM. Tính din tích đa giác to bi các đon giao tuyến chung ca mt phng
(P) vi các mt ca hình chóp ( Kết qulàm tròn đến hàng phn trăm).
…………………………………Hết…………………………………………
Mã 102
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1
Môn: Toán lớp: 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………SBD………
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chchn mt phương án.g
Câu 1: Cho cp snhân
(
)
n
u
1
5u =
và công bi
1
.
2
q
=
Giá trca
5
u
:
A.
5
.
16
B.
5
.
16
C.
5
.
32
B.
5
.
32
Câu 2: Trong các dãy s
sau, dãy snào là cp snhân?
A.
1 ;3;7;11;15.−−
B.
1;3;9;27;81.
C.
1; 2; 4; 8;16.
−−
D.
111 1
1;;;; .
2 4 8 10
Câu 3: Tính gii hn
2
2
5
lim .
21
nn
L
n

A.
1
.
2
L
B.
3
.
2
L
C.
2.
L
D.
1.L
Câu 4: Gii hn
( )
3
lim 2023 2024nn−+
bằng
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Câu 5:
Cho
a
,
b
là các sthc khác
0
tha
2
1
lim 5
1
x
x ax b
x
→−
−+
=
+
. Tính
22
Ta b= +
.
A.
85T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
11
T =
.
Câu 6: Phương trình
2 10−=
sin x
có tp nghim là
A.
22
33

= + −+


,,S k kk


. B.
22
66

= + −+


;,S k kk


.
C.
2
22
33

=+ +∈


;,S k kk


. D.
5
22
66

=+ +∈


;,S k kk


.
Câu 7: Cho cấp số cng
( )
n
u
vi
52
n
un=
. Tìm công sai ca cp scng.
A.
2d =
. B.
1d =
. C.
3d =
. D.
2d =
.
Câu 8: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
đ thi
102
Mã 102
Tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này.
A. 3.48 B. 3.25 C. 3.75 D. 4.75
Câu 9: Tìm hiu thi gian xem tivi trong tun ca mt shọc sinh (đơn v: gi) thu đưc mu s
liu ghép nhóm sau:
Thi gian
[
)
0;4
[
)
4;8
[
)
8;12
[
)
12;16
[
)
16;20
Số học sinh
9
15
5
3
2
Tìm cỡ mẫu ca mu sliu trên.
A. 35. B. 33. C. 34. D. 36.
Câu 10: Một câu lc bthdục ththao đã ghi li sgicác thành viên ca mình sdụng s
vt cht ca câu lc bộ để tập luyn trong mt tháng và thu đưc mu sliu ghép nhóm sau:
Thi gian
(giờ)
[
)
1; 5
[
)
5;9
[
)
9;13
[
)
13;17
[
)
17;21
[
)
21;25
Tần s
(Sngưi)
10 14 31 2 5 23
Tính đdài ca mi nhóm trong mu sliu trên.
A. 4. B. 4,5. C. 5. D. 3,5.
Câu 11: Hình chóp tứ giác S.ABCD có số mặt và số cạnh là
A.
5
mặt,
8
cnh. B.
7
mặt,
8
cnh. C.
5
mặt,
6
cnh. D.
5
mặt,
10
cnh.
Câu 12: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
phân biệt cùng vuông góc với
c
thì
ab
.
B. Nếu
ab
thì
a
b
cắt nhau.
C. Nếu
//
ab
ca
thì
cb
.
D. Nếu
a
b
cùng vuông góc với
c
thì
//ab
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Tính các giới hạn
a)
2
2
3
lim 1
69n
n
n
n
=
−+
b) Cho
(
)
2
lim 5 1012
x
x ax x
−∞
+ ++ =
thì giá trca
a
là 2024
c)
2
1
23 3
lim
41 4
x
xx
x
→−
=
+
Mã 102
d)
1
lim
k
x
x
+∞
= +∞
, k nguyên dương.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt là trung
điểm các cạnh
AB
CD
,
P
là trung điểm cạnh
SA
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
.
b)
/ /( )MN SBC
.
c)
SC
cắt mặt phẳng
()
MNP
.
d) Điểm
O
thuộc mặt phẳng
()SAC
.
Câu 3: Biết
5
cos
13
x =
với
180 270x
°°
<<
, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
12
tan
5
x =
.
b)
5
cot
12
x =
.
c)
sin 0x <
.
d)
12
sin cos
13
xx−=
.
Câu 4: Cho cp snhân
( )
n
u
, biết
1
3.2 , , 2
n
n
u n Nn
= ∈≥
.Xét tính đúng, sai ca các mnh đsau:
a) S
12288
là số hạng th
12
ca cp snhân
( )
n
u
.
b) Tổng tám số hạng đu ca cp snhân là
765
.
c) Số hạng đu
1
3u =
.
d) Số hạng
4
48u =
.
PHN III. Câu hi trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 6. Đáp án gm 4
ký tự.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
4
15= u
7
27= u
. Tính tng 15 s hng đu ca cp s cng?
Mã 102
Câu 2: Rút gn biu thc
sin sin 2 sin 3 1
cos cos 2 cos3 cot
xxx
x x x ax
++
=
++
.
Tính giá tr
2
2024 2Ta a=+−
.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân vi cnh bên BC = 2, hai đáy
AB = 6, CD = 4. Mt phng (P) song song vi (ABCD) và ct cnh SA ti M sao cho SA = 3SM.
Tính din tích đa giác to bi các đon giao tuyến chung ca mt phng (P) vi các mt ca hình
chóp ( Kết qulàm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 4: Cho các sthc
,,abc
tha mãn
2
32ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
. nh giá tr
ca biu thc
2
P abc=+−
.
Câu 5: Một bảng xếp hạng đã tính đim chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại
học ở Việt Nam và thu được kết quả sau:
Điểm
Dưới 20
20;30
30;40
40;60
60;80
80;100
Số trường
4
19
6
2
3
1
Xác định điểm ngưỡng đđưa ra danh sách
25%
trường đại hc có chỉ số nghiên cứu tốt
nhất Việt Nam. (kết qulàm tròn đến hàng phn mưi)
Câu 6: Gia đình anh Nam mua mt chiếc ô g
900
triu đng. Trung bình sau mi năm sdụng,
giá tr còn li ca ô tô gim đi
4%
(so vi năm trưc đó). Sau
20
năm, giá trca ô tô ưc tính còn
bao nhiêu triu đng (kết qulàm tròn đến hàng đơn vtriu đng?
…………………………………….Hết ……………………………
Phần
I II III
Số câu
20
4
Câu\Mã đề
101 102 103 104
1
D B A D
2
A C C D
3
D A C C
4
D B A B
5
C A B B
6
B D B D
7
A D A A
8
C A A C
9
C C B A
10
D A C A
11
A A B C
12
A C A B
1
D D S D D D S S D D S D D D D S
2
S D D S D D S D D S S D
S D D D
3
S S D D D D D S S S D D S S D D
4
D D S D S D D S D D S D D S S D
1
4050 -465 398 398
2
-465 4050 -465 -465
3
398 0,96 4050 4050
4
16 16 16 0,96
5
35,4 35,4 0,96 35,4
6
0,96 398 35,4 16
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
Môn: Toán lớp: 11; Năm học 2024-2025 2
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề
(Đề thi gồm có 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:…………………………………………. SBD………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1 ; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5. B. 1 1 1 1 1; ; ; ; . C. 1 − ;3;9;27;81. D1; 2; − 4; 8 − ;16. 2 4 8 10
Câu 2: Tính giới hạn 2 n n 5 L  lim . 2 2n 1 A 1 L  . B. 3 L  .
C. L  2. D. L 1. 2 2
Câu 3: Giới hạn ( 3
lim n − 2023n + 2024) bằng A. 0 . B. 1. C. −∞ . D. +∞ .
Câu 4: Phương trình 2sin x −1= 0 có tập nghiệm là A. S   k2, k2  = +
− + ,k .
B. S =  + k2;− + k2,k. 3 3      6 6  C. 2 S   k2; k2  = +
+ ,k . D. 5
S =  + k2;
+ k2,k . 3 3      6 6 
Câu 5: Cho cấp số cộng (u với u = − n . Tìm công sai của cấp số cộng. n 5 2 n )
A. d = 2.
B. d =1. C. d = 2
− . D. d = 3.
Câu 6: Cho cấp số nhân (u u = 5 − và công bội 1 Giá trị của n ) 1 q = . u là: 2 5 A. 5 . B. 5 − . C. 5 − . D. 5 . 16 16 32 32 2 Câu 7: Cho
x ax + b
a , b là các số thực khác 0 thỏa lim = 5. Tính 2 2
T = a + b . x→ 1 − x +1 A. T = 85. B. T = 9 − . C. T = 6 − . D. T = 11 − . Mã 101
Câu 8: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này.
A. 3.25 B. 3.75 C. 3.48 D. 4.75
Câu 9: Hình chóp tứ giác S.ABCD có số mặt và số cạnh là
A. 5 mặt, 6 cạnh. B. 7 mặt, 8 cạnh. C. 5 mặt, 8 cạnh. D. 5 mặt, 10cạnh.
Câu 10: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a //b .
B. Nếu a b thì a b cắt nhau.
C. Nếu a b phân biệt cùng vuông góc với c thì a b .
D. Nếu a //b c a thì c b .
Câu 11: Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần của một số học sinh (đơn vị: giờ) thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số học sinh 9 15 5 3 2
Tìm cỡ mẫu của mẫu số liệu trên. A. 34. B. 33. C. 35. D. 36.
Câu 12: Một câu lạc bộ thể dục thể thao đã ghi lại số giờ các thành viên của mình sử dụng
cơ sở vật chất của câu lạc bộ để tập luyện trong một tháng và thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [1;5) [5;9) [9;13) [13;17) [17; ) (giờ) 21 [21;25) Tần số (Số người) 10 14 31 2 5 23
Tính độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu trên. A. 4. B. 4,5. C. 5. D. 3,5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Biết 5
cos x = − với 180° x 270° < < , khi đó: 13
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) . 5 cot x = 12 Mã 101 b). 12 tan x = 5 c). 12
sin x − cos x = − 13
d). sin x < 0
Câu 2: Cho cấp số nhân (u , biết n 1 u − =
nN n ≥ .Xét tính đúng, sai của các mệnh n 3.2 , , 2 n ) đề sau:
a) Số hạng u = 48. 4
b) Số hạng đầu u = 3. 1
c) Tổng tám số hạng đầu của cấp số nhân là 765.
d) Số 12288 là số hạng thứ 12của cấp số nhân (u . n )
Câu 3: Tính các giới hạn a) 1 lim = +∞ , k nguyên dương. k x→+∞ x 2 b) 2x − 3x 3 lim = − x 1 →− 4x +1 4 2 c) n − 3 lim n =1 2 n − 6n + 9 d) Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = −
thì giá trị của a là 2024 →−∞ ) 1012 x
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm các cạnh AB CD, P là trung điểm cạnh SA. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) MN / /(SBC)
b). Điểm O thuộc mặt phẳng (SAC)
c). SC cắt mặt phẳng (MNP) .
d). SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD) Mã 101
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Đáp án gồm 4 ký tự.
Câu 1: Rút gọn biểu thức sin x +sin 2x +sin3x 1 = .
cos x + cos 2x + cos3x cot ax Tính giá trị 2
T = a + 2024a − 2.
Câu 2: Cho cấp số cộng (u biết u = − và u = − . Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng? n ) 15 27 4 7
Câu 3: Gia đình anh Nam mua một chiếc ô tô giá 900 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm
sử dụng, giá trị còn lại của ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó). Sau 20 năm, giá trị của
ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị triệu đồng)?
Câu 4: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 2c + a = 32 và ( 2 lim
ax + bx cx = . Tính giá trị →+∞ ) 2 x của biểu thức 2
P = a + b c .
Câu 5: Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường
đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau: Điểm Dưới 20;  30      30;  40  40;  60  60;  80  80;  100  20 Số trường 4 19 6 2 3 1
Xác định điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên
cứu tốt nhất Việt Nam. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2,
hai đáy AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao
cho SA = 3SM. Tính diện tích đa giác tạo bởi các đoạn giao tuyến chung của mặt phẳng
(P) với các mặt của hình chóp ( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
…………………………………Hết…………………………………………… Mã 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
Môn: Toán lớp: 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………SBD……… Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.g
Câu 1: Cho cấp số nhân (u u = 5 − và công bội
1 Giá trị của u là: n ) 1 q = . 2 5 A. 5 . B. 5 − . C. 5 . B. 5 − . 16 16 32 32
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1 ; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5. B. 1 − ;3;9;27;81. C. 1; 2; − 4; 8 − ;16. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 10
Câu 3: Tính giới hạn 2 n n 5 L  lim . 2 2n 1 A. 1 L  . B. 3
L  . C. L  2. D. L  1. 2 2 Câu 4: Giới hạn ( 3
lim n − 2023n + 2024) bằng
A. 0 . B. +∞ . C. 1. D. −∞ . 2 Câu 5: Cho
x ax + b
a , b là các số thực khác 0 thỏa lim = 5. Tính 2 2
T = a + b . x→ 1 − x +1 A. T = 85. B. T = 9 − . C. T = 6 − . D. T = 11 − .
Câu 6: Phương trình 2sin x −1= 0 có tập nghiệm là A. S   k2, k2  = +
− + ,k .
B. S =  + k2;− + k2,k. 3 3      6 6  C. 2 S   k2; k2  = +
+ ,k . D. 5
S =  + k2;
+ k2,k . 3 3      6 6 
Câu 7: Cho cấp số cộng (u với u = − n . Tìm công sai của cấp số cộng. n 5 2 n )
A. d = 2 . B. d =1.
C. d = 3. D. d = 2 − .
Câu 8: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau: Mã 102
Tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này.
A. 3.48 B. 3.25 C. 3.75 D. 4.75
Câu 9: Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần của một số học sinh (đơn vị: giờ) thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số học sinh 9 15 5 3 2
Tìm cỡ mẫu của mẫu số liệu trên. A. 35. B. 33. C. 34. D. 36.
Câu 10: Một câu lạc bộ thể dục thể thao đã ghi lại số giờ các thành viên của mình sử dụng cơ sở
vật chất của câu lạc bộ để tập luyện trong một tháng và thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [1;5) [5;9) [9;13) [13;17) [17; ) (giờ) 21 [21;25) Tần số (Số người) 10 14 31 2 5 23
Tính độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu trên. A. 4. B. 4,5. C. 5. D. 3,5.
Câu 11: Hình chóp tứ giác S.ABCD có số mặt và số cạnh là A. 5 mặt, 8 cạnh. B. 7 mặt, 8 cạnh.
C. 5 mặt, 6 cạnh. D. 5 mặt, 10cạnh.
Câu 12: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b phân biệt cùng vuông góc với c thì a b .
B. Nếu a b thì a b cắt nhau.
C. Nếu a //b c a thì c b .
D. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a //b .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Tính các giới hạn 2 a) n − 3 lim n =1 2 n − 6n + 9 b) Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = −
thì giá trị của a là 2024 →−∞ ) 1012 x 2 c) 2x − 3x 3 lim = − x 1 →− 4x +1 4 Mã 102 d) 1 lim = +∞ , k nguyên dương. k x→+∞ x
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB CD , P là trung điểm cạnh SA. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD).
b) MN / /(SBC).
c) SC cắt mặt phẳng (MNP) .
d) Điểm O thuộc mặt phẳng (SAC). Câu 3: Biết 5
cos x = − với 180° x 270° < < , khi đó: 13
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 12 tan x = . 5 b) 5 cot x = . 12
c) sin x < 0. d) 12
sin x − cos x = − . 13
Câu 4: Cho cấp số nhân (u , biết n 1 − = ∈
≥ .Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: n ) u n N n n 3.2 , , 2
a) Số 12288 là số hạng thứ 12của cấp số nhân (u . n )
b) Tổng tám số hạng đầu của cấp số nhân là 765.
c) Số hạng đầu u = 3. 1
d) Số hạng u = 48. 4
PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Đáp án gồm 4 ký tự.
Câu 1:
Cho cấp số cộng (u biết u = 15 − và u = 27
− . Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng? n ) 4 7 Mã 102
Câu 2: Rút gọn biểu thức sin x + sin 2x + sin3x 1 = .
cos x + cos 2x + cos3x cot ax Tính giá trị 2
T = a + 2024a − 2.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy
AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM.
Tính diện tích đa giác tạo bởi các đoạn giao tuyến chung của mặt phẳng (P) với các mặt của hình
chóp ( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 2 c + a = 32 và ( 2 lim
ax + bx cx = . Tính giá trị →+∞ ) 2 x của biểu thức 2
P = a + b c .
Câu 5: Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại
học ở Việt Nam và thu được kết quả sau: Điểm Dưới 20 20;  30      30;  40  40;  60  60;  80  80;  100  Số trường 4 19 6 2 3 1
Xác định điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt
nhất Việt Nam. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6: Gia đình anh Nam mua một chiếc ô tô giá 900 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng,
giá trị còn lại của ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó). Sau 20 năm, giá trị của ô tô ước tính còn
bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị triệu đồng?
…………………………………….Hết …………………………… Mã 102 Phần I II III Số câu 20 4 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 D B A D 2 A C C D 3 D A C C 4 D B A B 5 C A B B 6 B D B D 7 A D A A 8 C A A C 9 C C B A 10 D A C A 11 A A B C 12 A C A B 1 D D S D D D S S D D S D D D D S 2 S D D S D D S D D S S D S D D D 3 S S D D D D D S S S D D S S D D 4 D D S D S D D S D D S D D S S D 1 4050 -465 398 398 2 -465 4050 -465 -465 3 398 0,96 4050 4050 4 16 16 16 0,96 5 35,4 35,4 0,96 35,4 6 0,96 398 35,4 16
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ 101 - KHẢO SÁT LẦN 1
  • ĐỀ 102- KHẢO SÁT LẦN 1
  • ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 11- 2024-2025
    • Sheet1