Đề khảo sát chất lượng Toán 9 tháng 11 năm 2021 trường THCS Kinh Bắc – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm 2021 trường THCS Kinh Bắc – Bắc Ninh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

học  

UBND THÀNH PH BC NINH
TRƯNG THCS KINH BC
Mã đ: 135
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG THÁNG 11
Môn thi: Toán 9 Phn trc nghim
Thi gian làm bài: 50 phút ( không k thời gian giao đề)
Câu 1. Cho đường thng
d
có phương trình
(2 4) ( 1) 5m x m y m- + - = -
Tìm các giá tr ca
m
tham s
d
để đi qua gốc tọa độ.
A.
5m
B.
1m =
C.
D.
Câu 2.
Các căn bậc hai ca
169
là:
A.
13
. B.
13
. C.
13
. D.
169
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
-7x - 6
có nghĩa
6
7
x

. B.
2
3x 1
+
có nghĩa
1
3
x

.
B.
2
x
có nghĩa
Rx
. D.
2x+
có nghĩa
2 x
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm bậc nhất
A.
3 2 .yx=+
B.
1
y=
22x
C.
y=2x-3.
D.
1
y=5- x.
2
Câu 5. Các giá tr ca sao cho
( )
2
2 5 5 2xx =
A.
5x
B.
5
2
x
C.
5
2
x
D.
5
2
x −
Câu 6. Cho đường tròn
( )
; 7 cmO
và điểm
M
biết
2,6cmOM =
. Khi đó điểm
M
có vị trí
A. Nằm trên đường tròn. B. Nằm trong đường tròn.
C. Nằm ngoài đường tròn. D. Không nằm trong đường tròn.
Câu 7. biết
2
3x =
giá tr ca
x
A.
3
. B.
3
C.
3
. D.
3
.
Câu 8. Cho
+ - + = -3 2 2 7 2 10 5ab
. Khi đó, giá tr ca
+ab
A.
0
B.
2
C.
-1
D.
1
Câu 9. Biết din tích ca mt hình vuông bng din tích ca mt hình ch nht có
kích thước
14m
3,5m
thì cạnh hình vuông (đơn vị tính bằng mét) có độ dài là
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
7
.
Câu 10. Trong mt phng Oxy cho A(1; 1) và B(4; 2) độ dài đoạn thng AB
A. 3 B.
5
C.
17
D.
10
Câu 11. Đưng thẳng nào sau đây không song song với đường thng
35yx=−
?
A.
37yx=−
B.
32y x x= +
.
C.
5 3( 1)yx= + +
.
D.
53yx=+
.
Câu 12. Giá tr ln nht ca biu thc
3
( 0)
23
=
−+
Ax
xx
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 13.
Đim c định mà đưng thng y = mx + m -1 luôn đi qua với mi giá tr
ca m là
A.
(1; -1)
B.
(1; 1)
C.
(-1; 1)
D.
(-1; -1)
Câu 14. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên
?R
A.
5yx= +
.
B.
( )
8 3 1yx=
.
C.
54yx=−
.
D.
( )
2 2 5yx= +
.
Câu 15. Cho biu thc
23
1
x
Q
x
-
=
-
(vi
0, 1xx
). Để
2M >
thì giá tr ca
x
A.
1x>
. B.
01x
C.
12x
D.
2x>
.
Câu 16. Với giá trị nào của m thì hàm số
=+
+
2
2021
2
m
yx
m
là hàm số bậc nhất,
đồng biến.
A.
−2m
. C.
−
2
0
m
m
B.
−2m
. D.
0m
.
Câu 17. Giá tr của m để đưng thng
(d): y 2x 1=−
và đường thng
(d'): y 3x m=+
ct nhau ti mt điểm nm trên trc hoành là
A.
3
m
2
=−
.
B.
2
m
3
=
.
C.
1
m
4
=
.
D.
1
m
5
=−
.
Câu 18. Cho ABC vuông ti A, AB = 18 cm, AC = 24 cm. n kính đưng tròn ngoi
tiếp đó bng
A. 30 cm B. 20 cm C. cm D. 15 cm
Câu 19. Hàm s y =
)5.(3 + xm
là hàm s bc nht khi:
A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3
D. m ≤ 3
Câu 20.
Cho h to độ Oxy đường thng song song với đường thng y = -2x và ct
trc tung tại điểm có tung độ bng 1 là
A.
y = 6 -2 (1-x)
B.
y = -2x -1
C.
y= - 2x + 1
D.
y = 2x+1
Câu 21. Cho đường tròn tâm O, bán kính R đường kính AB. M là một điểm nằm
giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB Biết
4 , 6,5 AM cm R cm==
. Giá
trị diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A .
50
B.
39
C.
52
D.
56
Câu 22. Đưng thng
21yx=+
đi qua điểm nào?
A.
( )
1;3 .
B.
( )
2;1 .
C.
( )
1;2 .
D.
( )
1;2 .
Câu 23. Cho đường tròn
( )
; 34O cm
OI
vuông góc vi dây
MN
(
I MN
) sao
cho
30 OI cm=
thì độ dài ca
MN
bng:
A.
32cm
. B.
30cm
. C.
34 cm
. D.
40 cm
.
Câu 24. Cho biu thc
5
1
x
P
x
+
=
+
vi
0x
. S các giá tr ca
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên là
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 25. Điu kiện để hàm s
( )
y m 3 x 3= +
đồng biến trên R là:
15 2
A.
m3=
B.
m3
C.
m3
D.
x3
Câu 26. Góc
tạo bởi đường thẳng (
d
)
3 10yx=−
với trục hoành là góc
A.
0
30
.
B.
0
45
.
C.
0
15
. D.
0
60
.
Câu 27. Cho nửa đường tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
.
H
là điểm nm bên trong na
đưng tròn. Các tia
,AH BH
ct nửa đường tròn
( )
O
lần lượt ti
,CD
. Giá
tr ca tng
..AH AC BH BD+
theo
R
A.
4R
. B.
2R
. C.
2
2R
. D.
2
4R
.
Câu 28. Đưng thng
2y x m=+
song song vi
2
( 1) 1y m x= + +
khi
A.
1m =
. B.
0m =
. C.
1m =−
. D.
2m =
.
Câu 29. Đưng thng
2021 3yx=−
có h s góc là ?
A.
0
60
.
B.
3
.
C.
2021
.
D.
3
.
Câu 30. Cho đường tròn
( ;25 )O cm
hai dây
//MN PQ
độ dài theo thứ tự là
40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa
MN
PQ
A.
22 cm
hoc
8 cm
B.
22 cm
. C.
8 cm
. D.
30 cm
.
Câu 31. Đưng thng
y ax b=+
song song với đường thng
2
5
3
yx= +
và đi qua
đim
(0;2)A
. Khi đó tổng
S a b=+
là:
A.
8
3
S
=
. B.
4
3
S =
. C.
8
3
S =
. D.
4
3
S =−
.
Câu 32. Giá tr của m để hai đường thng
( )
2
10y m x m= +
41y x m= +
trùng
nhau là:
A.
2m =−
B.
2m =
C.
2m =
D.
1m =
Câu 33. Cho đường tròn (O) bán kính
6,5R cm=
. Khoảng cách ttâm đến dây
AB là
2,5cm
. Tính độ dài dây AB.
A.
6 AB cm=
B.
8 AB cm=
C.
12 AB cm=
D.
10 AB cm=
Câu 34. Có bao nhiêu giá tr nguyên m để hàm s
37y m x m= +
là hàm s bc
nht là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 35. Hàm s
10
5
x
y
−+
=
có h s góc và tung độ gc lần lượt là
A.
1;10
. B.
1
;2
5
-
. C.
5;2
. D.
5;2
.
Câu 36. Cho
AB
CD
là hai dây (khác đường kính) ca
( )
;OR
Gi
,OH OK
theo
th t là các khong cách t
O
đến
AB
,
CD
. Nếu
OH OK
thì
A.
AB CD
B.
AB CD=
C.
AB
bằng nửa
CD
. D.
AB CD
Câu 37. Cho đường thng
: ( 2) 5d y m x= + -
đi qua đim
( 1;2)A -
. H s góc ca
đưng thng
d
A.
11
. B.
7-
. C.
9-
. D.
9
.
Câu 38. Cho đường thng
: 3 2d y x= - +
. Gi
,AB
lần lượt giao đim ca
d
vi trc hoành và trục tung. Khi đó diện tích tam giác
OAB
.
A.
4
3
B.
2
3
C.
3
4
D.
3
2
Câu 39. Cho đường tròn
( )
;25O cm
hai dây cung
40 AB cm=
. V dây
CD
song
song vi
AB
và có khong cách ti
AB
bng
22 cm
. Tính độ dài dây
CD
A.
24 cm
. B.
7 cm
. C.
48 cm
. D.
15 cm
Câu 40. Cho đường tròn
( )
; OR
hai dây AB, CD bằng nhau vuông góc với
nhau tại I. Giả s
2 ; 4IA cm IB cm==
. Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD
là:
A.
4cm
B.
2cm
C.
1cm
D.
3cm
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KINH BẮC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
Môn thi: Toán 9 Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1 ( 2 đim)
Cho biu thc
2 8 2 1
.
12
1
xx
A
x
x

−−
=−



vi
0; 1xx
a) Rút gn A và tính giá tr biu thc A ti x = 4
b)Tìm x để
11AA =
Bài 2. (1 đim)
Cho hàm s bc nht
(2 ) 3 1(1)y m x m=
. Hãy xác định h s
m
, biết rng:
a) Đồ th hàm s (1) đi qua điểm
( 2;2)A
b) Đồ th hàm s (1) cắt đường thng
1yx=−
tại điểm có hoành độ bng 2
Bài 3 ( 2,5 điểm)
Cho đường tròn
( )
O;R
đưng kính
AB
. Gi
M
là một điểm nm gia
A
O
.
Qua
M
v dây
CD
vuông góc vi
AB
. Lấy điểm
E
đối xng vi
A
qua
M
.
a) T giác
ACED
là hình gì? Vì sao?
b) Gi s
R 6,5cm, MA 4cm==
. Tính
CD
.
c) Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
M
trên
CA
CB
. Chng minh
3
MC
MH.MK
2R
=
Bài 4. (0,5 đim)
Cho hai s dương x, y thỏa x 2y .Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
…….. Hết .……
22
2x 2xyy
P
xy
+−
=
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
B
21
B
31
B
2
B
12
C
22
A
32
C
3
B
13
D
23
A
33
C
4
B
14
D
24
D
34
D
5
B
15
B
25
C
35
B
6
B
16
C
26
D
36
D
7
C
17
A
27
D
37
B
8
B
18
D
28
C
38
B
9
C
19
C
29
B
39
C
10
D
20
C
30
A
40
B
| 1/7

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
TRƯỜNG THCS KINH BẮC
Môn thi: Toán 9 – Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề: 135
m - x + m - y = m -
Câu 1. Cho đường thẳng d có phương trình (2 4) ( 1) 5
Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ. A.m 5
B.m = 1 C.m = 5 D.m = 2
Câu 2. Các căn bậc hai của 169 là:
A. 13 . B. 13  . C. 1
− 3. D. − 169 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? − 2 − − A. -7x - 6 có nghĩa 6  x  . B. có nghĩa 1  x  . 7 3x +1 3 B. 2
x có nghĩa  x R . D. có nghĩa   − x + 2 x 2 .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm bậc nhất 1 1 A. y = 3 + 2 . x B. y= y=5- x.
2x C. y=2x-3. D. 2 2
Câu 5. Các giá trị của sao cho ( x − )2 2 5 = 5− 2x là 5
A. x  5 B. x  2 5 5 C. x
D. x  − 2 2
Câu 6. Cho đường tròn ( ;
O 7 cm) và điểm M biết OM = 2,6cm . Khi đó điểm M có vị trí
A. Nằm trên đường tròn.
B. Nằm trong đường tròn.
C. Nằm ngoài đường tròn.
D. Không nằm trong đường tròn. Câu 7. biết 2
x = 3 giá trị của x
A. 3. B. − 3 C.  3 . D. 3 .
Câu 8. Cho 3 +2 2 - 7 +2 10 = a -b 5 . Khi đó, giá trị của a +b A. 0 B.2 C. -1 D. 1
Câu 9. Biết diện tích của một hình vuông bằng diện tích của một hình chữ nhật có
kích thước 14m và 3,5m thì cạnh hình vuông (đơn vị tính bằng mét) có độ dài là A. 5.
B. 6 . C. 7. D. 7 − .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 1) và B(4; 2) độ dài đoạn thẳng AB là A. 3 B. 5 C. 17 D. 10
Câu 11. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 3x − 5 ?
A. y = 3x − 7
B. y = 3x + 2 − x .
C. y = 5 + 3(x +1) .
D. y = 5 + 3x . 3
Câu 12. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x  0) là x − 2 x + 3 3 − 2 − 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 13. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là
A.(1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D. (-1; -1)
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R? A. y = 5 − + x .
B. y = 8−3(1− x) .
C. y = 5x − 4 .
D. y = ( 2 −2) x+5. 2 x -3
Câu 15. Cho biểu thức Q = (với x 0, x
1). Để M > 2 thì giá trị của x x 1 -
A. x >1. B. 0 x 1 C. 1 x 2 D. x > 2 . 2 m
Câu 16. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + là hàm số bậc nhất, m + 2021 2 đồng biến. m  −2 A. m  − m  − 2. C. B. 2 . D. m  0. m  0
Câu 17. Giá trị của m để đường thẳng (d) : y = 2x −1 và đường thẳng (d ') : y = 3x + m
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành là 3 2 1 1 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = − . 2 3 4 5
Câu 18. Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp  đó bằng A. 30 cm B. 20 cm
C.15 2 cm D. 15 cm
Câu 19. Hàm số y = 3 − .( m x + )
5 là hàm số bậc nhất khi: A. m = 3
B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3
Câu 20. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A.y = 6 -2 (1-x)
B.y = -2x -1 C.y= - 2x + 1 D.y = 2x+1
Câu 21. Cho đường tròn tâm O, bán kính R đường kính AB. M là một điểm nằm
giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB Biết AM = 4c ,
m R = 6,5 cm . Giá
trị diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A . 50 B. 39 C. 52 D. 56
Câu 22. Đường thẳng y = 2x +1 đi qua điểm nào? A. (1; ) 3 . B. (2; )
1 . C. (1;2). D. ( 1 − ;2).
Câu 23. Cho đường tròn ( ;
O 34cm) có OI vuông góc với dây MN ( I MN ) sao
cho OI = 30 cm thì độ dài của MN bằng:
A. 32 cm . B. 30 cm . C. 34 cm . D. 40 cm. x + 5
Câu 24. Cho biểu thức P = với x
0 . Số các giá trị của x để biểu thức P x +1
nhận giá trị nguyên là A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 25. Điều kiện để hàm số y = ( m − + )
3 x − 3 đồng biến trên R là: A. m = 3 B. m  3 C. m  3 D. x  3
Câu 26. Góc  tạo bởi đường thẳng ( d ) y = 3x −10với trục hoành là góc A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 15 . D. 0 60 .
Câu 27. Cho nửa đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . H là điểm nằm bên trong nửa
đường tròn. Các tia AH, BH cắt nửa đường tròn (O) lần lượt tại C, D . Giá
trị của tổng AH.AC + BH.BD theo R A. 4R . B. 2R . C. 2 2R . D. 2 4R .
Câu 28. Đường thẳng y = 2x + m song song với 2
y = (m +1)x +1 khi A. m =1.
B. m = 0 . C. m = 1
− . D. m = 2 .
Câu 29. Đường thẳng y = 2021− 3x có hệ số góc là ? A. 0 60 . B. − 3 . C. 2021. D. 3 .
Câu 30.
Cho đường tròn ( ; O 25c )
m và hai dây MN / / PQ có độ dài theo thứ tự là
40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa MN PQ
A. 22 cm hoặc 8 cm B. 22 cm . C. 8 cm . D. 30 cm . 2
Câu 31. Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = − x + 5 và đi qua 3 điểm (0
A ; 2) . Khi đó tổng S = a + b là: 8 − 4 8 4 A. S = . B. S = . C. S =
. D. S = − . 3 3 3 3
Câu 32. Giá trị của m để hai đường thẳng 2 y = m x + (
1 m  0) và y = 4x + m −1 trùng nhau là: A. m = 2 − B. m = 2
C. m = 2 D. m =1
Câu 33. Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6,5cm . Khoảng cách từ tâm đến dây
AB là 2,5cm . Tính độ dài dây AB.
A. AB = 6c
m B. AB = 8cm C. AB =12c
m D. AB =10c m
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = m −3x + 7 − m là hàm số bậc nhất là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 x +10
Câu 35. Hàm số y =
có hệ số góc và tung độ gốc lần lượt là 5 1 A. 1 − ;10 . B. - ;2. C. 5; 2 . D. 5 − ;2. 5
Câu 36. Cho AB CD là hai dây (khác đường kính) của ( ;
O R) Gọi OH , OK theo
thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB , CD . Nếu OH OK thì
A. AB CD B. AB =CD
C. AB bằng nửa CD . D. AB CD
Câu 37. Cho đường thẳng d : y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm ( A 1 - ;2). Hệ số góc của
đường thẳng d A. 11. B. 7 - . C. 9 - . D. 9 .
Câu 38. Cho đường thẳng d : y = 3 - x + 2. Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d
với trục hoành và trục tung. Khi đó diện tích tam giác OAB . 4 2 3 3 A. B. C. D. 3 3 4 2
Câu 39. Cho đường tròn ( ;
O 25cm) và hai dây cung AB = 40 cm. Vẽ dây CD song
song với AB và có khoảng cách tới AB bằng 22 cm. Tính độ dài dây CD
A. 24 cm . B. 7 cm. C. 48 cm. D. 15 cm
Câu 40. Cho đường tròn ( ;
O R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với
nhau tại I. Giả sử IA = 2c ;
m IB = 4cm . Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD là:
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 3cm UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KINH BẮC
Môn thi: Toán 9 – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1 ( 2 điểm)  2 x −8 2  x −1
Cho biểu thức A =  − . 
với x  0; x 1 x 1  − 1− x 2  
a) Rút gọn A và tính giá trị biểu thức A tại x = 4
b)Tìm x để A−1 = A−1
Bài 2. (1 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (2 − )
m x − 3m −1 (1) . Hãy xác định hệ số m , biết rằng:
a) Đồ thị hàm số (1) đi qua điểm ( A 2 − ;2)
b) Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y =x −1 tại điểm có hoành độ bằng 2 Bài 3 ( 2,5 điểm) Cho đường tròn (O; )
R đường kính AB. Gọi M là một điểm nằm giữa A và O .
Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB . Lấy điểm E đối xứng với A qua M .
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Giả sử R =6,5cm, MA = 4cm. Tính CD .
c) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên CA và CB . Chứng minh 3 MC MH.MK = 2R Bài 4. (0,5 điểm)
Cho hai số dương x, y thỏa x  2y .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2 2x + y − 2xy P = xy …….. Hết .…… Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 B 21 B 31 B 2 B 12 C 22 A 32 C 3 B 13 D 23 A 33 C 4 B 14 D 24 D 34 D 5 B 15 B 25 C 35 B 6 B 16 C 26 D 36 D 7 C 17 A 27 D 37 B 8 B 18 D 28 C 38 B 9 C 19 C 29 B 39 C 10 D 20 C 30 A 40 B
Document Outline

  • de_Toan_9_khao_sat_thang_11_1c_1505a00b0e
  • de_Toan_9_khao_sat_thang_11_2_ea3fdaabd5