Đề khảo sát đội tuyển HSG Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương

Đề khảo sát đội tuyển HSG Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương gồm 5 bài toán tự luận,thời gian làm bài 180 phút, đề thi HSG có lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gm 01 trang)
Câu 1 (2 điểm)
a) Cho parabol (P):
2
45yx
x
 
và đim
(1; 4)I
.m trên (P) hai điểm
M, N đối xứng nhau qua điểm I.
b)
Tìm các giá trị của m để phương trình
242
2
x
mm có 4 nghiệm
phân biệt.
Câu 2 (3 điểm)
a) Giải bất phương trình:
2
(1) 2(6) 7 712xx x x xx
b)
Giải hệ phương trình:
22
22
(x 1)(y 6) y(x 1)
(y 1)(x 6) x(y 1)


c)
Tìm m để phương trình
2
4
31 12 1xmx x
có nghiệm.
Câu 3 (3 điểm)
a) Cho tam giác ABC trọng tâm G. Hai điểm D và E được xác định
bởi các hệ thức:
2
2;
5
A
DABAE AC
  
. Chứng minh rằng: D, E, G thẳng hàng
b) Gọi H là trc tâm
ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng
2
1
.
4
M
HMA BC
 
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD, điểm
(2;0)M
trung điểm của cạnh AB, điểm (1; 1)H hình chiếu của B trên AD điểm
7
;3
3
G



trọng tâm tam giác BCD. Đường thẳng HM ct BC ti E, đường
thẳng HG cắt BC tại F. Tìm tọa độ các điểm E, FB
Câu 4 (1 điểm) Cho x, y là các s thc tha mãn
22
1xy. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
()3
1
x
yy
S
xy

.
Câu 5 (1 điểm) Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
22 22
(1) (1) 2Ax y x yy
…………………Hết………………….
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG 10
LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
(Đáp án gm 04 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a
Cho parabol (P):
2
45yx
x
 
và điểm
(1; 4)I
. Tìm trên (P) hai
điểm M, N đối xứn
g
nhau qua điểm I
1,00
đường thẳng qua I và có hsg k có phương trình
(1)4ykx
Xét pt
22
45(1)4 (4) 10x xkx xkxk  (1)
0,25
22
(4)4(1)0 4200,kk kk k cắt (P) tại M và N
Gọi 2 nghiệm của (1) là
12 1 1 2 2
, ( ; ( 1) 4), ( ; ( 1) 4)xx Mxkx Nxkx
0,25
M, N đối xứng nhau qua điểm I I là trung điểm của MN
12
12
1
4
2
12
( 1)4 ( 1)4
2
4
2
xx
k
k
kx kx

 
0,25
Khi đó (1)
2
230 1
x
xx hoặc 3x . Vậy
( 1;0), (3;8)MN
0,25
1 b
Tìm m để phương trình
242
2
x
mm có 4 nghiệm phân biệt
1,00
Điều kiện cần
42
01mm m hoặc
1m 
(1)
0,25
Khi đó
242 242
242242
22
2( ) 2( )
mm x mm
mm x mm

 

 

0,25
Điều kiện đủ
42 2
2( )0 1 2mm m
0,25
Kết hợp với ĐK (1) ta được
12m
hoặc
21m
0,25
Cách khác. Pt có 4 nghiệm đường thẳng
42
ym m cắt đths
2
2yx tại 4 điểm. Từ đồ thị suy ra
42
021||2mm m
2 a
Giải bất phương trình:
2
(1) 2(6) 7 712xx x x xx
1,00
ĐK :
2
x
 .
BPT

2
(1) 22(6) 73 28
x
xxxxx
0,25
22
( 1) ( 6) ( 2)( 4)
22 73
xx
xx xx
xx


 
16
(2) (4)0
22 73
xx
xx
xx




 

0,25
Ta có
16
(4)
22 73
xx
x
xx


 
22661
22
22 73 22
xxxx
xxx


  
0,25
(2) 2(6)( 71) 1
0, 2
22 73 22
xx x x
x
xxx


  
BPT
20 2
x
x
Vậy tập nghiệm của BPT là

2;2S 
0,25
2 b
Giải hệ phương trình:
22
22
(x 1)(y 6) y(x 1)
(y 1)(x 6) x(y 1)


1,00
Trừ vế ta được
270xyxy xy
0,25
TH 1.
x
y . Thế vào pt thứ nhất ta được
2
2
560
3
x
xx
x

0,25
TH 2.
2702 7
x
yxy xyxy 
Cộng hai pt theo vế ta được
2
22
512052120xy x y xy xy xy 

2
1
650
5
xy
xy xy
xy



0,25
14
x
yxy
(Loại)
2, 3
56
3, 2
xy
xy xy
xy



Vậy hệ có 4 nghiệm là
2;2 , 3;3 , 2;3 , 3;2
0,25
2 c
Tìm m để phương trình
2
4
31 12 1xmx x có nghiệm
1,00
ĐK:
1
x
. Chia hai vế cho
1
x
ta được
4
11
32
11
x
x
m
xx



0,25
Đặt
4
1
,0 1
1
x
tt
x

ta được
22
3232tmt t tm (2)
0,25
Pt (1) có nghiệm 1
x
pt (2) có nghiệm
0;1t
Lập bảng biến thiên của
2
32
f
ttt trên
0;1
0,25
Từ BBT suy ra pt (2) có nghiệm
1
0;1 1
3
tm
0,25
3 a
Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Hai điểm DE được xác định
bởi các hệ thức:
2
2;
5
A
DABAE AC
  
. Chứng minh rằng: D, E, G
thẳng hàng
1,00
Gọi M là trung điểm của BC ta có:
211
333
A
GAMABAC
 
0,25
H
A
B
C
A'
M
22
2 5 (1)
55
DE DA AE AB AC AB AC
   
0,25
11 5 1 1
2 5
(
33 3 3 3
DG DA AG AB AB AC AB AC AB AC
     
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
6
5
DE DG
 
D, E, G thẳng hàng
0,25
3 b
Gọi H trực tâm ABC, M trung điểm của BC. Chứng minh
2
1
.
4
M
HMA BC
 
1,00
Ta có

1
.
2
M
HMA BA CA MH
   

1
..
2
BA MH CA MH
  

1
2
BA MC CH CA MB BH



     

1
....
2
BA MC BA CH CA MB CA BH
      
0,25
.0; .0BA CH BA CH CA BH CA BH 
     
11
...
22
M
H MA BAMC CAMB
    
0,25
Mặt khác ta có .'.;.'. và BA MC BA MC CA MB CA MB MB MC
        
Nên

111
.'.'. ''
222
M
HMA BAMC CAMC MC BA CA
        
0,25
2
1111
...
2224
M
CBC BCBC BC
   
(đpcm)
0,25
3 c
Tìm tọa độ các điểm E, F và B 1,00
Chứng minh được
HM ME
 
từ đó suy ra (5;1)E
0,25
Chứng minh được
2HG GF
 
từ đó suy ra (3;5)F
0,25
Giả sử
(; )Bxy
. Từ giả thiết suy ra B, E, F thẳng hàng và BE BH
0,25
Tìm được tọa độ (1;3)B
0,25
4
Tìm max và min của biểu thức
22
()3
1
x
yy
S
xy

.
1,00
Thế
22
1xy vào S ta được
22
22
22
x
xy y
S
x
yx y


0,25
TH 1.
2
011yxS
TH2.
2
2
22
0
1
xx
yy
yS
xx
yy









. Đặt
2
2
22
1
x
tt
tS
ytt



0,25
22 2
(1)22(1)(2)20St t t t S t S t S
Với
1S
, tồn tại
2
(2)4(1)(2)0tS SS
0,25
Biến đổi ta được (2)(36)0 2 2SS S
Do
12;2S  nên
max 2,min 2SS
0,25
5
Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22 22
(1) (1) 2Ax y x yy
1,00
22 22 2 2
(1 ) ( 1) 2 (1 1) ( ) 2Axyxyy xxyyy 
Vậy
2
44 2Ayy .
0,25
TH 1.
2
22125yA y
0,25
TH 2.
2
2212yA yy 


2
22 2
311 2 3.11.2 32yy yy




0,25
23A 
khi và chỉ khi
1
0,
3
xy
Ta có
2325min 23A
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG 10 LẦN 1
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2 điểm) a) Cho parabol (P): 2
y  x  4x  5 và điểm I (1;4) . Tìm trên (P) hai điểm
M, N đối xứng nhau qua điểm I.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình 2 4 2
x  2  m m có 4 nghiệm phân biệt. Câu 2 (3 điểm)
a) Giải bất phương trình: 2
(x 1) x  2  (x  6) x  7  x  7x 12 2 2
(x 1)(y  6)  y(x 1)
b) Giải hệ phương trình:  2 2
(y 1)(x  6)  x(y 1)
c) Tìm m để phương trình 4 2
3 x 1  m x 1  2 x 1 có nghiệm. Câu 3 (3 điểm)
a) Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Hai điểm DE được xác định    2 
bởi các hệ thức: AD  2AB; AE AC . Chứng minh rằng: D, E, G thẳng hàng 5
b) Gọi H là trực tâm  ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng   1 2
MH.MA BC 4
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD, điểm M ( 2  ;0)
là trung điểm của cạnh AB, điểm H (1;1) là hình chiếu của B trên AD và điểm  7  G ;3 
 là trọng tâm tam giác BCD. Đường thẳng HM cắt BC tại E, đường  3 
thẳng HG cắt BC tại F. Tìm tọa độ các điểm E, FB
Câu 4 (1 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2
x y 1. Tìm giá trị lớn 2 2
(x y)  3y
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  . xy 1
Câu 5 (1 điểm) Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
A  (x 1)  y  (x 1)  y y  2
…………………Hết…………………. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG 10
LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN THI: TOÁN
(Đáp án gồm 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm    x 1 a Cho parabol (P): 2 y x 4
5 và điểm I (1;4) . Tìm trên (P) hai 1,00
điểm M, N đối xứng nhau qua điểm I
đường thẳng  qua I và có hsg k có phương trình y k(x 1)  4 0,25 Xét pt 2 2
x  4x  5  k(x 1)  4  x  (k  4)x k 1  0 (1) 2 2
  (k  4)  4(k 1)  0  k  4k  20  0, k
   cắt (P) tại M và N 0,25
Gọi 2 nghiệm của (1) là x , x M (x ;k(x 1)  4), N(x ;k(x 1)  4) 1 2 1 1 2 2
M, N đối xứng nhau qua điểm I  I là trung điểm của MN  x x 1 2  1  2 4  k     1  k  2 0,25
k(x 1)  4  k(x 1)  4 2  1 2  4  2 Khi đó (1) 2
x  2x  3  0  x  1
 hoặc x  3. Vậy M ( 1  ;0), N(3;8) 0,25 1 b Tìm m để phương trình 2 4 2
x  2  m m có 4 nghiệm phân biệt 1,00 Điều kiện cần 4 2
m m  0  m  1 hoặc m  1  (1) 0,25 2 4 2 2 4 2
x  2  m m
x  2  m m Khi đó    0,25 2 4 2 2 4 2
x  2  (m m )
x  2  (m m ) Điều kiện đủ 4 2 2
2  (m m )  0  1   m  2 0,25
Kết hợp với ĐK (1) ta được 1  m  2 hoặc  2  m  1 0,25
Cách khác. Pt có 4 nghiệm  đường thẳng 4 2
y m m cắt đths 2
y x  2 tại 4 điểm. Từ đồ thị suy ra 4 2
0  m m  2  1 |  m | 2 2 a Giải bất phương trình: 2
(x 1) x  2  (x  6) x  7  x  7x 12 1,00 ĐK : x  2  .
BPT  x   x     x   x    2 ( 1) 2 2 ( 6)
7 3  x  2x  8 0,25 x  2 x  2  (x 1)  (x  6)
 (x  2)(x  4) x  2  2 x  7  3 0,25     x 1 x 6  (x  2)   (x  4)  0    x  2  2 x  7  3  x 1 x  6 Ta có   (x  4) x  2  2 x  7  3 0,25 x  2 x  2 x  6 x  6 1      x  2  2 2 x  7  3 2 x  2  2
(x  2) x  2
(x  6)( x  7 1) 1     0, x   2 x  2  2 x  7  3 x  2  2
BPT  x  2  0  x  2
Vậy tập nghiệm của BPT là S   2;  2 0,25 2 2
(x 1)(y  6)  y(x 1) 2 b
Giải hệ phương trình:  1,00 2 2
(y 1)(x  6)  x(y 1)
Trừ vế ta được  x y x y  2xy  7  0 0,25
TH 1. x y . Thế vào pt thứ nhất ta được x  2 0,25 2
x  5x  6  0   x  3
TH 2. x y  2xy  7  0  2xy x y  7
Cộng hai pt theo vế ta được
x y  x y     x y x y2 2 2 5 12 0 5  2xy 12  0 0,25     
x y2   x yx y 1 6  5  0   x y  5
x y 1 xy  4 (Loại)
x  2, y  3
x y  5  xy  6   0,25
x  3, y  2
Vậy hệ có 4 nghiệm là 2;2,3;3,2;3,3;2 2
c Tìm m để phương trình 4 2
3 x 1  m x 1  2 x 1 có nghiệm 1,00
ĐK: x 1. Chia hai vế cho x 1 ta được x 1 x 1 0,25 4 3  m  2 x 1 x 1 x 1 Đặt 4 t
,0  t 1 ta được 2 2
3t m  2t  3
t  2t m (2) 0,25 x 1
Pt (1) có nghiệm x  1  pt (2) có nghiệm t 0;  1 0,25
Lập bảng biến thiên của f t 2  3
t  2t trên 0;  1
Từ BBT suy ra pt (2) có nghiệm t   1 0;1  1   m  0,25 3
Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Hai điểm DE được xác định    2  3
a bởi các hệ thức: AD  2A ;
B AE AC . Chứng minh rằng: D, E, G 1,00 5 thẳng hàng
Gọi M là trung điểm của BC ta có:
 2  1  1 
AG AM AB AC 0,25 3 3 3
    2  2  
DE DA AE  2
AB AC   5
AB AC (1) 0,25 5 5
  
 1  1  5  1  1  
DG DA AG  2
AB AB AC   ABAC   5
AB AC ( 3 3 3 3 3 0,25  6 
Từ (1) và (2) suy ra DE DG  D, E, G thẳng hàng 0,25 5
Gọi H là trực tâm  ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh 3
b   1 1,00 2
MH.MA BC 4  
1    A
Ta có MH.MA  BA CAMH 2
    H 1   . BA MH  . CA MH  2 0,25
1   
    BA
MC CHCAMBBH 2  B C A' M
1          B . A MC B . A CH  . CA MB  . CA BH  2        
BA CH  .
BA CH  0;CA BH C . A BH  0  
1   1   0,25
MH.MA B . A MC C . A MB 2 2
          Mặt khác ta có .
BA MC BA'.MC;C .
A MB CA'.MBMB  MC  
1   1  
1    0,25
Nên MH.MA BA'.MC CA'.MC MC BA' CA' 2 2 2 1   1 1   1 2
MC.BC  . BC.BC BC (đpcm) 0,25 2 2 2 4 3
c Tìm tọa độ các điểm E, F và B 1,00 0,25  
Chứng minh được HM ME từ đó suy ra E( 5  ;1)  
Chứng minh được HG  2GF từ đó suy ra F(3;5) 0,25 Giả sử B( ;
x y) . Từ giả thiết suy ra B, E, F thẳng hàng và BE  BH 0,25
Tìm được tọa độ B( 1  ;3) 0,25 2 2
(x y)  3y 4
Tìm max và min của biểu thức S  . 1,00 xy 1 2 2   0,25 Thế 2 2 x 2xy 2 y
x y  1 vào S ta được S  2 2
xy x y TH 1. 2
y  0  x  1 S  1 0,25 2  x x  2  2  y    y 2 x t  2t  2
TH2. y  0  S
. Đặt t   S 2 x x  2 y t t 1  1 y y    2 2 2
S(t t 1)  t  2t  2  (S 1)t  (S  2)t S  2  0 0,25
Với S  1, tồn tại 2
t    (S  2)  4(S 1)(S  2)  0
Biến đổi ta được (S  2)( 3
S  6)  0  2   S  2 0,25 Do S  1 2
 ;2 nên max S  2,min S  2 
Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 1,00 2 2 2 2
A  (x 1)  y  (x 1)  y y  2 2 2 2 2 2 2
A  (1 x)  y  (x 1)  y y  2  (1 x x 1)  ( y y)  y  2 0,25 Vậy 2
A  4  4y y  2 . TH 1. 2
y  2  A  2 1 y  2 5 0,25 TH 2. 2
y  2  A  2 1 y  2  y  0,25  2 2     2 2 3 1
1  y   2  y  3.11.y  2  y  3  2   1
A  2  3 khi và chỉ khi x  0, y  3 0,25
Ta có 2  3  2 5  min A  2  3