Đề khảo sát HSG Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Giang – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát năng lực học sinh giỏi môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương; kỳ thi được diễn ra vào ngày 27 tháng 01 năm 2024.

UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Ngày kho sát: 27/01/2024
ĐỀ KHO SÁT NĂNG LC HC SINH GII
NĂM HC: 2023 - 2024
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề gm 01 trang)
Câu 1 (3 đim)
1)nh giá tr các biu thc sau:
a)
{ }
3 32
1800 : 450 : 450 (4.5 2 .5 )A

= −−

b)
( ) ( ) ( )
17 2 15 15 4 2
2 17 . 9 3 . 2 4B =+ −−
2) Chng t rng:
( )
2021 2020 2
75. 4 4 .... 4 4 1 25
M
= + + + ++ +
chia hết cho 100.
Câu 2 (2 đim)
1) Tìm x biết: a)
2
30 2(3 1) 12x
−=
b)
2
2.3 3 99
xx+
+=
2) m s t nhiên a, b biết a b = 84, (a, b) = 28 và 300 < a, b < 400.
Câu 3 (2 đim)
1) Tìm các s nguyên x, y tha mãn xy − 3x + y = 5.
2) Cho p là s nguyên t ln hơn 5. Chng minh rng (p - 1)(p + 1) chia hết cho 24.
Câu 4 (2 điểm) Ngưi ta m rng mt cái ao hình vuông đ đưc mt cái ao hình
ch nht có chiu dài gp 2 ln chiu rng. Sau khi m rng, din tích ao tăng thêm
600m
2
và din tích ao mi gp 4 ln ao cũ.
1) Tính din tích ao sau khi đã m rng.
2) Ngưi ta phi dùng cc đ làm hàng rào
xung quanh ao mi, biết rng cc n cách
cc kia 1m mt góc ao ngưi ta đ li
lên xung rng 2m.
Hi ngưi ta phi dùng bao nhiêu chiếc
cc đ đủ o xung quanh ao mi?
2
600m
ao
Câu 5 (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên ơng n để: A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
là một số
chính phương.
……… Hết………
(Thí sinh không đưc s dng máy tính cm tay)
H và tên thí sinh: ……………………………. S BD…………
Giám th…………………………………………………………..
HƯỚNG DN CHẤM
Câu
Đáp án
Đim
a)Tính : A = 1800:{450:[450-(4.5
3
-2
3
.5
2
)]}
1 đim
Câu 1:
( 3
đim)
A = 1800:{450:[450-(4.5
3
-2
3
.5
2
)]}
= 1800 : { 450: [ 450 (4 . 125 8 . 25)]}
= 1800 : { 450:[450 300]}
= 1800 : { 450 : 150}
= 1800 : 3 =600
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
( )
(
) (
)
17 2 15 15 4 2
2 17 . 9 3 . 2 4B =+ −−
1 đim
( ) ( ) ( )
17 2 15 15 4 2
2 17 . 9 3 . 2 4
B =+ −−
B=
( ) ( )
( )
17 2 15 15
2 17 . 9 3 . 16 16+ −−
B=
( ) (
)
17 2 15 15
2 17 . 9 3 .0+−
B=0
0,5
0.25
0,25
2. Chứng tỏ rằng
(
)
2021 2020 2
75. 4 4 .... 4 4 1 25
M = + + + ++ +
chia hết
cho 100.
1 đim
Đặt
2021 2020 2
4 4 ... 4 4 1 75. 25S MS= + + + + +⇒ = +
0,25
Ta có
2021 2020 2 2022 2021 3 2
4 4 ... 4 4 1 4 4 4 ... 4 4 4
SS= + ++ ++ = + ++ + +
=>
2022
2022
41
4 41
3
SS S
= −⇔ =
.
0,25
Do đó
( )
2022
2022 2022 2021
41
75. 25 75. 25 25. 4 1 25 25.4 100.4
3
MS
= += += += =
Suy ra
100M
0,5
Tìm x biết: a)
2
30 2(3 1) 12x −=
0,75 đim
Câu 2:
( 2
đim)
2
2
2
2
30 2(3 1) 12
2.(3 1) 30 12
2.(3 1) 18
(3 1) 9
x
x
x
x
−=
−=
−=
−=
0,25
4
3 13 3 4
3
31 3 3 2 2
3
x
xx
xx
x
=
−= =

⇒⇒

−= =

=
0,25
0,25
b) Tìm x biết:
2
2.3 3 99
xx+
+=
0,75 đim
2
2.3 3 .3 99
xx
+=
2
3 (2 3 ) 99
x
+=
0,25
3 .11 99
39
2
x
x
x
=
=
=
0,25
0,25
1)Tìm các s nguyên x, y tha mãn xy − 3x + y = 5.
( 1 đim)
Câu 3
xy − 3x + y = 5
x.(y−3)+(y−3)=2
0,25
(x+1).(y−3)=2. Vì x, y số nguyên n x+1 y-3 cũng
s nguyên, ta có bng sau :
0,25
x+1
- 2
- 1
1
2
x
- 3
- 2
0
1
y−3
- 1
- 2
2
1
y
2
1
5
4
0,25
Vậy cp (x,y) là (-3;2); (-2;1); (0;5); (1;4)
0,25
2) Cho p là s nguyên t ln hơn 5. Chng minh rng (p - 1)(p
+ 1) chia hết cho 24.
( 1 đim)
2) Ta chng minh
( )
1 ( 1) 24pp −+
p
là s nguyên t ln hơn
5
nên
3p
/
2p
/
2p
/
nên
1p
1p +
là hai s chn liên tiếp
( 1).( 1) 8pp−+
(1)
0,25
0,25
Mt khác:
3p
/
p
th có 1 trong 2 dng là
31pk= +
hoc
32pk= +
(
*
k
)
Nếu
31pk= +
13p
( )
1 ( 1) 3p p−+
Nếu
32pk= +
13p +
( )
1 ( 1) 3p p−+
( )
1 ( 1) 3p p−+
(2)
0,25
T (1) và (2) mà (3,8)=1 suy ra (p - 1)(p + 1) chia hết cho 24.
0,25
Câu 4
Hình v :
Ta có sơ đ sau:
1 đim
Din tích ao mi là:
600 : (4 1) x 4 = 800 (m
2
)
Ta chia ao mi thành hai hình vuông có din tích bng nhau
như hình v. Din tích mt hình vuông là:
800 : 2 = 400 (m
2
)
Vì 400 = 20 x 20
Cnh ca hình vuông hay chiu rng ca ao mi là 20m
Chiu dài ca ao mi là: 20 x 2 = 40 (m)
Chu vi áo mi là:
(40 + 20) x 2 = 120(m)
S cc đ rào xung quanh ao mi là:
(120 2) : 1+1 = 119 (chiếc)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
m tt c các s nguyên dương n đ:
A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
là mt s chính phương.
1 đim
Ta xét các trưng hp sau:
TH1: Nếu n = 1 thì B = 9 tha mãn
TH2: xét n > 1 thì 2
n
> 2 nên 2
n
+ 4
n
chia hết cho 4.
Mà 3
n
thì chia cho 4 có s dư là 1 hay (-1) tương ng vi n
chn hoc l.
Mà mt s chính phương chia cho 4 thì dư 0 hoc 1
Do (3,4) = 1 nên đ A là s chính phương thì 3
n
phi chia 4
1
Nên n là s chn.
Với n là s chn thì n= 2k ( k là s nguyên dương)
Khi đó: 2
n
= 2
2k
=4
k
s chia cho 3 dư 1
Li có 3
n
chia hết cho 3
Nên: A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
chia cho 4 dư 2 ( Vô lí)
Vì A là s chính phương thì chia cho 3 phi dư 0 hoc 1
Vậy n = 1 Thì A là s chính phương
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN NINH GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 6
Ngày khảo sát: 27/01/2024
Thời gian làm bài: 150 phút (Đề gồm 01 trang)
Câu 1 (3 điểm)

1)Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = { 3 3 2
1800 : 450 : 450 − (4.5 − 2 .5 ) 17 2 15 15 4 2 
} b) B =( 2 +17 ).( 9 −3 ).( 2 −4 )
2) Chứng tỏ rằng: M = ( 2021 2020 2 75. 4 + 4 + ....+ 4 + 4 + ) 1 + 25 chia hết cho 100.
Câu 2 (2 điểm) 1) Tìm x biết: a) 2 30 − 2(3x −1) =12 b) x x+2 2.3 + 3 = 99
2) Tìm số tự nhiên a, b biết a – b = 84, (a, b) = 28 và 300 < a, b < 400. Câu 3 (2 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn xy − 3x + y = 5.
2) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng (p - 1)(p + 1) chia hết cho 24.
Câu 4 (2 điểm) Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình
chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm
600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ.
1) Tính diện tích ao sau khi đã mở rộng.
2) Người ta phải dùng cọc để làm hàng rào
xung quanh ao mới, biết rằng cọc nọ cách
cọc kia 1m và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 2m. 2 600m
Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu chiếc ao cũ
cọc để đủ rào xung quanh ao mới?
Câu 5 (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n để: A = 2n + 3n + 4n là một số chính phương.
……… Hết………
(Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên thí sinh: ……………………………. Số BD…………
Giám thị…………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm
a)Tính : A = 1800:{450:[450-(4.53-23.52)]} 1 điểm
Câu 1: A = 1800:{450:[450-(4.53-23.52)]} ( 3
= 1800 : { 450: [ 450 – (4 . 125 – 8 . 25)]} 0,25
điểm) = 1800 : { 450:[450 – 300]} 0,25 = 1800 : { 450 : 150} 0,25 = 1800 : 3 =600 0,25 b) B = ( 17 2 + ) ( 15 15 − ) ( 4 2 2 17 . 9 3 . 2 − 4 ) 1 điểm B = ( 17 2 + ) ( 15 15 − ) ( 4 2 2 17 . 9 3 . 2 − 4 ) B=( 17 2 + ) ( 15 15 2 17 . 9 − 3 ).( 16 −16) 0,5 0.25 B=( 17 2 + ) ( 15 15 2 17 . 9 − 3 ).0 B=0 0,25
2. Chứng tỏ rằng M = ( 2021 2020 2 75. 4 + 4 +....+ 4 + 4 + ) 1 + 25 chia hết 1 điểm cho 100. Đặt 2021 2020 2 S = 4 + 4
+...+ 4 + 4 +1⇒ M = 75.S + 25 0,25 Ta có 2021 2020 2 2022 2021 3 2 S = 4 + 4
+...+ 4 + 4 +1⇒ 4S = 4 + 4 +...+ 4 + 4 + 4 0,25 2022 => 2022 4 1 4S S 4 1 S − − = − ⇔ = . 3 Do đó 2022 4 −1 0,5
M = 75.S + 25 = 75. + 25 = 25.( 2022 4 − ) 2022 2021 1 + 25 = 25.4 =100.4 3 Suy ra M 100  Tìm x biết: a) 2 30 − 2(3x −1) =12 0,75 điểm Câu 2: 2 30 − 2(3x −1) =12 ( 2 2 2.(3x −1) = 30 −12 điểm) 2 2.(3x −1) =18 0,25 2 (3x −1) = 9  4 0,25 3 −1 = 3 3 = 4 x x x =  3 ⇒ ⇒    3x −1 = 3 − 3x = 2 −  2 x − = 0,25  3 b) Tìm x biết: x x+2 2.3 + 3 = 99 0,75 điểm x x 2 2.3 + 3 .3 = 99 0,25 x 2 3 (2 + 3 ) = 99 3x.11 = 99 0,25 3x = 9 0,25 x = 2
1)Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn xy − 3x + y = 5. ( 1 điểm)
Câu 3 xy − 3x + y = 5 ⇒x.(y−3)+(y−3)=2 0,25
⇒ (x+1).(y−3)=2. Vì x, y là số nguyên nên x+1 và y-3 cũng là 0,25
số nguyên, ta có bảng sau : x+1 - 2 - 1 1 2 0,25 x - 3 - 2 0 1 y−3 - 1 - 2 2 1 y 2 1 5 4
Vậy cặp (x,y) là (-3;2); (-2;1); (0;5); (1;4) 0,25
2) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng (p - 1)(p ( 1 điểm) + 1) chia hết cho 24.
2) Ta chứng minh ( p − ) 1 ( p +1) 2  4
p là số nguyên tố lớn hơn 5 nên p /3 và p / 2 0,25
p /2 nên p −1 và p +1 là hai số chẵn liên tiếp 0,25
→ ( p −1).( p +1)8 (1)
Mặt khác: p /3 → p có thể có 1 trong 2 dạng là p = 3k +1 hoặc p = 3k + 2 ( * k ∈ )
Nếu p = 3k +1 → p −13 → ( p − ) 1 ( p +1)3 Nếu
p = 3k + 2 → p +13 → ( p − ) 1 ( p +1)3 0,25 ⇒ ( p − ) 1 ( p +1)3 (2)
Từ (1) và (2) mà (3,8)=1 suy ra (p - 1)(p + 1) chia hết cho 24. 0,25 Câu 4 Hình vẽ : 1 điểm Ta có sơ đồ sau: Diện tích ao mới là:
600 : (4 – 1) x 4 = 800 (m2)
Ta chia ao mới thành hai hình vuông có diện tích bằng nhau
như hình vẽ. Diện tích một hình vuông là: 0,25 800 : 2 = 400 (m2) Vì 400 = 20 x 20 0,25
Cạnh của hình vuông hay chiều rộng của ao mới là 20m
Chiều dài của ao mới là: 20 x 2 = 40 (m) 0,25 Chu vi áo mới là: (40 + 20) x 2 = 120(m) 0,25
Số cọc để rào xung quanh ao mới là:
(120 – 2) : 1+1 = 119 (chiếc)
Câu 5 Tìm tất cả các số nguyên dương n để: 1 điểm
A = 2n + 3n + 4n là một số chính phương.
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Nếu n = 1 thì B = 9 thỏa mãn 0,25
TH2: xét n > 1 thì 2n > 2 nên 2n + 4n chia hết cho 4.
Mà 3n thì chia cho 4 có số dư là 1 hay (-1) tương ứng với n 0,25 chẵn hoặc lẻ.
Mà một số chính phương chia cho 4 thì dư 0 hoặc 1
Do (3,4) = 1 nên để A là số chính phương thì 3n phải chia 4 dư 1 0,25 Nên n là số chẵn.
Với n là số chẵn thì n= 2k ( k là số nguyên dương)
Khi đó: 2n = 22k =4k sẽ chia cho 3 dư 1 Lại có 3n chia hết cho 3 0,25
Nên: A = 2n + 3n + 4n chia cho 4 dư 2 ( Vô lí)
Vì A là số chính phương thì chia cho 3 phải dư 0 hoặc 1
Vậy n = 1 Thì A là số chính phương