Đề khảo sát HSG Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Yên Mô – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYN YÊN MÔ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII LP 6
MÔN THI: TOÁN
NĂM HC 2023 - 2024
Thi gian làm bài:120 phút
Đề thi gm 05 câu, trong 02 trang
Câu 1: (4,0 đim)
1. Thc hin các phép tính sau mt cách hp lý :
a)
11 1 1
A ...
4.9 9.14 14.19 64.69
= + + ++
.
b)
1.2 2.3 3.4 2022.2023
Q
2022.2023.2024
+ + ++
=
2. Tìm các s t nhiên
x
, biết:
a)
( )
2
4 x .3 51 : 3 2 14

+ −=

b)
x x 1 x 2 x 2019 2023
22 2 2 2 8
++ +
+ + ++ =
Câu 2: (4,0 đim)
1. Mt s t nhiên khi chia cho 7 dư 4, khi chia cho 17 dư 7. Hi nếu chia s đó cho 119 thì
dư bao nhiêu?
2. Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho phân s
có giá tr là mt s nguyên.
3. Tìm s nguyên t
p
sao cho
p 6, p 12,p 18,p 24++++
cũng là các s nguyên t.
Câu 3: (4,0 đim)
1. Trong hp có 10 viên bi xanh, 11 viên bi đ và 19 viên bi vàng.
a) Không nhìn vào hp, hi cn ly ra ít nht bao nhiêu viên bi đ chc chn có đưc 7
viên bi màu đ? Vì sao?
b) Ly ngu nhiên mt viên bi, xem màu ri tr li. Lp li hot đng trên 40 ln ta
đưc bng kết qu sau:
Loi bi
Bi xanh
Bi đ
Bi vàng
S lần
6
16
18
Tính xác sut thc nghim ca s kin ly đưc viên bi màu đ.
2. Tìm các s nguyên x, y tha mãn:
2xy 4x y 3 −=
.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 4: (6,0 đim)
1. V đưng thng
xy
. Ly đim
O
trên đưng thng
xy
, v đim
A
thuc tia
Ox
sao cho
OA 4cm
=
, v đim
B
thuc tia
Oy
sao cho
OB 2cm=
. Gi
M
trung đim ca đon
thng
OA
.
a) Tính đ dài đon thng
MB
?
b) Đim
O
có phi là trung đim ca đon thng
MB
không? Vì sao?
c) Gi s trên đường thng
xy
vẽ thêm 26 đim phân bit (không trùng vi các đim
A,B,O,M
). Hi khi đó trên hình có tt c bao nhiêu đon thng?
2. Mt khu đt hình ch nht chu vi 132m. Nếu gim chiu rng đi 5m tăng chiu
dài lên 5m thì chiu dài gp đôi chiu rng. Ngưi ta dùng 30% din tích khu đt đ trng
rau,
11
30
din tích khu đt đ trng cây ăn qu, din tích còn li đ xây nhà. Hi din tích
xây nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 5: (2,0 đim)
1. Chng minh rng trong
27
s t nhiên tùy ý luôn tn ti hai s sao cho tng hoc hiu
ca chúng chia hết cho
50.
2. Tìm s t nhiên n đ phân s
6n 3
M
4n 6
=
đạt giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nht đó.
---------------Hết --------------
UBND HUYN YÊN MÔ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HDC ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII LP 6
MÔN THI: TOÁN
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài:120 phút
Câu
Ni dung
Đi
m
Câu
1
(4,0
đi
m)
1. (2,0 điểm)
11 1 1
A ...
4.9 9.14 14.19 64.69
= + + ++
=
11 1 1 1 1 1 1 1
( ... )
5 4 9 9 14 14 19 64 69
+−+−++
0,5
=
11 1
()
5 4 69
=
13
276
0,5
b) Đặt
A 1 2 2 3 3 4 2022 2023=⋅+⋅+⋅+ +
, ta được
A
Q
2022 2023 2024
=
⋅⋅
Ta có:
3A 1 2 3 2 3 3 3 4 3 2022 2023 3=⋅⋅+⋅⋅+⋅⋅+ +
( ) ( )
( )
1 2 3 2 3 4 1 3 4 5 2 2022 2023 2024 2021=⋅⋅+⋅⋅ +⋅⋅ + +
1 2 3 2 3 4 1 2 3 3 4 5 2 3 4 2022 2023 2024 2021 2022 2023=⋅⋅+⋅⋅⋅⋅+⋅⋅⋅⋅+ +
2022 2023 2024=⋅⋅
0,5
2022 2023 2024
A 674 2023 2024
3
⋅⋅
⇒= =
0,25
Suy ra:
674 2023 2024 1
Q
2022 2023 2024 3
⋅⋅
= =
⋅⋅
0,25
2. (2,0 điểm)
a)
( )
2
4 x 3 51 : 3 2 14

⋅+ =

( )
4 x 3 51 54 ⋅+ =
(4 x ).3 = 3
4 x = 1
x3=
0,5
b)
x x 1 x 2 x 2019 2023
22 2 2 2 8
++ +
+ + ++ =
( )
( )
x 2 2019 2020
2122 2 82 1 ++ + + =⋅
(*)
0,5
Xét
2 2019
A 1 2 2 ... 2
=++ + +
2 3 2020
2A 2 2 2 ... 2=+ + ++
2020 2020
2AA2 1 A2 1 = −⇔ =
0,5
Thay
2020
A2 1=
vào (*) ta được:
( )
( )
x 2020 2020 x
22182128
−= −⇔ =
0,25
x3⇒=
. Vậy
x3=
0,25
Câu
2
(4,0
đi
m)
1. (1,0 điểm)
Gi s đó là a. Ta có: a chia cho 7 dư 4, chia cho 17 dư 7
a 10 7;a 10 17⇒+ +
0,25
Mà
( )
7,17 1=
nên
( )
a 10 7 17 a 10 119+ ⇒+
a 10 119k⇒+ =
( )
kN
0,25
( )
a 119k 119 109 119 k 1 109⇒= + = +
0,25
Vậy a chia cho 119 dư 109.
0,25
2. (1,5 điểm)
Ta có
( )
2 x 1000 23
2x 2023 23
B2
x 1000 x 1000 x 1000
++
+
= = = +
++ +
0,5
Để
B
có giá trị là s nguyên thì
x 1000+
là ước của 23
0,25
{ }
x 1000 1;1; 23; 23 + ∈−
0,25
{ }
x 1001; 999; 1023; 977 ∈−
0,25
Vậy
{
}
x 1001; 999; 1023; 977∈−
thì B nhận giá trị nguyên.
0,25
3. (1,5 điểm)
Với p = 2; p = 3 thy không tha mãn
0,25
Với p = 5, ta có:
p 6 5 6 11; p 12 5 12 17; p 18 5 18 23; p 24 5 24 29+=+= +=+= +=+= +=+=
đều là s nguyên t (tha mãn)
0,5
Với p > 5, ta xét các khả năng:
p 5k 1;p 5k 2; p 5k 3; p 5k 4=+=+=+=+
(vi
*
kN
) đều không tha mãn
0,5
Vậy p = 5
0,25
Câu
3
(4,0
đi
m)
1. (2,0 điểm)
a) Xét trưng hợp xấu nht, trong 35 ln lấy bi đầu tiên ly ra đưc 10 viên bi màu
xanh, 19 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ.
0,75
Như vậy để chc chn lấy được 7 viên bi màu đỏ thì cn lấy ra ít nhất 36 viên bi.
0,25
b) Có 16 kết qu thun li cho biến c “lấy được viên bi màu đỏ.
0,5
Xác sut ca biến c đó là
16 2
40 5
=
.
0,5
2. (2,0 đim)
Ta có
(
)
( ) ( )( )
2xy 4x y 3 2xy 4x y 2 5 2x 1 y 2 5= −= −=
0,75
Do x, y là các số nguyên nên ta có bảng giá trị
2x 1
1 5 -1 -5
y2
5 1 -5 -1
x
1 3 0 -2
y
7 3 -3 1
Đánh giá TM TM TM TM
1,0
Vậy các cp s nguyên
{ }
(x; y) (1; 7),(3; 3),(0; 3),( 2;1) −−
0,25
Câu
4
(6,0
đi
m)
1. (3,5 đim)
x
y
M
O
A
B
0,5
a) Vì điểm
M
là trung điểm của đoạn thng OA nên
( )
OA 4
OM MA 2 cm
22
= = = =
0,25
Ta có điểm
B
thuc tia
Oy
( )
1
đim
A
thuc tia
Ox
điểm
M
trung điểm của đoạn thng
OA
nên điểm M
thuc tia
Ox
( )
2
Vì điểm
O
thuộc đường thng
xy
nên
Ox
Oy
là hai tia đi nhau
( )
3
T
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
suy ra điểm
O
nm giữa hai điểm
M
B
0,5
Suy ra:
( )
MB OM OB 2 2 4 cm= + =+=
0,25
b) Đim
O
là trung điểm của đoạn thng
MB
.
0,5
Vì điểm O nm giữa hai điểm
M
B
;
( )
OM OB 2cm= =
0,5
c) Trên đường thng
xy
vẽ tm
26
điểm phân bit nữa thì trên hình tất c 30
điểm phân bit. C hai điểm phân biệt có thể dựng được một đoạn thng.
0,25
Chn một điểm, điểm này tạo với 29 điểm còn lại được 29 ( đoạn thng)
0,25
Vì có tt c 30 điểm nên 30 lần chọn như vậy, suy ra số đoạn thẳng trên hình
30 29
(đoạn thng)
0,25
Nhưng với cách tính như thế thì mỗi đoạn thẳng đã được tính hai lần. Do đó số đoạn
thng thc tế trên hình là
( )
30 29 : 2 435
⋅=
(đoạn thng)
0,25
2. (2,5 đim)
Khi gim chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m)
0,5
Lúc sau chiu dài gấp đôi chiều rng hay chiu rng bng
1
2
chiu dài.
Suy ra chiều rng lúc sau bng
1
3
nửa chu vi.
0,5
Chiều rộng khu đất đó là: 66.
1
3
+ 5 = 27 (m)
0,25
Chiều dài khu đất đó là: 66 27 = 39 (m)
0,25
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m
2
)
0,25
Đổi: 30% =
3
10
Diện tích đất làm nhà chiếm s phn là:
3 11 1
1
10 30 3
−−=
(diện tích khu đất)
0,25
Diện tích đất xây nhà là: 1053.
1
3
= 351 (m
2
)
0,25
Vậy diện tích đất xây nhà là 351m
2
0,25
Câu
1. (1,0 điểm)
- Tt c các s trong phép chia cho 50 được chia thành 26 nhóm sau: (0); (1; 49);
(2; 48); .....; (24; 26); (25).
0,25
- Ly 27 s t nhiên chia cho 50 nhận được 27 s dư, 27 số này sẽ thuộc vào 26
nhóm trên.
0,25
5
(2,0
đi
m)
- Theo nguyên Dirichle tồn ti ít nht hai s thuộc vào 1 nhóm, tức là tn ti 2
s tổng s trong phép chia cho 50 bằng 50 hoặc hiu s trong phép chia cho
50 bằng 0
0,5
2. (1,0 điểm)
Ta có:
6n 3 3 6
M
4n 6 2 4n 6
= = +
−−
0,25
6
4n 6
có t 6>0 nên đ M đt giá tr ln nht khi 4n-6 đt giá tr
dương nh nht vi n là s t nhiên
0,25
Do đó 4n-6=2=>4n=8=>n=2.
Khi đó
369
M
222
=+=
0,25
Vậy GTLN ca M là 4,5 khi n=2
0,25
Chú ý:
1. Bài làm ca học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.
2. Học sinh có thể s dng kết qu câu trước làm câu sau.
3. Đối với bài hình, nếu v sai hình hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
4. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án đúng vẫn cho điểm đ tng
phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do Ban chm thi thng nht.
5. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dn phi đm bo
không sai lệch và đảm bo thng nht thc hiện trong toàn Ban chấm thi.
6. Tuyệt đối không làm tròn điểm.
Hết
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN YÊN MÔ
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài:120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm 05 câu, trong 02 trang Câu 1: (4,0 điểm)
1.
Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý : a) 1 1 1 1 A = + + + ...+ . 4.9 9.14 14.19 64.69 b) 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 2022.2023 Q =  2022.2023.2024
2. Tìm các số tự nhiên x , biết: a) ( − ) 2 4 x .3 + 51 : 3 − 2 = 14  b) x x+1 x+2 x+2019 2023 2 + 2 + 2 ++ 2 = 2 − 8 Câu 2: (4,0 điểm)
1.
Một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 4, khi chia cho 17 dư 7. Hỏi nếu chia số đó cho 119 thì dư bao nhiêu?
2. Tìm tất cả các số nguyên x sao cho phân số 2x + 2023 B =
có giá trị là một số nguyên. x + 1000
3. Tìm số nguyên tố p sao cho p+ 6,p+12,p+18,p+ 24 cũng là các số nguyên tố. Câu 3: (4,0 điểm)
1.
Trong hộp có 10 viên bi xanh, 11 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng.
a) Không nhìn vào hộp, hỏi cần lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có được 7 viên bi màu đỏ? Vì sao?
b) Lấy ngẫu nhiên một viên bi, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta
được bảng kết quả sau: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng Số lần 6 16 18
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu đỏ.
2. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2xy − 4x − y = 3 . Câu 4: (6,0 điểm)
1.
Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O trên đường thẳng xy , vẽ điểm A thuộc tia Ox sao cho
OA = 4cm , vẽ điểm B thuộc tia Oy sao cho OB = 2cm . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB?
b) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng MB không? Vì sao?
c) Giả sử trên đường thẳng xy vẽ thêm 26 điểm phân biệt (không trùng với các điểm
A,B,O,M ). Hỏi khi đó trên hình có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
2. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều
dài lên 5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng
rau, 11 diện tích khu đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích 30
xây nhà là bao nhiêu mét vuông? Câu 5: (2,0 điểm)
1.
Chứng minh rằng trong 27 số tự nhiên tùy ý luôn tồn tại hai số sao cho tổng hoặc hiệu
của chúng chia hết cho 50.
2. Tìm số tự nhiên n để phân số 6n − 3 M =
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. 4n − 6
---------------Hết -------------- UBND HUYỆN YÊN MÔ
HDC ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN THI: TOÁN NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài:120 phút Câu Nội dung Điể m 1. (2,0 điểm) 1 1 1 1 A = + + + ...+ 4.9 9.14 14.19 64.69 = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ( − + − + − + ...+ − ) 0,5 5 4 9 9 14 14 19 64 69 1 1 1 13 = ( − )= 5 4 69 276 0,5
b) Đặt A = 1⋅2 + 2⋅3 + 3⋅4 ++ 2022⋅2023 , ta được A Q = 2022⋅2023⋅2024
Ta có: 3A = 1⋅2⋅3 + 2⋅3⋅3 + 3⋅4⋅3 ++ 2022⋅2023⋅3 0,5
= 1⋅2⋅3 + 2⋅3⋅(4 −1) + 3⋅4⋅(5 − 2) ++ 2022⋅2023⋅(2024 − 2021) Câu 1
= 1⋅2⋅3 + 2⋅3⋅4 −1⋅2⋅3 + 3⋅4⋅5 − 2⋅3⋅4 ++ 2022⋅2023⋅2024 − 2021⋅2022⋅2023 = 2022⋅2023⋅2024 (4,0 điể 2022⋅2023⋅2024 ⇒ A = = 674⋅2023⋅2024 m) 3 0,25 Suy ra: 674⋅2023⋅2024 1 Q = = 2022⋅2023⋅2024 3 0,25 2. (2,0 điểm) a)  ( − ) 2
4 x ⋅3 + 51 : 3 − 2 = 14  (
4 − x)⋅3 + 51 = 54 (4 – x ).3 = 3 4 – x = 1 0,5 x = 3 b) x x+1 x+2 x+2019 2023 2 + 2 + 2 ++ 2 = 2 − 8 x ⇒ ( 2 2019 + + ++ ) = ⋅( 2020 2 1 2 2 2 8 2 − 1) (*) 0,5 Xét 2 2019 A = 1+ 2 + 2 + ...+ 2 2 3 2020 2A = 2 + 2 + 2 + ...+ 2 0,5 2020 2020 2A − A = 2 − 1 ⇔ A = 2 − 1 Thay 2020 A = 2 −1 vào (*) ta được:
x ( 2020 − ) = ⋅( 2020 − ) x 2 2 1 8 2 1 ⇔ 2 = 8 0,25 ⇒ x = 3. Vậy x = 3 0,25 1. (1,0 điểm)
Gọi số đó là a. Ta có: a chia cho 7 dư 4, chia cho 17 dư 7 0,25 ⇒ a + 107;a + 1017
Mà (7,17) = 1 nên a +10(7 ⋅17) ⇒ a +10119 0,25 ⇒ a + 10 = 119k (k∈N)
⇒ a = 119k −119 + 109 = 119(k −1) +109 0,25 Vậy a chia cho 119 dư 109. 0,25 2. (1,5 điểm) Câu 2x + 2023 2(x + 1000) + 23 23 2 Ta có B = = = 2 + x + 1000 x + 1000 x + 1000 0,5
(4,0 Để B có giá trị là số nguyên thì x+1000 là ước của 23 0,25 điể m) ⇒ x +1000∈{ 1 − ;1; 23; − } 23 0,25 ⇒ x∈{ 1001 − ; 999 − ; 1023; − 977 − } 0,25 Vậy x∈{ 1001 − ; 999 − ; 1023; − 977 −
} thì B nhận giá trị nguyên. 0,25 3. (1,5 điểm)
Với p = 2; p = 3 thấy không thỏa mãn 0,25 Với p = 5, ta có:
p + 6 = 5 + 6 = 11; p + 12 = 5 + 12 = 17; p + 18 = 5 + 18 = 23; p + 24 = 5 + 24 = 29 0,5
đều là số nguyên tố (thỏa mãn)
Với p > 5, ta xét các khả năng:
p = 5k + 1; p = 5k + 2; p = 5k + 3; p = 5k + 4 (với *
k∈N ) đều không thỏa mãn 0,5 Vậy p = 5 0,25 1. (2,0 điểm)
a) Xét trường hợp xấu nhất, trong 35 lần lấy bi đầu tiên lấy ra được 10 viên bi màu 0,75
xanh, 19 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ.
Như vậy để chắc chắn lấy được 7 viên bi màu đỏ thì cần lấy ra ít nhất 36 viên bi. 0,25
b) Có 16 kết quả thuận lợi cho biến cố “lấy được viên bi màu đỏ” . 0,5
Xác suất của biến cố đó là 16 2 = . 40 5 0,5 2. (2,0 điểm) Câu
3 Ta có 2xy − 4x − y = 3 ⇒ (2xy − 4x)−(y − 2) = 5 ⇒ (2x −1)(y − 2) = 5 0,75 (4,0
điể Do x, y là các số nguyên nên ta có bảng giá trị m) 2x −1 1 5 -1 -5 y − 2 5 1 -5 -1 1,0 x 1 3 0 -2 y 7 3 -3 1 Đánh giá TM TM TM TM
Vậy các cặp số nguyên (x; y)∈{(1;7),(3;3),(0; 3 − ),( 2 − ;1 } ) 0,25 1. (3,5 điểm) x A M O B y 0,5 0,25
a) Vì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OA nên OA 4 OM = MA = = = 2(cm) 2 2
Ta có điểm B thuộc tia Oy (1) Câu
4 Vì điểm A thuộc tia Ox và điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OA nên điểm M thuộc tia Ox (2) (6,0 điể 0,5
Vì điểm O thuộc đường thẳng xy nên Ox và Oy là hai tia đối nhau (3) m)
Từ (1) ,(2) ,(3) suy ra điểm O nằm giữa hai điểm M và B
Suy ra: MB = OM + OB = 2 + 2 = 4(cm) 0,25
b) Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MB. 0,5
Vì điểm O nằm giữa hai điểm M và B ; OM = OB(= 2cm) 0,5
c) Trên đường thẳng xy vẽ thêm 26 điểm phân biệt nữa thì trên hình có tất cả 30 0,25
điểm phân biệt. Cứ hai điểm phân biệt có thể dựng được một đoạn thẳng.
Chọn một điểm, điểm này tạo với 29 điểm còn lại được 29 ( đoạn thẳng) 0,25
Vì có tất cả 30 điểm nên có 30 lần chọn như vậy, suy ra số đoạn thẳng trên hình là 0,25 30⋅29 (đoạn thẳng)
Nhưng với cách tính như thế thì mỗi đoạn thẳng đã được tính hai lần. Do đó số đoạn 0,25
thẳng thực tế trên hình là (30⋅29) : 2 = 435 (đoạn thẳng) 2. (2,5 điểm)
Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m) 0,5
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng 1 chiều dài. 2 0,5
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng 1 nửa chu vi. 3 0,25
Chiều rộng khu đất đó là: 66. 1 + 5 = 27 (m) 3
Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m) 0,25
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m2) 0,25 Đổi: 30% = 3 10 0,25
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là: 3 11 1 1− − = (diện tích khu đất) 10 30 3 0,25
Diện tích đất xây nhà là: 1053. 1 = 351 (m2) 3
Vậy diện tích đất xây nhà là 351m2 0,25 1. (1,0 điểm)
- Tất cả các số dư trong phép chia cho 50 được chia thành 26 nhóm sau: (0); (1; 49);
(2; 48); .....; (24; 26); (25). 0,25
- Lấy 27 số tự nhiên chia cho 50 nhận được 27 số dư, 27 số dư này sẽ thuộc vào 26 nhóm trên. Câu 0,25
5 - Theo nguyên lý Dirichle tồn tại ít nhất hai số dư thuộc vào 1 nhóm, tức là tồn tại 2
(2,0 số có tổng số dư trong phép chia cho 50 bằng 50 hoặc hiệu số dư trong phép chia cho 0,5 điể 50 bằng 0
m) 2. (1,0 điểm) Ta có: 6n − 3 3 6 M = = + 0,25 4n − 6 2 4n − 6
Vì 6 có tử 6>0 nên để M đạt giá trị lớn nhất khi 4n-6 đạt giá trị 4n − 6
dương nhỏ nhất với n là số tự nhiên 0,25
Do đó 4n-6=2=>4n=8=>n=2. Khi đó 3 6 9 M = + = 0,25 2 2 2
Vậy GTLN của M là 4,5 khi n=2 0,25 Chú ý:
1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.
2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước làm câu sau.
3. Đối với bài hình, nếu vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
4. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng
phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do Ban chấm thi thống nhất.
5. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo
không sai lệch và đảm bảo thống nhất thực hiện trong toàn Ban chấm thi.
6. Tuyệt đối không làm tròn điểm. Hết
Document Outline

  • 1. Một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 4, khi chia cho 17 dư 7. Hỏi nếu chia số đó cho 119 thì dư bao nhiêu?