PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN VĂN LÂM
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 01 trang)
ĐỀ THI KHO SÁT HC SINH GII
NĂM HC: 2023 2024
Môn: Toán Lớp 8
Thi gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 04/4/2024
Bài 1. (4,0 đim) Cho biu thc:
22 22
2
2 2 22
2 11 1 2 3
:( ) .
2 ( )( ) 2 2
xy xy xy
A
x xy y xy x y x y x y x y x x

−+
= ++ +

+ + + −+

(
xy≠±
;
;0
xy
)
1) Rút gn biu thc A.
2) Vi giá tr nào ca x, y thì biu thc A đt giá tr nh nht? Tìm giá tr nh nht đó.
Bài 2. (4,0 đim)
1) Phân tích đa thc
( )( ) ( )( ) ( )( )P bc a d b c ac b d a c ab c d a b
=++−++−
thành nhân t.
2) Cho các s nguyên
,,abc
tho mãn
. Tính giá tr ca
biu thc
A ab bc ca=+−+
.
Bài 3. (3,0 đim)
1) Tìm s t nhiên n đ B = n
3
– n
2
7n + 10 là s nguyên t.
2) Gii phương trình: (x 3)
3
+ (2x 1)
3
= (3x 4)
3
Bài 4. (7,0 đim)
1) Cho hình vuông
ABCD
. Gi
E
là mt đim trên cnh
BC
. Qua
A
k tia
Ax
vuông góc vi
AE
và ct
CD
ti
F
. Trung tuyến
AI
ca tam giác
AEF
ct
CD
K
. Đưng thng qua
E
song song vi
AB
ct
AI
G
. Chng minh rng:
a)
AE AF=
và t giác
EGFK
là hình thoi.
b)
2
.AF FK FC=
c) Cho hình vuông
ABCD
c định đ dài cnh bng
a
, chng minh rng khi
E
di
động trên cnh
BC
thì chu vi
EKC
không đi.
2) Cho tam giác MNP MN = 5cm, MP = 6cm, NP = 7cm. Gi I giao đim ca ba đưng
phân giác, G là trng tâm ca tam giác MNP. Chng minh rng: IG//MP
Bài 5. (2,0 đim)
1) Tìm hàm s có đ th là đưng thng (d) tha mãn: (d) đưng trung trc ca AB và A(0; -1);
B(-4; 3)
2) Chng minh rng: Nếu xyz = 1 thì
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++++++
--------- Hết ----------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:………………………………………..S báo danh:……………….
Đáp án và thang đim
Bài 1 (4,0 đim). Cho biu thc:
22 22
2
2 2 22
2 11 1 2 3
:( ) .
2 ( )( ) 2 2
xy xy xy
A
x xy y xy x y x y x y x y x x

−+
= ++ +

+ + + −+

(
xy≠±
;
;0xy
)
1)
(2,0
đim)
3) Rút gn biu thc A.
Có:
22
2
22
2 11 1
:( ) .
2
xy
x xy y xy x y x y

++

++

(Vi
xy≠±
;
;0xy
)
2
2
( )( ) 2 1
:( ) .
()
xyxy xy
x y xy xy x y

−+ +
= +

+−

22
22
21 2
.
() ()()
x y xy x y xy
xy xy xy xyxy

−+
=+=

+ + −+

22 22
2 22
22 22
2 22
2 23
( )( ) ( )( ) 2 2
2 23
( )( ) ( )( ) 2 2
x y xy x y xy
A
x yx y x yx y x x
x y xy x y xy
A
x yx y x yx y x x

−+ −+
=−+

−+ −+ +

−+ −+
=−−
−+ −+ +
2
3
22
A
xx
=
−+
Vy
2
3
22
A
xx
=
−+
vi
xy≠±
; x, y
0
2)
(2,0
đim)
2) Vi giá tr nào ca x, y thì biu thc A đt giá tr nh nht?
Tìm giá tr nh nht đó.
2
3
( 1) 1
A
x
=
−+
Để A đt giá tr nh nht thì
2
3
( 1) 1x −+
đạt giá tr ln nht
2
3
)
( 1) 1x
+
−+
đạt giá tr ln nht khi ch ch khi
2
( 1) 1x
−+
đạt
giá tr nh nht
2
( 1) 1 1x
+≥
. Du “=” xy ra khi và ch khi x = 1 (tha
mãn điu kin)
Vy giá tr nh nht ca A bng
3
3
1
=
khi và ch khi x = 1;
y
0
; y
1≠±
Bài 2 (4,0 đim)
1)
(2,0
1) Phân tích đa thc
( )( ) ( )( ) ( )( )P bc a d b c ac b d a c ab c d a b=++−++−
Điểm
đim)
thành nhân t.
Có (b - c) + (a - b) = a c. Do đó:
( ) ( )
( )( ) ( ) b c a b ( )( )P bc a d b c ac b d ab c d a b=++ +++−


0,5
( )
( )
( )( ) ( ) b c
( ) a b ( )( )
P bc a d b c ac b d
ac b d ab c d a b
= + −− +
+++−
0,5
[ ] [
()( )( )()( )(
( )( ) ( )(
P b c bc a d ac b d a b ab c d ac b
P c b c ab bd ab ad a a b bc bd bc cd
= +− + + +−
= +− + +−
0,5
( )( ) ( )( )
( )( )( )
P cdbcba adabbc
P dbcabac
= −+
=−−
Vy
( )( )( )
P dbcabac=−−
0,5
2)
(2,0
đim)
2) Cho các s nguyên
,,
abc
tho mãn
. Tính giá tr ca biu thc
A ab bc ca=+−+
.
Đặt
;ab x−=
bc y−=
;
ca z−=
0
xyz++=
3 33
210
xyz++=
0,5
+)
0xyz++=
33
() ()z xy z xy=−+ =−+
3 33
33 3
) 210
( ) 210
3 ( ) 210
xyz
hayx y x y
xy x y
+ ++=
+−+ =
⇔− + =
70
xyz⇔=
(vì
()z xy=−+
)
0,5
Do
,,xyz
là s nguyên tng bng 0 và
70 ( 2).( 5).7xyz ==−−
nên
{ }
, , 2; 5; 7xyz∈−
0,5
Vy
14.A ab bc ca
=+−+−=
0,5
Bài 3 (3,0 đim)
1)
(1,5
đim)
1) Tìm s t nhiên n đ B = n
3
– n
2
7n + 10 là s nguyên t.
Ta có: B = (n 2)(n
2
+ n 5)
B là s nguyên t n (n 2) và (n
2
+ n 5) là ưc ca 1
+ Nếu n 2 = 1 thì n = 3 khi đó B = 7 (chn)
+ Nếu n 2 = -1 thì n = 1 khi đó B = 3 (chn)
+ Nếu n
2
+ n 5 = 1 thì (n + 3)(n 2) = 0
Vi n là s t nhiên nên n = 2 khi đó B = 0 (loi)
+ Nếu n
2
+ n 5 = -1 thì n
2
+ n 4 = 0
17
2
17
2
n
n
−+
=
−−
=
(loi)
Vy n = 3; n = 1 t B là s nguyên t.
2)
(1,5
đim)
2) Gii phương trình: (x 3)
3
+ (2x 1)
3
= (3x 4)
3
Đặt x 3 = a; 2x 1 = b thì 3x 4 = a + b.
Phương trình đã cho tr thành:
33 3
()a b ab+=+
0,5
0
3( )0 0
0
a
ab a b b
ab
=
+= =
+=
0,5
Tr li phép đặt, ta có:
3
30
1
2 10
2
3 40
4
3
x
x
xx
x
x
=
−=
−= =
−=
=
Vy tp nghim ca phương trình là
14
3; ;
23
S

=


0,5
Bài 4 (7,0 đim)
1)
(5,0
đim)
Cho hình vuông
ABCD
. Gi
E
là mt đim trên cnh
BC
. Qua
A
k
tia
Ax
vuông góc vi
AE
và ct
CD
ti
F
. Trung tuyến
AI
c
a tam
giác
AEF
ct
CD
K
. Đưng thng qua
E
song song vi
AB
ct
AI
G
. Chng minh rng:
a)
AE AF=
và t giác
EGFK
là hình thoi.
b)
2
.AF FK FC=
c) Cho hình vuông
ABCD
c định đ dài cnh bng
a
, chng minh
rng khi
E
di đng trên cnh
BC
thì chu vi
EKC
không đi
Điểm
Hình v, gt, kl
a)
(2,0
đim)
AE AF=
và t giác
EGFK
là hình thoi.
Chng minh đưc
AFBAE D∆=
(g.c.g)
AFAE⇒=
0,75
AEF⇒∆
cân ti A
AI
là trung tuyến (gt)
AI
là trung trc
AK
là trung trc ca đon thng
EF
G AK
,KE KF GE GF= =
(1)
0,5
Chng minh đưc:
( .. )
EGI FKI g c g∆=
hoc
( .. )EGI EKI g c g∆=
KF GE
=
hoc
EK EG=
(2)
0,5
T (1) và (2) suy ra:
EK EG GF FK= = =
EGFK
là hình thoi.
0,25
b)
(2,0
đim)
Chng minh:
2
.AF FK FC=
Chng minh
FIK
đồng dng vi
FCE
..
FI FK
FI FE FK FC
FC FE
⇒=⇒ =
(3)
1,0
Xét tam giác vuông AEF có đưng cao AI nên:
2
.AF FI FE=
(4)
T (3) và (4)
2
.AF FK FC⇒=
1,0
c)
(1,0
đim)
Chng minh rng: Khi E di đng trên BC thì chu vi
EKC
không đi.
Ta có:
ECK
C CE CK EK=++
FK KE=
(cmt)
Do đó:
ECK
C CE CK KF=++
CE CK DK DF=+++
0.5
li có
BE DF=
(
AF
BAE D∆=
)
nên
ECK
C
( )( )CK DK CE BE= + ++
=
CD BC+
2aa a=+=
không đi
Vy chu vi
EKC
không đi và = 2a khi E di đng trên cnh
BC
.
0,5
2)
(2,0
đim)
2) Cho tam giác MNP có MN = 5cm, MP = 6cm, NP = 7cm. Gi I là
giao đim ca ba đưng phân giác, G là trng tâm ca tam giác MNP.
Chng minh rng: IG//MP
Hình v, gt, kl
Gọi ND là phân giác của tam giác MNP
555
2,5 ( )
7 12 12
MD MN MD
MD MP cm
DP NP MP
= = =⇒= =
Vì MI là phân giác của tam giác MND
5
2 (1)
2,5
IN MN
ID MD
⇒= = =
0,75
Gọi K là trung điểm của MP.
mà G là trọng tâm của
MNP (gt) nên
2 (2)
GN
GK
=
Tù (1) và (2)
GN IN
GK ID
⇒=
0,75
Xét tam giác DNK có
GN IN
GK ID
=
//IG DK
nh lý Thales đo)
hay IG// MP (điều phải chứng minh)
0,5
Bài 5 (2,0 đim)
1)
(1,0
đim)
1) Tìm hàm s đ th đưng thng (d) tha mãn (d) đưng trung
trc ca AB A(0; -1); B(-4; 3)
Gi đưng thng AB có công thc hàm s là y = ax + b (a khác 0)
+) AB đi qua đim A(0; -1) nên b = -1
Khi đó đưng thng AB là y = ax -1 (a khác 0)
+) AB đi qua đim B(-4; 3) nên a = -1 (tha mãn điu kin)
Do đó đưng thng AB là y = -x - 1
M
N
P
D
K
I
G
đưng thng (d): y = mx + n (m khác 0) vuông góc vi AB nên: m.
(-1) = -1 suy ra m = 1 (tha mãn).
Khi đó (d): y = x + n
Vì C là trung đim ca AB nên C(-2; 1)
Mt khác (d) đi qua C(-2; 1) nên -2 + n = 1
n = 3
Vy hàm s cn tìm là y = x + 3
2)
(1,0
đim)
2) Chng minh rng: Nếu xyz = 1 thì
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++++++
Có S =
111
111
x xy y yz z zx
++
++++++
S =
2
1
1
z xz
z zx xyz xz xyz xyz z zx
++
+ + + + ++
S =
1
1 11
z xz
z zx xz z z zx
++
+ + ++ + +
(vì xyz = 1)
S =
1
1
1
z xz
z zx
++
=
++
(điu phi chng minh)
Chú ý:
- HS v nh quá sai, không chm.
- Mi cách làm khác ca hc sinh, nếu đúng vn cho đim ti đa.
--------------------Hết-------------------

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN VĂN LÂM
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 04/4/2024
Bài 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức: 2 2 2 2  −   − +  x y 2 1 1 2 1 x y 2xy 3 A = + : ( + ) . − + 
( x ≠ ±y ; ;x y ≠ 0) 2 2  2 2  x 2xy y
xy x y x y (x y)(x y) x 2x 2 + + − − + − + 
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Với giá trị nào của x, y thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Phân tích đa thức P = bc(a + d)(b c) − ac(b + d)(a c) + ab(c + d)(a b)thành nhân tử.
2) Cho các số nguyên a, , b c thoả mãn 3 3 3
(a b) + (b c) + (c a) = 210 . Tính giá trị của
biểu thức A = a b + b c + c a .
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên n để B = n3 – n2 – 7n + 10 là số nguyên tố.
2) Giải phương trình: (x – 3)3 + (2x – 1)3 = (3x – 4)3
Bài 4. (7,0 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD . Gọi E là một điểm trên cạnh BC . Qua A kẻ tia Ax vuông góc với
AE và cắt CD tại F . Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD K . Đường thẳng qua E
song song với AB cắt AI G . Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGFK là hình thoi. b) 2
AF = FK.FC
c) Cho hình vuông ABCD cố định có độ dài cạnh bằng a , chứng minh rằng khi E di
động trên cạnh BC thì chu vi EKC không đổi.
2) Cho tam giác MNP có MN = 5cm, MP = 6cm, NP = 7cm. Gọi I là giao điểm của ba đường
phân giác, G là trọng tâm của tam giác MNP. Chứng minh rằng: IG//MP
Bài 5. (2,0 điểm)
1) Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng (d) thỏa mãn: (d) đường trung trực của AB và A(0; -1); B(-4; 3) 1 1 1
2) Chứng minh rằng: Nếu xyz = 1 thì + + =1
1+ x + xy 1+ y + yz 1+ z + zx
--------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:……………….
Đáp án và thang điểm
Bài 1 (4,0 điểm). Cho biểu thức: 2 2 2 2  x y 2 1 1   − +  2 1 x y 2xy 3 A = + : ( + ) . − +  ( x ≠ ±y ; 2 2  2 2  x 2xy y
xy x y x y (x y)(x y) x 2x 2 + + − − + − +  ; x y ≠ 0 )
3) Rút gọn biểu thức A. 2 2  −  Có: x y 2 1 1 2 1 + : ( +  ) .
(Với x ≠ ±y ; 2 2
x + 2xy + y
xy x y x y ; x y ≠ 0 )
(x y)(x + y) 2 x + y 2  1 = +  : ( ) . 2  (x + y) xy xyx y 2 2 1) x y 2xy  1 x y + 2 = + . xy =   (2,0 2 2
x + y (x + y)  x y (x y)(x + y) điểm) 2 2 2 2
x y + 2xy x y + 2xy 3  A = − + 2  2 2 (x y)(x y) (x y)(x y) x 2x 2 − + − + − +  2 2 2 2
x y + 2xy
x y + 2xy 3 A = − − 2 2 2
(x y)(x + y)
(x y)(x + y) x − 2x + 2 3 A − = 2 x − 2x + 2 Vậy 3 A − =
với x ≠ ±y ; x, y ≠ 0 2 x − 2x + 2
2) Với giá trị nào của x, y thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất?
Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Có 3 A − = 2 (x −1) +1
Để A đạt giá trị nhỏ nhất thì 3
đạt giá trị lớn nhất 2 (x −1) +1 2) 3 (2,0 +)
đạt giá trị lớn nhất khi chỉ chỉ khi 2 (x −1) +1 đạt 2 (x −1) +1 điểm) giá trị nhỏ nhất Mà 2
(x −1) +1≥1. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 − = 3 − khi và chỉ khi x = 1; 1 y ≠ 0 ; y ≠ 1 ± Bài 2 (4,0 điểm) 1) 1) Phân tích đa thức
(2,0 P = bc(a + d)(b c) − ac(b + d)(a c) + ab(c + d)(a b) Điểm
điểm) thành nhân tử.
Có (b - c) + (a - b) = a – c. Do đó:
P = bc(a + d)(b c) − ac(b + d) (b − c) + (a − b) + ab(c + d)(a b)  0,5
P = bc(a + d)(b c) − ac(b + d)(b − c)
ac(b + d)(a − b) + ab(c + d)(a b) 0,5
P = (b c)[bc(a + d) − ac(b + d)]+ (a b)[ab(c + d) − ac(b
P
= c(b c)(ab + bd ab ad) + a(a b)(bc + bd bc cd 0,5
P =cd(bc)(ba)+ad(ab)(bc)
P = d(b c)(a b)(a c) 0,5
Vậy P = d (b c)(a b)(a c)
2) Cho các số nguyên a, , b c thoả mãn 3 3 3
(a b) + (b c) + (c a) = 210 . Tính giá trị của biểu thức
A = a b + b c + c a .
Đặt a b = ;
x b c = y ; c a = z 0,5
x + y + z = 0 và 3 3 3
x + y + z = 210 2)
+) x + y + z = 0 3 3
z = −(x + y) ⇒ z = −(x + y) (2,0 3 3 3
+)x + y + z = 210 điểm) 3 3 3
hayx + y − (x + y) = 210 0,5 ⇔ 3
xy(x + y) = 210
xyz = 70 (vì z = −(x + y) )
Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz = 70 = ( 2) − .( 5 − ).7 nên
x, y, z ∈{ 2 − ; 5; − } 7 0,5
Vậy A = a b + b c + c a =14. 0,5 Bài 3 (3,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên n để B = n3 – n2 – 7n + 10 là số nguyên tố.
Ta có: B = (n – 2)(n2 + n – 5)
B là số nguyên tố nên (n – 2) và (n2 + n – 5) là ước của 1 1)
(1,5 + Nếu n – 2 = 1 thì n = 3 khi đó B = 7 (chọn)
điểm) + Nếu n – 2 = -1 thì n = 1 khi đó B = 3 (chọn)
+ Nếu n2 + n – 5 = 1 thì (n + 3)(n – 2) = 0
Với n là số tự nhiên nên n = 2 khi đó B = 0 (loại)  1 − + 7 n =
+ Nếu n2 + n – 5 = -1 thì n2 + n – 4 = 0 2 ⇔  (loại)  1 − − 7 n =  2
Vậy n = 3; n = 1 thì B là số nguyên tố.
2) Giải phương trình: (x – 3)3 + (2x – 1)3 = (3x – 4)3
Đặt x – 3 = a; 2x – 1 = b thì 3x – 4 = a + b.
Phương trình đã cho trở thành: 3 3 3
a + b = (a + b) 0,5 a = 0 3ab(a b) 0  ⇒ + = ⇒ b = 0  0,5 a + b =  0 2)
(1,5 Trở lại phép đặt, ta có: điểm)  x = 3 x − 3 = 0   1 2x 1 0  − = ⇒ x =   2  0,5 3x − 4 = 0  4 x =  3  1 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3  ; ; 2 3   Bài 4 (7,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD . Gọi E là một điểm trên cạnh BC . Qua A kẻ
tia Ax vuông góc với AE và cắt CD tại F . Trung tuyến AI của tam
giác AEF cắt CD K . Đường thẳng qua E song song với AB cắt AI
G . Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGFK là hình thoi. Điểm b) 2
AF = FK.FC
c) Cho hình vuông ABCD cố định có độ dài cạnh bằng a , chứng minh
rằng khi E di động trên cạnh BC thì chu vi EKC không đổi Hình vẽ, gt, kl 1) (5,0 điểm) a)
AE = AF và tứ giác EGFK là hình thoi. (2,0
điểm) Chứng minh được BAE =∆ AF D (g.c.g) ⇒ AE = AF 0,75 ⇒ AEF cân tại A
AI là trung tuyến (gt)
AI là trung trực 0,5
AK là trung trực của đoạn thẳng EF
G AK KE = KF,GE = GF (1)
Chứng minh được: EGI = FKI(g. . c g) hoặc EGI = EKI(g. . c g)
KF = GE hoặc EK = EG (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra: EK = EG = GF = FK
EGFK là hình thoi. 0,25 b) Chứng minh: 2
AF = FK.FC (2,0
điểm) Chứng minh FIK đồng dạng với FCE FI FK ⇒ =
FI.FE = FK.FC (3) 1,0 FC FE
Xét tam giác vuông AEF có đường cao AI nên: 2
AF = FI.FE (4) 1,0 Từ (3) và (4) 2
AF = FK.FC c)
(1,0 Chứng minh rằng: Khi E di động trên BC thì chu vi EKC không đổi. điểm) Ta có: C
= CE + CK + EK FK = KE (cmt) ECK Do đó: C
= CE + CK + KF ECK 0.5
= CE + CK + DK + DF
lại có BE = DF ( BAE = ∆ AF D ) nên C
= (CK + DK) + (CE + BE) ECK = CD + BC 0,5
= a + a = 2a không đổi Vậy chu vi E
KC không đổi và = 2a khi E di động trên cạnh BC . 2)
2) Cho tam giác MNP có MN = 5cm, MP = 6cm, NP = 7cm. Gọi I là (2,0
giao điểm của ba đường phân giác, G là trọng tâm của tam giác MNP.
điểm) Chứng minh rằng: IG//MP Hình vẽ, gt, kl M D K I G N P
Gọi ND là phân giác của tam giác MNP MD MN 5 MD 5 5 ⇒ = = ⇒ = ⇒ MD = MP = 2,5 (cm) DP NP 7 MP 12 12
Vì MI là phân giác của tam giác MND 0,75 IN MN 5 ⇒ = = = 2 (1) ID MD 2,5
Gọi K là trung điểm của MP.
mà G là trọng tâm của ∆ MNP (gt) nên GN = 2 (2) GK 0,75 Tù (1) và (2) GN IN ⇒ = GK ID
Xét tam giác DNK có GN IN =
IG / /DK (định lý Thales đảo) GK ID 0,5
hay IG// MP (điều phải chứng minh) Bài 5 (2,0 điểm)
1) Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng (d) thỏa mãn (d) đường trung
trực của AB và A(0; -1); B(-4; 3)
Gọi đường thẳng AB có công thức hàm số là y = ax + b (a khác 0)
+) Vì AB đi qua điểm A(0; -1) nên b = -1
Khi đó đường thẳng AB là y = ax -1 (a khác 0) 1) (1,0 điểm)
+) Vì AB đi qua điểm B(-4; 3) nên a = -1 (thỏa mãn điều kiện)
Do đó đường thẳng AB là y = -x - 1
Vì đường thẳng (d): y = mx + n (m khác 0) vuông góc với AB nên: m.
(-1) = -1 suy ra m = 1 (thỏa mãn). Khi đó (d): y = x + n
Vì C là trung điểm của AB nên C(-2; 1)
Mặt khác (d) đi qua C(-2; 1) nên -2 + n = 1 ⇒ n = 3
Vậy hàm số cần tìm là y = x + 3
2) Chứng minh rằng: Nếu xyz = 1 thì 1 1 1 + + =1
1+ x + xy 1+ y + yz 1+ z + zx 1 1 1 Có S = + +
1+ x + xy 1+ y + yz 1+ z + zx z xz 1 2) S = + + 2 (1,0
z + zx + xyz xz + xyz + xyz 1+ z + zx điểm) z xz 1 S = + + (vì xyz = 1)
z + zx +1 xz +1+ z 1+ z + zx z + xz +1 S =
=1 (điều phải chứng minh) z + zx +1 • Chú ý:
- HS vẽ hình quá sai, không chấm.
- Mọi cách làm khác của học sinh, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết-------------------
Document Outline

  • a) và tứ giác là hình thoi.
  • b)
  • c) Cho hình vuông cố định có độ dài cạnh bằng , chứng minh rằng khi di động trên cạnh thì chu vi không đổi.
  • 2) Cho tam giác MNP có MN = 5cm, MP = 6cm, NP = 7cm. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác, G là trọng tâm của tam giác MNP. Chứng minh rằng: IG//MP