UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,5 đim)
a) Tìm s nguyên
, xy
tha mãn
( )
2
2 2 2 2x x y xy−+= +
.
b) Chng minh rng
33
a b ab
chia hết cho 6 vi mi s nguyên
,ab
.
c) Tìm s nguyên
n
sao cho biu thc
2
2 8 Bn n=++
có giá tr là s chính phương.
Câu 2. (4,5 đim)
a) Rút gn biu thc A =
0( ; x y x y≠≠
).
b) Đa thc P(x) chia cho đa thc x-3 dư 5, P(x) chia cho đa thức x-2 dư 6. Tìm đa thc
trong phép chia đa thức P(x) cho đa thức
2
56xx−+
.
Câu 3. (4,0 đim)
a) Cho các s thc
, ,
xyz
tha mãn
3.
xyz++=
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( ) ( )
2 6 P xxz y y z= ++ +
.
b) Một Robot chuyển động t A đến B theo cách sau: Sau khi đi được 4m dng li 1 giây,
ri đi tiếp 8m dng li 2 giây, đi tiếp 12 m dng li 3 giây, … C như vậy đi từ A đến B k c
dng hết tt c 155 giây. Tính khong cách t A đến B. Biết rằng khi đi Robot luôn có tc đ
2m/s.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh
AEF
đồng dng vi
ABC
.
b) Chng minh
.
.
AE BF FD
DE EF CD
=
.
c) Trên tia đi ca tia DH ly K sao cho DK = DH, Gọi M, N lần lượt là trung đim ca DE
và KC. Chng minh rng
0
90BMN =
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Trên mt đưng thẳng có 10 đoạn thng, biết rằng không 4 đoạn thẳng nào điểm
chung. Chng minh rng trong 10 đoạn thẳng đó tồn ti 4 đon thẳng đôi một không đim
chung.
-----------HT-------------
H và tên hc sinh:………………………………….. S báo danh:……………………
NG DN CHẤM
Câu Ý Ni dung Đim
Câu 1
A
(1,5)
x
2
-2x +2y = 2(xy+2)
(x-1)
2
-2y(x-1) =5
(x-1)(x-1-2y) = 5
T đó ta đưc x-1 thuc Ư(5) ={1 ;5 ;-1 ;-5}
Ta có bng kết qu
x-1 1 5 -1 -5
x-1-2y 5 1 -5 -1
x 2 6 0 -4
y -2 2 2 -2
0,5
0.5
0.5
B
(1,5)
M= a
3
b ab
3
= (a
3
b ab ) (ab
3
ab)
= b(a
3
a) a (b
3
-b)
Ta có a
3
a = a(a-1)(a+1) là tích 3 s nguyên liên tiếp nên tích chia
hết cho 6. Tương t b
3
b chia hết cho 6
Nên M chia hết cho 6
0.25
0,25
0.25
0,25
0.25
0,25
C
(1,5)
B = n
2
+ 2n + 8 là s chính phương nên
n
2
+ 2n + 8 =a
2
(vi a là s t nhiên)
(n+1)
2
+7 =a
2
(a+n+1)(a-n-1) = 7 Ta có bng
a+n+1 1 7 -1 -7
a-n-1 7 1 -7 -1
N -4 2 2 -4
Vy n = - 4 hoc n= 2
0. 25
0.25
1,0
Câu 2
a
2,0
A =
( Vi x ≠ y và x; y≠0)
A=
2 2 22
22
:
()()
x y xy
xy x y xy x y x y xy

+
+

−−

0.5
A=
22 22
22
:
()
xy xy
xy x y x y xy

++

−−

A=
22 2 2
22
.
()
x y x y xy
xy x y x y

+−

−+

A= 1
0.5
0,5
0,5
b)
(2,5)
Ta có x
2
-5x +6 = (x-2)(x-3)
Gi thương và dư ca phép chia P(x) cho x
2
-5x+6 ln lưt là A(x)
R(x). Vì đa thc chia bc hai nên dư R(x) = ax+b
Ta có P(x) = (x-3)(x-2).A(x)+ax+b ( đúng vi mi x)
Cho x = 3 ta đưc P(3) = 5 nên 3a +b = 5
Cho x = 2 ta đưc P(2) =6 => 2a + b = 6
Ta gii đưc a = - 1 ; b= 8
Vy là x +8
0.5
0,5
0.5
0.5
0,5
Câu 3
A
(1,5)
Vì x+y+z=3 nên z = 3-x-y
P = x(2x+z) + y(6y +z)
P= 2x
2
+6y
2
+xz +yz
P = 2x
2
+6y
2
+(3-x-y)(x+y)
P= 2x
2
+6y
2
+3x+3y -2xy x
2
-y
2
P= x
2
+5y
2
-2xy +3x+3y
4.P =4x
2
+20y
2
-8xy +12x+12y
4P = (2x-2y+3)
2
+(16y
2
+24y +9) -9
4P= (2x-2y+3)
2
+(4y+3)
2
-9
Nên
49
9
4
P
P
≥−
Vậy Min P = -4/9 khi x= -9/4; y = -3/4 và z= 6
0,25
0,25
0,5
0,5
B
(2,5)
Gọi s ln đi là x (ln) (x
*N
), S ln dng là x-1 (ln)
Thi gian đi là:
4 8 12 4
...
22 2 2
x
++ ++
2 4 6 ... 2 ( 1)x xx=+++ + = +
(giây)
Thi gian dng là
( 1)
1 2 3 ... ( 1)
2
xx
x
+++ + =
(giây)
Theo bài ra ta có
( 1)
( 1) 155
2
xx
xx
++ =
0.5
0.5
0.5
0,5
2x
2
+2x+x
2
-x= 310
3x
2
+x-310=0
(x-10)(3x+11) = 0
x=10 (tha mãn)
Thi gian đi là 10.(10+1) = 110 giây
Khong cách t A đến B là 110.2= 220 (m)
0,5
Câu 4
0,5
A
(2,0)
Xét
AEB
AFC
BAE CAF=
0
90BEA CFA= =
Suy ra
AEB
AFC
(gg)
1,0
Ta đưc
AE AF
AB AC
=
Xét
AEF
ABC
FAE CAB=
AE AF
AB AC
=
(chng minh trên)
Suy ra
AEF
(. .)ABC c g c
1,0
b)
(2,0)
Ta có
AEF
ABC
Suy ra
AE EF
AB BC
=
(1)
Hoàn toàn tương t ta có
BFD
BCA
Suy ra
BF FD
BC AC
=
(2)
CED
CBA
Suy ra
CD ED
AC AB
=
(3)
Nhân (1) (2) (3) theo vế ta đưc AE.BF.CD=EF.FD.ED
0,5
0,5
0,5
0,5
F
N
M
E
K
H
D
A
B
C
Ta có điu phi chng minh
c)
(1,5)
Ta có K và H đi xng nhau qua BC nên
HBD KBD=
Suy ra
BEC
BDK
(gg)
Ta đưc
BED
()BCK cgc
Do M, N ln lưt là trung đim ca DE và KC
Nên
BEM
()BCN cgc
Suy ra
CBN EBM=
ta đưc
NBM CBE=
kết hp vi
BE BM
BC BN
=
(Do
BEM
()BCN cgc
)
Suy ra
BEC
()BMN cgc
nên
0
90
NMB CEB= =
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(1,0) Xét các đon thng nm trên tia Ax
Gọi a
1
là đon thng có mút gn A nht lúc đó có nhiu nht là
hai đon thng có đim chung vi a
1
. Vy còn ít nht 10- 3= 7
đon
Trong 7 đon còn li chn đon a
2
gn A nht lúc đó có nhiu
nht là hai đon thng có đim chung vi a
2.
Vy còn ít nht 7-
3 = 4 đon
Trong 4 đon còn li chn đon a
3
gn A nht lúc đó có nhiu
nht 2 đon có đim chung vi a
3
. Còn li ít nht 4 -3 = 1 đon
gi đon đó là a
4
.
Ta thy 4 đon a
1
; a
2
; a
3
; a
4
đôi mt không có đim chung
0,25
0,25
0,25
0,25
---Hết---

Preview text:

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
(Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,5 điểm)
a) Tìm số nguyên x, y thỏa mãn 2
x − 2x + 2y = 2(xy + 2) . b) Chứng minh rằng 3 3
a bab chia hết cho 6 với mọi số nguyên a,b .
c) Tìm số nguyên n sao cho biểu thức 2
B = n + 2n + 8 có giá trị là số chính phương. Câu 2. (4,5 điểm) 2 2  
a) Rút gọn biểu thức A = x y +   : x + y
( xy ; x y ≠ 0 ). 2 2 2 2  xy y
x xy x y xy
b) Đa thức P(x) chia cho đa thức x-3 dư 5, P(x) chia cho đa thức x-2 dư 6. Tìm đa thức dư
trong phép chia đa thức P(x) cho đa thức 2 x − 5x + 6 . Câu 3. (4,0 điểm)
a) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x(2x + z) + y(6y + z) .
b) Một Robot chuyển động từ A đến B theo cách sau: Sau khi đi được 4m dừng lại 1 giây,
rồi đi tiếp 8m dừng lại 2 giây, đi tiếp 12 m dừng lại 3 giây, … Cứ như vậy đi từ A đến B kể cả
dừng hết tất cả 155 giây. Tính khoảng cách từ A đến B. Biết rằng khi đi Robot luôn có tốc độ là 2m/s. Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh A
EF đồng dạng với ABC . AE.BF FD =
b) Chứng minh DE.EF CD .
c) Trên tia đối của tia DH lấy K sao cho DK = DH, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DE
và KC. Chứng minh rằng  0 BMN = 90 . Câu 5. (1,0 điểm)
Trên một đường thẳng có 10 đoạn thẳng, biết rằng không có 4 đoạn thẳng nào có điểm
chung. Chứng minh rằng trong 10 đoạn thẳng đó tồn tại 4 đoạn thẳng đôi một không có điểm chung. -----------HẾT-------------
Họ và tên học sinh:………………………………….. Số báo danh:…………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Điểm A x2 -2x +2y = 2(xy+2) (1,5) (x-1)2 -2y(x-1) =5 (x-1)(x-1-2y) = 5 0,5
Từ đó ta được x-1 thuộc Ư(5) ={1 ;5 ;-1 ;-5} Ta có bảng kết quả 0.5 x-1 1 5 -1 -5 x-1-2y 5 1 -5 -1 0.5 x 2 6 0 -4 y -2 2 2 -2 B M= a3b – ab3 0.25
(1,5) = (a3b –ab ) –(ab3 –ab) 0,25 Câu 1 = b(a3 –a) – a (b3-b) 0.25
Ta có a3 – a = a(a-1)(a+1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên tích chia 0,25
hết cho 6. Tương tự b3 –b chia hết cho 6 0.25 Nên M chia hết cho 6 0,25
C B = n2 + 2n + 8 là số chính phương nên
(1,5) n2 + 2n + 8 =a2 (với a là số tự nhiên) (n+1)2 +7 =a2 0. 25
(a+n+1)(a-n-1) = 7 Ta có bảng 0.25 a+n+1 1 7 -1 -7 a-n-1 7 1 -7 -1 N -4 2 2 -4 1,0 Vậy n = - 4 hoặc n= 2 a 2 2 A =  x y  + 
 : x + y ( Với x ≠ y và x; y≠0) 2 2 2 2 2,0  xy y
x xy x y xy Câu 2 2 2 2 2 A=  x y   +  : x + y 2 2
xy(x y) xy(x y) x y −   xy 0.5 2 2 2 2 A= x + y  0.5   : x + y 2 2
xy(x y) x y −   xy 2 2 2 2 A= x + y  0,5 
. x y xy 2 2
xy(x y) x +   y A= 1 0,5
b) Ta có x2 -5x +6 = (x-2)(x-3) 0.5
(2,5) Gọi thương và dư của phép chia P(x) cho x2-5x+6 lần lượt là A(x) 0,5
và R(x). Vì đa thức chia bậc hai nên dư R(x) = ax+b
Ta có P(x) = (x-3)(x-2).A(x)+ax+b ( đúng với mọi x) 0.5
Cho x = 3 ta được P(3) = 5 nên 3a +b = 5
Cho x = 2 ta được P(2) =6 => 2a + b = 6 0.5
Ta giải được a = - 1 ; b= 8 Vậy dư là –x +8 0,5 A Vì x+y+z=3 nên z = 3-x-y 0,25 (1,5) P = x(2x+z) + y(6y +z) P= 2x2 +6y2 +xz +yz P = 2x2 +6y2 +(3-x-y)(x+y) 0,25
P= 2x2 +6y2+3x+3y -2xy –x2-y2 P= x2 +5y2-2xy +3x+3y 4.P =4x2 +20y2 -8xy +12x+12y
4P = (2x-2y+3)2 +(16y2 +24y +9) -9 0,5 4P= (2x-2y+3)2 +(4y+3)2 -9 4P ≥ 9 − Nên 9 − Câu 3 P ≥ 4
Vậy Min P = -4/9 khi x= -9/4; y = -3/4 và z= 6 0,5
B Gọi số lần đi là x (lần) (x ∈ N *), Số lần dừng là x-1 (lần) 0.5
(2,5) Thời gian đi là: 4 8 12 4 ... x + + + +
= 2 + 4 + 6 +...+ 2x = x(x +1) 0.5 2 2 2 2 (giây) Thời gian dừng là x(x −1)
1+ 2 + 3+...+ (x −1) = (giây) 2 0.5 Theo bài ra ta có x(x −1) x(x +1) + = 155 0,5 2 2x2 +2x+x2-x= 310 3x2 +x-310=0 (x-10)(3x+11) = 0 x=10 (thỏa mãn)
Thời gian đi là 10.(10+1) = 110 giây
Khoảng cách từ A đến B là 110.2= 220 (m) 0,5 A 0,5 E F H Câu 4 M D B C N K A Xét AEB AFC có 1,0 (2,0)  =  BAE CAF  =  0 BEA CFA = 90 Suy ra AEB AFC (gg) Ta được AE AF = 1,0 AB AC Xét AEF ABC  =  FAE CAB AE AF = (chứng minh trên) AB AC Suy ra AEF ABC( . c g.c) b) Ta có AEF A
BC Suy ra AE EF = (1) 0,5 (2,0) AB BC
Hoàn toàn tương tự ta có BFD B
CA Suy ra BF FD = (2) BC AC 0,5 CED C
BA Suy ra CD ED = (3) AC AB 0,5
Nhân (1) (2) (3) theo vế ta được AE.BF.CD=EF.FD.ED 0,5
Ta có điều phải chứng minh
c) Ta có K và H đối xứng nhau qua BC nên  =  HBD KBD (1,5) Suy ra BEC BDK (gg) Ta được 0,5 BED BCK(cgc)
Do M, N lần lượt là trung điểm của DE và KC Nên BEM BCN(cgc) Suy ra  = 
CBN EBM ta được  =  NBM CBE 0,5 kết hợp với BE BM = (Do BEM BCN(cgc) ) BC BN Suy ra BEC B
MN(cgc) nên  =  0 NMB CEB = 90 0,5
(1,0) Xét các đoạn thẳng nằm trên tia Ax
Gọi a1 là đoạn thẳng có mút gần A nhất lúc đó có nhiều nhất là
hai đoạn thẳng có điểm chung với a1. Vậy còn ít nhất 10- 3= 7 0,25 đoạn
Trong 7 đoạn còn lại chọn đoạn a2 gần A nhất lúc đó có nhiều 0,25 Câu 5
nhất là hai đoạn thẳng có điểm chung với a2. Vậy còn ít nhất 7- 3 = 4 đoạn
Trong 4 đoạn còn lại chọn đoạn a3 gần A nhất lúc đó có nhiều
nhất 2 đoạn có điểm chung với a3. Còn lại ít nhất 4 -3 = 1 đoạn 0,25 gọi đoạn đó là a4.
Ta thấy 4 đoạn a1; a2; a3; a4 đôi một không có điểm chung 0,25 ---Hết---