PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN BÌNH LC
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH GII
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 8
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thc thành nhân t.
a)
22
x6xy9yx3y + −+
b)
( )
(
)(
)(
)
x7x5x4x2 72
−−−−
2. Tìm hai s x, y thoả mãn:
22
2x 4xy 4y 2x 1 0 + + +=
Câu 2 (4,0 điểm)
Cho biểu thức
22
22
11 2
:
1
21
xx x x
A
xx
x x xx

++
= −+

−+

(với
0; 1xx ≠±
)
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tìm giá trị nguyên của
để biểu thức A có giá trị là số nguyên.
c) Với
1
x >
. Tính giá trị biểu thức A khi
( )
2
x1 9−=
.
Câu 3 (3,5 điểm)
1. Cho hàm s bậc nhất y = (m - 2)x + m +1.
a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho đi qua M(3; -1).
b) Tìm giá tr của m đ đ th hàm s đã cho ct đường thẳng y = -3x + 1 tại điểm có tung
độ bằng 4.
2. Một hp 12 viên bi vi kích thưc khi ng như nhau. Bn Ngân viết lên các
viên bi đó các s
1; 2; 3;...;12
; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Bạn Ngân “Ly
ngu nhiên mt viên bi trong hp”. Tính xác sut của biến c: “S xut hin trên viên bi đưc ly
ra chia 3
1
”.
Câu 4 (7,5 đim)
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm E, gọi F là điểm đối xứng
của điểm C qua E.
a) Chứng minh tứ giác AFBD là hình thang.
b) Gọi G H lần lượt hình chiếu của điểm F trên đường thẳng AB, AD. Chứng minh
ba điểm E, G, H thẳng hàng.
c) Giả sử CE vuông góc với BD và CE = 2,4 cm,
9
16
ED
EB
=
. Tính các cạnh của hình chữ
nhật ABCD.
2. Một vt đng c có dng hình chóp t giác đu S.ABCD chiu cao bng 9 dm,
din tích toàn phn bng 204
din tích xung quanh bng 168 . Ngưi ta s dng
hình chóp này đ cha c i cho cây hoa. Biết rng c mt ngày phi i c mt ln,
mi ln tưi hết 6 lít nưc. Hi sau bao nhiêu ngày s dùng hết s c trong khối hình chóp đó?
Câu 5 (1,0 đim) Vi
,xy
là hai s thc dương thay đi tho mãn điu kin
.1xy=
.
Tìm giá tr lớn nht ca biu thc
( )
(
)( )
33
4224
2 xy
P
xyxy
+
=
++
.
....... Hết .......
NG DN CHẤM
Đim
Câu 1 (4,0 điểm).
1) Phân tích đa thc thành nhân t.
a)
22
x6xy9yx3y + −+
b)
(
)(
)
( )
( )
x7x5x4x2 72
−−−−
2) Tìm hai s x, y thoả mãn:
22
2x 4xy 4y 2x 1 0 + + +=
1
a) Ta có:
( )
2
22
x 6xy 9y x 3y x 3y (x 3y)
+ −+ =
0,5
(x 3y)(x 3y 1)= −−
0,5
b) Ta có
( )( )( )( )
x7x5x4x2 72−−−−
( )( )
22
x 9x 14 x 9x 20 72= −+ −+
( )( )
22
x 9x 17 3 x 9x 17 3 72= +− ++
( )
2
2
x 9x 17 9 72= + −−
( )
2
2
x 9x 17 81
= −+
( )( )
22
x 9x 17 9 x 9x 17 9= +− ++
( )( )
22
x 9x 8 x 9x 26= −+ −+
( )( )
( )
2
x 1 x 8 x 9x 26= −+
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
22
2x 4xy 4y 2x 1 0 + + +=
( ) ( )
2 22
x 2x 1 x 4xy 4y 0+ ++ + =
( ) ( )
22
x 1 x 2y 0
+ +− =
Ta có
( )
2
x1 0+≥
vi mi x và
( )
2
x 2y 0−≥
vi mi x, y
Do đó
( ) ( )
22
x 1 x 2y 0+ +− =
khi
( )
2
x1 0+=
( )
2
x 2y 0−=
Tìm ra x = -1 và
1
y
2
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (4,0 điểm).
Cho biểu thức
22
22
11 2
:
1
21
xx x x
A
xx
x x xx

++
= −+

−+

(với
0; 1xx ≠±
)
1) Rút gọn biểu thức
A
.
2) Tìm giá trị nguyên của
x
để biểu thức A có giá trị là số nguyên
3) Với
1x >
. Tính giá trị biểu thức A khi
( )
2
x1 9−=
.
1
2,0đ
22
22
11 2
:
1
21
xx x x
A
xx
x x xx

++
= −+

−+

(
)
(
)
( )
2
2
1
11 2
:
11
1

+
+−
= ++


−−

xx
xx
A
x x xx
x
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )
22
2
2
2
1
12
:
1
1
11
1
1
1

+
−+ +
=



+−
=
+
=
xx
x xx
A
xx
x
xx xx
A
x
x
x
A
x
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1,0đ
22
11 1
1
11 1
xx
Ax
xx x
−+
= = = ++
−−
Biu thc A có giá tr là s nguyên khi
1
1x
có giá trị là s nguyên
Suy ra (x-1) là ưc ca 1 hay
{ }
( 1) 1;1x ∈−
Tìm ra x = 2; x = 0.
Đọ ĐK và KL x = 2
0.25
0,25
0.25
0,25
3
1,0đ
( )
2
x1 9
−=
giải ra x = 4 (TM
1x >
và TMĐKXĐ ); x = -2 (loi)
Thay x = 4 vào biu thc đã rút gn. tính đưc
16
3
A =
0,5
0,5
Câu 3. (3,5 điểm).
1. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + m +1.
a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho đi qua M(3; -1).
b) Tìm giá trị của m đ đồ th hàm s đã cho ct đường thẳng y = -3x + 1 tại điểm tung độ
bằng 4.
2. Một hp có 12 viên bi vi kích thưc và khi lưng như nhau. Bn Ngân viết lên các viên bi
đó các s
1; 2; 3;...;12
; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Bạn Ngân “Ly ngu
nhiên mt viên bi trong hp”. Tính xác sut của
biến c: “S xut hin trênviên bi đưc ly ra
chia 3
1
”.
1)
2,5đ
a) - Lp lun hàm s trên là hàm s bc nht nên ta có m
2 (1)
0,25
đồ thị hàm số đã cho đi qua M(3; -1) nên ta có:
-1 = (m - 2).3 + m +1.
0,25
0,25
Tìm ra m = 1 TMĐK (1)
0,25
b) - Đồ th hàm s y = (m - 2)x + m +1 ct đưng thng y = -3x + 1 đưc
m
1
0,25
- Lp lun thay y = 4 và x = -1 vào công thc
( 2) 1y m xm= +−
để tìm m.
Đọ ĐK m
2, m
1 và KL
0,5
0,25
2)
2,0đ
Tp hp các kết qu có th xy ra là:
{ }
1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9;10;11;12
. Có 12 kết qu
0,5
Có 4 kết qu thun li cho biến cố sau: “S xut hin trên viên bi đưc ly
ra chia 3
1
là: 1; 4; 7; 10
0,5
Vy xác sut ca biến c
41
12 3
=
.
0,5
Câu 5. (7,5 đim).
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm F, gọi E là điểm đối xứng của
điểm C qua F.
a) Chứng minh tứ giác AEDB là hình thang.
b) Gọi G H lần lượt là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng AB, AD. Chứng minh
ba điểm G, H, F thẳng hàng.
c) Giả sử CF vuông góc với BD CF = 2,4 cm,
9
16
FD
FB
=
. Tính các cạnh của hình chữ
nhật ABCD.
2. Một vt đng nưc có dng hình chóp t giác đu S.ABCD có chiu cao bng 9 dm, din
tích toàn phn bng 204
và din tích xung quanh bng 168 . Ngưi ta s dng khi
chóp này đ cha nưc tưi cho cây hoa. Biết rng c mt ngày phi tưi nưc mt ln, mi
lần tưi hết 6 lít nưc. Hi sau bao nhiêu ngày s dùng hết s c trong khi chóp?
Hình câu 5.1.a,b
Hình câu 5.1.c
E
B
D
C
A
1.
a) Gi O là giao đim 2 đưng chéo ca hình ch nht ABCD.
PO là đưng trung bình ca tam giác CAM.
AM//PO
t giác AMDB là hình thang.
0,5
0,5
0,5
b) Do AM //BD nên góc OBA = góc MAE (đồng vị)
Tam giác AOB cân ở O nên góc OBA = góc OAB
Gọi I là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì tam giác
0,5
0,5
2.
AIE cân ở I nên góc IAE = góc IEA.
Từ chứng minh trên : có góc FEA = góc OAB, do đó EF//AC (1)
Mặt khác IP là đường trung bình của tam giác MAC nên IP // AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E, F, P thẳng hàng.
0,5
0,5
0,5
0,5
c) Từ
9
16
PD
PB
=
Biến đổi và đặt
9 , 16
9 16
PD PB
k PD k PB k==⇒= =
Nếu
CP BD
thì C/m được
( )
CP PB
CBD DCP g g
PD CP
−⇒ =
do đó CP
2
= PB.PD
hay (2,4)
2
= 9.16 k
2
=> k = 0,2
PD = 9k = 1,8(cm)
PB = 16k = 3,2 (cm)
BD = 5 (cm)
C/m BC
2
= BP.BD = 16
do đó BC = 4 (cm), CD = 3 (cm)
0,25
0,5
0,5
0,25
+) Ta có: =>
0,25
=>
0,25
+) Th tích ca hình chóp bng:
0,5
+) Ta có lít nên lít nưc
0,25
Vì mt ngày mi i c mt ln nên tng s ngày s dng hết 108 lít
c là: 108:6 = 18 ngày.
0,25
Câu 5. (1,0 đim)
Xét
,xy
là hai s thc dương thay đi tho mãn điu kin
.1xy=
.
Tìm giá tr lớn nht ca biu thc
( )
( )( )
33
4224
2 xy
A
xyxy
+
=
++
.
1,0đ
( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
33 33 33
3333
4224 4224 4224
2 1.xy xy xy
xyxy
P
xyxy xyxy xyxy
+ ++ +
+++
= = =
++ ++ ++
( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
33 33 42 24
42 24
4224 4224
. ..x y xyx y yx y xx y
xy
xy xy
xyxy xyxy
++ + + + +
= = = +
++
++ ++
Ta có
( )
2
2 42 2
0 , 2 ,
x y xy x y xy xy−≥∀⇒+
Vy
42 2
11
2 22
xx
x y x y xy
≤==
+
(do
,0
xy
>
)
Chng minh tương t
24
1
1
2
y
A
xy
≤⇒
+
Dấu “=” xy ra khi
2
2
1
1
xy
xy xy
xy
=
= ⇔==
=
. Vy giá tr lớn nht ca
1A =
khi
1
xy
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 8
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 2 2
x − 6xy + 9y − x + 3y b) (x − 7)(x − 5)(x − 4)(x − 2) − 72
2. Tìm hai số x, y thoả mãn: 2 2 2x − 4xy + 4y + 2x +1 = 0
Câu 2 (4,0 điểm) 2 2 +  + −  Cho biểu thức x x x 1 1 2 = : x A  − +
(với x ≠ 0; x ≠ 1 ± ) 2 2  x − 2x +1 x 1− x x −  x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là số nguyên.
c) Với x >1. Tính giá trị biểu thức A khi ( − )2 x 1 = 9.
Câu 3 (3,5 điểm)
1. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + m +1.
a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho đi qua M(3; -1).
b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y = -3x + 1 tại điểm có tung độ bằng 4.
2. Một hộp có 12 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các
viên bi đó các số 1; 2; 3;...;12 ; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Bạn Ngân “Lấy
ngẫu nhiên một viên bi trong hộp”. Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia 3 dư 1”.
Câu 4 (7,5 điểm)
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm E, gọi F là điểm đối xứng của điểm C qua E.
a) Chứng minh tứ giác AFBD là hình thang.
b) Gọi G và H lần lượt là hình chiếu của điểm F trên đường thẳng AB, AD. Chứng minh
ba điểm E, G, H thẳng hàng.
c) Giả sử CE vuông góc với BD và CE = 2,4 cm, ED 9 =
. Tính các cạnh của hình chữ EB 16 nhật ABCD.
2. Một vật đựng nước có dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng 9 dm,
diện tích toàn phần bằng 204
và diện tích xung quanh bằng 168 . Người ta sử dụng
hình chóp này để chứa nước tưới cho cây hoa. Biết rằng cứ một ngày phải tưới nước một lần,
mỗi lần tưới hết 6 lít nước. Hỏi sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết số nước trong khối hình chóp đó?
Câu 5 (1,0 điểm) Với x, y là hai số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện .xy =1. 2( 3 3 x + y )
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ( . 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) ....... Hết ....... HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
Câu 1 (4,0 điểm).
1) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 2 2
x − 6xy + 9y − x + 3y b) (x − 7)(x − 5)(x − 4)(x − 2) − 72
2) Tìm hai số x, y thoả mãn: 2 2 2x − 4xy + 4y + 2x +1 = 0 1 a) Ta có: 2 2
x − 6xy + 9y − x + 3y = (x − 3y)2 − (x − 3y) 0,5 = (x − 3y)(x − 3y −1) 0,5
b) Ta có (x − 7)(x − 5)(x − 4)(x − 2) − 72 0,25 = ( 2 − + )( 2 x 9x 14 x − 9x + 20) − 72 = ( 2 − + − )( 2
x 9x 17 3 x − 9x +17 + 3) − 72 0,25 = ( − + )2 2 x 9x 17 − 9 − 72 0,25 = ( − + )2 2 x 9x 17 −81 = ( 2 − + − )( 2 x 9x 17 9 x − 9x +17 + 9) 0,25 = ( 2 − + )( 2 x 9x 8 x − 9x + 26) 0,25 = ( − )( − )( 2 x 1 x 8 x − 9x + 26) 0,25 2 2 2 2x − 4xy + 4y + 2x +1 = 0 ( 0,25 2 + + ) + ( 2 2 x 2x 1 x − 4xy + 4y ) = 0 0,25 ( + )2 + ( − )2 x 1 x 2y = 0 0,25 Ta có ( + )2
x 1 ≥ 0 với mọi x và ( − )2 x 2y ≥ 0 với mọi x, y 0,25 Do đó ( + )2 + ( − )2 x 1 x 2y = 0 khi ( + )2 x 1 = 0 và ( − )2 x 2y = 0 0,25 Tìm ra x = -1 và 1 y − = 0,25 2
Câu 2 (4,0 điểm). 2 2 +  + −  Cho biểu thức x x x 1 1 2 = : x A  − +
(với x ≠ 0; x ≠ 1 ± ) 2 2  x − 2x +1 x 1− x x −  x
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là số nguyên
3) Với x >1. Tính giá trị biểu thức A khi ( − )2 x 1 = 9. 1 2 2 x + xx +1 1 2 − x  2,0đ A = :  − + 2 2  x − 2x +1 x 1− x x −  x x(x + ) 2 1  x +1 1 2 − x A 0,5 = :  + + (x − )2  1  x x 1  x(x ) 1  − −  x(x + ) 2 2
1  x −1+ x + 2 − x A = : 0,5 (x − )2   1   x(x ) 1  −  x(x + ) 1 x(x − ) 1 A = ⋅ 0,5 (x − )2 1 x +1 2 = x A x−1 0,5 2 2 2 x x −1+1 1 1,0đ A = = = x +1+ x −1 x −1 x −1 0.25
Biểu thức A có giá trị là số nguyên khi 1 có có giá trị là số nguyên 0,25 x −1
Suy ra (x-1) là ước của 1 hay (x −1)∈{ 1; − } 1 0.25 Tìm ra x = 2; x = 0. Đọ ĐK và KL x = 2 0,25 3 ( − )2
x 1 = 9 giải ra x = 4 (TM x >1và TMĐKXĐ ); x = -2 (loại) 1,0đ 0,5
Thay x = 4 vào biểu thức đã rút gọn. tính được 16 A = 3 0,5
Câu 3. (3,5 điểm).
1. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + m +1.
a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho đi qua M(3; -1).
b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y = -3x + 1 tại điểm có tung độ bằng 4.
2. Một hộp có 12 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các viên bi
đó các số 1; 2; 3;...;12 ; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Bạn Ngân “Lấy ngẫu
nhiên một viên bi trong hộp”. Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trênviên bi được lấy ra chia 3 dư 1”. 1)
a) - Lập luận hàm số trên là hàm số bậc nhất nên ta có m ≠ 2 (1) 0,25 2,5đ
đồ thị hàm số đã cho đi qua M(3; -1) nên ta có: 0,25 -1 = (m - 2).3 + m +1. 0,25 Tìm ra m = 1 TMĐK (1) 0,25
b) - Đồ thị hàm số y = (m - 2)x + m +1 cắt đường thẳng y = -3x + 1 được m ≠ 1 0,25
- Lập luận thay y = 4 và x = -1 vào công thức y = (m − 2)x + m −1 0,5 để tìm m.
Đọ ĐK m ≠ 2, m ≠ 1 và KL 0,25 2)
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: 2,0đ {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;1 } 2 . Có 12 kết quả 0,5
Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố sau: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy
ra chia 3 dư 1” là: 1; 4; 7; 10 0,5
Vậy xác suất của biến cố là 4 1 = . 12 3 0,5
Câu 5. (7,5 điểm).
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm F, gọi E là điểm đối xứng của điểm C qua F.
a) Chứng minh tứ giác AEDB là hình thang.
b) Gọi G và H lần lượt là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng AB, AD. Chứng minh
ba điểm G, H, F thẳng hàng.
c) Giả sử CF vuông góc với BD và CF = 2,4 cm, FD 9 =
. Tính các cạnh của hình chữ FB 16 nhật ABCD.
2. Một vật đựng nước có dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng 9 dm, diện tích toàn phần bằng 204
và diện tích xung quanh bằng 168
. Người ta sử dụng khối
chóp này để chứa nước tưới cho cây hoa. Biết rằng cứ một ngày phải tưới nước một lần, mỗi
lần tưới hết 6 lít nước. Hỏi sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết số nước trong khối chóp? Hình câu 5.1.a,b Hình câu 5.1.c A B E D C 1.
a) Gọi O là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
PO là đường trung bình của tam giác CAM. 0,5 AM//PO 0,5 0,5
⇒ tứ giác AMDB là hình thang.
b) Do AM //BD nên góc OBA = góc MAE (đồng vị) 0,5
Tam giác AOB cân ở O nên góc OBA = góc OAB 0,5
Gọi I là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì tam giác
AIE cân ở I nên góc IAE = góc IEA. 0,5
Từ chứng minh trên : có góc FEA = góc OAB, do đó EF//AC (1) 0,5
Mặt khác IP là đường trung bình của tam giác MAC nên IP // AC (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E, F, P thẳng hàng. 0,5 c) Từ PD 9 = PB 16 PD PB 0,25 Biến đổi và đặt =
= k PD = 9k, PB =16k 9 16
Nếu CP BD thì C/m được ∆  ∆ ( − ) CP PB CBD DCP g g ⇒ = PD CP do đó CP2 = PB.PD 0,5
hay (2,4)2 = 9.16 k2 => k = 0,2 PD = 9k = 1,8(cm) PB = 16k = 3,2 (cm) 0,5 BD = 5 (cm) C/m BC2= BP.BD = 16 0,25
do đó BC = 4 (cm), CD = 3 (cm) 2. +) Ta có: => 0,25 => 0,25
+) Thể tích của hình chóp bằng: 0,5 +) Ta có lít nên lít nước 0,25
Vì một ngày mới tưới nước một lần nên tổng số ngày sử dụng hết 108 lít
nước là: 108:6 = 18 ngày. 0,25 Câu 5. (1,0 điểm)
Xét x, y là hai số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện .xy =1. 2( 3 3 x + y )
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ( . 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) 1,0đ 2( 3 3 x + y ) 3 3
x + y + x + y x + y +1.( 3 3 3 3 3 3 x + y ) P = ( = = 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) ( 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) ( 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) 3 3
x + y + x . y ( 3 3 x + y ) . y ( 4 2
x + y ) + .x( 2 4 x + y ) x y = ( = = + 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) ( 4 2 x + y )( 2 4 x + y ) 4 2 2 4 x + y x + y 0,25
Ta có (x y)2 2 4 2 2 ≥ 0 , x
y x + y ≥ 2x y , xy 0,25 Vậy x x 1 1 ≤ =
= (do x, y > 0 ) 4 2 2 x + y 2x y 2xy 2
Chứng minh tương tự y 1 ≤ ⇒ A ≤1 2 4 x + y 2 0,25 2 x = y Dấu “=” xảy ra khi  2
x = y x = y = 1. Vậy giá trị lớn nhất của A =1 khi xy =1  x = y =1 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8
Document Outline

  • Toán 8
  • HSG 8