Đề khảo sát HSG Vật lí 12 cấp Tỉnh trường Triệu Sơn năm 2020-2021 có đáp án

Đề khảo sát HSG Vật lí 12 cấp Tỉnh trường Triệu Sơn năm 2020-2021 có đáp án rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát HSG Vật lí 12 cấp Tỉnh trường Triệu Sơn năm 2020-2021 có đáp án

Đề khảo sát HSG Vật lí 12 cấp Tỉnh trường Triệu Sơn năm 2020-2021 có đáp án rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG PT TRIU SƠN
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYN D THI HSG CP TNH
NĂM HC 2020 2021
Môn: VT LP 12 THPT
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Đề này có 10 câu, gm 02 trang
Câu 1 (2 điểm):
Mt con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng dao đng 1 J lc
đn hi cực đại là 10 N, b qua mi ma sát. Mc thế năng tại v trí cân bng. Gi Q l đầu c định ca
xo với giá đ, khong thi gian ngn nht gia 2 ln liên tiếp Q chu tác dng lc kéo ca xo
độ ln
53
l 0,1 s. Quãng đưng ln nht mà vt nh ca con lắc đi đưc trong 0,4 s là bao nhiêu?
Câu 2 (2điểm):
2.1. Mt con lắc xo đang nm cân bng trên mt phng nghiêng mt góc
0
37
so với phương ngang.
Tăng góc nghiêng thêm
0
16
thì khi cân bng xo dài thêm 6 cm. B qua ma sát. Tính tn s góc dao
động riêng ca con lc.
2.2. Con lắc đơn gồm qu cu khối lưng 400 (g), chiu dài dây treo l . Kích thích cho con lc
dao động trong mt phng thẳng đứng. Biết lực căng dây treo khi con lắc v trí biên 0,99 N. Xác
định lực căng của dây treo khi vt qua v trí cân bng ?
Câu 3 (2.0 điểm):
Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm A v B đặt hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình dao động lần lưt l:
A1
u = a cos(20πt)
B2
π
u = a cos 20πt +
2



. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng l 40cm/s v biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng.
1. Cho AB = 20 cm;
2
a = 6 3mm
. Viết phương trình sóng tại trung điểm O của AB.
2. Cho AB= 6,75
12
a = a = a.
Trên đoạn AB, hai điểm C D; C nằm trên đoạn AO; D nm
trên đoạn BO (vi CO= ; DO= 2,5). Hãy xác định s điểm v trí điểm gn B nhất dao động vi
biên độ cực đại và cùng pha vi nguồn B trên đoạn CD.
Câu 4 (2.0 điểm):
Mt nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai đim A, B cách nhau 100 m
cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M l trung điểm AB và cách ngun 70 m
mức cưng độ âm 40 dB. Biết cưng độ âm chun I
o
= 10
-12
W/m
2
, tốc độ truyn âm trong không khí
340 m/s môi trưng không hp th âm. Tính công sut ngun âm năng lưng ca sóng âm
trong vùng không gian gii hn bi hai mt cu tâm S qua A và B?
Câu 5 (2.0 điểm):
Cho đoạn mch ni tiếp như hình H1( gm A,X,M,Y,B). Trong mi hp X, Y cha mt linh
kin thuc mt trong các loại : điện tr, cun cm hoc t điện. Đặt vo hai đầu đon mch một điện
áp xoay chiu u
AB
= 100
cos( 2 f t)(V). Lúc tn s f = 50Hz ,thì U
AM
= 200(V), U
MB
= 100
(V) ;
I= 2A. Gi điện áp hiu dụng hai đầu đoạn mch giá tr các linh kiện không đổi, tăng f lên quá
50(Hz) thì cưng độ dòng đin hiu dng trong mch gim. Hi X, Y cha linh kin gì ? Xác định giá
tr ca các linh kiện đó.
A
B
H.1
M
X
Y
Trang 2
Câu 6 (2.0 điểm):
Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp (hình H2). Đặt vo hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều
-3
AB
2 10
u = 220 2cos100πt(V),R = 50 3(Ω),L = (H),C = (F).
π
1. Viết biểu thức cưng độ dòng điện, biểu thức điện áp u
MB
.
2. Điều chỉnh C để công suất trên c đoạn mạch đạt cực đại. Tìm C v giá trị cực đại của công suất.
3. Giữ nguyên
2
L = (H)
π
, thay điện trở R bằng R
1
= 1000(), điều chỉnh tụ điện C bằng
1
4
C= μF.
9π
Giữ nguyên điện áp hiệu dụng của nguồn, thay đổi tần số f đến giá tri f
0
sao cho điện áp hiệu dụng U
C1
giữa hai bn cực của tụ điện đạt cực đại. Tìm f
0
v giá trị cực đại của U
C1
Câu 7 (2.0 điểm):
Trong vùng chân không có đin tích đim q
1
=16.10
-6
C đt ti A.
a) Xác định cưng độ điện trưng tại điểm B cách A mt khong 30 cm.
b) Nếu đặt thêm tại B điện tích điểm q
2
=4.10
-6
C. Xác định v trí điểm M tại đó cưng độ điện trưng
bng không.
Câu 8. (2.0 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ H3: nguồn điện E= 8V; r =1;
R
1
= 0,6; R
2
= 6; R
3
= 4.
a) Tính cưng độ dòng điện qua mỗi điện tr.
b) Tính công sut ca nguồn điện v điện năng tiêu thụ trên điện tr
R
3
trong 8 phút.
Câu 9. (2.0 điểm):
Bng phép v , hãy dng nh ca vt tht AB qua thu kính hình v (H4). Nêu nhn xét nh
ca vt AB qua thu kính .
Câu 10. (2.0 điểm):
Cho các dng c sau: Mt cun ch, mt vt nh khối lưng 20g, một đồng h. Hãy trình
bày gii thích một phương án thí nghiệm để xác đnh gần đúng diện tích phòng hc ca bn. Coi
lp hc gần đúng l hình chữ nht.
Chú ý: Toàn bài ly giá tr 
……………………..HẾT……………………..
(Giám th không gii thích gì thêm)
,r
R
2
R
3
R
1
A
B
F
F
O
A
B
C
A
B
R
L
N
M
H2
H3
H4
Trang 3
S GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII CP TNH
NĂM HỌC 2020 2021
NG DN CHM MÔN VT LÝ
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
( 2 điểm)
max
max
2
max
x
5 3 F
F = k x
==
A3
10 F A
x=
F = kA
2
1 W A
A = 20cm
==
kA
W=
10 F 2
2



Vì là lc kéo nên lúc này lò xo dãn. Vật đi từ
3
2
A
x =
đến
xA=
rồi đến
3
2
A
x =
Thi gian s đi l:
T T T
Δt = + = = 0,1 T = 0, 6(s)
12 12 6
…………………………..
max
'
t = 0,4s = 0,3+0,1= S = 2A + 2Asin = 3A = 60(cm)
26
T T t
T
+
…………
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Câu 2
( 2 điểm)
2.1. Độ biến dng lò xo v trí cân bng:
0
2
0
2
sin sin
sin sin
mg g
l
k
mg g
l
k


= =

= =
….………
( )
00
0
2 2 2
9,8 sin53 -sin37
gsinα gsinα
Δl - Δl = - 0,06 = 5, 66( / )
ω ω ω
rad s
=
…………
0,5
0,5
2.2:
( )
min max max max
0,99
3cos 2cos 0,99 cos
0,4.9,8
mg
= = =
………………..
( ) ( )
max max
0,99
3cos0 2cos 0,4.9,8. 3 2. 9,78
0,4.9,8
mg N


= = =


……………..
0,5
0,5
Câu 3
( 2 điểm)
1. a) Bước sóng = v/f= 4cm …………………………………………………………..
Phương trình sóng tại O do các ngun gửi đến là:
2 10
6 20
4
AO
.
u cos t mm

=


2 10
6 3 20
24
BO
.
u cos t mm


= +


Phương trình sóng tổng hp ti O:
14
12 20
3
AO BO
u u u cos t mm.

= + =


0,25
0,25
0,5
Trang 4
2. Xét điểm N trên CD: NA= d
1
; NB= d
2
Phương trình sóng tại N do các ngun gửi đến:
u
AN
= a cos( 20t-2d
1
/) mm; u
BN
= a cos( 20t+/2 -2d
2
/) mm
Phương trình sóng tổng hp ti N:
1 2 1 2
2 20
44
N
u acos ( d d ) cos t (d d ) mm
= + + +



12
6 75d d AB , .+ = =
Nên:
12
2 20 7
42
N
u acos ( d d ) cos t mm
= + +


Để N dao động vi biên độ cực đại và cùng pha vi B:
1 2 1 2
1 2 1
44
cos ( d d ) d d ( k )

+ = = +


N trên CD:
12
1 375 2 125AM BM d d AN BN , k ,
Vậy có 4 điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với B trên đoạn CD.
12
2
12
21
2 1 4
4
2 8 2
min
d d ( k )
AB
( k ) d cm
d d AB
= +

+ + = =
+=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
( 2 điểm)
+ Công sut ca ngun
4
M
22
0 M 0 M
PP
L 10log 10
I 4 r I 4 r
= =

P= 6,15.10
-4
(w)
+ Năng lưng đưc gii hn trong các mt cu
( )
42
0M
E Pt 10 I 4 r t= =
Vi t là thi gian sóng truyền đến mt cầu đang xét
Thay các giá tr vào biu thc:
( )
42
B A 0 M
SA SB
E E E 10 I 4 r
vv

= =


( )
4 12 2 4
120 20
E 10 .10 4 .70 1,81.10 J
340 340
−−

= =


0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
( 2 điểm)
- Khi tn s f = 50Hz, ta thy
2 2 2
AM AB MB
U U U=+
chng t u
AB
vuông pha vi u
MB
nên
đoạn AB không th cha :
+ R v C, vì khi đó u
AM
vuông pha u
MB
.
+ R và cun thun cm L, vì khi đó u
AM
vuông pha u
MB
+ cun thun cm L và t điện C, vì khi đó u
AM
ngưc pha u
MB
0,25
0,25
Trang 5
+ cun cm có điện tr thuần v điện tr thuần R, vì khi đó góc lệch pha gia u
AB
và u
MB
góc nhn
Do đó, đoạn AB có th cha cun cm có điện tr thuần r, độ t cm L và t điện C.
Gi thuyết 1 : Hp X cha t điện, Y cha cun cm(r,L).
Khi
ta thy
2 2 2 2
200 ; (100 3)
C MB r L L C L C
U V U U U U U Z Z= = + =
d thấy khi tăng tần s lên quá 50Hz thì Z
L
tăng Z
C
gim, đến lúc Z
L
= Z
C
thì dòng điện
hiu dng mới đạt cực đại, nghĩa l tăng tần s lên quá 50Hz thì I tăng, trái gi thuyết .
Do đó gi thuyết này b loi.
Gi thuyết 2 : Hp X cha cun cm(r,L) và hp Y cha t C.
+ Khi
, ta có h phương trình:
2 2 2 2
2 2 2 2
100 3
100 3
200 100 3
100
( ) 100
C
C
AM r L L
r
AB r L C
UV
UV
U U U U V
UV
U U U U
=
=

= + = =


=
= + =
3
50 3
10 / 5 3 ( )
50 3 0,5 3 / ( )
50( )
50
C
L
Z
CF
Z L H
r
r
=
=

= =


=
=
+ D thy lúc
50f Hz=
thì xy ra cộng hưởng, I
max
= U/R nên nếu tăng f lên quá 50Hz thì
I gim tho mãn gi thuyết.
Vy: hp X cha cun cm có
50( ); 0,5 3 / ( )r L H
= =
và hp Y cha t
3
10 /5 3( )CF
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
( 2 điểm)
1. Tính: Z
L
= L= 200; Z
C
= 1/C= 50
Tng tr:
22
( ) 100 3( )
LC
Z R Z Z= + =
……………………………………….
ng độ dòng điện:
0
0
1,8
U
IA
Z
=
.
Độ lch pha:
tan 3
33
LC
iu
ZZ
R

= = = = =
……………………..
Biu thức cưng độ dòng điện:
1,8cos(100 )
3
i t A
=−
Biu thc u
MB
:
150
AN L C
Z Z Z= =
;
00
1,8.150 270
MB MB
U I Z= = =
(V)
Vì Z
L
>Z
C
nên
270cos(100 )( ) 270cos(100 )( )
2 3 2 6
MB MB
u t V t V
= = + = +
.
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Công suất trên đoạn mạch đạt cực đại khi:
200
CL
ZZ= =
Đin dung ca t:
4
1 10
.2
C
CF
Z

==
Công sut cực đại là:
2
2
max max
220
. .50 3 558,7(W)
50 3
P I R

= =


.
3. Điện áp hiu dng gia hai bn t:
1
11
2 2 2
2
1
1
2
11
.
.
()
1
C
CC
LC
L
CC
UZ
U
U I Z
R Z Z
RZ
ZZ
= = =
+−

+−


Ta thy
1C
U
đạt cực đại khi mu s cc tiu. Biến đối biu thc mu s ta đưc:
2 2 4 2 2 2
1 1 1 1
( 2 ) 1Ms L C C R LC

= + +
0,25
0,25
Trang 6
Mu s cc tiu khi:
22
0
1 1 1
00
22
1
2
1000 ( / ) 500 .
22
C L C R
rad s f Hz
CL

= = = =
Giá tr cực đại ca
1C
U
là:
01
1
2
2
10
01
1
.
480,2( ).
1
C Max
U
C
UV
RL
C
==

+−


0,25
0,25
Câu 7
( 2 điểm)
a.ng độ điện trưng do q
1
gây ra ti B là
B
E
có:
+ điểm đặt, phương, chiều như hình v:
+ Độ ln:
1
9
2
9.10
B
q
E
r
=
=
6
9
2
16.10
9.10 .
0,3
= 16.10
5
V/m
b. Ta có
E
M
=
1
E
+
2
E
= 0
1
E
= -
2
E
vì hai điện tích cùng du nên M phi nằm trong đoạn thng AB
mà |q
1
| > |q
2
| nên M nm gần B hơn A như hình vẽ:.
Gi x là khong cách t M đến B ta có E
1
= E
2
.
12
22
()
qq
kk
r x x
=
22
12
. ( )x q r x q =
x
2
.16.10
-6
= (30 x)
2
.4.10
-6
(2x)
2
= (30 x)
2
2x = 30 x x = 10 cm.
Vy M cách A là 20 cm cách B là 10 cm
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 8
( 2 điểm)
a. R
2
//R
3
23
23
23
6.4
64
RR
R
RR
= =
++
= 2,4 ...........................................
R
23
nt vi R
1
nên R = R
1
+ R
23
= 0,6 + 2,4 = 3( )...........................................
0,25
0,25
1
E
2
E
A
B
1
q
M
2
q
x
1
q
B
E
A
B
Trang 7
Ta có
1 23
8
31
I I I
Rr
= = = =
++
E
= 2 (A)
U
2
= U
3
= U
23
= I
23
.R
23
= 2.2,4 = 4,8 (V) ...........................................
2
2
2
U
4,8
I
R6
==
= 0,8 A;
3
3
3
4,8
4
U
I
R
==
= 1,2 (A) ...............................................
b. Công sut ca nguồn điện: P
ng
=E.I = 8.2 = 16 (W)
Điện năng R
3
tiêu th: A
3
= R
3
.I
3
2
.t = 4.1,2
2
.8.60 =2764,8 (J).................................
0,5
0,5
0,5
Câu 9
( 2 điểm)
Nêu rõ các tia sáng đã dùng:
- Tia qua vt AB (qua F) cho tia ló song song trc chính.
- T B v tia qua O thì truyn thng
- T A v tia song song trc chính cho tia ló qua F
Xác định nh A
và B
ca A, B
Nhn xét:
- nh có hai phn , mt phn tht t A ra vô cc, mt phn o t B
ra vô cc
- Hai nh ny đều song song vi trc chính
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
Câu 10
( 2 điểm)
To con lắc đơn: lấy vt nh làm qu nng và si ch làm dây treo.
Dùng đồng h đo chu kì con lắc đơn, rồi tìm ra đ di dây treo để ly đó lm thước dây đo
độ dài.
Dùng cun ch đo độ dài các cnh a, b ca phòng lp hc, ri so sánh với thước dây đã tạo
trên
Nếu độ dài các cnh a, b không là s nguyên của thước dây ban đầu thì phi ct phn
không nguyên đó v tạo thành con lắc để đo phần chiều di đó.
T đó tính diện tích S = a.b
0,5
0,5
0,5
0,5
Chú ý: Hc sinh giải cách khác nhưng đúng bản cht Vật lí và đáp số vẫn cho điểm tối đa
----------------------------------- HT ---------------------------------------------
F
F
O
A
B
A
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG CẤP TỈNH
TRƯỜNG PT TRIỆU SƠN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: VẬT LÝ – LỚP 12 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này có 10 câu, gồm 02 trang Câu 1 (2 điểm):
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực
đàn hồi cực đại là 10 N, bỏ qua mọi ma sát. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của
lò xo với giá đỡ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có
độ lớn 5 3 là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là bao nhiêu? Câu 2 (2điểm):
2.1. Một con lắc lò xo đang nằm cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 0 37 so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm 0
16 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 6 cm. Bỏ qua ma sát. Tính tần số góc dao
động riêng của con lắc.
2.2. Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400 (g), chiều dài dây treo là l . Kích thích cho con lắc
dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Biết lực căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 0,99 N. Xác
định lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cân bằng ? Câu 3 (2.0 điểm):
Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B đặt hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng  π 
với phương trình dao động lần lượt là: u = a cos(20πt) và u = a cos 20πt + . Tốc độ truyền A 1 B 2    2 
sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s và biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng.
1. Cho AB = 20 cm; a = 6mm và a = 6 3mm . Viết phương trình sóng tại trung điểm O của AB. 1 2
2. Cho AB= 6,75 và a = a = a. Trên đoạn AB, có hai điểm C và D; C nằm trên đoạn AO; D nằm 1 2
trên đoạn BO (với CO= ; DO= 2,5). Hãy xác định số điểm và vị trí điểm gần B nhất dao động với
biên độ cực đại và cùng pha với nguồn B trên đoạn CD. Câu 4 (2.0 điểm):
Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m
cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70 m có
mức cường độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2, tốc độ truyền âm trong không khí
là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Tính công suất nguồn âm và năng lượng của sóng âm
trong vùng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B? Câu 5 (2.0 điểm):
Cho đoạn mạch nối tiếp như hình H1( gồm A,X,M,Y,B). Trong mỗi hộp X, Y chứa một linh
kiện thuộc một trong các loại : điện trở, cuộn cảm hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều uAB= 100√2 cos( 2 f t)(V). Lúc tần số f = 50Hz ,thì UAM= 200(V), UMB= 100√3 (V) ;
I= 2A. Giữ điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và giá trị các linh kiện không đổi, tăng f lên quá
50(Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. Hỏi X, Y chứa linh kiện gì ? Xác định giá
trị của các linh kiện đó. M X Y H.1 A B Trang 1 Câu 6 (2.0 điểm):
Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp (hình H2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện -3 áp xoay chiều 2 10 u
= 220 2cos100πt(V), R = 50 3(Ω), L = (H),C = (F). AB π 5π R L C A B H2 M N
1.
Viết biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức điện áp uMB.
2. Điều chỉnh C để công suất trên cả đoạn mạch đạt cực đại. Tìm C và giá trị cực đại của công suất. 4 3. Giữ nguyên 2 L =
(H) , thay điện trở R bằng R C = μF. π
1 = 1000(), điều chỉnh tụ điện C bằng 1 9π
Giữ nguyên điện áp hiệu dụng của nguồn, thay đổi tần số f đến giá tri f0 sao cho điện áp hiệu dụng UC1
giữa hai bản cực của tụ điện đạt cực đại. Tìm f0 và giá trị cực đại của UC1 Câu 7 (2.0 điểm):
Trong vùng chân không có điện tích đi ểm q1 =16.10-6C đặt tại A.
a) Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 30 cm.
b) Nếu đặt thêm tại B điện tích điểm q2 =4.10-6 C. Xác định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không. Câu 8. (2.0 điểm): ,r
Cho mạch điện như hình vẽ H3: nguồn điện E= 8V; r =1; R1 R
1 = 0,6; R2 = 6; R3 = 4. R2
a) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. A R3 B
b) Tính công suất của nguồn điện và điện năng tiêu thụ trên điện trở R3 trong 8 phút. H3 Câu 9. (2.0 điểm):
Bằng phép vẽ , hãy dựng ảnh của vật thật AB qua thấu kính ở hình vẽ (H4). Nêu nhận xét ảnh
của vật AB qua thấu kính . B A H4 F F’ O Câu 10. (2.0 điểm):
Cho các dụng cụ sau: Một cuộn chỉ, một vật nhỏ có khối lượng 20g, một đồng hồ. Hãy trình
bày và giải thích một phương án thí nghiệm để xác định gần đúng diện tích phòng học của bạn. Coi
lớp học gần đúng là hình chữ nhật.
Chú ý: Toàn bài lấy giá trị 𝑔 = 9,8𝑚/𝑠2
……………………..HẾT……………………..
(Giám thị không giải thích gì thêm) Trang 2
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ Câu Nội dung Điểm Câu 1   ( 2 điể 5 3 F x m)  F = k x  = =  A 3 0,25   10 F A  x = max F = kA     max 2 1 W A    2 kA = = A = 20cm W =  10 F 2  0,5 max  2 A 3 A 3 0,25
Vì là lực kéo nên lúc này lò xo dãn. Vật đi từ x =
đến x = A rồi đến x = 2 2 Thời gian sẽ đi là: T T T Δt = + =
= 0,1 T = 0,6(s) ………………………….. 12 12 6 0,5 T Tt  ' t = 0, 4s = 0,3 + 0,1 = +  S = 2A + 2Asin = 3A = 60(cm) ………… max 2 6 T 0,5 Câu 2 mg sin  g sin  ( 2 điể l  = = m)  0 2  k
2.1. Độ biến dạng lò xo ở vị trí cân bằng:  ….……… mg sin   g sin    0,5 l   = = 0 2  k   9,8( 0 0 sin53 - sin37 gsinα gsinα ) Δl - Δl = -  0,06 =
  = 5,66(rad / s) ………… 0,5 0 2 2 2 ω ω ω 0,99 2.2:  = mg 3cos − 2cos = 0,99  cos = ……………….. min ( max max ) max 0, 4.9,8 0,5 0,99  0,5 mg 3cos 0 2 cos   =  − = 0,4.9,8. 3− 2.
= 9,78 N …………….. max ( max )   ( )  0, 4.9,8  Câu 3
1. a) Bước sóng = v/f= 4cm ………………………………………………………….. 0,25
( 2 điểm) Phương trình sóng tại O do các nguồn gửi đến là:  2 1 . 0    2 1 . 0  0,25 u = 6cos 20 t  − mm u = 6 3 cos 20 t  + − mm AO      4  BO  2 4     Phương trình sóng tổ 14
ng hợp tại O: u = u
+ u =12cos 20 t  − mm. AO BO    3  0,5 Trang 3
2. Xét điểm N trên CD: NA= d1; NB= d2
Phương trình sóng tại N do các nguồn gửi đến:
uAN= a cos( 20t-2d1/) mm; uBN= a cos( 20t+/2 -2d2/) mm 0,25
Phương trình sóng tổng hợp tại N:        u = 2a cos ( d d ) + cos 20 t
 − ( d + d )+ mm N  1 2   1 2   4    4 
d + d = AB = 6,75. 1 2       0,25 Nên: u = 2a cos ( d d ) + cos 20 t  − 7 + mm N  1 2     4   2 
Để N dao động với biên độ cực đại và cùng pha với B:     0,25 cos ( d d ) + = 1
−  d d = ( 2k +1) −  1 2  1 2  4  4
N trên CD: AM BM d d AN BN  −1,375  k  2 125 , 1 2
Vậy có 4 điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với B trên đoạn CD. 0,25  
d d = ( 2k +1) − AB   1 2  4 
+ −( 2k +1) d =  = 4cm 2 2 8 2 min
d + d = AB  1 2 Câu 4 + Công suất của nguồn ( 2 điểm) P P 4 L =10log  =10 M 2 2 I 4 r  I 4 r  0 M 0 M 0,5 P= 6,15.10-4(w) 0,5 + Năng lượng đượ
c giới hạn trong các mặt cầu 0,5 0,5 E = Pt = ( 4 2 10 I 4 r  t 0 M )
Với t là thời gian sóng truyền đến mặt cầu đang xét  SA SB 
Thay các giá trị vào biểu thức:  E  = E − E = ( 4 2 10 I 4 r  − B A 0 M )    v v     E  = ( − 120 20 4 12 2 10 .10 4 .  70 ) 4 − =1,81.10− J    340 340  Câu 5
- Khi tần số f = 50Hz, ta thấy 2 2 2 U
= U +U chứng tỏ u 0,25 AM AB MB
AB vuông pha với uMB nên
( 2 điểm) đoạn AB không thể chứa : + R và C, vì khi đó u AM vuông pha uMB.
+ R và cuộn thuần cảm L, vì khi đó uAM vuông pha uMB 0,25
+ cuộn thuần cảm L và tụ điện C, vì khi đó uAM ngược pha uMB Trang 4
+ cuộn cảm có điện trở thuần và điện trở thuần R, vì khi đó góc lệch pha giữa uAB và uMB là góc nhọn
Do đó, đoạn AB có thể chứa cuộn cảm có điện trở thuần r, độ tự cảm L và tụ điện C.
• Giả thuyết 1 : Hộp X chứa tụ điện, Y chứa cuộn cảm(r,L).
Khi f = 50Hz ta thấy 2 2 2 2
U = 200V ;U
=U +U = (100 3) →U U Z Z C MB r L L C L C 0,25
dễ thấy khi tăng tần số lên quá 50Hz thì ZL tăng ZC giảm, đến lúc ZL= ZC thì dòng điện
hiệu dụng mới đạt cực đại, nghĩa là tăng tần số lên quá 50Hz thì I tăng, trái giả thuyết .
Do đó giả thuyết này bị loại.
• Giả thuyết 2 : Hộp X chứa cuộn cảm(r,L) và hộp Y chứa tụ C. 0,25
+ Khi f = 50Hz , ta có hệ phương trình: U  =100 3V U  =100 3V 3 −  =   =  C C   Z 50 3 C 10 / 5 3 (F )   C   2 2 2 2   U  = U +U = 200 → U  =100 3V →  =  →  =  0,25 AM r L L Z 50 3 L 0,5 3 / (H )   L 2 2 2 2   U
= U + (U U ) =100 U = 100V r = 50 r = 50() rAB r L C     0,25
+ Dễ thấy lúc f = 50Hz thì xảy ra cộng hưởng, Imax= U/R nên nếu tăng f lên quá 50Hz thì
I giảm thoả mãn giả thuyết. 0,25
Vậy: hộp X chứa cuộn cảm có r = 50(); L = 0, 5 3 /  (H ) và hộp Y chứa tụ 3 C 10− = / 5 3(F ) 0,25 Câu 6
1. Tính: ZL= L= 200; ZC= 1/C= 50
( 2 điểm) Tổng trở: 2 2 Z =
R + (Z Z ) = 100 3() ………………………………………. L C 0,25 Cường độ U dòng điện: 0 I = 1,8A . 0 Z Z Z   Độ 0,25 lệch pha: tan L C  =
= 3   =   =  − = − …………………….. R 3 i u 3  0,25
Biểu thức cường độ dòng điện: i = 1,8cos(100 t − ) A 3 Biểu thức u = − =  = = = MB : Z Z Z 150 ;U I Z 1,8.150 270 (V) AN L C 0MB 0 MB 0,25     Vì Z  =  =  − + =  + L>ZC nên u 270 cos(100 t )(V ) 270 cos(100 t )(V ) . MB 2 MB 3 2 6
2. Công suất trên đoạn mạch đạt cực đại khi: Z = Z = 200 C L 4 − Điệ 1 10 n dung của tụ: C = = F  .Z 2 C 0,25 2  220  Công suất cực đại là: 2 P = I .R = .50 3  558, 7(W) . max max    50 3 
3. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ: 0,25 U.Z U C1 U = I.Z = = C1 C1 2 2 2 + − 2 R (Z Z )   1 L C R Z 1 L +  −1 2 Z Z C1  C1  Ta thấyU
đạt cực đại khi mẫu số cực tiểu. Biến đối biểu thức ở mẫu số ta được: C1 2 2 4 2 2 2 Ms =
L C  + (C R − 2LC ) +1 1 1 1 1 Trang 5 A EB q B 1 2 2 2C L C R  0,25 Mẫu số cực tiểu khi: 1 1 1 0  =
=1000 (rad / s)  f = = 500H . z 0 2 2 0 2C L 2 1 1 U .  C
Giá trị cực đại củaU là: 0 1 U = = 480, 2(V ). C1 C1Max 2  0,25 1  2 R +  L −  1 0  C  0 1  Câu 7
a.Cường độ điện trường do q 0,25
1 gây ra tại B là E có: B
( 2 điểm) + điểm đặt, phương, chiều như hình vẽ: q 6 − 0,5 + Độ 16.10 lớn: 9 1 E = 9.10 = 9 9.10 . = 16.105 V/m B 2 r 2 0,3 0,25
b. Ta có E M= E + E = 0  E = - E 1 2 1 2
vì hai điện tích cùng dấu nên M phải nằm trong đoạn thẳng AB 0,25
mà |q1| > |q2| nên M nằm gần B hơn A như hình vẽ:. A E B 2 E1 q M x q 0,25 1 2
Gọi x là khoảng cách từ M đến B ta có E1 = E2.  q q 1 2 k = k 2 2
x . q = (r x) q 2 2 (r x) x 1 2 0,5
x2.16.10-6 = (30 – x)2.4.10-6  (2x)2 = (30 – x)2  2x = 30 – x → x = 10 cm.
Vậy M cách A là 20 cm cách B là 10 cm Câu 8 R R 6.4  = = 0,25 ( 2 điể a. R R
= 2,4  ........................................... m) 2//R3 2 3 23 R + R 6 + 4 2 3 R 0,25
23 nt với R1 nên R = R1 + R23 = 0,6 + 2,4 = 3( )........................................... Trang 6 E 8 Ta có I = I = I = = = 2 (A) 1 23 R + r 3 + 1 0,5
U2 = U3 = U23 = I23.R23 = 2.2,4 = 4,8 (V) ........................................... U 4,8 U 4,8 2 I = = = 0,8 A; 3 I = =
= 1,2 (A) ............................................... 0,5 2 R 6 3 R 4 2 3
b. Công suất của nguồn điện: Png =E.I = 8.2 = 16 (W) 0,5 Điện năng R 2
3 tiêu thụ: A3 = R3.I3 .t = 4.1,22.8.60 =2764,8 (J)................................. Câu 9
Nêu rõ các tia sáng đã dùng: ( 2 điểm)
- Tia qua vật AB (qua F) cho tia ló song song trục chính. 0,25
- Từ B vẽ tia qua O thì truyền thẳng 0,25
- Từ A vẽ tia song song trục chính cho tia ló qua F’ 0,25
Xác định ảnh A’ và B’ của A, B 0,75 A’ B’ B A O F F’ Nhận xét:
- Ảnh có hai phần , một phần thật từ A ra vô cực, một phần ảo từ B’ ra vô cực 0,25
- Hai ảnh này đều song song với trục chính 0,25 Câu 10
Tạo con lắc đơn: lấy vật nhỏ làm quả nặng và sợi chỉ làm dây treo. 0,5 ( 2 điểm)
Dùng đồng hồ đo chu kì con lắc đơn, rồi tìm ra độ dài dây treo để lấy đó làm thước dây đo 0,5 độ dài. 0,5
Dùng cuộn chỉ đo độ dài các cạnh a, b của phòng lớp học, rồi so sánh với thước dây đã tạo ở trên
Nếu độ dài các cạnh a, b không là số nguyên của thước dây ban đầu thì phải cắt phần
không nguyên đó và tạo thành con lắc để đo phần chiều dài đó. 0,5
Từ đó tính diện tích S = a.b
Chú ý: Học sinh giải cách khác nhưng đúng bản chất Vật lí và đáp số vẫn cho điểm tối đa
----------------------------------- HẾT --------------------------------------------- Trang 7