Đề khảo sát kì 2 Toán 7 năm 2018 – 2019 trường THCS Đồng Minh – Hải Phòng

Đề khảo sát kì 2 Toán 7 năm 2018 – 2019 trường THCS Đồng Minh – Hải Phòng được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận theo thang điểm 30 : 70

UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS ĐNG MINH
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
MÔN TOÁN 7 M HC 2018–2019
thi gm 02 trang) (Thời gian90 phút không kể giao đ)
I. TRC NGHIM(3 điểm).
Chn mt ch cái đng trưc phương án tr li đúng.
Theoi thời gian vẽ một bức tranh (tính theo phút) của học sinh một lớp 71. Cô giáo lập
được bảng sau:
Thời gian (x) 30 35 38 39 40 42 45
Tần số (n)
3
5 4 5 10 9 4 N = 40
Câu 1:Có bao nhiêu bạn tham gia vẽ tranh?
A).40 B) 30 C) 35 D) 20
Câu 2:Số mốc thời gian khác nhau là:
A.) 6B) 10 C) 7 D) 40
Câu 3.Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là:
A) (a + b)
2
B) a
2
+ b
2
C). a
2
+ b D). a + b
2
Câu 4.. Giá trị của biểu thức 2x
3
y – 4y
2
+ 1 tại x = -2; y = -1 là :
A) -13 B) 13 C) 19 D) -19
Câu 5. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ?
A) ) 2x + 3yz B)y(4 – 7x) C)– 5x
2
y
3
D)6x
5
+ 11
Câu 6. Đơn thc đng dng với đơn thức
2
1
2
xy
2
)0A xy
2
1
)
2
B xy
)2C xyz
1
)
2
D xyx
Câu 7.Đa thức
34 34
() 5 3 4 5 3 1Ax x x x x x= +− + +
có bậc sau khi thu gọn là:
A) 4
B)3
C)1 D)0
Câu 8.H s cao nht và h s t do của đa thức
P(x) = -x
4
+ 3x
2
+ 2x
4
- x
2
+ x
3
- 3x
3
lần lượt là:
A) . 1 và 2
B)2 và 0 C) 1 và 0 D)2 va 1
Câu 9.Cho đa thức P(x) =
1
2
x
3
– 4x
2
+ 5 – x
3
+ x
2
+ 5x – 1.
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x
3
+ x
2
+ x - 1, kết quả là:
32
1
) 2 41
2
Bx x x+ +−
32
1
) 2 41
2
Cx x x −+
32
3
) 4 47
2
Dx x x+ ++
Câu 10. Đa thức
2
() 5 4Bx x x=−+
có nghiệm là
A) 1
B) 2
C) 4
D) 1 và 4
Câu 11.Cho ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80
o
thì số đo góc đỉnh A là :
A)20
o
B)30
o
C)40
o
D) 50
o
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32 cm B)
36cm
C) 8 cm D) 16 cm.
Câu 13. Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng
A)
ABC<<
B)
ACB<<
C)
BAC<<
D)
BCA<<
Câu 14.Cho tam giác ABC. M là mt đim bt kì thuc đưng cao AH và BM < CM.
Khi đó:
A)BH > CH
B) AB > AC
C)BH < CH
D)
BC<
Câu 15.Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh có độ dài là 1cm và 7cm. Chu vi của
Tam giác đó là.
A) 8 cm B) 9 cm C) 15 cm D) 16 cm
II. T LUN(7 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
6 4 3 2 10 5
7 9 5 10 1 2
5 7 9 9 5 10
9 10 2 1 4 3
1 2 4 6 8 9
a) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu?
b) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó?
Bài 2.(1,0 điểm)
Cho đơn thức:
22 2
81
.( )
34
A xy xy=
a) Thu gọn đơn thức A, rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x=-1; y=1.
Bài 3.(1,0 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x
3
– 2x + 4x
3
+ 3x
2
– 10
Q(x) = 4 – 5x
3
+ 2x
2
– x
3
+ 6x + 11x
3
– 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) + Q(x) = P(x) .
Bài 4.(3,0 điểm)
Tam gc ABC vuông ở C, có
A =
60
0
. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông
góc với AB (K
AB), kẻ BD vuông góc với AE (D
AE).
a) So sánh các góc của tam giác ABC
b) Chứng minh rằng
ACE =
AKE và AE
CK
c) Chứng minh rằng: EB > AC, Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm
Bài 5.(1,0 điểm)
a) Cho đa thức P(x)= ax
2
+ bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1). P(3)
0.
b) Cho đa thức
( ) ( )
1A x m nx px x=++
, biết
( ) ( ) ( )
0 5; 1 2; 2 7AA A==−=
.
Tìm đa thức A(x).
----------------- Hết ------------------
UBND HUYN VĨNH BO
NG DẪN, BIỂU ĐIM CHM
TRƯNG THCS ĐNG MINH ĐỀ TOÁN 7 HC K II (2018-2019)
I. TRC NGHIM (3 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
A D A B C D C C A D A C D C C
(Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm)
II. T LUN(7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1,0đ)
a) M0 = 9
Giá tr (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tn s (n) 3 4 2 3 4 2 2 1 5 4 N= 20
0,25
0,25
b)
53,5
30
4.105.91.82.72.64.53.42.34.23.1
+++++++++
=X
0,25
0,25
Bài 2
(1,0đ)
a) a)
34222222
3
2
).).(.).(
4
1
.(
3
8
)
4
1
.(
3
8
yxyyxxyxyxA
=
==
Hệ số:
3
2
; bậc: 7
0,25
0,25
b) b) Thay x = -1 và y = 1 vào A, ta có:
3
2
1.1.
3
2
1.)1.(
3
2
34
=
=
=A
0,25
0,25
Bài 3
(1,0đ)
a) P(x) =… = 5x
3
+ 3x
2
– 2x - 5
Q(x) =… = 5x
3
+ 2x
2
– 2x + 4
b) Ta có: H(x) + Q(x) = P(x) .
=> H(x) = P(x) Q(x) = x
2
– 9
Cho H(x) = 0
=> x
2
– 9 = 0 => x
2
= 9 => x =
3x = ±
Vậy
3x = ±
là nghim của đa thức H(x)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0đ)
Vẽ hình đúng, chính xác
a)
ABC vuông tại A có:
0
90ABC ACB+=
(t/c....)
Thay số ta có:
0 0 00 0
60 90 90 60 30ACB ACB+ =⇒ =−=
Xét
ABC có
C B A AB AC BC<<⇒ < <
( Mối quan hệ gữa...
0,5
0,25
0,25
0,25
b) +)Xét
ACE và
AKE có:
CAE KAE=
(GT)
0
90ACE AKE= =
,AE: cạnh chung
=>
ACE =
AKE(c.h-g.n)
+ )
ACE =
AKE
0,25
K
D
E
A
C
B
=>AC = AK( 2 cạnh tương ứng)
EC = EK (2 cạnh tương ứng)
Vì AC = AK => A thuộc đường trung trực của CK
Vì EC = EK => E thuộc đường trung trực của CK
AE là đường trung trực của CK
AE
CK
0,25
0,25
0,25
c)Có AE là tia phân giác của góc A
=>
0
0
60
30
22
A
BAE EAC= = = =
,
0
30C EAB EBA AEB= = ⇒∆
cân tại E
Có EK là đưng cao ca
ABE => EK đồng thời đường trung
tuyến.Do đó K là trung điểm của AB hay AK = KB
Có AC = AK ( câu a) mà AK = KB=> AC = KB.
EKB vuông tại K nên cạnh huyền EB lớn nhất =>EB > KB
Do đó EB > AC
+) Xét
AEB có AC,
BD, EK là ba đưng cao nên theo tính cht ba
đường cao của tam giác thì chúng cùng đi qua một điểm.
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(1,0đ)
a) Ta có P(-1) = a – b + c
P(3) = 9a + 3b + c
P(3) - P(-1) = (9a + 3b + c) - (a b + c) = 8a + 4b
Mà 2a + b = 0 (GT)
8a + 4b = 0
P(3) - P(-1) = 0
P(3) = P(-1)
P(3). P(-1) =
( )
2
P(3) 0
( đpcm)
0,25
0,25
b) Ta có:
( ) ( )
0 5 .0 .0. 0 1 5 5A mn p m=+ + −==
( ) ( )
51A x nx px x=++
Lại có:
( ) ( )
1 2 5 .1 .1. 1 1 5 7A np n=−⇒ + + = =
Mà:
( ) ( )
2 7 5 7.2 .2. 2 1 7 8A pp=⇒− + = =
( ) ( )
57 8 1Ax x xx=−+
( )
2
8 15 5Ax x x=−+
0,25
0,25
Tổng 10 điểm
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MINH
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019
(Đề thi gồm 02 trang)
(Thời gian90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Theo dõi thời gian vẽ một bức tranh (tính theo phút) của học sinh một lớp 71. Cô giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 30 35 38 39 40 42 45 Tần số (n) 3 5 4 5 10 9 4 N = 40
Câu 1:Có bao nhiêu bạn tham gia vẽ tranh? A).40 B) 30 C) 35 D) 20
Câu 2:Số mốc thời gian khác nhau là: A.) 6B) 10 C) 7 D) 40
Câu 3.Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là: A) (a + b)2 B) a2 + b2 C). a2 + b D). a + b2
Câu 4.. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là : A) -13 B) 13 C) 19 D) -19
Câu 5. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ? A) ) 2x + 3yz B)y(4 – 7x) C)– 5x2y3 D)6x5 + 11
Câu 6. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 1 2 x y là 2 2 1 )0 A x y 2 B) xy C) − 1 2xyz D) − xyx 2 2
Câu 7.Đa thức 3 4 3 4 (
A x) = 5x − 3x + 4x − 5x + 3x +1 có bậc sau khi thu gọn là: A) 4 B)3 C)1 D)0
Câu 8.Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là: A) . 1 và 2 B)2 và 0 C) 1 và 0 D)2 va 1
Câu 9.Cho đa thức P(x) = 1 x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1. 2
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là: 3 1 3 2 ) A
x + 4x − 4x − 5 3 2 B)
x + 2x + 4x −1 2 2 1 3 3 2
C) x − 2x − 4x +1 3 2 D)
x + 4x + 4x + 7 2 2
Câu 10. Đa thức 2
B(x) = x − 5x + 4 có nghiệm là A) 1 B) 2 C) 4 D) 1 và 4
Câu 11.Cho ∆ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là : A)20o B)30o C)40o D) 50o
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32 cm B) 36cm C) 8 cm D) 16 cm.
Câu 13. Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng A)  <  <  A B C B)  <  <  A C B C)  <  <  B A C D)  <  <  B C A
Câu 14.Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kì thuộc đường cao AH và BM < CM. Khi đó: A)BH > CH B) AB > AC C)BH < CH D)  <  B C
Câu 15.Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh có độ dài là 1cm và 7cm. Chu vi của Tam giác đó là. A) 8 cm B) 9 cm C) 15 cm D) 16 cm
II. TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 10 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 9 10 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9
a) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu?
b) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó?
Bài 2.(1,0 điểm) 8 1 Cho đơn thức: 2 2 2 A = x y .(− x y) 3 4
a) Thu gọn đơn thức A, rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x=-1; y=1.
Bài 3.(1,0 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) + Q(x) = P(x) .
Bài 4.(3,0 điểm)
Tam giác ABC vuông ở C, có A = 600. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông
góc với AB (K∈AB), kẻ BD vuông góc với AE (D ∈AE).
a) So sánh các góc của tam giác ABC
b) Chứng minh rằng ∆ ACE = ∆ AKE và AE ⊥ CK
c) Chứng minh rằng: EB > AC, Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm
Bài 5.(1,0 điểm)
a) Cho đa thức P(x)= ax2 + bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1). P(3) ≥ 0.
b) Cho đa thức A(x) = m + nx + px(x − )
1 , biết A(0) = 5; A( ) 1 = 2 − ; A(2) = 7 . Tìm đa thức A(x).
----------------- Hết ------------------
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MINH
ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A B C D C C A D A C D C C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN(7 điểm) Bài
Yêu cầu cần đạt Điểm Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,25 Tần số (n) 3 4 2 3 4 2 2 1 5 4 N= 20 0,25 Bài 1 a) M0 = 9 (1,0đ) b) 3 . 1 + 2.4 + 2 . 3 + 4 3 . + 4 . 5 + . 6 2 + . 7 2 + 1 . 8 + 5 . 9 + 4 . 10 X = ≈ 53 , 5 30 0,25 0,25 a) a) 8 1 8 − 1 − 2 2 2 2 2 2 2 4 3 A = x y .(− x y) = .(
).(x .x ).( y .y) = x y 3 4 3 4 3 0,25 Hệ số: − 2 ; bậc: 7 3 0,25 Bài 2
(1,0đ) b) b) Thay x = -1 và y = 1 vào A, ta có: − 2 − − 4 3 2 2 A = .(− ) 1 1 . = 1 . 1 . = 0,25 3 3 3 0,25
a) P(x) =… = 5x3 + 3x2 – 2x - 5 0,25
Q(x) =… = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 0,25
b) Ta có: H(x) + Q(x) = P(x) . 0,25 Bài 3
=> H(x) = P(x) – Q(x) = x2 – 9 0,25 (1,0đ) Cho H(x) = 0
=> x2 – 9 = 0 => x2 = 9 => x = x = 3 ± Vậy x = 3
± là nghiệm của đa thức H(x)
Vẽ hình đúng, chính xác 0,5 A K C E B D Bài 4 (3,0đ)
a) ∆ ABC vuông tại A có:  +  0 ABC ACB = 90 (t/c....) 0,25 Thay số ta có: 0 +  0 = ⇒  0 0 0 0,25 60 ACB 90 ACB = 90 − 60 = 30
Xét ∆ ABC có  <  <  0,25 C B
A AB < AC < BC ( Mối quan hệ gữa...
b) +)Xét ∆ ACE và ∆ AKE có:  =  CAE KAE (GT)  =  0 ACE
AKE = 90 ,AE: cạnh chung 0,25
=> ∆ ACE = ∆ AKE(c.h-g.n) + ) ∆ ACE = ∆ AKE
=>AC = AK( 2 cạnh tương ứng) 0,25
EC = EK (2 cạnh tương ứng)
Vì AC = AK => A thuộc đường trung trực của CK 0,25
Vì EC = EK => E thuộc đường trung trực của CK
 AE là đường trung trực của CK 0,25  AE ⊥ CK
c)Có AE là tia phân giác của góc A =>  =   0 A 60 0 BAE EAC = = = 30 , 2 2 mà  0 = ⇒  =  C 30 EAB EBA AEB cân tại E 0,25
Có EK là đường cao của ∆ ABE => EK đồng thời là đường trung
tuyến.Do đó K là trung điểm của AB hay AK = KB
Có AC = AK ( câu a) mà AK = KB=> AC = KB.
∆ EKB vuông tại K nên cạnh huyền EB lớn nhất =>EB > KB 0,25 Do đó EB > AC
+) Xét ∆ AEB có AC, BD, EK là ba đường cao nên theo tính chất ba
đường cao của tam giác thì chúng cùng đi qua một điểm. 0,25 a) Ta có P(-1) = a – b + c P(3) = 9a + 3b + c
⇒ P(3) - P(-1) = (9a + 3b + c) - (a – b + c) = 8a + 4b 0,25
Mà 2a + b = 0 (GT) ⇒ 8a + 4b = 0 ⇒ P(3) - P(-1) = 0 0,25
⇒ P(3) = P(-1) ⇒ P(3). P(-1) = ( )2 P(3) ≥ 0 ( đpcm) Bài 5
(1,0đ) b) Ta có: A(0) = 5 ⇒ m + .0 n + .0. p (0− )1 = 5 ⇒ m = 5
A(x) = 5 + nx + px(x − ) 1 Lại có: A( ) 1 = 2 − ⇒ 5 + .1 n + .1. p (1− ) 1 = 5 ⇒ n = 7 − ⇒ Mà: 0,25
A(2) = 7 ⇒ 5 − 7.2 + .2. p
(2− )1 = 7 ⇒ p = 8 ⇒ A(x) = 5−7x +8x(x − )1 ⇒ 0,25 A( x) 2 = 8x −15x + 5 Tổng 10 điểm