Đề khảo sát kì 2 Toán 7 năm 2018 – 2019 trường THCS Việt Tiến – Hải Phòng

Nhằm kiểm định chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối lớp 7 một cách khách quan và chính xác, trường THCS Việt Tiến

UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS VIT TIN
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
MÔN TOÁN 7 NĂM HC 2018–2019
thi gm 03 trang) (Thi gian 90 phút không kể giao đ)
I. TRC NGHIM (3 điểm).
Chn mt ch cái đng trưc phương án tr li đúng.
Mt GV theo dõi thi gianm bài tp (thi gian tính theo phút) ca HS ca mt lp 7
(bn nào cũng làm được), GV lp bng sau:
Thi gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tn s (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
Câu 1. Có bao nhiêu bn làm bài tp:
A) 30 B) 14 C) 40 D) 35
Câu 2. Hc sinhm i tp nhanh nht cn bao nhiêu phút:
A) 3 B) 4 C) 14 D) 5
Câu 3. Biu thc nào sau đây biu th din tích hình ch nht có chiu rng là x(cm), chiu
dài hơn chiu rng 5cm:
A) x.5 B) x + 5 C) x + (x + 5) D) x.(x + 5)
Câu 4. Giá tr ca biu thc –x
4
+ 2xy – 5y ti x = -2 và y = 3 là:
A) -11 B) 20 C) -34 D) - 43
Câu 5. Biu thức nào là đơn thức trong các biu thc sau:
A) 5 - x B) 8.(x – 3) C) 5 D) 2 + 3x
Câu 6. Đơn thức nào trong các đơn thức sau không đồng dng với đơn thức -3x
2
y
3
A) – 5x
2
y
3
B) -3x
3
y
2
C) 0,5x
2
y
3
D) 10y
3
x
2
Câu 7. Bc của đa thức 2x
2
– 2x
3
- x + 5
A) 2
B) -2 C) 3
D) 5
Câu 8. H s cao nht của đa thức -5x
2
+ x + 3
A) 2
B) -5
C) 3
D) 1
Câu 9. Cho M = x
3
- 2x + 1 ; N = 2x
2
– 2x
3
+ x - 5, M + N là
A) –x
3
+ 2x
2
x - 4 B) –3x
3
+ 2x
2
- 4 C) –x
3
+ 2x
2
x - 6
D) x
3
- 2x
2
x - 4
Câu 10. Nghim của đa thức P(x) = 1 2x là
A) 2
B) 1 C) 0,5 D) -1
Câu 11. Tam giác DEF cân tại E thì:
A) DE = DF B) EF = DF
C)
EF=
D)
DF=
Câu 12. Cho tam giác MNP vuông ti P, biết MN = 10cm, NP = 8cm, độ dài ca MP là:
A) 6cm
B) 2cm
C)
164
(cm)
D) 18cm
Câu 13. t tam giác ABC có góc A = 50
0
, góc B = 80
0
ta có:
A) BA = BC
B) BC > AC
C) BA > AC
D) BA = BC
Câu 14. Trong các đưng xiên và đưng vuông góc k t mt đim nm ngoài đưng
thng đến đưng thẳng đó, thì đường vuông góc là đưng:
A) dài nht
B) ngắn nhất C) không xác định
Câu 15. Xét tam giác ABC có:
A) AB + BC < AC B) AC BC > AB
C) AB + BC > AC D) AB + BC = AC
II. T LUN (7 điểm).
Bài 1. (1điểm) Thi gian làm i tp ca các hc sinh lp 7 tính bng phút đưc thng
bi bng sau:
4 5 6 7 6 7 6 4
6 7 6 8 5 6 9 10
5 7 8 8 9 7 8 8
8 10 9 11 8 9 8 9
4 6 7 7 7 8 5 8
a) Nêu du hiu ca bài toán. Lp bng tn s
b) Tính đim trung bình. Tìm mt ca du hiu.
Bài 2. (1điểm)
a) Thu gn đơn thc sau:
2
2 34
52
xy . xy
45



b) Xác định h s, phn biến và bc của đơn thức thu gn.
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = x
4
+ 5x
3
- 6x + 2x
2
+ 10x – 5x
3
+ 1; Q(x) = x
4
- 2x
3
+ 2x
2
+ 6x
3
+ 1;
a) Thu gọn hai đa thức rồi tìm đa thức M(x) = P(x) Q(x)
b) Tìm nghim của đa thức M(x)
Bài 4. (3 điểm) Cho
ABC
vuông ti A. Đưng phân giác BD (D ϵ AC). K DH
vuông góc vi BC (H
BC). Gọi K là giao điểm ca BA và HD.
a) Chng minh AD = HD. So sánh AD và DC
b)
DKC
=
DCK
c) Chng minh: BD
KC
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho
27 - 2x
Q=
12 - x
. Tìm các s nguyên x đ Q có giá tr nguyên ?
b) Giải phương trình: 11x + 18 y = 120
----------------- Hết ------------------
UBND HUYN VĨNH BO
NG DẪN, BIỂU ĐIM CHM
TRƯNG THCS VIT TIN ĐỀ TOÁN 7 HC K II (2018-2019)
I. TRC NGHIM (3 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
A D D D C B C B A C D A A B C
(Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm)
II. T LUN (7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1đ)
a) Du hiu đây là thời gianm bài tp ca các hc sinh lp 7
Bảng tần số
x 4 5 6 7 8 9 10 11
n 3 4 7 8 10 5 2 1 N = 40
0,25
0,25
b)
4.3 5.4 6.7 7.8 8.10 9.5 10.2 11.1
7,15
40
X
++++ ++ +
= =
M0 = 8
0,25
0,25
Bài 2
(1đ)
a)
( ) ( )
2
2 34 4 2 34
43 24 76
5 2 25 2
xy . xy x.y. xy
4 5 16 5
25 2 5
. . x .x . y .y x .y
16 5 8

−=



= =


0,25
0,25
b) Hệ số:
;
Phần biến : x
7
.y
6
;
0,25
0,25
Bậc: 13
Bài 3
(1,0đ)
Thu gọn:
P(x) = x
4
+ 2x
2
+ 4x + 1
Q(x) = x
4
+ 4x
3
+ 2x
2
+ 1
M(x) = P(x) Q(x) = - 4x
3
+ 4x
0,25
0,25
Cho M(x) = 0 ta được:
- 4x
3
+ 4x = 0
-4x.(x
2
– 1) = 0
22
40 0
0
1
10 1
xx
x
x
xx
−= =
=

⇒⇒

= ±
−= =

Vậy đa thức M(x) có nghiệm là x = 0; x = 1; x = -1
0,25
0,25
Bài 4
(2,0đ)
Vẽ hình đúng, chính xác
GT, KL
0,5
a)
(ch gn)ABD HBD∆=
AD = HD
Xét
HDC vuông ti H :
DHC HCD>
(trong tam giác vuông, góc vuông là góc ln nht)
DC > DH (theo định lí v góc và cnh đi din)
0,25
0,25
0,25
b)
(gn cgv)ADK HDC∆=
KD = CD (hai cnh tương ng)
DKC cân
DKC
=
DCK
0.25x2
0,25
0,25
c) Xét
BKC
có:
KH
BC; CA
BK
D là trực tâm của tam giác BKC
0,25
0,25
A
B
C
D
H
K
BD
KC 0,25
Bài 5
(1,0đ)
a) Cho
27 - 2x
Q=
12 - x
. Tìm các s nguyên x đ Q có giá tr nguyên ?
Điu kin : x
Z
; x ≠ 12
27 - 2x
Q=
12 - x
2.(12 - x) + 3 3
= = 2 +
12 - x 12 - x
Ta có 2
Z
; x
Z
; x ≠ 12
nên Q có giá tr nguyên khi và ch khi
3
12 x
có giá tr nguyên
3
12 x
có giá tr nguyên khi và ch khi
12 x−∈
Ư(3)
Ư(3)
{ }
= -3; -1; 1; 3
x
{ }
9;11;13;15
(t/m)
Vy x
{ }
9;11;13;15
0,25
0,25
b) 11x + 18 y = 120
11x + 22y – 4y = 121 – 1
11(x + 2y -11 ) = 4y – 1
4y – 1
11 => 12y – 3
11
y – 3
11 => y = 11t + 3 (t
Z
)
x = 6 – 18 t.
Vy nghim là:
6 18
11 3
xt
yt
=
=
(t
Z
)
0,25
0,25
Tổng 10 điểm
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019
(Đề thi gồm 03 trang)
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của HS của một lớp 7
(bạn nào cũng làm được), GV lập bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
Câu 1. Có bao nhiêu bạn làm bài tập: A) 30 B) 14 C) 40 D) 35
Câu 2. Học sinh làm bài tập nhanh nhất cần bao nhiêu phút: A) 3 B) 4 C) 14 D) 5
Câu 3. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là x(cm), chiều dài hơn chiều rộng 5cm: A) x.5 B) x + 5 C) x + (x + 5) D) x.(x + 5)
Câu 4. Giá trị của biểu thức –x4 + 2xy – 5y tại x = -2 và y = 3 là: A) -11 B) 20 C) -34 D) - 43
Câu 5. Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau: A) 5 - x B) 8.(x – 3) C) 5 D) 2 + 3x
Câu 6. Đơn thức nào trong các đơn thức sau không đồng dạng với đơn thức -3x2y3 A) – 5x2y3 B) -3x3y2 C) 0,5x2y3 D) 10y3x2
Câu 7. Bậc của đa thức 2x2 – 2x3 - x + 5 A) 2 B) -2 C) 3 D) 5
Câu 8. Hệ số cao nhất của đa thức -5x2 + x + 3 A) 2 B) -5 C) 3 D) 1
Câu 9. Cho M = x3 - 2x + 1 ; N = 2x2 – 2x3 + x - 5, M + N là A) –x3 + 2x2 – x - 4 B) –3x3 + 2x2 - 4 C) –x3 + 2x2 – x - 6 D) x3 - 2x2 – x - 4
Câu 10. Nghiệm của đa thức P(x) = 1 – 2x là A) 2 B) 1 C) 0,5 D) -1
Câu 11. Tam giác DEF cân tại E thì: A) DE = DF B) EF = DF C)  =  E F D)  =  D F
Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại P, biết MN = 10cm, NP = 8cm, độ dài của MP là: A) 6cm B) 2cm C) 164 (cm) D) 18cm
Câu 13. Xét tam giác ABC có góc A = 500, góc B = 800 ta có: A) BA = BC B) BC > AC C) BA > AC D) BA = BC
Câu 14. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường
thẳng đến đường thẳng đó, thì đường vuông góc là đường: A) dài nhất B) ngắn nhất C) không xác định
Câu 15. Xét tam giác ABC có: A) AB + BC < AC B) AC – BC > AB C) AB + BC > AC D) AB + BC = AC
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1điểm) Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau: 4 5 6 7 6 7 6 4 6 7 6 8 5 6 9 10 5 7 8 8 9 7 8 8 8 10 9 11 8 9 8 9 4 6 7 7 7 8 5 8
a) Nêu dấu hiệu của bài toán. Lập bảng tần số
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (1điểm) 2
a) Thu gọn đơn thức sau:  5   2  2 3 4 − x y . x y      4   5 
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = x4 + 5x3 - 6x + 2x2 + 10x – 5x3 + 1; Q(x) = x4 - 2x3 + 2x2 + 6x3 + 1;
a) Thu gọn hai đa thức rồi tìm đa thức M(x) = P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 4. (3 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (D ϵ AC). Kẻ DH
vuông góc với BC (H ∈ BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD.
a) Chứng minh AD = HD. So sánh AD và DC b)  DKC =  DCK c) Chứng minh: BD ⊥ KC
Bài 5. (1,0 điểm) 27 - 2x a) Cho Q =
. Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ? 12 - x
b) Giải phương trình: 11x + 18 y = 120
----------------- Hết ------------------
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN
ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D D D C B C B A C D A A B C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài
Yêu cầu cần đạt Điểm
a) Dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 0,25 Bảng tần số x 4 5 6 7 8 9 10 11 0,25 Bài 1 n 3 4 7 8 10 5 2 1 N = 40 (1đ) b)
4.3 + 5.4 + 6.7 + 7.8 + 8.10 + 9.5 + 10.2 + 11.1 0,25 X = = 7,15 40 M0 = 8 0,25 a) 2  5   2  25 2 2 3 4 4 2 3 4 − x y . x y = x .y . x y      4   5  16 5 0,25 Bài 2  25 2  = . .   ( 5 4 3 x .x ).( 2 4 y .y ) 7 6 = x .y (1đ)  16 5  8 0,25 0,25 b) Hệ số: 5 ; 8 Phần biến : x7.y6; 0,25 Bậc: 13 Thu gọn: P(x) = x4 + 2x2 + 4x + 1 0,25 Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 + 1 0,25
M(x) = P(x) – Q(x) = - 4x3 + 4x
Bài 3 Cho M(x) = 0 ta được: (1,0đ) - 4x3 + 4x = 0 ⇒ -4x.(x2 – 1) = 0 0,25 − =  =  = ⇒ 4x 0 x 0 x 0 ⇒ ⇒ ⇒    2 2 x −1 = 0 x =1 x = 1 ± 0,25
Vậy đa thức M(x) có nghiệm là x = 0; x = 1; x = -1
Vẽ hình đúng, chính xác B GT, KL H 0,5 D C A K Bài 4 a) ABD = HBD(ch− gn) (2,0đ) ⇒ AD = HD 0,25
Xét ∆ HDC vuông tại H có:  >  0,25 DHC
HCD (trong tam giác vuông, góc vuông là góc lớn nhất)
⇒ DC > DH (theo định lí về góc và cạnh đối diện) 0,25 b) ADK = HDC ∆ (gn− cgv) 0.25x2
⇒ KD = CD (hai cạnh tương ứng) 0,25 ⇒ ∆ DKC cân ⇒  DKC =  DCK 0,25 c) Xét BKC có: KH ⊥ BC; CA ⊥ BK 0,25
⇒ D là trực tâm của tam giác BKC 0,25 ⇒ BD ⊥ KC 0,25 27 - 2x a) Cho Q =
. Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ? 12 - x
Điều kiện : x ∈ Z ; x ≠ 12 27 - 2x 2.(12 - x) + 3 3 Q = = = 2 + 12 - x 12 - x 12 - x 0,25
Ta có 2∈ Z ; x ∈ Z ; x ≠ 12
nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi 3 có giá trị nguyên 12 − x
Mà 3 có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12 − x ∈ Ư(3) 12 − x
Bài 5 Ư(3) = {-3; -1; 1; } 3
(1,0đ) x ∈ {9;11;13;1 } 5 (t/m) 0,25 Vậy x ∈ {9;11;13;1 } 5
b) 11x + 18 y = 120 ⇔ 11x + 22y – 4y = 121 – 1 ⇔ 11(x + 2y -11 ) = 4y – 1 0,25
4y – 1  11 => 12y – 3  11
⇔ y – 3  11 => y = 11t + 3 (t ∈ Z ) x = 6 – 18 t. 0,25 Vậy nghiệm là: x = 6 −18t
y =11t − 3 (t ∈Z ) Tổng 10 điểm