Mã đề 101 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
Đề có 03 trang
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................ SBD: ........................
Chữ ký giám thị: ....................................................................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
O
. Gọi
M
,
N
,
P
theo thứ
tự là trung điểm của
SA
,
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//
MON SBC
. B.
//
NMP SBD
. C.
SC
cắt
NMP
. D.
SB
cắt
MON
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
ở trong mp
và phương
l
. Biết hình chiếu theo phương
l
của tam
giác
ABC
lên mp
P
là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
P
. B.
//
l
hoặc
l
.
C.
l P
. D.
//
P
.
Câu 3. Phương trình
2 1 0
sin
x
có bao nhiêu nghiệm thuộc
4
2
;
?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 4. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Gọi
,
AC BD O
A C B D O
. Khi đó giao tuyến của
hai mặt phẳng
ACC A
AB D
là đường thẳng nào sau đây?
A.
AO
. B.
CB
. C.
AC
. D.
A O
.
Câu 5. Cho cấp số nhân có
1 2
1
1
3
,u u
. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này bằng
A.
244
9
. B.
122
3
. C.
121
3
. D.
242
9
.
Câu 6. Cho hàm số
2
1
1
x
y
x
. Khi đó hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;

B.
1
;

. C.
1;

. D.
3 2
;
.
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số không tăng, không giảm?
A.
2
1
n
u
n
. B.
3
n
n
u
. C.
2 3
1
n
n
u
n
. D.
1
3
n
n
n
u
.
Câu 8. Trong một hội thao, thời gian chạy
200
m
của một nhóm vận động viên được ghi lại
bảng sau
Thời gian (giây)
21 21 5
; ,
21 5 22
, ;
22 22 5
; ,
22 5 23
, ;
23 23 5
; ,
Số vận động viên
5 12 32 45 30
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào sau đây?
A.
22 5 23
, ;
. B.
22 22 5
; ,
. C.
23 23 5
; ,
. D.
21 21 5
; ,
.
đ
: 101
Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3 5 3 1 5 1
; ; ; ; ;
A B C
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A. 48. B. 96. C. 24. D. 80.
Câu 10. Cho cấp số cộng có
1
5
u
,
2
d
. Tổng
10 11 20
..
S u u u
bằng
A. 480. B. 363. C. 365. D. 117.
Câu 11. Giới hạn
2
1
lim
x
x
x x

bằng
A.

. B. 1. C. −1. D.

.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1 0 1 3
 
; ; ;BA BC
. Khi đó góc
ABC
bằng
A.
0
150
. B.
0
60
. C.
0
120
. D.
0
30
.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
3
2025
1
1
1
1 1
khi
khi
x
x
y f x
x
mx x
(
m
là tham số).
a)
1
0 666
lim .
x
f x
.
b) Hàm số liên tục trên
khi
1
3
m
.
c) Tập xác định của hàm số
1
\
.
d) Hàm số liên tục tại
1
x
với mọi
m
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
N
là trung điểm của cạnh
SC
. Lấy điểm
M
đối xứng với
B
qua
A
,
OM
cắt
AD
tại
K
.
a) Đường
ON
SA
cắt nhau.
b)
/ /
MD AC
.
c) Tỉ số
3
GM
GN
.
d)
/ /
GK ON
với
G
là giao điểm của đường thẳng
MN
với mặt phẳng
SAD
.
Câu 3. Cho tam thức bậc hai
2
0
f x ax bx c a
có bảng xét dấu như hình vẽ
a) Hệ số
0
b
.
b) Hệ số
0
a
.
c)
f x
luôn âm với mọi số thực
x
.
d)
1 0 2008
f f f
.
Mã đề 101 Trang 3/3
Câu 4. Cho
1 2
....
n
n
S
n n n
.
a)
3
1
S
.
b)
2
1
2 1
2
lim
n
S n n
.
c)
2025
2025 2051325
.S
.
d)
1
2
n
n n
S
.
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tứ diện
ABCD
. Điểm
I
thuộc cạnh
AB
sao cho
2
IB IA
. Gọi
mặt phẳng qua
I
và song song với
AD
BC
. Giả sử
cắt
CD
tại
M
. Khi đó
DC
MD
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Số giờ có ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm 2024được cho bởi
một hàm số
4 50 10
188
siny t
, với
t
0 365
t
. Vào ngày thứ bao nhiêu trong năm
thì thành phố
A
có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 3. Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá cước dựa trên số quãng đường di chuyển cho bởi hàm
T x
(đồng) khi đi quãng đường
x
km
cho loại xe 5chỗ như sau:
14000 0 1
1 13000 1 20
20 11000 20
.
.
khi x
T x a x khi x
b x khi x
.
Biết rằng tiền cước được cho bởi hàm liên tục khi đó
b
a
bằng bao nhiêu? (lấy kết quả chính xác
đến hàng phần chục).
Câu 4. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
tất cả các mặt đều các hình vuông cạnh bằng 2. Các
điểm
M
N
lần lượt nằm trên cạnh
AD
BD
sao cho
0 2 2
,AM DN x x
. Khi
MN
song song với mặt phẳng
( )
A CD
thì
x
bằng bao nhiêu? (lấy kết quả chính xác đến hàng phần
trăm).
Câu 5. Ba số dương
, ,
x y z
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tổng bằng 30. Biết
2 2 18
; ;
x y z
theo thứ tự lập thành mt cấp số nhân. Khi đó
2 2
x z
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Biết
2 2
2 3 6 3 2
3 4
lim
x
x x x a b
c
x x x
với
; *;
a
a c
c
là phân số tối giản và
b
là số nguyên
tố. Khi đó
a b c
bằng bao nhiêu?
----HẾT---
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
1
ADCDDCCBACBA
2
BBDDDDCCBDBD
3
AAACDCAADDAB
4
ACDCDDBCBCAD
5
CDDABCCAAACD
6
CBAABDBDDDAA
7
DCBBCDCBDBDC
8
ABABCBBCCDAC
9
CBDABADDDDBD
10
BBBDCBACCCCD
11
CCDACAADABDC
12
BAADDDAABCAD
13
SĐSS SĐĐSSĐSĐĐSSĐĐSSĐ SSSĐ ĐĐĐSSĐĐSSĐĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ SĐSĐ
14
SĐSĐĐĐSĐ SSSĐ SSĐS ĐĐSĐĐĐSS ĐĐSS SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐĐĐSS ĐĐSĐ
15
ĐĐSĐĐSĐS ĐSSĐĐĐSS ĐSĐS ĐSĐĐ ĐĐSS SĐĐSSĐSĐ ĐĐĐSSĐĐSSĐSĐ
16
SĐĐS SSSĐĐSĐĐ ĐĐĐS SSSĐĐĐSS ĐSĐS ĐSĐĐ SSĐĐ ĐĐSS ĐĐSĐĐSSĐ
17
3 328 3 3 3 0,94 16,8 1,41 1,5 1,5 104 104
18
144 0,94 328 328 0,94 328 1,5 16,8 16,8 154 1,41 154
19
18,6 144 3 18,6 328 144 19 154 104 19 16,8 19
20
0,94 3 18,6 3 18,6 3 154 104 154 104 154 1,5
21
328 18,6 0,94 0,94 3 18,6 1,41 19 19 1,41 19 16,8
22
3 3 144 144 144 3 104 1,5 1,41 16,8 1,5 1,41
Câu hi
đ
thi
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN – LỚP 11 Đề có 03 trang
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 101
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . .
Chữ ký giám thị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N , P theo thứ
tự là trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MON // SBC. B. NMP // SBD. C. SC cắt NMP. D. SB cắt MON  .
Câu 2. Cho tam giác ABC ở trong mp và phương l. Biết hình chiếu theo phương l của tam
giác ABC lên mp P là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.   P .
B. // l hoặc   l . C. l  P . D. // P. Câu 3.   
Phương trình 2sin x 1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc  ; 4  ?  2  A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4. Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  . Gọi AC  BD  O, A C   B D
   O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ACC A   và AB D
  là đường thẳng nào sau đây? A. AO. B. CB. C. AC . D. A O   . Câu 5. 1
Cho cấp số nhân có u  ,u  1. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này bằng 1 2 3 A. 244 . B. 122 . C. 121. D. 242 . 9 3 3 9  Câu 6. x 1 Cho hàm số y 
. Khi đó hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x 1 A. 1; B. ;  1 . C. 1; . D. 3;2 .
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số không tăng, không giảm? n    1 A. 1 u  . B. n u  . C. 2n 3 u  . D. u  . n 2 n n 3 n n 1 n 3n
Câu 8. Trong một hội thao, thời gian chạy 200m của một nhóm vận động viên được ghi lại ở bảng sau
Thời gian (giây) 21; 21,5   21,5;22   22;22,5   22,5;23   23;23,5   Số vận động viên 5 12 32 45 30
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào sau đây? A. 22,5; 23  . B. 22; 22,5  . C. 23; 23,5   . D. 21; 21,5   . Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A3;5; B3;  1 ;C 5;   1 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 48. B. 96. C. 24. D. 80.
Câu 10. Cho cấp số cộng có u  5 , d  2 . Tổng S  u  u  .  u bằng 1 10 11 20 A. 480. B. 363. C. 365. D. 117. 2 Câu 11. x  x Giới hạn lim bằng x x 1 A.  . B. 1. C. −1. D.  .  
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho BA   1  ;0;BC   1  ; 3. Khi đó góc  ABC bằng A. 0 150 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 30 .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2  x 1    Câu 1. khi x 1 Cho hàm số y  f x 3  x 1 ( m là tham số).  2025 mx 1 khi x  1  
a) lim f x  0.666. x 1 
b) Hàm số liên tục trên  khi 1 m   . 3
c) Tập xác định của hàm số   \   1 .
d) Hàm số liên tục tại x  1  với mọi m. Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi N là trung điểm của cạnh
SC . Lấy điểm M đối xứng với B qua A , OM cắt AD tại K .
a) Đường ON và SA cắt nhau. b) MD/ / AC . c) Tỉ số GM  3. GN
d) GK / /ON với G là giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳngSAD.
Câu 3. Cho tam thức bậc hai f x 2
 ax  bx  c a  0 có bảng xét dấu như hình vẽ a) Hệ số b  0 . b) Hệ số a  0 .
c) f x luôn âm với mọi số thực x. d) f  
1  f 0  f 2008 . Mã đề 101 Trang 2/3 Câu 4. n Cho 1 2 S    . .  . n n n n a) S  1. 3 b) lim 1 2 2S  n  n 1  . n  2 c) 2025.S  2051325 . 2025 nn   1 d) S  . n 2
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Điểm I thuộc cạnh AB sao cho IB  2IA. Gọi  là mặt phẳng qua
I và song song với AD và BC . Giả sử  cắt CD tại M . Khi đó DC bằng bao nhiêu? MD
Câu 2. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024được cho bởi một hàm số  y  4sin
t 50 10, với t và 0t 365. Vào ngày thứ bao nhiêu trong năm 188
thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 3. Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá cước dựa trên số quãng đường di chuyển cho bởi hàm
T x (đồng) khi đi quãng đường x km cho loại xe 5chỗ như sau: 1  4000 khi 0  x  1  T x   a  x   1 .13000 khi 1 x  20 .  b  
x20.11000 khi x  20
Biết rằng tiền cước được cho bởi hàm liên tục khi đó b bằng bao nhiêu? (lấy kết quả chính xác a đến hàng phần chục). Câu 4. Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  có tất cả các mặt đều là các hình vuông cạnh bằng 2. Các
điểm M và N lần lượt nằm trên cạnh AD và BD sao cho AM  DN  x,0  x  2 2 . Khi MN
song song với mặt phẳng(A C
 D) thì x bằng bao nhiêu? (lấy kết quả chính xác đến hàng phần trăm).
Câu 5. Ba số dương x, y,z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 30. Biết
x  2; y  2; z 18 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó 2 2 x  z bằng bao nhiêu? Câu 6.
2x  3  6x  3  2x a b Biết lim  với ; *; a a c
là phân số tối giản và b là số nguyên x2 2 x x  3x  4 c c
tố. Khi đó a  b  c bằng bao nhiêu? ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 3/3 Mã đề thi Câu hỏi 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 A D C D D C C B A C B A 2 B B D D D D C C B D B D 3 A A A C D C A A D D A B 4 A C D C D D B C B C A D 5 C D D A B C C A A A C D 6 C B A A B D B D D D A A 7 D C B B C D C B D B D C 8 A B A B C B B C C D A C 9 C B D A B A D D D D B D 10 B B B D C B A C C C C D 11 C C D A C A A D A B D C 12 B A A D D D A A B C A D 13 SĐSS SĐĐS SĐSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SSSĐ ĐĐĐS SĐĐS SĐĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ SĐSĐ 14 SĐSĐ ĐĐSĐ SSSĐ SSĐS ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐĐSĐ 15 ĐĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐĐ ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ ĐĐĐS SĐĐS SĐSĐ 16 SĐĐS SSSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS SSSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐĐ SSĐĐ ĐĐSS ĐĐSĐ ĐSSĐ 17 3 328 3 3 3 0,94 16,8 1,41 1,5 1,5 104 104 18 144 0,94 328 328 0,94 328 1,5 16,8 16,8 154 1,41 154 19 18,6 144 3 18,6 328 144 19 154 104 19 16,8 19 20 0,94 3 18,6 3 18,6 3 154 104 154 104 154 1,5 21 328 18,6 0,94 0,94 3 18,6 1,41 19 19 1,41 19 16,8 22 3 3 144 144 144 3 104 1,5 1,41 16,8 1,5 1,41
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • MA_101-_GOC1_e0f56
  • DAP_AN_ebb29