Mã đ 111 Trang 1/3
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT THCH THÀNH II
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 3 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ......................................................................................
S báo danh:...........................................................................................
PHẦN I. Câu hỏi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành có
O
giao điểm hai đường chéo. Gọi
M
là trung điểm của
SC
. Đường thẳng
OM
song song với những mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABCD
. B.
( )
SAD
( )
SBC
. C.
( )
SAD
( )
SBA
D.
( )
SBA
( )
SCD
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
:
A.
SC
. B.
SD
. C.
SA
. D.
SO
.
Câu 3. Giá tr
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
bng:
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 4. Hàm s
54
24
x
y
x
=
gián đoạn ti điểm nào sau đây ?
A.
5
4
x =
. B.
2x
=
. C.
2
x =
. D. .
4x =
.
Câu 5. Phương trình
2
5 10
+
−=
x
có tập nghiệm :
A.
{ }
0=
S
. B.
{ }
2= S
. C.
{ }
2=S
. D.
{ }
3=S
.
Câu 6. Giá tr
2
2
lim
12 1
x
nn
n
+∞

+

+

bng:
A.
1
24
. B.
1
6
. C.
1
12
. D.
0
.
Câu 7. Tp nghim của phương trình
( )
2
2
13log x −=
:
A.
{ }
3
. B.
{
}
33;
. C.
{ }
10 10;
. D.
{
}
3
.
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
5
15u =
,
20
60u =
. Tng ca
10
s hạng đầu tiên ca cp s cộng này
là:
A.
10
250S =
. B.
10
200S =
. C.
10
200S
=
. D.
10
125S =
.
Câu 9. Góc có số đo
9
π
đổi sang độ là:
A.
0
15 .
B.
0
20 .
C.
0
18 .
D.
0
25 .
Câu 10. Doanh thu bán hàng trong 22 ngày được la chn ngu nhiên ca mt của hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triu đng):
Doanh thu
[5; 7)
[7;9)
[9;11)
S ngày
2
2
7
10
1
Mt của mẫu s liu trên thuc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[9;11)
. B.
[7;9)
. C.
. D.
.
Câu 11. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Mã đề thi 111
Mã đ 111 Trang 2/3
A.
( ) ( )
//A B C ABD
′′
. B.
( ) ( )
//ACC A ABD
′′
.
C.
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
. D.
( ) ( )
//ABB A DCC D
′′
.
Câu 12. Hình chiếu song song ca hình ch nht th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình thoi. C. Hình thang cân. D. Hình tròn.
PHN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kho sát thi gian ( tính bng gi) s dụng điện thoi ca 44 hc sinh ca mt lp, giáo viên thu
được mẫu s liệu ghép nhóm sau :
Thi gian
[1; 2 )
[2; 3)
[3; 4)
[4; 5)
[5; 6)
[6; 7)
S hc sinh
2
5
10
7
14
6
Khi đó :
a) S hc sinh có thi gian s dng ( làm tròn đến hàng phần trăm) xấp xỉ 5,46 gi là nhiu nht.
b) ít hơn
50%
s hc sinh có thi gian s dụng điện thoi t 3 gi đến dưới 5 gi.
c) Thi gian s dụng điện thoi t 2 gi đến dưới 5 gi có 22 hc sinh.
d) Thi gian s dụng điện thoi trung bình (làm tròn đến hàng phn chc) xấp xỉ 4,5 gi.
Câu 2. Cho hàm số
2
2 11
khi 1
2 64
()
71
2
k
1
hi 1
x
x
xx
fx
a
x
−−
−+
=
−+
=
( ) cos
4
x
gx
π
=
. Khi đó:
a) Khi
0a =
thì hàm số
( )
(
)
2.y f x gx= +
liên tc ti
0
1x =
.
b) Giá tr ca hàm s
(5) 1f >
.
c) Gii hn
1
1
lim ( )
2
x
fx
=
.
d) Khi
1a =
thì hàm số
()fx
liên tc ti
0
1x =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
,
I
là trung điểm ca
SC
,
M
là trung điểm
ca
SD
. Khi đó :
a) Giao tuyến ca đường thng
AI
với mặt phng
()SBD
là trọng tâm của tam giác
()SAC
.
b) Đưng thng
MI
song song với mặt phng
()
ABCD
.
c) Đưng thng
IO
không song song vi đường thng
SA
.
d) Đưng thng
SO
và đường thng
AB
là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 4. Cho phương trình
2
33
log (2 7 8) log (2 2)
xx x +=
. Biết phương trình hai nghiệm
( )
12 1 2
,xx x x<
. Khi đó :
a) Ba s
12
; ;3xx
tạo thành một cp s cng.
b) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5.
c) Điu kin của phương trình là:
xR
.
d) Phương trình đã cho có chung tập nghim với phương trình
2
9
50
2
xx +=
.
PHẦN III. Trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết
2
4
2
6
4
−−
=
lim .
x
x ax b
x
( , ).ab
Tính
= + .P ab
Mã đ 111 Trang 3/3
Câu 2. Tp nghip ca bất phương trình
( ) ( ) (
)
4
99
3
11
3 12 4
22
log log logxx x++
(
)
;;
S ab c

= +∞

. Tính
T ac= +
?
Câu 3. Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô trên đường, ông A bị x pht s tin là 50 triệu đồng và
phi hoàn thành np pht trong thi hn 10 ngày k t ngày vi phạm. Theo Thông tư số 18/2023/TT-BTC
ngày 21/3/2023 ca Bi cnh, c mỗi ngày chậm np pht, cá nhân phải nộp thêm 0,05% trên tổng s
tin pht chưa np ca ngày hôm trước. Để s tin phi nộp thêm do chậm np pht không nhiều hơn
300000 đồng thì ngày muộn nhất ông A đến np pht là ngày thứ bao nhiêu k t ngày vi phạm?
Câu 4. Một cái bánh có dạng hình chóp, đáy là hình vuông (minh họa như hình vẽ). Gi s đỉnh của bánh
S, đáy hình vuông
tâm
O
cnh
5
cm,
SB SD=
. Gọi
M
điểm tùy ý trên đoạn
AO
vi
( )
,0AM x x= >
. Người ta cắt cái bánh bằng dao vi mt ct mt phng
( )
α
đi qua M, song song vi
SA
BD
,
(
)
α
ct
,SO
,SB
AB
lần lượt ti
,N
,
P
Q
. Cho
5SA =
cm. Gi s
x
để din tích t giác
MNPQ
ln nht. Tính
25= +Tx
(kết qu cuối cùng làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 5. Mt CLB Toán hc t chc trò chơi s dụng đồng xu để xếp thành một kim t tháp. Nhóm đã s
dng
23520
đồng tiền xu để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rng tầng dưới cùng
3020
đồng xu và
c lên thêm một tng thì s đồng xu giảm đi
120
đồng. Hỏi hình kim tự tháp này tt c bao nhiêu
tng ?
Câu 6. Cho hàm số
( )
3
53logyx=
. Gi s
,AB
hai điểm phân biệt trên đ th ca hàm s
( )
3
53logyx=
sao cho
A
trung điểm của đoạn
OB
. Khi đó,
AB
độ dài bng
a
b
vi
b
là s
nguyên tố. Tính
2
ab
.
------ HT ------
Mã đ 112 Trang 1/3
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT THCH THÀNH II
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 3 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ......................................................................................
S báo danh:...........................................................................................
PHẦN I. Câu hỏi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1. Doanh thu bán hàng trong 22 ngày được la chn ngu nhiên ca mt của hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triu đng):
Doanh thu
[5; 7)
[7;9)
[9;11)
S ngày
2
2
7
10
1
Mt ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[9;11)
. B.
[7;9)
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
:
A.
SD
. B.
SC
. C.
SO
. D.
SA
.
Câu 3. Góc có số đo
9
π
đổi sang độ là:
A.
0
20 .
B.
0
25 .
C.
0
15 .
D.
0
18 .
Câu 4. Hàm s
54
24
x
y
x
=
gián đoạn ti điểm nào sau đây ?
A. .
4x =
. B.
2x =
. C.
2
x =
. D.
5
4
x =
.
Câu 5. Phương trình
2
5 10
+
−=
x
có tập nghiệm :
A.
{ }
3=S
. B.
{ }
2= S
. C.
{ }
0=S
. D.
{
}
2=
S
.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
( )
2
2
13log x −=
:
A.
{ }
3
. B.
{ }
3
. C.
{ }
10 10;
. D.
{ }
33;
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành có
O
giao điểm hai đường chéo. Gọi
M
là trung điểm của
SC
. Đường thẳng
OM
song song với những mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBA
(
)
SCD
. B.
(
)
ABCD
. C.
( )
SAD
( )
SBA
D.
( )
SAD
( )
SBC
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
5
15u =
,
20
60u =
. Tng ca
10
s hạng đầu tiên ca cp s cng này
là:
A.
10
200S =
. B.
10
250S =
. C.
10
125S =
. D.
10
200S =
.
Câu 9. Hình chiếu song song ca hình ch nht th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình tròn. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình thang cân.
Câu 10. Giá tr
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
bng:
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 11. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Mã đề thi 112
Mã đ 112 Trang 2/3
A.
( ) ( )
//ACC A ABD
′′
. B.
(
) ( )
//ABB A DCC D
′′
.
C.
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
. D.
( ) ( )
//A B C ABD
′′
.
Câu 12. Giá tr
2
2
lim
12 1
x
nn
n
+∞

+

+

bng:
A.
1
24
. B.
0
. C.
1
12
. D.
1
6
.
PHN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
,
I
là trung điểm ca
SC
,
M
là trung điểm
ca
SD
. Khi đó :
a) Đưng thng
MI
song song với mt phng
()ABCD
.
b) Giao tuyến ca đường thng
AI
với mt phng
()SBD
là trọng tâm của tam giác
()SAC
.
c) Đưng thng
IO
không song song với đường thng
SA
.
d) Đưng thng
SO
và đường thng
AB
là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 2. Cho phương trình
2
33
log (2 7 8) log (2 2)xx x
+=
. Biết phương trình hai nghiệm
( )
12 1 2
,
xx x x<
. Khi đó :
a) Phương trình đã cho có chung tập nghim với phương trình
2
9
50
2
xx +=
.
b) Tng các nghim của phương trình bằng 5.
c) Ba s
12
; ;3xx
to thành mt cp s cng.
d) Điu kin của phương trình là:
xR
.
Câu 3. Cho hàm s
2
2 11
khi 1
2 64
()
71
2
k
1
hi 1
x
x
xx
fx
a
x
−−
−+
=
−+
=
( ) cos
4
x
gx
π
=
. Khi đó:
a) Khi
1a =
thì hàm s
()fx
liên tc ti
0
1x =
.
b) Gii hn
1
1
lim ( )
2
x
fx
=
.
c) Giá tr ca hàm s
(5) 1
f >
.
d) Khi
0a =
thì hàm s
( ) ( )
2.y f x gx
= +
liên tc ti
0
1x =
.
Câu 4. Kho sát thi gian ( tính bng gi) s dụng điện thoi ca 44 hc sinh ca mt lp, giáo viên thu
được mu s liệu ghép nhóm sau :
Thi gian
[1; 2 )
[2; 3)
[3; 4)
[4; 5)
[5; 6)
[6; 7)
S hc sinh
2
5
10
7
14
6
Khi đó :
a) Thi gian s dụng điện thoi t 2 gi đến dưới 5 gi có 22 hc sinh.
b) S hc sinh có thi gian s dng ( làm tròn đến hàng phần trăm) xấp xỉ 5,46 gi là nhiu nht.
c) ít hơn
50%
s hc sinh có thi gian s dng điện thoi t 3 gi đến dưới 5 gi.
d) Thi gian s dụng điện thoi trung bình (làm tròn đến hàng phn chc) xấp xỉ 4,5 gi.
PHẦN III. Trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết
2
4
2
6
4
−−
=
lim .
x
x ax b
x
( , ).ab
Tính
2
= + .Pa b
Mã đ 112 Trang 3/3
Câu 2. Mt cái bánh có dạng hình chóp, đáy hình vuông (minh họa như hình vẽ). Gi s đỉnh ca bánh
S, đáy hình vuông
tâm
O
cnh
5
cm,
SB SD=
. Gi
M
điểm tùy ý trên đoạn
AO
với
( )
,0AM x x= >
. Người ta ct cái bánh bằng dao với mt ct là mt phng
( )
α
đi qua M, song song với
SA
BD
,
( )
α
ct
,SO
,SB
AB
lần lượt ti
,N
,
P
Q
. Cho
5
SA =
cm. Gi s
ab
x
c
=
để din tích t
giác
MNPQ
ln nht . Tính
abc++
.
Câu 3. Mt CLB Toán hc t chc trò chơi s dụng đồng xu để xếp thành mt cái tháp. Nhóm đã sử
dng 60723 đồng xu để xếp một hình tháp. Biết rng tầng dưới cùng 3809 đồng xu cứ lên thêm
mt tng thì s đồng xu giảm đi
120
đồng. Hi mô hình tháp này có tất c bao nhiêu tng?
Câu 4. Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô trên đường, ông A bị xử pht s tin là 54 triu đồng và
phi hoàn thành np pht trong thi hn 10 ngày k t ngày vi phạm. Theo Thông s 18/2023/TT-BTC
ngày 21/3/2023 ca Bi chính, c mi ngày chm np pht, cá nhân phải np thêm 0,05% trên tng s
tin pht chưa np ca ngày hôm trước. Để s tin phi np thêm do chm np phạt không nhiều hơn
400000 đồng thì ngày mun nhất ông A đến np pht là ngày th bao nhiêu k t ngày vi phạm?
Câu 5. Tp nghip ca bất phương trình
( ) ( ) ( )
4
99
3
11
3 12 4
22
log log logxx x++
( )
;;S ab c

= +∞

. Tính
2= +Ta c
?
Câu 6. Cho hàm s
( )
3
53logyx
=
. Gi s
,AB
hai điểm phân biệt trên đ th ca hàm s
( )
3
53logyx=
sao cho
A
trung điểm của đoạn
OB
. Khi đó,
AB
độ dài bng
a
b
với
b
là s
nguyên t. Tính
ab
.
------ HT ------
Câu\Mã Đề 111 112 113 114
1 C C A A
2 D C C C
3 D A B A
4 C C C A
5 B B B D
6 C D A B
7 B C D C
8 D C B A
9 B B B B
10 D C C B
11 B A B A
12 B C B B
1
SĐĐS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS
2
SSSĐ ĐSĐS SĐĐS ĐSSS
3
ĐĐSĐ ĐSSS ĐSSS SSĐĐ
4
ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ SĐSĐ
1 8 10 9,3 40
2 3 11 23 15
3 22 27 39 7
4 8,5 24 0 91
5 42 6 45 33
6 36 56 11 194
Toán 11 - Đề KSCL lần 2 - NH 2024-2025
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH II
NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề thi gồm 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ...................................................................................... Mã đề thi 111
Số báo danh:...........................................................................................
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có O là giao điểm hai đường chéo. Gọi
M là trung điểm của SC . Đường thẳng OM song song với những mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAC) và (ABCD) . B. (SAD) và (SBC) .
C. (SAD) và (SBA)
D.(SBA) và (SCD)
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) là: A. SC . B. SD. C. SA . D. SO. 2 Câu 3. Giá trị x − 3x + 2 lim bằng: 2 x 1 → x −1 A. 2 . B. 1 . C. 2 − . D. 1 − . 2 2 Câu 4. Hàm số 5 − 4x y =
gián đoạn tại điểm nào sau đây ? 2x − 4 A. 5 x = . B. x = 2 − .
C. x = 2 . D. . x = 4 . 4
Câu 5. Phương trình x+2
5 −1 = 0 có tập nghiệm là: A. S = { } 0 . B. S = {− } 2 . C. S = { } 2 . D. S = { } 3 . 2  + 
Câu 6. Giá trị lim n n  bằng: 2 
x→+∞ 12n +1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 0 . 24 6 12
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x −1 = 3 là: 2 ) A. { } 3 − . B. { 3 − ; } 3 .
C. {− 10; 10}. D. { } 3 .
Câu 8. Cho cấp số cộng (u u = 15
− , u = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này n ) 5 20 là: A. S = 250 − . B. S = 200 − .
C. S = 200 . D. S = 125 − . 10 10 10 10
Câu 9. Góc có số đo π đổi sang độ là: 9 A. 0 15 . B. 0 20 . C. 0 18 . D. 0 25 .
Câu 10. Doanh thu bán hàng trong 22 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 2 7 10 1
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [9;11) . B. [7;9) . C. [13;15) . D. [11;13) .
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây là sai? Mã đề 111 Trang 1/3 A. (A BC
′ ′)// (ABD) . B. (ACC A ′ ′)// (ABD) .
C. (ABCD)//(A BCD ′ ′). D. (ABB A ′ ′)// (DCC D ′ ′) .
Câu 12. Hình chiếu song song của hình chữ nhật có thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình thoi.
C. Hình thang cân. D. Hình tròn.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khảo sát thời gian ( tính bằng giờ) sử dụng điện thoại của 44 học sinh của một lớp, giáo viên thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau : Thời gian [1;2) [2;3) [3;4) [4;5) [5;6) [6;7) Số học sinh 2 5 10 7 14 6 Khi đó :
a) Số học sinh có thời gian sử dụng ( làm tròn đến hàng phần trăm) xấp xỉ 5,46 giờ là nhiều nhất.
b) Có ít hơn 50% số học sinh có thời gian sử dụng điện thoại từ 3 giờ đến dưới 5 giờ.
c) Thời gian sử dụng điện thoại từ 2 giờ đến dưới 5 giờ có 22 học sinh.
d) Thời gian sử dụng điện thoại trung bình (làm tròn đến hàng phần chục) xấp xỉ 4,5 giờ.  2x −1 −1  khi x ≠ 1 Câu 2. Cho hàm số 2 2x − 6x + 4 π f (x) = x  và g(x) = cos . Khi đó: 7 − a +  1 4 khi 1 x =  2 1
a) Khi a = 0 thì hàm số y = f (x) + 2.g (x) liên tục tại x =1 0 .
b) Giá trị của hàm số f (5) >1. c) Giới hạn 1 lim f (x) = . x 1 → 2
d) Khi a =1 thì hàm số f (x) liên tục tại x =1 0 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , I là trung điểm của SC , M là trung điểm
của SD . Khi đó :
a) Giao tuyến của đường thẳng AI với mặt phẳng (SBD) là trọng tâm của tam giác (SAC) .
b) Đường thẳng MI song song với mặt phẳng (ABCD) .
c) Đường thẳng IO không song song với đường thẳng SA.
d) Đường thẳng SO và đường thẳng AB là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 4. Cho phương trình 2
log (2x − 7x + 8) = log (2x − 2) . Biết phương trình có hai nghiệm 3 3
x , x x < x . Khi đó : 1 2 ( 1 2 )
a) Ba số x ; x ;3 1 2
tạo thành một cấp số cộng.
b) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5.
c) Điều kiện của phương trình là: xR .
d) Phương trình đã cho có chung tập nghiệm với phương trình 2 9
x x + 5 = 0 . 2
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 Câu 1. Biết
x ax b − 2 lim
= 6. (a,b∈ ). Tính P = a + . b x→4 x − 4 Mã đề 111 Trang 2/3
Câu 2. Tập nghiệp của bất phương trình 1 log (x + ) 1 3 + log (x − )4 1 ≥ 2log 4x là 3 9 9 ( ) 2 2
S = (a;b ∪ c;+∞  
). Tính T = a+c?
Câu 3. Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô tô trên đường, ông A bị xử phạt số tiền là 50 triệu đồng và
phải hoàn thành nộp phạt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày vi phạm. Theo Thông tư số 18/2023/TT-BTC
ngày 21/3/2023 của Bộ Tài chính, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân phải nộp thêm 0,05% trên tổng số
tiền phạt chưa nộp của ngày hôm trước. Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không nhiều hơn
300000 đồng thì ngày muộn nhất ông A đến nộp phạt là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày vi phạm?
Câu 4. Một cái bánh có dạng hình chóp, đáy là hình vuông (minh họa như hình vẽ). Giả sử đỉnh của bánh
S, đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 5cm, SB = SD . Gọi M điểm tùy ý trên đoạn AO với
AM = x, (x > 0) . Người ta cắt cái bánh bằng dao với mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua M, song song với
SABD, (α ) cắt SO, SB, AB lần lượt tại N, P, Q. Cho SA = 5cm. Giả sử x để diện tích tứ giác
MNPQ lớn nhất. Tính T = 2x + 5 (kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5.
Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một kim tự tháp. Nhóm đã sử
dụng 23520 đồng tiền xu để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3020 đồng xu và
cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng ?
Câu 6.
Cho hàm số y = log 5x − 3 . Giả sử A,B 3 ( )
là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số
y = log 5x − 3 sao cho A với b là số 3 ( )
là trung điểm của đoạn OB . Khi đó, AB có độ dài bằng a b nguyên tố. Tính 2
a b .
------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 3/3
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH II
NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề thi gồm 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ...................................................................................... Mã đề thi 112
Số báo danh:...........................................................................................
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Doanh thu bán hàng trong 22 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 2 7 10 1
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [9;11) . B. [7;9) . C. [11;13) . D. [13;15) .
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) là: A. SD. B. SC . C. SO. D. SA .
Câu 3. Góc có số đo π đổi sang độ là: 9 A. 0 20 . B. 0 25 . C. 0 15 . D. 0 18 . Câu 4. Hàm số 5 − 4x y =
gián đoạn tại điểm nào sau đây ? 2x − 4
A. . x = 4 . B. x = 2 − .
C. x = 2 . D. 5 x = . 4
Câu 5. Phương trình x+2
5 −1 = 0 có tập nghiệm là: A. S = { } 3 . B. S = {− } 2 . C. S = { } 0 . D. S = { } 2 .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x −1 = 3 là: 2 ) A. { } 3 . B. { } 3 − .
C. {− 10; 10}. D. { 3 − ; } 3 .
Câu 7. Cho hình chóp .
S ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có O là giao điểm hai đường chéo. Gọi
M là trung điểm của SC . Đường thẳng OM song song với những mặt phẳng nào sau đây?
A. (SBA) và (SCD) .
B. (SAC) và (ABCD) . C. (SAD) và (SBA)
D.(SAD) và (SBC)
Câu 8. Cho cấp số cộng (u u = 15
− , u = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này n ) 5 20 là:
A. S = 200 . B. S = 250 − . C. S = 125 − . D. S = 200 − . 10 10 10 10
Câu 9. Hình chiếu song song của hình chữ nhật có thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình tròn. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình thang cân. 2 Câu 10. Giá trị x − 3x + 2 lim bằng: 2 x 1 → x −1 A. 1 . B. 2 − . C. 1 − . D. 2 . 2 2
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây là sai? Mã đề 112 Trang 1/3 A. (ACC A
′ ′)// (ABD) . B. (ABB A ′ ′)// (DCC D ′ ′) .
C. (ABCD)//(A BCD ′ ′). D. (A BC ′ ′)// (ABD) . 2 Câu 12.  +  Giá trị lim n n  bằng: 2 
x→+∞ 12n +1 A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . 24 12 6
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , I là trung điểm của SC , M là trung điểm
của SD . Khi đó :
a) Đường thẳng MI song song với mặt phẳng (ABCD) .
b) Giao tuyến của đường thẳng AI với mặt phẳng (SBD) là trọng tâm của tam giác (SAC) .
c) Đường thẳng IO không song song với đường thẳng SA.
d) Đường thẳng SO và đường thẳng AB là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 2. Cho phương trình 2
log (2x − 7x + 8) = log (2x − 2) . Biết phương trình có hai nghiệm 3 3
x , x x < x . Khi đó : 1 2 ( 1 2 )
a) Phương trình đã cho có chung tập nghiệm với phương trình 2 9
x x + 5 = 0 . 2
b) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5.
c) Ba số x ; x ;3 1 2
tạo thành một cấp số cộng.
d) Điều kiện của phương trình là: xR .  2x −1 −1  khi x ≠ 1 Câu 3. Cho hàm số 2 2x − 6x + 4 π f (x) x =  và g(x) = cos . Khi đó: 7 − a +  1 4 khi 1 x =  12
a) Khi a =1 thì hàm số f (x) liên tục tại x =1 0 . b) Giới hạn 1 lim f (x) = . x 1 → 2
c) Giá trị của hàm số f (5) >1.
d) Khi a = 0 thì hàm số y = f (x) + 2.g (x) liên tục tại x =1 0 .
Câu 4. Khảo sát thời gian ( tính bằng giờ) sử dụng điện thoại của 44 học sinh của một lớp, giáo viên thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau : Thời gian [1;2) [2;3) [3;4) [4;5) [5;6) [6;7) Số học sinh 2 5 10 7 14 6 Khi đó :
a) Thời gian sử dụng điện thoại từ 2 giờ đến dưới 5 giờ có 22 học sinh.
b) Số học sinh có thời gian sử dụng ( làm tròn đến hàng phần trăm) xấp xỉ 5,46 giờ là nhiều nhất.
c) Có ít hơn 50% số học sinh có thời gian sử dụng điện thoại từ 3 giờ đến dưới 5 giờ.
d) Thời gian sử dụng điện thoại trung bình (làm tròn đến hàng phần chục) xấp xỉ 4,5 giờ.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 Câu 1. Biết
x ax b − 2 lim
= 6. (a,b∈ ). Tính 2 P = a + . b x→4 x − 4 Mã đề 112 Trang 2/3
Câu 2. Một cái bánh có dạng hình chóp, đáy là hình vuông (minh họa như hình vẽ). Giả sử đỉnh của bánh
S, đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 5cm, SB = SD . Gọi M điểm tùy ý trên đoạn AO với
AM = x, (x > 0) . Người ta cắt cái bánh bằng dao với mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua M, song song với
SABD, (α ) cắt SO, SB, AB lần lượt tại N, P, Q. Cho SA = 5cm. Giả sử a b x = để diện tích tứ c
giác MNPQ lớn nhất . Tính a + b + c .
Câu 3.
Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một cái tháp. Nhóm đã sử
dụng 60723 đồng xu để xếp một mô hình tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3809 đồng xu và cứ lên thêm
một tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
Câu 4. Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô tô trên đường, ông A bị xử phạt số tiền là 54 triệu đồng và
phải hoàn thành nộp phạt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày vi phạm. Theo Thông tư số 18/2023/TT-BTC
ngày 21/3/2023 của Bộ Tài chính, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân phải nộp thêm 0,05% trên tổng số
tiền phạt chưa nộp của ngày hôm trước. Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không nhiều hơn
400000 đồng thì ngày muộn nhất ông A đến nộp phạt là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày vi phạm?
Câu 5. Tập nghiệp của bất phương trình 1 log (x + ) 1 3 + log (x − )4 1 ≥ 2log 4x là 3 9 9 ( ) 2 2
S = (a;b ∪ c;+∞  
). Tính T = a+ 2c ?
Câu 6. Cho hàm số y = log 5x − 3 . Giả sử A,B 3 ( )
là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số
y = log 5x − 3 sao cho A với b là số 3 ( )
là trung điểm của đoạn OB . Khi đó, AB có độ dài bằng a b
nguyên tố. Tính a b .
------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 3/3
Toán 11 - Đề KSCL lần 2 - NH 2024-2025 Câu\Mã Đề 111 112 113 114 1 C C A A 2 D C C C 3 D A B A 4 C C C A 5 B B B D 6 C D A B 7 B C D C 8 D C B A 9 B B B B 10 D C C B 11 B A B A 12 B C B B 1 SĐĐS ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS 2 SSSĐ ĐSĐS SĐĐS ĐSSS 3 ĐĐSĐ ĐSSS ĐSSS SSĐĐ 4 ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ SĐSĐ 1 8 10 9,3 40 2 3 11 23 15 3 22 27 39 7 4 8,5 24 0 91 5 42 6 45 33 6 36 56 11 194
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_111
  • Ma_de_112
  • DA
    • Sheet1
  • KS 11