Trang 1/4 - Mã đ 1101-
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2
Môn: TOÁN; Khối: 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài:90 phút không kể giao đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 1101
PHN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình lập phương
.
ABCD A BC D
′′
. Tính góc giữa mt phẳng
( )
ABCD
( )
ACC A
′′
A.
60
°
. B.
30°
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho phép thử có không gian mẫu
{ }
1, 2,3, 4,5,6Ω=
.
Các cặp biến cố không đối nhau là:
A.
{
}
1, 4, 6
E
=
{
}
2,3F =
. B.
.
C.
{
}
1, 4, 5C =
{ }
2, 3, 6D
=
. D.
{ }
1
A =
{ }
2,3, 4,5,6B =
.
Câu 3. Qua điểm
O
cho trước, bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho
trưc?
A.
3
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 4. Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
(
)
PB
.
A.
8
15
. B.
2
15
. C.
3
5
. D.
1
15
.
Câu 5. Tập xác định
D
của hàm số
( )
21
π
yx=
.
A.
1
;
2
D

= +∞

. B.
1
;
2
D

= +∞


. C.
D =
. D.
1
\
2
D

=


.
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
liên tục tại
0
x
. Đạo hàm của
( )
fx
tại
0
x
là:
A.
( )
0
fx
.
B.
00
( ) ()fx h fx
h
+−
.
C.
00
0
( )( )
lim
h
fx h fx h
h
+−
(nếu tồn ti giới hạn).
D.
00
0
( ) ()
lim
h
fx h fx
h
+−
(nếu tồn ti giới hạn).
Câu 7. Cho số dương
a
khác
1
và các sthc
x
,
y
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Trang 2/4 - Mã đ 1101-
A.
x
x
y
y
a
a
a
B.
x y xy
aa a

C.
y
x xy
aa
D.
.
x y xy
aa a
Câu 8. Cho
log 2
a
=
,
ln 2b =
, hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
10 e
ba
=
. B.
e
10
a
b
=
. C.
11 1
10eab
+=
. D.
10 e
ab
=
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
3
2fx x x= +
,
( )
fx
′′
bằng
A.
62x +
. B.
6x
. C.
2
32x +
. D.
2
3x
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
và các cạnh bên
đều bằng
a
. Gọi
M
N
lần t trung đim ca
AD
SD
. Số đo của góc
(
)
, MN SC
bằng:
A.
o
4 5
. B.
o
6 0
. C.
o
90
. D.
o
30
.
Câu 11. m s
6
x
y =
có đạo hàm là
A.
6 ln 6
x
y
=
. B.
1
66
x
y
=
. C.
65
x
y
=
. D.
6
ln 6
x
y
=
Câu 12. Giải phương trình
3
log 4 1 4.x

.
A.
11
4
x
. B.
63
4
x
. C.
20
x
. D.
21
2
x
.
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho
A
,
B
C ba biến c độc lp với nhau. Biết
( ) 0, 6
PA=
,
( ) 0,3
P AB =
( ) 0, 7PC
=
Khi đó:
a)
( ) 0,55P AB BC∪=
b)
( ) 0, 2P AB =
c)
( ) 0,1 4
P ABC =
d)
( ) 0, 24
PB =
Câu 2. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK đường
cao của tam giác OBCOH là đường cao của tam giác OAK. Khi đó:
a) Góc giữa đường thẳng AK vi mặt phẳng (OBC) là
AKO
.
b)
()OA OBC
.
c) Góc giữa đường thẳng OA với mặt phẳng (ABC) là
HOA
.
d) H không phải là hình chiếu của O lên mặt phẳng
()ABC
.
Câu 3. Cho hai hàm số
( ) ( )
32 2
2 3 4; 2 1f x x x gx x=−+ = +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
'( ) 6 6fx x x=
Trang 3/4 - Mã đ 1101-
b) Nếu phương trình
1
'( )
3
gx=
có nghiệm
;x ax b= =
thì
0ab+=
c)
2
'( )
22 1
x
gx
x
=
+
d)
'(1) 6f =
Câu 4. Cho biểu thức
23
214
2
log log logAx x x=++
.
a) Khi
2
log 1
x =
thì
1
2
A =
b) Khi
2A >
thì
1
2
x <
c) Khi
0A =
thì
1x =
d) Khi
2
log 2x =
thì
1A
=
PHN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong dịp lễ 30-4 và 1-5 thì một nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi Ném vòng c
chai lấy thưởng”. Mi em đưc ném tối đa 3 vòng. Xác suất ném vào cổ trai lần đầu là 0,75. Nếu
ném trưt ln đầu thì được ném vòng 2, xác sut ném vào cchai ln thhai 0,6. Nếu ném trưt
cả lần 1 lần 2 thì được ném vòng 3, xác suất ném vào cổ chai lần thba (lần cuối) 0,3.
Chọn ngẫu nhiên một em trong nhóm chơi. Tính xác sut đem đó m vào đúng cổ chai. (Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mt phẳng
đáy
( )
ABCD
SA a=
. Gi
,
MN
lần lượt trung điểm ca
AB
AD
. Gi
( )
Q
là mt phng
qua
,MN
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Tính côsin của góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
mặt phẳng
( )
Q
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Mt cái lu có dạng hình lăng trụ
ABC A B C
′′
có cạnh bên
AA
vuông góc với đáy (ABC)
Cho biết
2,6 ; 2 AB AC m BC m= = =
(tham khảo hình vẽ). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
AB
′′
BC
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
(nh internet)
Câu 4. Các nhà tâm hc sdụng hình hàm số đphỏng quá trình học tập của mt
học sinh như sau:
( )
( )
1
kt
ft c e
=
, trong đó
c
là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học,
k
A
B
C'
C
B'
A'
Trang 4/4 - Mã đ 1101-
(kiến thức/ngày) tc đtiếp thu của học sinh,
t
(ngày) là thời gian học
( )
ft
sđơn vị
kiến thức học sinh đã học được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em
học sinh phi tiếp thu 25 đơn vị kiến thc mi. Biết rằng tốc đtiếp thu ca em hc sinh
0, 2k
=
. Hi em hc sinh sẽ nhớ được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thc mới sau 8 ngày? (Kết qulàm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5. Cho hàm số
( )
ln .
2
x
fx
x

=

+

Tổng
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 5 ... 2025
a
ff f f
b
′′
+ + ++ =
Tính
1a
b
+
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên. Theo
OECD (Tchc Hp tác Phát triển kinh tế Thế giới), khi nhiệt đTrái Đt tăngn thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm. Ngưi ta ưcnh rằng, khi nhiệt đTrái Đt tăng thêm
2 C°
thì tổng giá
trị kinh tế toàn cu gim
3%
; còn khi nhiệt đTrái Đất tăng thêm
5 C
°
thì tng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm
10%
. Biết rằng, nếu nhiệt độ Trái Đt tăng thêm
, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
( )
%ft
thì
( )
t
f t ka=
, trong đó
k
,
a
các hằng số dương. Khi nhiệt đTrái Đt tăng thêm
bao nhiêu
C°
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến
18%
? (Kết quả làm tròn đến hàng phần
chục).
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh…………………………
Trang 1/4 - Mã đ 1102-
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2
Môn: TOÁN; Khối: 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài:90 phút không kể giao đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 1102
PHN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
các cạnh bên
đều bằng
a
. Gọi
M
N
lần t trung đim ca
SD
. Số đo của góc
( )
, MN SC
bằng:
A.
o
30
. B.
o
4 5
. C.
. D.
o
90
.
Câu 2. Tập xác định
D
của hàm số
( )
21
π
yx=
.
A.
D =
. B.
1
\
2
D

=


. C.
1
;
2
D

= +∞


. D.
1
;
2
D

= +∞

.
Câu 3. Cho số dương
a
khác
1
và các sthc
x
,
y
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
x y xy
aa a

B.
x
x
y
y
a
a
a
C.
.
x y xy
aa a
D.
y
x xy
aa
Câu 4. Hàm s
6
x
y =
có đạo hàm là
A.
65
x
y
=
. B.
6 ln 6
x
y
=
. C.
6
ln 6
x
y
=
. D.
1
66
x
y
=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
3
2fx x x= +
,
( )
fx
′′
bằng
A.
6x
. B.
2
3x
. C.
2
32x +
. D.
62x +
.
Câu 6. Cho phép thử không gian mẫu
{ }
1, 2,3, 4,5,6Ω=
. Các cặp biến cố không đối nhau
là:
A.
. B.
{ }
1 A =
{ }
2,3, 4,5,6B =
.
C.
{ }
1, 4, 5C =
{ }
2, 3, 6
D =
. D.
{ }
1, 4, 6E =
{ }
2,3F =
.
Câu 7. Cho nh lập phương
.ABCD A BC D
′′
. Tính góc giữa mt phng
( )
ABCD
( )
ACC A
′′
.
A.
90°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục tại
0
x
. Đạo hàm của
( )
fx
tại
0
x
là:
A.
00
0
( )( )
lim
h
fx h fx h
h
+−
(nếu tồn ti giới hạn).
Trang 2/4 - Mã đ 1102-
B.
( )
0
fx
.
C.
00
0
( ) ()
lim
h
fx h fx
h
+−
(nếu tồn ti giới hạn).
D.
00
( ) ()
fx h fx
h
+−
.
Câu 9. Cho
log 2
a =
,
ln 2b =
, hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
10 e
ba
=
. B.
e
10
a
b
=
. C.
11 1
10eab
+=
. D.
10 e
ab
=
.
Câu 10. Qua đim
O
cho trước, bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho
trưc?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 11. Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
8
15
. D.
3
5
.
Câu 12. Giải phương trình
3
log 4 1 4.x 
.
A.
63
4
x
. B.
20x
. C.
21
2
x
. D.
11
4
x
.
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số
( ) ( )
32 2
2 3 4; 2 1f x x x gx x=−+ = +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
'( )
22 1
x
gx
x
=
+
b) Nếu phương trình
1
'( )
3
gx=
có nghiệm
;x ax b
= =
thì
0ab+=
c)
2
'( ) 6 6fx x x=
d)
'(1) 6f =
Câu 2. Cho biểu thức
23
214
2
log log logAx x x=++
.
a) Khi
2
log 1x =
thì
1
2
A =
b) Khi
0A =
thì
1x =
c) Khi
2A
>
thì
1
2
x <
d) Khi
2
log 2x =
thì
1A =
Trang 3/4 - Mã đ 1102-
Câu 3. Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
đường
cao của tam giác
OBC
OH
là đường cao của tam giác
OAK
. Khi đó:
a)
()OA OBC
.
b) Góc giữa đường thẳng AK vi mặt phẳng (OBC) là
AKO
.
c) Góc giữa đường thẳng OA với mặt phẳng (ABC) là
HOA
.
d) H không phải là hình chiếu của O lên mặt phẳng
()ABC
.
Câu 4. Cho
A
,
B
và C là ba biến cố độc lập với nhau. Biết
( ) 0,6PA=
,
( ) 0,3P AB =
( ) 0, 7PC =
Khi đó:
a)
( ) 0,14P ABC =
b)
( ) 0, 24PB =
c)
( ) 0, 2
P AB =
d)
( ) 0,55P AB BC∪=
PHN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mt phẳng
đáy
( )
ABCD
SA a=
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AB
AD
. Gi
( )
Q
là mt phng
qua
,MN
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Tính côsin của góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
mặt phẳng
( )
Q
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 2. Các nhà tâm hc sdụng hình hàm số đphỏng quá trình học tập của
mt học sinh như sau:
(
)
(
)
1
kt
ft c e
=
, trong đó
c
là tổng số đơn vị kiến thc học sinh phải học,
k
(kiến thức/ngày) là tc đtiếp thu của học sinh,
t
(ngày) là thời gian học và
( )
ft
là số đơn vị
kiến thức học sinh đã học được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử mt em
học sinh phi tiếp thu 25 đơn vị kiến thc mi. Biết rằng tốc đtiếp thu ca em hc sinh
0, 2k
=
. Hi em hc sinh sẽ nhớ được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thc mới sau 8 ngày? (Kết qulàm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho hàm số
( )
ln .
2
x
fx
x

=

+

Tổng
( ) (
) ( ) ( )
1 3 5 ... 2025
a
ff f f
b
′′
+ + ++ =
Tính
1a
b
+
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. Trong dịp lễ 30-4 và 1-5 thì một nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi Ném vòng cổ
chai lấy thưởng”. Mi em đưc ném tối đa 3 vòng. Xác suất ném vào cổ trai lần đầu là 0,75. Nếu
ném trưt ln đầu thì được ném vòng 2, xác sut ném vào cchai ln thhai 0,6. Nếu ném trưt
cả lần 1 lần 2 thì được ném vòng 3, xác suất ném vào cổ chai lần thba (lần cuối) 0,3.
Chọn ngẫu nhiên một em trong nhóm chơi. Tính xác sut đem đó m vào đúng cổ chai. (Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên. Theo
OECD (Tchc Hp tác Phát triển kinh tế Thế giới), khi nhiệt đTrái Đt tăngn thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm. Ngưi ta ưcnh rằng, khi nhiệt đTrái Đt tăng thêm
2 C°
thì tổng giá
trị kinh tế toàn cu gim
3%
; còn khi nhiệt đTrái Đt tăng thêm
5 C°
thì tng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm
10%
. Biết rằng, nếu nhit đTrái Đt tăng thêm
tC°
, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
Trang 4/4 - Mã đ 1102-
( )
%ft
thì
( )
t
f t ka=
, trong đó
k
,
a
các hằng số dương. Khi nhiệt đTrái Đt tăng thêm
bao nhiêu
C°
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến
18%
? (Kết quả làm tròn đến hàng phần
chục).
Câu 6. Mt cái lu có dạng hình lăng trụ
ABC A B C
′′
có cạnh bên
AA
vuông góc với đáy (ABC)
Cho biết
2,6 ; 2
AB AC m BC m
= = =
(tham khảo hình vẽ). Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng
AB
′′
BC
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
(nh internet)
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh…………………………
A
B
C'
C
B'
A'
PH
N I PH
N II PH
N III
12 4 6
Đ
\câu 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1107 1108
1 C D C D DDAD
2ACACBBAA
3DDCDABCD
4 B B A A ADCC
5BACCBCBC
6DDAABBCA
7 C A A A BCCC
8 D C A D AACB
9BDCDDDBB
10 C A D D DDCD
11 A B D D D C B B
12 C B A B A B A D
1 SSDS SDDS SSSD SDSS SSDD SSDD DDSS DSSD
2 DDSS DDSS DSDS SDSD DSDS SSDS DSSD DDSS
3 DDSS DDSS SDSD DDSS DSSS SSDD DSDS SDSS
4 DSDS DSSS DSDS DDSS SDDS SDSD SSDS DSSD
1 0,93 0,5 0,93 1 0,93 6,5 20 0,38
2 0,5 20 1 0,93 6,5 0,93 1 20
3 0,38 1 20 0,38 0,38 0,5 6,5 6,5
4 20 0,93 0,5 20 1 0,38 0,5 0,5
5 1 6,5 6,5 0,5 20 20 0,93 1
6 6,5 0,38 0,38 6,5 0,5 1 0,38 0,93
ĐÁP ÁN CH
M KH
O SÁT TOÁN 11. THANG ĐI
M 10
Xem thêm
: KHO SÁT CHT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
1. MA TRN KHO SÁT LN 2 MÔN TOÁN 11
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ nhiu
la chn
TNKQ
đúng - sai
TNKQ
tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
VDC
Biết Hiu VD
1
Hàm s
hàm s
logarit
Lũy tha vi s
thc
1
Logarit
1
1
1
Hàm s hàm
s logarit
1
1
Phương trình, bt
phương trình
1
Phương trình, bt
phương trình logarit
1
1
1
Biến c hp, biến c
giao, biến c độc lp
1
2
Các quy
tắc tính
xác suất
Công thức cộng xác
suất
1
1
Công thc nhân xác
sut cho hai biến c
đc lp
1 3
3
Đạo
hàm
Đnh nghĩa ý nghĩa
ca đo hàm
1
Các quy tắc tính đạo
hàm
1 2 2
1
Đạo hàm cấp hai
1
4
Quan h
vuông
góc
trong
không
gian
Hai đường thẳng
vuông góc
1 1
Đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng
1 1
Phép chiếu vuông
góc. Góc giữa
đường thẳng và mặt
phẳng
1 2
Hai mặt phẳng
vuông góc
1
1
Tng s câu
9
3
7
9
Tng s đim
T l %
30%
40%
30%

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
Môn: TOÁN; Khối: 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài:90 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Tính góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( ACC A ′ ′) A. 60°. B. 30° . C. 90° . D. 45°.
Câu 2. Cho phép thử có không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, } 6 .
Các cặp biến cố không đối nhau là: A. E = {1,4, } 6 và F = {2, } 3 . B. Ω và∅. C. C = {1,4, } 5 và D = {2,3, } 6 . D. A = { } 1 và B = {2,3,4,5, } 6 .
Câu 3. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 3. B. 2 . C. Vô số. D. 1. Câu 4. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P (A) 1
= , P (A B) 1
= . Tính P (B). 5 3 A. 8 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 15 15 5 15
Câu 5. Tập xác định D của hàm số = (2 − ) 1 π y x . A. 1 D  ;    = +∞   . B. 1 D  = ; + ∞   .
C. D =  . D. 1 D =  \   .  2    2  2
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục tại x . Đạo hàm của f (x) tại x là: 0 0
A. f (x . 0 )
B. f (x + h) − f (x ) 0 0 . h C.
f (x + h) − f (x h) 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h→0 h D.
f (x + h) − f (x ) 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h→0 h
Câu 7. Cho số dương a khác 1 và các số thực x , y . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Trang 1/4 - Mã đề 1101- x x A. a ya B. x y x y a a a    C.  y x xy a
a D. x. y xy a a a y a
Câu 8. Cho a = log 2 , b = ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng? A. a 10b ea = . B. e = . C. 1 1 1 + = . D. 10a eb = . b 10 a b 10e
Câu 9. Cho hàm số f (x) 3
= x + 2x , f ′′(x) bằng
A. 6x + 2 . B. 6x . C. 2 3x + 2 . D. 2 3x .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên
đều bằng a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc (MN, SC) bằng: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 30 . Câu 11. Hàm số 6x
y = có đạo hàm là x A. 6x y′ = ln 6 . B. 1 6 6x y − ′ = ⋅ . C. 6 5x y′ = ⋅ . D. 6 y′ = ln 6
Câu 12. Giải phương trình log 4x 1  4.. 3   A. 11 x  . B. 63 x  .
C. x  20 . D. 21 x  . 4 4 2
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho A , B và C là ba biến cố độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,6 , P(AB) = 0,3 và
P(C) = 0,7 Khi đó:
a) P(AB BC) = 0,55
b) P(AB) = 0,2
c) P(ABC) = 0,14
d) P(B) = 0,24
Câu 2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường
cao của tam giác OBC và OH là đường cao của tam giác OAK. Khi đó:
a) Góc giữa đường thẳng AK với mặt phẳng (OBC) là  AKO .
b) OA ⊥ (OBC) .
c) Góc giữa đường thẳng OA với mặt phẳng (ABC) là  HOA.
d) H không phải là hình chiếu của O lên mặt phẳng (ABC) .
Câu 3. Cho hai hàm số f (x) 3 2 = x x + g (x) 2 2 3 4;
= 2x +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
f '(x) = 6x − 6x
Trang 2/4 - Mã đề 1101-
b) Nếu phương trình 1 g '(x) =
có nghiệm x = a; x = b thì a + b = 0 3 c) '( ) x g x = 2 2 2x +1 d) f '(1) = 6
Câu 4. Cho biểu thức 2 3
A = log x + log x + log x 2 1 4 . 2 a) Khi log x =1 A = − x < 2 thì 1
b) Khi A > 2 thì 1 2 2
c) Khi A = 0 thì x =1 d) Khi log x = 2 A = 2 thì 1
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong dịp lễ 30-4 và 1-5 thì một nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng cổ
chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném tối đa 3 vòng. Xác suất ném vào cổ trai lần đầu là 0,75. Nếu
ném trượt lần đầu thì được ném vòng 2, xác suất ném vào cổ chai lần thứ hai là 0,6. Nếu ném trượt
cả lần 1 và lần 2 thì được ném vòng 3, xác suất ném vào cổ chai ở lần thứ ba (lần cuối) là 0,3.
Chọn ngẫu nhiên một em trong nhóm chơi. Tính xác suất để em đó ném vào đúng cổ chai. (Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy ( ABCD) và SA = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AD . Gọi (Q) là mặt phẳng
qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính côsin của góc giữa mặt phẳng (SCD) và
mặt phẳng (Q) . (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Một cái lều có dạng hình lăng trụ ABC ABC′ ⋅
có cạnh bên AA′ vuông góc với đáy (ABC)
Cho biết AB = AC = 2,6 ;
m BC = 2 m (tham khảo hình vẽ). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
AB′ và BC (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A A' C C' B B' (Ảnh internet)
Câu 4. Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số mũ để mô phỏng quá trình học tập của một học sinh như sau: ( ) (1 kt f t c e− = −
), trong đó c là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học, k
Trang 3/4 - Mã đề 1101-
(kiến thức/ngày) là tốc độ tiếp thu của học sinh, t (ngày) là thời gian học và f (t) là số đơn vị
kiến thức học sinh đã học được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em
học sinh phải tiếp thu 25 đơn vị kiến thức mới. Biết rằng tốc độ tiếp thu của em học sinh là k = 0,2
. Hỏi em học sinh sẽ nhớ được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thức mới sau 8 ngày? (Kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5. Cho hàm số ( ) ln x f xa =  . Tổng f ′( )
1 + f ′(3) + f ′(5) +...+ f ′(2025) =  x + 2  b +
Tính a 1 (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) b
Câu 6. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên. Theo
OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế Thế giới), khi nhiệt độ Trái Đất tăng lên thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm 2 C ° thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm 3%; còn khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm 5 C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm 10% . Biết rằng, nếu nhiệt độ Trái Đất tăng thêm t C
° , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t)% thì ( ) t
f t = k a , trong đó k , a là các hằng số dương. Khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm bao nhiêu C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 18% ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………. .….………Số báo danh…………………………
Trang 4/4 - Mã đề 1101-
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
Môn: TOÁN; Khối: 11; Năm học 2024-2025
Thời gian làm bài:90 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1102
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên
đều bằng a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc (MN, SC) bằng: A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 2. Tập xác định D của hàm số = (2 − ) 1 π y x . A.   D =    . B. 1
D =  \  . C. 1 D  =  ; + ∞ . D. 1 D  = ; +∞ . 2   2       2 
Câu 3. Cho số dương a khác 1 và các số thực x , y . Đẳng thức nào sau đây đúng? x x A. x y x y a a a a    B. y
a C. x. y xy
a a a D.  y x xy aa y a Câu 4. Hàm số 6x
y = có đạo hàm là x A. 6 5x y′ = ⋅ . B. 6x y′ = ln 6 . C. 6 y′ = . D. 1 6 6x y − ′ = ⋅ . ln 6
Câu 5. Cho hàm số f (x) 3
= x + 2x , f ′′(x) bằng A. 6x . B. 2 3x . C. 2 3x + 2 . D. 6x + 2 .
Câu 6. Cho phép thử có không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, }
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là: A. Ω và∅. B. A = { } 1 và B = {2,3,4,5, } 6 . C. C = {1,4, } 5 và D = {2,3, } 6 . D. E = {1,4, } 6 và F = {2, } 3 .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Tính góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( ACC A ′ ′) . A. 90° . B. 45°. C. 30° . D. 60°.
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục tại x . Đạo hàm của f (x) tại x là: 0 0 A.
f (x + h) − f (x h) 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h→0 h
Trang 1/4 - Mã đề 1102-
B. f (x . 0 ) C.
f (x + h) − f (x ) 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h→0 h
D. f (x + h) − f (x ) 0 0 . h
Câu 9. Cho a = log 2 , b = ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 10b ea = . B. a e = . C. 1 1 1 + = . D. 10a eb = . b 10 a b 10e
Câu 10. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. 3. C. 2 . D. Vô số. Câu 11. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P (A) 1
= , P (A B) 1
= . Tính P (B). 5 3 A. 1 . B. 2 . C. 8 . D. 3 . 15 15 15 5
Câu 12. Giải phương trình log 4x 1  4.. 3   A. 63 x  .
B. x  20 . C. 21 x  . D. 11 x  . 4 2 4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số f (x) 3 2 = x x + g (x) 2 2 3 4;
= 2x +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) '( ) x g x = 2 2 2x +1
b) Nếu phương trình 1 g '(x) =
có nghiệm x = a; x = b thì a + b = 0 3 c) 2
f '(x) = 6x − 6x d) f '(1) = 6
Câu 2. Cho biểu thức 2 3
A = log x + log x + log x 2 1 4 . 2 a) Khi log x =1 2 thì 1 A = −
b) Khi A = 0 thì x =1 2
c) Khi A > 2 thì 1 x <
d) Khi log x = 2 thì A =1 2 2
Trang 2/4 - Mã đề 1102-
Câu 3. Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường
cao của tam giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK . Khi đó:
a) OA ⊥ (OBC) .
b) Góc giữa đường thẳng AK với mặt phẳng (OBC) là  AKO .
c) Góc giữa đường thẳng OA với mặt phẳng (ABC) là  HOA.
d) H không phải là hình chiếu của O lên mặt phẳng (ABC) .
Câu 4. Cho A , B và C là ba biến cố độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,6 , P(AB) = 0,3 và
P(C) = 0,7 Khi đó:
a) P(ABC) = 0,14
b) P(B) = 0,24
c) P(AB) = 0,2
d) P(AB BC) = 0,55
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy ( ABCD) và SA = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AD . Gọi (Q) là mặt phẳng
qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính côsin của góc giữa mặt phẳng (SCD) và
mặt phẳng (Q) . (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 2. Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số mũ để mô phỏng quá trình học tập của một học sinh như sau: ( ) (1 kt f t c e− = −
), trong đó c là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học,
k (kiến thức/ngày) là tốc độ tiếp thu của học sinh, t (ngày) là thời gian học và f (t) là số đơn vị
kiến thức học sinh đã học được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em
học sinh phải tiếp thu 25 đơn vị kiến thức mới. Biết rằng tốc độ tiếp thu của em học sinh là k = 0,2
. Hỏi em học sinh sẽ nhớ được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thức mới sau 8 ngày? (Kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho hàm số ( ) ln x f x  = a  . Tổng f ′( )
1 + f ′(3) + f ′(5) +...+ f ′(2025) =  x + 2  b
Tính a +1 (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) b
Câu 4. Trong dịp lễ 30-4 và 1-5 thì một nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng cổ
chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném tối đa 3 vòng. Xác suất ném vào cổ trai lần đầu là 0,75. Nếu
ném trượt lần đầu thì được ném vòng 2, xác suất ném vào cổ chai lần thứ hai là 0,6. Nếu ném trượt
cả lần 1 và lần 2 thì được ném vòng 3, xác suất ném vào cổ chai ở lần thứ ba (lần cuối) là 0,3.
Chọn ngẫu nhiên một em trong nhóm chơi. Tính xác suất để em đó ném vào đúng cổ chai. (Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên. Theo
OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế Thế giới), khi nhiệt độ Trái Đất tăng lên thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm 2 C ° thì tổng giá
trị kinh tế toàn cầu giảm 3%; còn khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm 5 C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm 10% . Biết rằng, nếu nhiệt độ Trái Đất tăng thêm t C
° , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
Trang 3/4 - Mã đề 1102- f (t)% thì ( ) t
f t = k a , trong đó k , a là các hằng số dương. Khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm bao nhiêu C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 18% ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Một cái lều có dạng hình lăng trụ ABC ABC′ ⋅
có cạnh bên AA′ vuông góc với đáy (ABC)
Cho biết AB = AC = 2,6 ;
m BC = 2 m (tham khảo hình vẽ). Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng AB′ và BC (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A A' C C' B B' (Ảnh internet)
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………. .….………Số báo danh…………………………
Trang 4/4 - Mã đề 1102-
ĐÁP ÁN CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 11. THANG ĐIỂM 10 PHẦN I PHẦN II PHẦN III 12 4 6 Đề\câu 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1107 1108 1 C D C D D D A D 2 A C A C B B A A 3 D D C D A B C D 4 B B A A A D C C 5 B A C C B C B C 6 D D A A B B C A 7 C A A A B C C C 8 D C A D A A C B 9 B D C D D D B B 10 C A D D D D C D 11 A B D D D C B B 12 C B A B A B A D 1 SSDS SDDS SSSD SDSS SSDD SSDD DDSS DSSD 2 DDSS DDSS DSDS SDSD DSDS SSDS DSSD DDSS 3 DDSS DDSS SDSD DDSS DSSS SSDD DSDS SDSS 4 DSDS DSSS DSDS DDSS SDDS SDSD SSDS DSSD 1 0,93 0,5 0,93 1 0,93 6,5 20 0,38 2 0,5 20 1 0,93 6,5 0,93 1 20 3 0,38 1 20 0,38 0,38 0,5 6,5 6,5 4 20 0,93 0,5 20 1 0,38 0,5 0,5 5 1 6,5 6,5 0,5 20 20 0,93 1 6 6,5 0,38 0,38 6,5 0,5 1 0,38 0,93
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
1. MA TRẬN KHẢO SÁT LẦN 2 MÔN TOÁN 11
Mức độ đánh giá
Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TNKQ nhiều TNKQ TNKQ Tổng Tỉ lệ TT chủ đề thức lựa chọn đúng - sai trả lời ngắn % điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD VDC Biết Hiểu VD 1
Hàm số Lũy thừa với số mũ 1 mũ và thực hàm số logarit Logarit 1 1 1 Hàm số mũ và hàm 1 1 số logarit Phương trình, bất 1 phương trình mũ Phương trình, bất 1 1 1 phương trình logarit
Biến cố hợp, biến cố
giao, biến cố độc lập 1
Các quy Công thức cộng xác tắc tính suất 1 1 2 xác suất Công thức nhân xác suất cho hai biến cố 1 3 độc lập Đạo Định nghĩa và ý nghĩa 1 hàm của đạo hàm 3 Các quy tắc tính đạo 1 1 2 2 hàm Đạo hàm cấp hai 1
4 Quan hệ Hai đường thẳng 1 1 vuông vuông góc góc Đường thẳng vuông 1 1 trong góc với mặt phẳng không Phép chiếu vuông gian góc. Góc giữa 1 2 đường thẳng và mặt phẳng Hai mặt phẳng 1 1 vuông góc 9 3 7 9 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 30% 40% 30%
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 1101
  • MÃ ĐỀ 1102
  • ĐÁP ÁN CHẤM KS TOÁN 11
  • MA TRẬN KS LẦN 2 K11