Đề khảo sát tháng 10 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (03 điểm) + 04 câu trắc nghiệm trả lời đúng hoặc sai (04 điểm) + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn (03 điểm), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 101 103 105 107 102 104 106 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề thi Toán 11 549 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát tháng 10 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (03 điểm) + 04 câu trắc nghiệm trả lời đúng hoặc sai (04 điểm) + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn (03 điểm), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 101 103 105 107 102 104 106 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

56 28 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/3
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
T: TOÁN TIN
Mã Đề: 101.
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: .................................................................S báo danh: .........................................
Phn 1: Thí sinh tr li t câu 1 ti câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua A( 5;-9) và có một vectơ pháp tuyến
(2;1)n =
là:
A.
2 10
xy+ +=
B.
2 10
xy
+ −=
C.
2 20xy+ +=
D.
2 20xy+ −=
Câu 2. Cho
tan 2
α
=
. Khi đó
2sin cos
sin cos
αα
αα
+
+
bng
A. 4. B.
5
3
. C. 5. D.
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
\ 2|
2
D kk

=+∈



π
π
. B.
{ }
\ 2|D kk= 
π
.
C.
{ }
\|D kk= 
π
. D.
\|
2
D kk

= +∈



π
π
.
Câu 4. Cho cấp số cng
( )
n
u
được cho bi công thc s hng tổng quát
1 3 , *.
n
u nn= ∀∈
Công sai ca
ca cấp số cng bng
A. −2. B. −3. C. −5. D. 3.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng không cùng nm trong mt mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì song song với nhau.
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác ly đim
M
sao cho
( )
0
, 40OA OM =
. Gi
'M
đối xng vi
M
qua
gc to độ. Khi đó số đo góc lượng giác
( )
,'
OA OM
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho đường thng
d
phương trình tham số
( )
1
12
xt
t
yt
=
= +
. Vecto nào là vecto ch phương của
đường thng
d
:
A.
( )
3
2; 1u =

B.
( )
1
1; 2u =

C.
( )
2
1; 2u =

D.
( )
4
2;1u =

Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
235xy+<
. B.
2530xyz+≤
. C.
2
3 2 40xx+ −>
. D.
2
2 53xy+>
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
', ', ', 'ABC D
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,SA SB SC
.SD
Trong các đưng thẳng sau đây, đường thng nào song song vi
( )
ABCD
?
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
'SA
. B.
'
AC
. C.
'SB
. D.
'C'A
.
Câu 10. Nghim của phương trình
sin 1
2
x
=
A.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
4,x kk
ππ
=+∈
. C.
2,x kk
ππ
=+∈
. D.
2,
xk k
π
=
.
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
22
sin cos .
cos 2a aa=
B.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
C.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b+= +
D.
sin 2 2sin .aa=
Câu 12. Cho A là một biến c liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
() 0PA>
. B.
( )
() 1PA P A=
. C.
() 0PA A=⇔=
. D.
() 1PA<
.
Phn 2: Thí sinh tr li t câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai.
Câu 1. Cho cấp số cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3=
u
, công sai
2
= d
. Khi đó:
a) S hng th 2 của cấp số cộng đã cho là
2
5=u
b) Tng
1 342
0
=
+++uu uu
c) Công thc ca s hng tổng quát là
25=
n
u n
d) -25 là một s hng ca cấp số cộng đã cho
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
IJ
lần lượt trung điểm
của đoạn thng
,AB SC
. Khi đó
a) Giao tuyến ca
( )
SAC
( )
SBD
.SO
b) Đưng thng
OI
song song vi mặt phẳng
( )
SAD
.
c) Gi
( )
α
là mặt phẳng qua
BD
và song song vi
SA
. Khi đó
OJ
giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
α
( )
SAC
.
d) Giao điểm của đường thng
AJ
và mặt phẳng
( )
SBD
là điểm
J
.
Câu 3. Cho
2
sin
3
α
=
, vi
2
π
απ
<<
.
a)
cos 0
α
<
b)
5
cos
3
α
=
c)
2
tan
5
α
=
d)
5cot 4 tan 41
5cot 4 tan 9
αα
αα
+
=
Câu 4. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thy triu. Đ sâu
( )
hm
ca mực nước trong
kênh ti thời điểm
( )
th
(
0 24≤≤t
) được cho bi công thc
3 12
63

= ++


cos
t
h

. Khi đó.
a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m khi
1
63

+=


cos
t
b)
1
63 632

+ = +=+


cos ;
tt
kk
 
Mã đ 101 Trang 3/3
c)
1 61
63

+ =⇔= +


cos ;
t
tkk

d) Trong một ngày có đúng 2 thời đim mà đ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m
Phn 3: Thí sinh tr li t câu 1 ti câu 6
Câu 1. Mt h nông dân định trồng x (ha) phê và y (ha) ca cao trên khu đất có din tích 10 ha. Nếu trng
cà phê thì cần 20 công thu về 10 triệu đồng trên din tích mi ha, nếu trồng ca cao thì cần 30 công và thu
12 triệu đồng trên din tích mi ha. Biết rng s công trồng phê không vượt quá 100 công số công
trồng ca cao không vượt quá 180 công. Hi s tin nhiều nhất mà h nông dân đó thu được bằng nhiêu triệu
đồng?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với hai canh đáy
AB
CD
sao cho
2.AB CD=
Gi
,,IJK
lần lượt là trung đim ca
,,.SA AB BC
Gi
( )
,F SD IJK=
gi s
FS a
FD b
=
trong
đó
a
b
là phân số ti giản. Khi đó
ab
+
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Có 10 bông hoa Hồng, 10 bông hoa Cúc 10 bông hoa Đồng tiền. Người ta chn ra 4 bông hoa t
các bông hoa trên. Xác sut ca biến c “Bốn bông hoa được chn có đ c ba loi hoa” bằng. ( Làm tròn
đến hàng phần trăm)?
Câu 4. Mt vận động viên đặt mc tiêu tăng cường th lc bng cách chạy bộ mỗi ngày. Ngày đầu tiên, anh
ấy chạy được 3 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường chạy tăng thêm 0,4 km so với ngày trước. Tuy nhiên, sau
mỗi 7 ngày, vận động viên s giảm 1 km vào ngày thứ 8 để phục hi sc khe và bt đầu lại chu kỳ tăng dần
t mc mới này. Tổng quãng đường vận động viên đó chạy được trong 14 ngày đầu là bao nhiêu km?.
Câu 5. Mt mái vòm nhà hát có mt ct là nửa hình elip
(
)
E
(tham khảo hình vẽ). Biết rng khong cách
gia hai tiêu điểm là
' 50
FF m
=
và chiều dài đường đi của mt tia sáng t
'F
đến mái vòm rồi phản chiếu
v
F
100 .m
Gi s phương trình chính tắc
( )
E
có dng:
22
22
1
xy
ab
+=
. Khi đó
22
?ab+=
Câu 6. Trong hình sau, ba điểm
, , MNP
nm đầu các cánh quạt của tua bin gió. Biết các cánh qut dài
31 m
, chiều cao của trục tua bin 60m, độ cao của điểm
M
so vi mt đt là
30m
, góc gia các cánh qut
2
3
. Chiều cao của
P
so vi mặt đất bằng bao nhiêu mét ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/3
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
T: TOÁN TIN
Mã Đề: 102.
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: ..............................................S báo danh: ................................................
Phn 1: Thí sinh tr li t câu 1 ti câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các công thc sau, công thức nào đúng?
A.
2
.c 2 1 2cos osaa=
B.
sin 2 2cos .sin .a aa=
C.
( )
sin cos .sin sin .cos .ab a b a b−=
D.
( )
cos .cos sin .sin .cos ab a b a b−=
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm
M
sao cho
( )
0
, 30OA OM =
. Gi
'M
đối xng vi
M
qua
gc to độ. Khi đó số đo góc lượng giác
( )
,'OA OM
bng
A.
00
210 360
k+
. B.
00
180 360k+
. C.
00
30 360
k+
. D.
00
150 360
k+
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thng cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Câu 4. Cho đường thng
d
phương trình tham số
(
)
1
12
xt
t
yt
= +
= +
. Vecto nào là vecto ch phương của
đường thng
d
:
A.
( )
4
2;1u
=

B.
( )
3
2; 1
u =

C.
( )
1
1; 2
u =

D.
( )
2
1; 2u =

Câu 5. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau trong mt phép th. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
( )
( )
PA PA=
. B.
( )
01PA≤≤
. C.
( )
( )
1PA PA= +
. D.
( )
( )
0PA PA+=
.
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bc nht hai n?
A.
22
25 3xy+>
. B.
5350xyz−+≥
. C.
32
3 2 40xxx+ −>
. D.
52 5xy+>
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
', ', ', 'ABCD
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,SA SB SC
.SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thng nào không song song vi
( )
ABCD
?
A.
''BC
. B.
''AD
. C.
'C'A
. D.
'SB
.
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua A( 3;1) và có một vectơ pháp tuyến
(4;5)n =
là:
A. 4x + 5y − 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x − 5y − 17 = 0. D. 4x − 5y + 17 = 0
Câu 9. Cho
tan 2
α
=
. Khi đó
sin 2cos
sin cos
αα
αα
+
+
bng
A.
5
3
. B. 3. C. 4. D.
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
1 sin
cos
x
y
x
+
=
A.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
Mã đ 102 Trang 2/3
C.
{ }
\|D kk
π
= 
. D.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
.
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
được cho bi công thc s hng tng quát
1 3 , *.
n
u nn= ∀∈
S hng
th 2 ca cp s cng bng
A. 3. B. −2. C. −3. D. −5.
Câu 12. Nghim của phương trình
cos 2 0x
=
A.
,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
, xk k
π
=
. C.
,
2
xk k
π
=
. D.
,
42
x kk
ππ
=+∈
.
Phn 2: Thí sinh tr li t câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
, , ,JMNP
lần lượt là trung
điểm các cnh
AB
,
CD
,.SB SC
Gi
I
là giao điểm ca
BN
.AD
a)
( )( )SI SBM SAD=
b)
/ /( )MN SAD
c)
( )
I BN SAD=
d) Gi
( )
α
là mt phng cha
MN
và song song vi
SA
. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
α
( )
SAB
là đường thng
OJ
.
Câu 2. Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thy triu. Đ sâu
( )
hm
ca mực nước trong
kênh ti thời điểm
( )
th
(
0 24≤≤t
) được cho bi công thc
3 12
63

= ++


cos
t
h

. khi đó
a) Độ sâu ca mực nước trong kênh bng 9m khi
1
63

+=


cos
t

b)
1
63 632

+ =−⇔ + = +


cos ;
tt
kk
 
c)
1 12 4
63

+ =−⇔ = +


cos ;
t
t kk

d) Trong một ngày có đúng 1 thời đim mà đ sâu ca mực nước trong kênh bng 9m
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3
= u
, công sai
2=d
. Khi đó:
a) S hng th 2 ca cp s cộng đã cho là
2
1= u
b) Tng
4
2 3
0++
=uuu
c) Công thc ca s hng tng quát là
25=
n
u n
d) 26 là mt s hng ca cp s cộng đã cho
Câu 4. Cho
2
sin
3
α
=
, vi
0
2
π
α
<<
.
a)
cos 0
α
<
b)
5
cos
3
α
=
c)
2
tan
5
α
=
d)
5cot 4 tan 41
5cot 4 tan 9
αα
αα
+
=
Phn 3: Thí sinh tr li t câu 1 ti câu 6
Mã đ 102 Trang 3/3
Câu 1. 5 quyến sách Toán ging nhau, 5 quyn sách Vt lí ging nhau và 5 quyn sách Hoá hc ging
nhau. Người ta chn ra 4 quyn sách trong nhng quyn sách trên. Xác sut ca biến c “ Bn quyn sách
được chọn có đủ c ba loi sách” bằng. (Làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 2. Mt bn hc sinh đt mc tiêu tp luyện đạp xe mỗi ngày để tăng ng th lực. Ngày đầu tiên, bn
đạp được 4 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường đạp xe tăng thêm 0,5 km so với ngày trưc. Tuy nhiên, sau
mi 6 ngày, bn s gim 2 km vào ngày th 7 để ngh ngơi bắt đu li chu k tăng dn t mc này.Tng
quãng đường bn học sinh đó đạp xe được trong 12 ngày đầu là bao nhiêu km?.
Câu 3. Mt kĩ sư thiết kế một đường hm mt chiều có mặt ct là nửa hình elip có chiều rng ca hm
12m
,
khong cách t điểm cao nht ca elip so vi mặt đường là
3.m
Mt ô tô tải chiều cao
2,8
m
thì đ rng
tối đa là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phn chc) để xe đi qua hầm.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với hai canh đáy
AB
CD
sao cho
2.
AB CD=
Gi
,,
IJK
lần lượt là trung đim ca
,,.SA AB BC
Gi
( )
,F SD IJK=
gi s
SF a
SD b
=
trong
đó
a
b
là phân s ti giản. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Mt cửa hàng điện t d định kinh doanh hai loi ti vi: Loi 50 inch và loi 55 inch vi s vn ban
đầu không vượt quá 1800 triệu đồng. Giá nhp và li nhun d kiến ca mi loi ti vi đưc cho trong bng
sau:
Cửa hàng ước tính rng tng nhu cu tiêu th ca th trưng s không vượt quá 100 chiếc ti vi c hai loi.
Hi s li nhun ln nht mà cửa hàng đó thu được (sau khi bán hết hàng nhp v) bng bao nhiêu triu
đồng?
Câu 6. Trong hình sau, ba điểm
, , MNP
nm đầu các cánh qut của tua bin gió. Biết các cánh qut dài
63 m
, chiu cao ca trục tuabin là 120m, độ cao của điểm
M
so vi mt đt là
60m
, góc giữa các cánh qut
2
3
. Chiu cao ca
P
so vi mặt đất bng bao nhiêu mét ( làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
----HT---
Câu hỏi Mã đề thi
101
103 105 107
1 B D C B
2 B B
A D
3
C A D B
4 B B D C
5 A C
B B
6
D D D C
7 C D C D
8 A B
D
A
9
D C B B
10 B B C D
11 C C
B
A
12 B
A B A
1 SĐSĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ SSĐĐ
2 ĐĐĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐSĐĐ
3 ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ
4 ĐSSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ
1 112 112 81,8
0,49
2 3 0,49 112 81,8
3 0,49 68,6 68,6 4375
4 68,6 4375 3
112
5 4375 81,8 4375 68,6
6 81,8 3 0,49 3
Câu hỏi Mã đề thi
102
104 106 108
1 B A A B
2 A D
B A
3
B C C A
4 C C B C
5 B B
D C
6
D D A D
7 D A C A
8 A A
D
D
9
D B B A
10 B A D A
11 D D
A
D
12 D
D D B
1 SĐĐS SĐSĐ ĐSĐS ĐSĐS
2 ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐS
3 ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS SĐSĐ
4 SĐSĐ SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS
1 0,55 167 66
4
2 66 66 167 66
3 4.3 230 4 0,55
4 4 4 4.3
4.3
5 230 4.3 0,55 167
6 167 0,55 230 230
Mã đ 101 Trang 1/7
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG KHỐI 11 THÁNG 10 NĂM 2024
Thi gian làm bài: 40 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 101.
Phn 1: Thí sinh tr li t câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua A( 5;-9) và có một vectơ pháp tuyến
(2;1)n =
là:
A.
2 10xy+ +=
*B.
2 10
xy+ −=
C.
2 20xy+ +=
D.
2 20xy
+ −=
Câu 2. Cho
tan 2
α
=
. Khi đó
2sin cos
sin cos
αα
αα
+
+
bng
A. 4.
*B.
5
3
.
C. 5.
D.
2
3
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
\ 2|
2
D kk

=+∈



π
π
.
B.
{ }
\ 2|
D kk= 
π
.
*C.
{ }
\|D kk= 
π
.
D.
\|
2
D kk

= +∈



π
π
.
Câu 4. Cho cấp số cng
( )
n
u
được cho bởi công thức s hạng tổng quát
1 3 , *.
n
u nn= ∀∈
Công sai ca
ca cấp số cng bng
A. −2.
*B. −3.
C. −5.
D. 3.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
*A. Hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm
M
sao cho
( )
0
, 40OA OM =
. Gi
'M
đối xng vi
M
qua
gốc toạ độ. Khi đó số đo góc lượng giác
( )
,'OA OM
bng
A. .
B. .
C. .
Mã đ 101 Trang 2/7
*D. .
Câu 7. Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
( )
1
12
xt
t
yt
=
= +
. Vecto nào vecto ch phương của
đường thẳng
d
:
A.
( )
3
2; 1u =

B.
( )
1
1; 2u =

*C.
( )
2
1; 2u =

D.
( )
4
2;1u =

Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
*A.
235
xy
+<
.
B.
2530xyz+≤
.
C.
2
3 2 40xx+ −>
.
D.
2
2 53xy+>
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
', ', ', 'ABCD
lần lượt trung đim ca các cnh
,,SA SB SC
.SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song vi
(
)
ABCD
?
A.
'SA
.
B.
'AC
.
C.
'
SB
.
*D.
'C'A
.
Câu 10. Nghim của phương trình
sin 1
2
x
=
A.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
*B.
4,x kk
ππ
=+∈
.
C.
2,x kk
ππ
=+∈
.
D.
2,xk k
π
=
.
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
22
sin cos .cos 2a aa=
B.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
*C.
( )
sin sin .cos cos .sin .
ab a b a b+= +
D.
sin 2 2sin .aa=
Câu 12. Cho A là một biến c liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
() 0PA>
.
*B.
( )
() 1PA P A=
.
C.
() 0PA A=⇔=
.
Mã đ 101 Trang 3/7
D.
() 1PA
<
.
Phn 2: Thí sinh tr li t câu 1 tới câu 4. Trong mi ý a),b),c),d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai.
Câu 13. Cho cấp số cng
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
3=u
, công sai
2= d
. Khi đó:
a) S hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là
2
5=u
*b) Tng
1 342
0
=
+++uu uu
c) Công thức của số hạng tổng quát là
25=
n
u n
*d) -25 là một số hng ca cấp số cộng đã cho
Lời giải
Câu
a)
b)
c)
d)
Đáp án
Sai
Đúng
Sai
Đúng
1
1 32 1 52= + = −=(). ()
n
nd n nuu
25 5 2 25 2 30 15=−⇔ =−⇔ = =
n
n nnu
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm
của đoạn thẳng
,AB SC
. Khi đó
*a) Giao tuyến ca
( )
SAC
( )
SBD
.SO
*b) Đường thẳng
OI
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.
*c) Gi
( )
α
là mặt phẳng qua
BD
song song với
SA
. Khi đó
OJ
giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
α
( )
SAC
.
d) Giao điểm của đường thẳng
AJ
và mặt phẳng
( )
SBD
là điểm
J
.
Lời giải
A Đ B- S C Đ D Đ
B sai vì J không thuộc (SBD)
Câu 15. Cho
2
sin
3
α
=
, vi
2
π
απ
<<
.
*a)
cos 0
α
<
b)
5
cos
3
α
=
*c)
2
tan
5
α
=
*d)
5cot 4 tan 41
5cot 4tan 9
αα
αα
+
=
Lời giải
a b c d
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Giải Chi tiết
a, Do
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
<
b, Ta có
2
45
cos 1 sin 1
93
αα
=−− =−−=
Mã đ 101 Trang 4/7
c,
2
sin 2
3
tan
cos
55
3
α
α
α
= = =
d,
52
5.( ) 4.( )
5cot 4 tan 41
2
5
5cot 4 tan 9
52
5.( ) 4.( )
2
5
αα
αα
+−
+
= =
−−
Câu 16. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triu. Đ sâu
( )
hm
ca mực nước trong
kênh tại thời điểm
(
)
th
(
0 24≤≤
t
) được cho bởi công thức
3 12
63

= ++


cos
t
h

. Khi đó.
*a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m khi
1
63

+=


cos
t
b)
1
63 632

+ = +=+


cos ;
tt
kk
 
c)
1 61
63

+ =⇔= +


cos ;
t
tkk

*d) Trong một ngày có đúng 2 thời điểm mà đ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m
Lời giải
a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m khi
3 12 15 1
63 63
 
= + += + =
 
 
cos cos
tt
h
 
Nên a) Đúng
b)
12
63 63

+ = +=


cos ;
tt
kk
 
Nên b) Sai
c)
1 2 12 2
63 63

+ = + = ⇔=


cos ;
tt
k t kk
 
nên c) Sai
d)
1 10
0 12 2 24
2 22

= =
−≤

= =

kt
k
kt
nên d) đúng
Phn 3: Thí sinh tr li t câu 1 ti câu 6
Câu 17. Mt h nông dân định trồng x (ha) phê y (ha) ca cao trên khu đất diện tích 10 ha. Nếu
trồng phê thì cần 20 công thu về 10 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trng ca cao thì cần 30 công
thu 12 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Biết rằng số công trồng phê không ợt quá 100 công số
công trồng ca cao không vượt quá 180 công. Hỏi s tiền nhiều nhất mà h nông dân đó thu được bằng nhiêu
triệu đồng?
Lời giải
Bài toán QHTT:
( )
max 10 12
10
20 100
30 180
0
0
T xy
xy
x
y
x
y
= +
+≤
Mã đ 101 Trang 5/7
Miền nghiệm:
To độ các đỉnh; O(0;0), A(5;0), B(5;5), C(4;6), D(0;6)
Hàm mc tiêu T=10x+12y đt giá tr ln nht ti x=4; y=6.
Vầy số tiền nhiều nhất mà h nông dân đó thu được là T= 10.4+12.6 =112 triệu
Đáp án: 112
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với hai canh đáy
AB
CD
sao cho
2.AB CD=
Gi
,,IJK
lần lượt là trung đim ca
,,.SA AB BC
Gi
( )
,F SD IJK=
giả sử
FS a
FD b
=
trong
đó
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi P giao điểm ca KJ và BD, O là giao AC và BD. Mặt phẳng (JIK) chứa JI//SB nên
( ) (JIK)d SBD=
thì d qua P và d//SB (loại b TH trùng JI và SB). Gọi F là giao điểm d và SD.
Ta có
11
;
22
OD CD PB BJ
OB AB BO BA
= = = =
nên OD=OP=PB
Do đó có
1
2
SF PB
FD BD
= =
Đáp án: 3
Câu 19. 10 bông hoa Hồng, 10 bông hoa Cúc10 bông hoa Đồng tiền. Người ta chọn ra 4 bông hoa từ
các bông hoa trên. Xác sut ca biến c “Bốn bông hoa được chn đ c ba loại hoabằng. ( Làm tròn
đến hàng phần trăm)?
Lời giải
S phần tử của không gian mẫu:
4
30
()nCΩ=
Gọi A là Biến c “Bốn bông hoa được chọn có đủ c ba loại hoa”
Trưng hợp 1: 2 Hồng, 1 Cúc, 1 đồng tiền có
2
10
.10.10C
Cách chn
Trưng hợp 2: 1 Hồng, 2 Cúc, 1 đồng tiền:
2
10
10. .10C
Trưng hợp 3: 1 Hồng, 1 Cúc, 2 Đồng tiền
2
10
10.10.
C
Khi đó
2
10
( ) 3. .10.10nA C=
( ) 100
( ) 0, 49
( ) 203
nA
PA
n
= =
Đáp án: 0,49
Câu 20. Mt vận động viên đặt mục tiêu tăng cường thể lc bng cách chạy bộ mỗi ngày. Ngày đầu tiên,
anh ấy chạy được 3 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường chạy tăng thêm 0,4 km so với ngày trước. Tuy
nhiên, sau mỗi 7 ngày, vận động viên sẽ giảm 1 km vào ngày thứ 8 để phục hi sc khe bt đầu lại chu
Mã đ 101 Trang 6/7
k tăng dần từ mc mới này. Tổng quãng đường vận động viên đó chạy đưc trong 14 ngày đầu là bao nhiêu
km?.
Lời giải
- T ngày 1 đến ngày 7, quãng đường mỗi ngày vận động viên chạy được lập thành 1cấp số cng vi:
S hạng đầu là
1
3u =
công sai
0, 4d =
Tổng quãng đường từ ngày 1 đến ngày 7 chạy được là:
( ) ( )
11
77
2. 6. 2.3 6.0,4 29,4
22
S ud= += + =
(km)
- S km vận động viên chạy được ngày thứ 7 là:
71
6 5, 4uu d=+=
- T ngày 8 đến ngày 14, quãng đường mỗi ngày vận động viên chạy được lập thành 1cấp số cng vi:
S hạng đầu là
1
5,4 1 4,4 u
= −=
công sai
0, 4d =
Tổng quãng đường từ ngày 8 đến ngày 14 chạy được là:
( ) ( )
21
77
2. 6. 2.4,4 6.0,4 39,2
22
S ud= += + =
(km)
Tổng quãng đường chạy được trong 14 ngày đầu là:
12
68, 6
SS
+=
(km)
Đáp án: 68,6
Câu 21. Mt mái vòm nhà hát có mt ct là nửa hình elip
( )
E
(tham khảo hình vẽ). Biết rng khong cách
giữa hai tiêu đim là
' 50
FF m=
chiều dài đường đi của mt tia sáng t
'
F
đến mái vòm rồi phản chiếu
v
F
100 .m
Gi sử phương trình chính tắc
(
)
E
có dng:
22
22
1
xy
ab
+=
. Khi đó
22
?
ab+=
Lời giải
Đáp án: 4375
Theo giả thiết ta có
2 100, 2 50ac= =
từ đó suy ra
22 22
b 2 4375a ac+= −=
Đáp án: 4375
Câu 22. Trong hình sau, ba đim
, , MNP
nm đầu các cánh qut của tua bin gió. Biết các cánh qut i
31 m
, chiều cao của trc tua bin là 60m, đ cao của điểm
M
so với mt đt là
30m
, góc giữa các cánh qut
2
3
. Chiều cao của
P
so với mặt đất bằng bao nhiêu mét ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Lời giải
Mã đ 101 Trang 7/7
Gi
AOM 
T điểm
M
k
MH
vuông góc với
Ox
,
MK
vuông góc với
Oy
Ta có :
60 30 30 m
MH 
.sin 31.sin
MH OM 

2
30 30 61
sin cos 1
31 31 31




Vì các cánh quạt tạo thành 3 góc bằng nhau nên
2
3
MOP NOP MON
 
2
3
MOP NOP MON
 
Ta có :
2
3
AOP MOP MOA

22 2
sin sin sin .cos cos .sin
33 3
AOP





3 61 1 30
. . 0,702
2 31 2 31

Vậy chiều cao của điểm so với mặt đất khoảng
31.sin 60 81,8m 
.
Đáp án: 81,8
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/7
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG KHỐI 11 THÁNG 10 NĂM 2024
Thi gian làm bài: 40 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 102.
Phn 1: Thí sinh tr li t câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các công thc sau, công thức nào đúng?
A.
2
.c 2 1 2cos osaa=
*B.
sin 2 2 cos .sin .
a aa=
C.
( )
sin cos .sin sin .cos .ab a b a b−=
D.
( )
cos .cos sin .sin .cos ab a b a b−=
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm
M
sao cho
( )
0
, 30OA OM =
. Gi
'
M
đối xng vi
M
qua
gc to độ. Khi đó số đo góc lượng giác
( )
,'OA OM
bng
*A.
00
210 360k
+
.
B.
00
180 360k+
.
C.
00
30 360
k
+
.
D.
00
150 360
k+
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
*B. Hai đường thng cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Câu 4. Cho đường thng
d
phương trình tham số
( )
1
12
xt
t
yt
= +
= +
. Vecto nào là vecto ch phương của
đường thng
d
:
A.
(
)
4
2;1
u =

B.
(
)
3
2; 1
u =

*C.
( )
1
1; 2u =

D.
( )
2
1; 2u =

Câu 5. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau trong mt phép th. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
( )
( )
PA PA=
.
*B.
( )
01PA≤≤
.
C.
( )
(
)
1PA PA= +
.
D.
( )
( )
0
PA PA+=
.
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
22
25 3xy+>
.
B.
535 0xyz−+≥
.
C.
32
3 2 40xxx
+ −>
.
*D.
52 5xy+>
.
Mã đ 102 Trang 2/7
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gi
', ', ', '
ABC D
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,SA SB SC
.SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thng nào không song song vi
( )
ABCD
?
A.
''BC
.
B.
''AD
.
C.
'C'A
.
*D.
'SB
.
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua A( 3;1) và có một vectơ pháp tuyến
(4;5)n =
là:
*A. 4x + 5y − 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x − 5y − 17 = 0. D. 4x − 5y + 17 = 0
Câu 9. Cho
tan 2
α
=
. Khi đó
sin 2 cos
sin cos
αα
αα
+
+
bng
A.
5
3
.
B. 3.
C. 4.
*D.
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
1 sin
cos
x
y
x
+
=
A.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



.
*B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
{ }
\|D kk
π
= 
.
D.
{ }
\ 2|
D kk
π
= 
.
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
được cho bi công thc s hng tng quát
1 3 , *.
n
u nn= ∀∈
S hng
th 2 ca cp s cng bng
A. 3.
B. −2.
C. −3.
*D. −5.
Câu 12. Nghim của phương trình
cos 2 0x =
A.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
B.
, xk k
π
=
.
C.
,
2
xk k
π
=
.
*D.
,
42
x kk
ππ
=+∈
.
Mã đ 102 Trang 3/7
Phn 2: Thí sinh tr li t câu 1 tới câu 4. Trong mi ý a),b),c),d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
, , ,JMNP
lần lượt là trung
điểm các cnh
AB
,
CD
,.SB SC
Gi
I
là giao điểm ca
BN
.AD
a) [1]
( )( )
SI SBM SAD=
*b)
/ /( )
MN SAD
*c)
( )
I BN SAD=
d) Gi
( )
α
là mt phng cha
MN
và song song vi
SA
. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
(
)
α
( )
SAB
là đường thng
OJ
.
Lời giải
A – S B- Đ C Đ D – S
( )( )SI SBN SAD=
() ( )MP SAB
α
=
Câu 14. Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thy triu. Đ sâu
( )
hm
ca mc nưc trong
kênh ti thời điểm
( )
th
(
0 24≤≤t
) được cho bi công thc
3 12
63

= ++


cos
t
h

. khi đó
*a) Độ sâu ca mực nước trong kênh bng 9m khi
1
63

+=


cos
t
b)
1
63 632

+ =−⇔ + = +


cos ;
tt
kk
 
*c)
1 12 4
63

+ =−⇔ = +


cos ;
t
t kk

d) Trong một ngày có đúng 1 thời đim mà đ sâu ca mực nước trong kênh bng 9m
Lời giải
a) Độ sâu ca mực nước trong kênh bng 9m khi
3 12 9 1
63 63
 
= + += + =
 
 
cos cos
tt
h
 
Nên a) Đúng
b)
12
63 63

+ =−⇔ + = +


cos ;
tt
kk
 

Nên b) Sai
c)
1 2 12 4
63 63

+ =−⇔ + = + = +


cos ;
tt
k t kk
 

nên c) Đúng
d)
04
0 12 4 24
1 16

= =
+≤

= =

kt
k
kt
nên d) Sai
Câu 15. Cho cp s cng
( )
n
u
có số hng đầu
1
3= u
, công sai
2=d
. Khi đó:
*a) S hng th 2 ca cp s cộng đã cho là
2
1= u
b) Tng
42 3
0++=uuu
*c) Công thc ca s hng tng quát là
25=
n
u n
d) 26 là mt s hng ca cp s cộng đã cho
Lời giải
Câu a) b) c) d)
Mã đ 102 Trang 4/7
Đáp án
Đúng
Sai
Đúng
Sai
1
1 32 1 2 5
= + =−+ =
(). ()
n
uu nd n n
31
26 2 5 26 2 31
2
= −= = = ()
n
n n nlu
Câu 16. Cho
2
sin
3
α
=
, vi
0
2
π
α
<<
.
a)
cos 0
α
<
*b)
5
cos
3
α
=
c)
2
tan
5
α
=
*d)
5cot 4 tan 41
5cot 4 tan 9
αα
αα
+
=
Lời giải
a b c d
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Gii Chi tiết
a, Do
0
2
π
α
<<
nên
cos 0
α
>
b, Ta có
2
45
cos 1 sin 1
93
αα
= = −=
c,
2
sin 2
3
tan
cos
55
3
α
α
α
= = =
d,
52
5.( ) 4.( )
5cot 4 tan 41
2
5
5cot 4 tan 9
52
5.( ) 4.( )
2
5
αα
αα
+
+
= =
Phn 3: Thí sinh tr li t câu 1 ti câu 6
Câu 17. 5 quyến sách Toán ging nhau, 5 quyn sách Vt lí ging nhau và 5 quyn sách Hoá hc ging
nhau. Người ta chn ra 4 quyn sách trong nhng quyn sách trên. Xác sut ca biến c “ Bn quyn sách
được chọn có đủ c ba loi sách” bằng. (Làm tròn đến hàng phn trăm).
Lời giải
S phn t ca không gian mu:
4
15
()nCΩ=
Gọi A là Biến c “Bốn bông hoa được chọn có đủ c ba loi hoa”
Trưng hp 1: 2 Toán, 1 Vt lí, 1 Hoá học có
2
5
.5.5C
Cách chn
Trưng hp 2: 1 Toán, 2 Vt lí, 1 Hoá học có
2
5
5. .5C
Cách chn
Trưng hp 3: 1 Toán, 1 Vt lí, 2 Hoá học có
2
5
5.5.C
Cách chn
Khi đó
2
5
( ) 3. .5.5nA C=
( ) 50
( ) 0,55
( ) 91
nA
PA
n
= =
Mã đ 102 Trang 5/7
Đáp án: 0,55
Câu 18. Mt bn hc sinh đt mc tiêu tp luyn đp xe mỗi ngày để tăng cưng th lực. Ngày đầu tiên, bn
đạp được 4 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường đạp xe tăng thêm 0,5 km so với ngày trưc. Tuy nhiên, sau
mi 6 ngày, bn s gim 2 km vào ngày th 7 để ngh ngơi và bắt đầu li chu k tăng dần t mc này.
Tổng quãng đường bn học sinh đó đạp xe được trong 12 ngày đầu là bao nhiêu km?.
Lời giải
- T ngày 1 đến ngày 6, quãng đường mi ngày bn học sinh đạp xe được lp thành 1cp s cng vi:
S hạng đầu là
1
4u =
công sai
0,5d =
Tổng quãng đường t ngày 1 đến ngày 6 đạp xe được là:
( )
( )
11
66
2. 5. 2.4 5.0,5 31,5
22
S ud
= += + =
(km)
- S km bn học sinh đạp xe được ngày th 6 là:
61
5 6, 5uu d=+=
- T ngày 7 đến ngày 12, quãng đường mi ngày bn học sinh đạp xe được lp thành 1cp s cng vi:
S hạng đầu là
1
6,5 2 4,5 u = −=
công sai
0,5d =
Tổng quãng đường t ngày 8 đến ngày 14 chạy được là:
( ) ( )
21
66
2. 5. 2.4,5 5.0,5 34,5
22
S ud= += + =
(km)
Tổng quãng đường chạy được trong 12 ngày đầu là:
12
66
SS+=
(km)
Đáp án: 66
Câu 19. Mt thiết kế một đường hm mt chiu mặt ct là nửa hình elip chiều rng ca hm
12m
, khong cách t điểm cao nht ca elip so vi mặt đường là
3.m
Mt ô tô tải có chiều cao
2,8m
tđ
rng tối đa là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phn chc) đ xe đi qua hầm.
Lời giải
Theo gi thiết ta có
2 12, 3ab
= =
t đó suy ra
6; 3ab= =
nên pt chính tc
22
1
36 9
xy
+=
T gi thiết có
2,8y =
nên
22
2
2,8
1 4, 64
36 9
x
x
+ =⇒=
. Độ rng ti đa
4.3m
Đáp án: . 4.3
Câu 20. Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với hai canh đáy
AB
CD
sao cho
2.AB CD
=
Gi
,,IJK
lần lượt là trung đim ca
,,.SA AB BC
Gi
( )
,F SD IJK=
gi s
SF a
SD b
=
trong
đó
a
b
là phân s ti giản. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Tương tự đề 1 có
1
2
SF
FD
=
nên
1
3
SF
SD
=
Đáp án: 4
Câu 21. Mt cửa hàng điện t d định kinh doanh hai loi ti vi: Loi 50 inch và loi 55 inch vi s vn ban
đầu không vượt quá 1800 triệu đồng. Giá nhp và li nhun d kiến ca mi loi ti vi đưc cho trong bng
sau:
| 1/23

Preview text:

TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ: TOÁN TIN MÔN: TOÁN LỚP 11 Mã Đề: 101.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: .........................................
Phần 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua A( 5;-9) và có một vectơ pháp tuyến n = (2;1) là:
A. 2x + y +1 = 0 B. 2x + y −1 = 0 C. x + 2y + 2 = 0 D. x + 2y − 2 = 0 2sinα + cosα
Câu 2. Cho tanα = 2 . Khi đó bằng sinα + cosα 5 2 A. 4. B. . C. 5. D. . 3 3 1− cos x
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = là sin x π
A. D  \  k2π | k  = + ∈ .
B. D =  \{k2π | k ∈ }. 2     π C. D  
=  \{kπ | k ∈ }  .
D. D =  \  + kπ | k ∈ . 2   
Câu 4. Cho cấp số cộng (u được cho bởi công thức số hạng tổng quát u = − n n ∀ ∈ n 1 3 , *. Công sai của n )
của cấp số cộng bằng A. −2. B. −3. C. −5. D. 3.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho (OA OM ) 0 ,
= 40 . Gọi M ' đối xứng với M qua
gốc toạ độ. Khi đó số đo góc lượng giác ( , OA OM ') bằng A. . B. . C. . D. . x = 1− t
Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
(t ∈). Vecto nào là vecto chỉ phương của y = 1+ 2t đường thẳng d :     A. u = 2; 1
B. u = 1;2 C. u = 1; 2 − D. u = 2;1 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y < 5.
B. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . C. 2
3x + 2x − 4 > 0 . D. 2
2x + 5y > 3 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC và . SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với ( ABCD) ? Mã đề 101 Trang 1/3 A. SA'.
B. AC '.
C. SB ' . D. A'C' .
Câu 10. Nghiệm của phương trình sin x =1 là 2 π
A. x = + k2π ,k ∈ . B. x = π + k4π,k
x = π + k π k
x = k π k ∈ 2  . C. 2 ,  . D. 2 ,  .
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. 2 2
cos2a = sin a − cos a.
B. cos(a + b) = cosa.cosb + sin a.sin . b
C. sin (a + b) = sin . a cosb + cos . a sin . b
D. sin 2a = 2sin a.
Câu 12. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. P( )
A > 0 . B. P( )
A =1− P( A). C. P( )
A = 0 ⇔ A = Ω . D. P( ) A <1.
Phần 2: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3, công sai d = −2 . Khi đó: n ) 1
a) Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là u = 5 2
b) Tổng u + u + u + u = 0 1 2 3 4
c) Công thức của số hạng tổng quát là u = 2n − 5 n
d) -25 là một số hạng của cấp số cộng đã cho
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của đoạn thẳng AB, SC . Khi đó
a) Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là . SO
b) Đường thẳng OI song song với mặt phẳng (SAD).
c) Gọi (α ) là mặt phẳng qua BD và song song với SA . Khi đó OJ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và (SAC).
d) Giao điểm của đường thẳng AJ và mặt phẳng (SBD) là điểm J . Câu 3. π Cho 2
sinα = , với < α < π . 3 2 a) cosα < 0 b) 5 cosα = 3 c) 2 tanα − = 5 d) α + α 5cot 4 tan 41 = 5cotα − 4 tanα 9
Câu 4. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tại thời điểm t(h) (0 
t ≤ 24) được cho bởi công thức = 3cos t h + +   12 . Khi đó.  6 3 
a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m khi   cos t + =   1  6 3  b)t  cos t + =    1 ⇔
+ = + k; k ∈    6 3  6 3 2 Mã đề 101 Trang 2/3 c)t  cos + =
 1 ⇔ t = 6k +1; k ∈    6 3 
d) Trong một ngày có đúng 2 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m
Phần 3: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 6
Câu 1. Một hộ nông dân định trồng x (ha) cà phê và y (ha) ca cao trên khu đất có diện tích 10 ha. Nếu trồng
cà phê thì cần 20 công và thu về 10 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng ca cao thì cần 30 công và thu
12 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Biết rằng số công trồng cà phê không vượt quá 100 công và số công
trồng ca cao không vượt quá 180 công. Hỏi số tiền nhiều nhất mà hộ nông dân đó thu được bằng nhiêu triệu đồng?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai canh đáy AB CD sao cho AB = 2C .
D Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của S ,
A AB, BC. Gọi F = SD ∩(IJK ), giả sử FS a = trong FD b
đó a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng bao nhiêu? b
Câu 3. Có 10 bông hoa Hồng, 10 bông hoa Cúc và 10 bông hoa Đồng tiền. Người ta chọn ra 4 bông hoa từ
các bông hoa trên. Xác suất của biến cố “Bốn bông hoa được chọn có đủ cả ba loại hoa” bằng. ( Làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 4. Một vận động viên đặt mục tiêu tăng cường thể lực bằng cách chạy bộ mỗi ngày. Ngày đầu tiên, anh
ấy chạy được 3 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường chạy tăng thêm 0,4 km so với ngày trước. Tuy nhiên, sau
mỗi 7 ngày, vận động viên sẽ giảm 1 km vào ngày thứ 8 để phục hồi sức khỏe và bắt đầu lại chu kỳ tăng dần
từ mức mới này. Tổng quãng đường vận động viên đó chạy được trong 14 ngày đầu là bao nhiêu km?.
Câu 5. Một mái vòm nhà hát có mặt cắt là nửa hình elip (E) (tham khảo hình vẽ). Biết rằng khoảng cách
giữa hai tiêu điểm là FF ' = 50m và chiều dài đường đi của một tia sáng từ F ' đến mái vòm rồi phản chiếu 2 2 về F là 100 . x y
m Giả sử phương trình chính tắc (E) có dạng: + = 1. Khi đó 2 2 a + b = ? 2 2 a b
Câu 6. Trong hình sau, ba điểm M , N, P nằm ở đầu các cánh quạt của tua bin gió. Biết các cánh quạt dài
31 m , chiều cao của trục tua bin là 60m, độ cao của điểm M so với mặt đất là 30m , góc giữa các cánh quạt
là 2. Chiều cao của P so với mặt đất bằng bao nhiêu mét ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 3 ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ: TOÁN TIN MÔN: TOÁN LỚP 11 Mã Đề: 102.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ..............................................Số báo danh: ................................................
Phần 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. 2
cos2a = 1− 2cos a.
B. sin 2a = 2cosa.sin a.
C. sin(a b) = cosa.sinb − sin a.cos . b
D. cos(a b) = cosa.cosb − sin a.sin . b
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho (OA OM ) 0 ,
= 30 . Gọi M ' đối xứng với M qua
gốc toạ độ. Khi đó số đo góc lượng giác ( , OA OM ') bằng A. 0 0 210 + k360 . B. 0 0 180 + k360 . C. 0 0 30 + k360 . D. 0 0 150 + k360 .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. x = 1+ t
Câu 4. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
(t ∈). Vecto nào là vecto chỉ phương của y = 1+ 2t đường thẳng d :     A. u = 2;1 u = 2; 1 − u = 1;2 u = 1; 2 − 4 ( ) B. 3 ( ) C. 1 ( ) D. 2 ( )
Câu 5. Cho A A là hai biến cố đối nhau trong một phép thử. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. P( A) = P( A).
B. 0 ≤ P( A) ≤1.
C. P( A) =1+ P( A) . D. P( A)+ P( A) = 0 .
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
2x + 5y > 3 .
B. 5x − 3y + 5z ≥ 0 . C. 3 2
3x + 2x − 4x > 0 . D. 5x + 2y > 5 .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D' lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC và . SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với ( ABCD) ?
A. B 'C '.
B. A'D' .
C. A'C' . D. SB ' . 
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua A( 3;1) và có một vectơ pháp tuyến n = (4;5) là: A. 4x + 5y − 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0
C. 4x − 5y − 17 = 0. D. 4x − 5y + 17 = 0 sinα + 2cosα
Câu 9. Cho tanα = 2 . Khi đó bằng sinα + cosα 5 4 A. . B. 3. C. 4. D. . 3 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số 1+ sin x y = là cos x π π A. D  \   k2π | k  = + ∈  .
B. D =  \  + kπ | k ∈ . 2      2  Mã đề 102 Trang 1/3
C. D =  \{kπ | k ∈ }  .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u được cho bởi công thức số hạng tổng quát u = − n n ∀ ∈ n 1 3 , *. Số hạng n )
thứ 2 của cấp số cộng bằng A. 3. B. −2. C. −3. D. −5.
Câu 12. Nghiệm của phương trình cos 2x = 0 là A. π π π π
x = + kπ , k ∈ . B. x = kπ , k ∈. C. x = k , k ∈ . D. x = + k , k ∈ . 2 2 4 2
Phần 2: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P,J lần lượt là trung
điểm các cạnh AB ,CD SB, SC. Gọi I là giao điểm của BN A . D
a) SI = (SBM ) ∩(SAD)
b) MN / /(SAD)
c) I = BN ∩(SAD)
d) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa MN và song song với SA. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
(SAB) là đường thẳng OJ .
Câu 2. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tại thời điểm t(h) (0 
t ≤ 24) được cho bởi công thức = 3cos t h + +   12 . khi đó  6 3 
a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 9m khi   cos t + =  1 −   6 3  b)t  cos t + =    1 − ⇔
+ = + k; k ∈    6 3  6 3 2 c)t  cos + =  1
− ⇔ t =12k + 4; k ∈    6 3 
d) Trong một ngày có đúng 1 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh bằng 9m
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −3, công sai d = 2. Khi đó: n ) 1
a) Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là u = −1 2
b) Tổng u + u + u = 0 2 3 4
c) Công thức của số hạng tổng quát là u = 2n − 5 n
d) 26 là một số hạng của cấp số cộng đã cho Câu 4. π Cho 2
sinα = , với 0 < α < . 3 2 a) cosα < 0 b) 5 cosα = 3 c) 2 tanα − = 5 d) α + α 5cot 4 tan 41 = 5cotα − 4 tanα 9
Phần 3: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 6 Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 1. Có 5 quyến sách Toán giống nhau, 5 quyển sách Vật lí giống nhau và 5 quyển sách Hoá học giống
nhau. Người ta chọn ra 4 quyển sách trong những quyển sách trên. Xác suất của biến cố “ Bốn quyển sách
được chọn có đủ cả ba loại sách” bằng. (Làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Một bạn học sinh đặt mục tiêu tập luyện đạp xe mỗi ngày để tăng cường thể lực. Ngày đầu tiên, bạn
đạp được 4 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường đạp xe tăng thêm 0,5 km so với ngày trước. Tuy nhiên, sau
mỗi 6 ngày, bạn sẽ giảm 2 km vào ngày thứ 7 để nghỉ ngơi và bắt đầu lại chu kỳ tăng dần từ mức này.Tổng
quãng đường bạn học sinh đó đạp xe được trong 12 ngày đầu là bao nhiêu km?.
Câu 3. Một kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là nửa hình elip có chiều rộng của hầm 12m,
khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 .
m Một ô tô tải có chiều cao 2,8m thì độ rộng
tối đa là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần chục) để xe đi qua hầm.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai canh đáy AB CD sao cho AB = 2C .
D Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của S ,
A AB, BC. Gọi F = SD ∩(IJK ), giả sử SF a = trong SD b
đó a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng bao nhiêu? b
Câu 5. Một cửa hàng điện tử dự định kinh doanh hai loại ti vi: Loại 50 inch và loại 55 inch với số vốn ban
đầu không vượt quá 1800 triệu đồng. Giá nhập và lợi nhuận dự kiến của mỗi loại ti vi được cho trong bảng sau:
Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu tiêu thụ của thị trường sẽ không vượt quá 100 chiếc ti vi cả hai loại.
Hỏi số lợi nhuận lớn nhất mà cửa hàng đó thu được (sau khi bán hết hàng nhập về) bằng bao nhiêu triệu đồng?
Câu 6. Trong hình sau, ba điểm M , N, P nằm ở đầu các cánh quạt của tua bin gió. Biết các cánh quạt dài
63 m , chiều cao của trục tuabin là 120m, độ cao của điểm M so với mặt đất là 60m , góc giữa các cánh quạt
là 2. Chiều cao của P so với mặt đất bằng bao nhiêu mét ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? 3 ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 3/3
Câu hỏi Mã đề thi 101 103 105 107 1 B D C B 2 B B A D 3 C A D B 4 B B D C 5 A C B B 6 D D D C 7 C D C D 8 A B D A 9 D C B B 10 B B C D 11 C C B A 12 B A B A 1 SĐSĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ SSĐĐ 2 ĐĐĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐSĐĐ 3 ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ 4 ĐSSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ 1 112 112 81,8 0,49 2 3 0,49 112 81,8 3 0,49 68,6 68,6 4375 4 68,6 4375 3 112 5 4375 81,8 4375 68,6 6 81,8 3 0,49 3
Câu hỏi Mã đề thi 102 104 106 108 1 B A A B 2 A D B A 3 B C C A 4 C C B C 5 B B D C 6 D D A D 7 D A C A 8 A A D D 9 D B B A 10 B A D A 11 D D A D 12 D D D B 1 SĐĐS SĐSĐ ĐSĐS ĐSĐS 2 ĐSĐS ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐS 3 ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS SĐSĐ 4 SĐSĐ SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS 1 0,55 167 66 4 2 66 66 167 66 3 4.3 230 4 0,55 4 4 4 4.3 4.3 5 230 4.3 0,55 167 6 167 0,55 230 230
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 THÁNG 10 NĂM 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 101.
Phần 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua A( 5;-9) và có một vectơ pháp tuyến n = (2;1) là:
A. 2x + y +1 = 0
*B. 2x + y −1 = 0
C. x + 2y + 2 = 0
D. x + 2y − 2 = 0 2sinα + cosα
Câu 2. Cho tanα = 2 . Khi đó bằng sinα + cosα A. 4. 5 *B. . 3 C. 5. 2 D. . 3 −
Câu 3. Tập xác định của hàm số 1 cos x y = là sin x π
A. D  \  k2π | k  = + ∈ . 2   
B. D =  \{k2π | k ∈ }  .
*C. D =  \{kπ | k ∈ }  . π
D. D  \  kπ | k  = + ∈ . 2   
Câu 4. Cho cấp số cộng (u được cho bởi công thức số hạng tổng quát u = − n n ∀ ∈ n 1 3 , *. Công sai của n )
của cấp số cộng bằng A. −2. *B. −3. C. −5. D. 3.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
*A. Hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho (OA OM ) 0 ,
= 40 . Gọi M ' đối xứng với M qua
gốc toạ độ. Khi đó số đo góc lượng giác ( , OA OM ') bằng A. . B. . C. . Mã đề 101 Trang 1/7 *D. . x =1− t
Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
(t ∈). Vecto nào là vecto chỉ phương của y = 1+ 2t đường thẳng d :  A. u = 2; 1 − 3 ( )  B. u = 1;2 1 ( )  *C. u = 1; 2 − 2 ( )  D. u = 2;1 4 ( )
Câu 8. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
*A. 2x + 3y < 5.
B. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . C. 2
3x + 2x − 4 > 0 . D. 2
2x + 5y > 3 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC và . SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với ( ABCD) ? A. SA'. B. AC '. C. SB ' . *D. A'C' .
Câu 10. Nghiệm của phương trình sin x =1 là 2 π
A. x = + k2π ,k ∈ . 2
*B. x = π + k4π ,k ∈ .
C. x = π + k2π ,k ∈ .
D. x = k2π ,k ∈ .
Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. 2 2
cos2a = sin a − cos a.
B. cos(a + b) = cosa.cosb + sin a.sin . b
*C. sin (a + b) = sin . a cosb + cos . a sin . b
D. sin 2a = 2sin a.
Câu 12. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. P( ) A > 0 . *B. P( )
A =1− P( A). C. P( )
A = 0 ⇔ A = Ω . Mã đề 101 Trang 2/7 D. P( ) A <1.
Phần 2: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3, công sai d = −2 . Khi đó: n ) 1
a) Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là u = 5 2
*b) Tổng u + u + u + u = 0 1 2 3 4
c) Công thức của số hạng tổng quát là u = 2n − 5 n
*d) -25 là một số hạng của cấp số cộng đã cho Lời giải Câu a) b) c) d)
Đáp án Sai Đúng Sai Đúng
u = u + (n −1).d = 3− 2(n −1) = 5 − 2n n 1
u = −25 ⇔ 5− 2n = −25 ⇔ 2n = 30 ⇔ n = 15 n
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của đoạn thẳng AB, SC . Khi đó
*a) Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là . SO
*b) Đường thẳng OI song song với mặt phẳng (SAD).
*c) Gọi (α ) là mặt phẳng qua BD và song song với SA. Khi đó OJ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và (SAC).
d) Giao điểm của đường thẳng AJ và mặt phẳng (SBD) là điểm J . Lời giải A – Đ B- S C – Đ D – Đ
B sai vì J không thuộc (SBD) π Câu 15. Cho 2
sinα = , với < α < π . 3 2 *a) cosα < 0 b) 5 cosα = 3 *c) 2 tanα − = 5 α + α *d) 5cot 4 tan 41 = 5cotα − 4 tanα 9 Lời giải a b c d Đúng Sai Đúng Đúng Giải Chi tiết π
a, Do < α < π nên cosα < 0 2 b, Ta có 2 4 5
cosα = − 1− sin α = − 1− = − 9 3 Mã đề 101 Trang 3/7 2 α c, sin 3 2 tanα = = = − cosα − 5 5 3 5 2 5.(− ) + 4.(− ) d, 5cotα + 4 tanα 2 5 41 = = 5cotα − 4 tanα 5 2 9 5.(− ) − 4.(− ) 2 5
Câu 16. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tại thời điểm t(h) (0 
t ≤ 24) được cho bởi công thức = 3cos t h + +   12 . Khi đó.  6 3 
*a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m khi   cos t + =   1  6 3  b)t  cos t + =    1 ⇔
+ = + k; k ∈    6 3  6 3 2 c)t  cos + =
 1 ⇔ t = 6k +1; k ∈    6 3 
*d) Trong một ngày có đúng 2 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m Lời giải
a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 15m khi h 3  t  cos 12 15  t  = + + = ⇔ cos + =     1  6 3   6 3  Nên a) Đúng b)  t  cos t + =  1 ⇔
+ = k2; k ∈    6 3  6 3 Nên b) Sai c)  t  cos t + =  1 ⇔
+ = k2t =12k − 2; k ∈   nên c) Sai  6 3  6 3 k =1 t =10
d) 0 ≤12k − 2 ≤ 24 ⇔  ⇔ nên d) đúng k 2  = t =   22
Phần 3: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 6
Câu 17. Một hộ nông dân định trồng x (ha) cà phê và y (ha) ca cao trên khu đất có diện tích 10 ha. Nếu
trồng cà phê thì cần 20 công và thu về 10 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng ca cao thì cần 30 công
và thu 12 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Biết rằng số công trồng cà phê không vượt quá 100 công và số
công trồng ca cao không vượt quá 180 công. Hỏi số tiền nhiều nhất mà hộ nông dân đó thu được bằng nhiêu triệu đồng? Lời giải Bài toán QHTT:
max (T =10x +12y) x+ y ≤  10 20x ≤100 30y ≤  180 x ≥ 0  y ≥ 0 Mã đề 101 Trang 4/7 Miền nghiệm:
Toạ độ các đỉnh; O(0;0), A(5;0), B(5;5), C(4;6), D(0;6)
Hàm mục tiêu T=10x+12y đạt giá trị lớn nhất tại x=4; y=6.
Vầy số tiền nhiều nhất mà hộ nông dân đó thu được là T= 10.4+12.6 =112 triệu Đáp án: 112
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai canh đáy AB CD sao cho AB = 2C .
D Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của S ,
A AB, BC. Gọi F = SD ∩(IJK ), giả sử FS a = trong FD b
đó a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng bao nhiêu? b Lời giải
Gọi P là giao điểm của KJ và BD, O là giao AC và BD. Mặt phẳng (JIK) chứa JI//SB nên
d = (SBD) ∩ (JIK)thì d qua P và d//SB (loại bỏ TH trùng JI và SB). Gọi F là giao điểm d và SD.
Ta có OD CD 1 PB BJ 1 = = ; = = nên OD=OP=PB OB AB 2 BO BA 2 Do đó có SF PB 1 = = FD BD 2 Đáp án: 3
Câu 19. Có 10 bông hoa Hồng, 10 bông hoa Cúc và 10 bông hoa Đồng tiền. Người ta chọn ra 4 bông hoa từ
các bông hoa trên. Xác suất của biến cố “Bốn bông hoa được chọn có đủ cả ba loại hoa” bằng. ( Làm tròn đến hàng phần trăm)? Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: 4 n(Ω) = C 30
Gọi A là Biến cố “Bốn bông hoa được chọn có đủ cả ba loại hoa”
Trường hợp 1: 2 Hồng, 1 Cúc, 1 đồng tiền có 2 C .10.10 Cách chọn 10
Trường hợp 2: 1 Hồng, 2 Cúc, 1 đồng tiền: 2 10.C .10 10
Trường hợp 3: 1 Hồng, 1 Cúc, 2 Đồng tiền 2 10.10.C 10 Khi đó 2 n( ) A = 3.C .10.10 10 n( ) A 100 P( ) A = = ≈ 0,49 n(Ω) 203 Đáp án: 0,49
Câu 20. Một vận động viên đặt mục tiêu tăng cường thể lực bằng cách chạy bộ mỗi ngày. Ngày đầu tiên,
anh ấy chạy được 3 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường chạy tăng thêm 0,4 km so với ngày trước. Tuy
nhiên, sau mỗi 7 ngày, vận động viên sẽ giảm 1 km vào ngày thứ 8 để phục hồi sức khỏe và bắt đầu lại chu Mã đề 101 Trang 5/7
kỳ tăng dần từ mức mới này. Tổng quãng đường vận động viên đó chạy được trong 14 ngày đầu là bao nhiêu km?. Lời giải
- Từ ngày 1 đến ngày 7, quãng đường mỗi ngày vận động viên chạy được lập thành 1cấp số cộng với:
Số hạng đầu là u = 3 công sai d = 0,4 1
Tổng quãng đường từ ngày 1 đến ngày 7 chạy được là: 7 7 S = 2.u + 6.d = 2.3+ 6.0,4 = 29,4 1 ( 1 ) ( ) (km) 2 2
- Số km vận động viên chạy được ở ngày thứ 7 là: u = u + 6d = 5,4 7 1
- Từ ngày 8 đến ngày 14, quãng đường mỗi ngày vận động viên chạy được lập thành 1cấp số cộng với:
Số hạng đầu là u = 5,4 −1 = 4,4 công sai d = 0,4 1
Tổng quãng đường từ ngày 8 đến ngày 14 chạy được là: 7 7 S = 2.u + 6.d = 2.4,4 + 6.0,4 = 39,2 2 ( 1 ) ( ) (km) 2 2
Tổng quãng đường chạy được trong 14 ngày đầu là: S + S = 68,6 (km) 1 2 Đáp án: 68,6
Câu 21. Một mái vòm nhà hát có mặt cắt là nửa hình elip (E) (tham khảo hình vẽ). Biết rằng khoảng cách
giữa hai tiêu điểm là FF ' = 50m và chiều dài đường đi của một tia sáng từ F ' đến mái vòm rồi phản chiếu 2 2 về F là 100 . x y
m Giả sử phương trình chính tắc (E) có dạng: + =1. Khi đó 2 2 a + b = ? 2 2 a b Lời giải Đáp án: 4375
Theo giả thiết ta có 2a =100, 2c = 50 từ đó suy ra 2 2 2 2
a + b = 2a c = 4375 Đáp án: 4375
Câu 22. Trong hình sau, ba điểm M , N, P nằm ở đầu các cánh quạt của tua bin gió. Biết các cánh quạt dài
31 m , chiều cao của trục tua bin là 60m, độ cao của điểm M so với mặt đất là 30m , góc giữa các cánh quạt
là 2. Chiều cao của P so với mặt đất bằng bao nhiêu mét ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 3 Lời giải Mã đề 101 Trang 6/7 Gọi AOM
Từ điểm M kẻ MH vuông góc với Ox , MK vuông góc với Oy
Ta có : MH  6030  30 m
MH OM.sin  31.sin 2 30 30 61  sin
 cos 1     31 31 31
Vì các cánh quạt tạo thành 3 góc bằng nhau nên 2 MOP NOP MON       3 2 MOP NOP MON       3 Ta có : 2 AOP MOP M  OA   3 2  2 2 sin AOP  sin     sin .cos cos .sin   3  3 3 3 61 1 30  .  .  0,702 2 31 2 31
Vậy chiều cao của điểm so với mặt đất khoảng 31.sin 60  81,8m . Đáp án: 81,8 ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 7/7
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 THÁNG 10 NĂM 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 102.
Phần 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. 2
cos2a = 1− 2cos a.
*B. sin 2a = 2cosa.sin a.
C. sin(a b) = cosa.sinb − sin a.cos . b
D. cos(a b) = cosa.cosb − sin a.sin . b
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho (OA OM ) 0 ,
= 30 . Gọi M ' đối xứng với M qua
gốc toạ độ. Khi đó số đo góc lượng giác ( , OA OM ') bằng *A. 0 0 210 + k360 . B. 0 0 180 + k360 . C. 0 0 30 + k360 . D. 0 0 150 + k360 .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
*B. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. x = 1+ t
Câu 4. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
(t ∈). Vecto nào là vecto chỉ phương của y = 1+ 2t đường thẳng d :  A. u = 2;1 4 ( )  B. u = 2; 1 − 3 ( )  *C. u = 1;2 1 ( )  D. u = 1; 2 − 2 ( )
Câu 5. Cho A A là hai biến cố đối nhau trong một phép thử. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. P( A) = P( A).
*B. 0 ≤ P( A) ≤1.
C. P( A) =1+ P( A) .
D. P( A) + P( A) = 0 .
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
2x + 5y > 3 .
B. 5x − 3y + 5z ≥ 0 . C. 3 2
3x + 2x − 4x > 0 .
*D. 5x + 2y > 5 . Mã đề 102 Trang 1/7
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D' lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC và . SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với ( ABCD) ?
A. B 'C '.
B. A'D' . C. A'C' . *D. SB ' . 
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua A( 3;1) và có một vectơ pháp tuyến n = (4;5) là:
*A. 4x + 5y − 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0
C. 4x − 5y − 17 = 0. D. 4x − 5y + 17 = 0 sinα + 2cosα
Câu 9. Cho tanα = 2 . Khi đó bằng sinα + cosα 5 A. . 3 B. 3. C. 4. 4 *D. . 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số 1+ sin x y = là cos x π A. D  \  k2π | k  = + ∈ . 2    π *B. D  \  kπ | k  = + ∈ . 2   
C. D =  \{kπ | k ∈ }  .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u được cho bởi công thức số hạng tổng quát u = − n n ∀ ∈ n 1 3 , *. Số hạng n )
thứ 2 của cấp số cộng bằng A. 3. B. −2. C. −3. *D. −5.
Câu 12. Nghiệm của phương trình cos 2x = 0 là A. π
x = + kπ , k ∈ . 2
B. x = kπ , k ∈. C. π
x = k , k ∈ . 2 *D. π π
x = + k , k ∈ . 4 2 Mã đề 102 Trang 2/7
Phần 2: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P,J lần lượt là trung
điểm các cạnh AB ,CD SB, SC. Gọi I là giao điểm của BN A . D
a) [1] SI = (SBM ) ∩ (SAD)
*b) MN / /(SAD)
*c) I = BN ∩(SAD)
d) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa MN và song song với SA. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
(SAB) là đường thẳng OJ . Lời giải A – S B- Đ C – Đ D – S
SI = (SBN) ∩ (SAD)
MP = (α) ∩ (SAB)
Câu 14. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tại thời điểm t(h) (0 
t ≤ 24) được cho bởi công thức = 3cos t h + +   12 . khi đó  6 3 
*a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 9m khi   cos t + =  1 −   6 3  b)t  cos t + =    1 − ⇔
+ = + k; k ∈    6 3  6 3 2 *c)t  cos + =  1
− ⇔ t =12k + 4; k ∈    6 3 
d) Trong một ngày có đúng 1 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh bằng 9m Lời giải
a) Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 9m khi 3  t  cos t h  12 9   = + + = ⇔ cos + =   1 −   6 3   6 3  Nên a) Đúng b)  t  cos t + =  1 − ⇔
+ = + k2; k ∈    6 3  6 3 Nên b) Sai c)  t  cos t + =  1 − ⇔
+ = + k2t =12k + 4; k ∈   nên c) Đúng  6 3  6 3 k = 0 t = 4
d) 0 ≤12k + 4 ≤ 24 ⇔  ⇔ nên d) Sai k 1  = t =   16
Câu 15. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −3, công sai d = 2. Khi đó: n ) 1
*a) Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là u = −1 2
b) Tổng u + u + u = 0 2 3 4
*c) Công thức của số hạng tổng quát là u = 2n − 5 n
d) 26 là một số hạng của cấp số cộng đã cho Lời giải Câu a) b) c) d) Mã đề 102 Trang 3/7
Đáp án Đúng Sai Đúng Sai
u = u + (n −1).d = −3+ 2(n −1) = 2n − 5 n 1 31
u = 26 ⇔ 2n − 5 = 26 ⇔ 2n = 31 ⇔ n = (l) n 2 Câu 16. π Cho 2
sinα = , với 0 < α < . 3 2 a) cosα < 0 *b) 5 cosα = 3 c) 2 tanα − = 5 *d) α + α 5cot 4 tan 41 = 5cotα − 4 tanα 9 Lời giải a b c d Sai Đúng Sai Đúng Giải Chi tiết π
a, Do 0 < α < nên cosα > 0 2 b, Ta có 2 4 5 cosα = 1− sin α = 1− = 9 3 2 c, sinα 3 2 tanα = = = cosα 5 5 3 5 2 5.( ) + 4.( ) d, 5cotα + 4 tanα 2 5 41 = = 5cotα − 4 tanα 5 2 9 5.( ) − 4.( ) 2 5
Phần 3: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 6
Câu 17. Có 5 quyến sách Toán giống nhau, 5 quyển sách Vật lí giống nhau và 5 quyển sách Hoá học giống
nhau. Người ta chọn ra 4 quyển sách trong những quyển sách trên. Xác suất của biến cố “ Bốn quyển sách
được chọn có đủ cả ba loại sách” bằng. (Làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: 4 n(Ω) = C 15
Gọi A là Biến cố “Bốn bông hoa được chọn có đủ cả ba loại hoa”
Trường hợp 1: 2 Toán, 1 Vật lí, 1 Hoá học có 2 C .5.5 Cách chọn 5
Trường hợp 2: 1 Toán, 2 Vật lí, 1 Hoá học có 2 5.C .5 Cách chọn 5
Trường hợp 3: 1 Toán, 1 Vật lí, 2 Hoá học có 2 5.5.C Cách chọn 5 Khi đó 2 n( ) A = 3.C .5.5 5 n( ) A 50 P( ) A = = ≈ 0,55 n(Ω) 91 Mã đề 102 Trang 4/7 Đáp án: 0,55
Câu 18. Một bạn học sinh đặt mục tiêu tập luyện đạp xe mỗi ngày để tăng cường thể lực. Ngày đầu tiên, bạn
đạp được 4 km. Mỗi ngày sau đó, quãng đường đạp xe tăng thêm 0,5 km so với ngày trước. Tuy nhiên, sau
mỗi 6 ngày, bạn sẽ giảm 2 km vào ngày thứ 7 để nghỉ ngơi và bắt đầu lại chu kỳ tăng dần từ mức này.
Tổng quãng đường bạn học sinh đó đạp xe được trong 12 ngày đầu là bao nhiêu km?. Lời giải
- Từ ngày 1 đến ngày 6, quãng đường mỗi ngày bạn học sinh đạp xe được lập thành 1cấp số cộng với:
Số hạng đầu là u = 4 1 công sai d = 0,5
Tổng quãng đường từ ngày 1 đến ngày 6 đạp xe được là: 6 6 S = 2.u + 5.d = 2.4 + 5.0,5 = 31,5 (km) 1 ( 1 ) ( ) 2 2
- Số km bạn học sinh đạp xe được ở ngày thứ 6 là: u = u + 5d = 6,5 6 1
- Từ ngày 7 đến ngày 12, quãng đường mỗi ngày bạn học sinh đạp xe được lập thành 1cấp số cộng với:
Số hạng đầu là u = 6,5 − 2 = 4,5 1 công sai d = 0,5
Tổng quãng đường từ ngày 8 đến ngày 14 chạy được là: 6 6 S = 2.u + 5.d = 2.4,5 + 5.0,5 = 34,5 (km) 2 ( 1 ) ( ) 2 2
Tổng quãng đường chạy được trong 12 ngày đầu là: S + S = 66 1 2 (km) Đáp án: 66
Câu 19. Một kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là nửa hình elip có chiều rộng của hầm
12m , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 .
m Một ô tô tải có chiều cao 2,8m thì độ
rộng tối đa là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần chục) để xe đi qua hầm. Lời giải 2 2
Theo giả thiết ta có 2a =12, b = 3 từ đó suy ra a = 6; b = 3nên pt chính tắc x y + = 1 36 9 2 2
Từ giả thiết có y = 2,8nên x 2,8 2 +
= 1⇒ x = 4,64. Độ rộng tối đa ≈ 4.3m 36 9 Đáp án: . 4.3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai canh đáy AB CD sao cho AB = 2C .
D Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của S ,
A AB, BC. Gọi F = SD ∩(IJK ), giả sử SF a = trong SD b
đó a là phân số tối giản. Khi đó a + b bằng bao nhiêu? b Lời giải
Tương tự đề 1 có SF 1 = nên SF 1 = FD 2 SD 3 Đáp án: 4
Câu 21. Một cửa hàng điện tử dự định kinh doanh hai loại ti vi: Loại 50 inch và loại 55 inch với số vốn ban
đầu không vượt quá 1800 triệu đồng. Giá nhập và lợi nhuận dự kiến của mỗi loại ti vi được cho trong bảng sau: Mã đề 102 Trang 5/7