Đề khảo sát Toán 11 đầu năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng môn Toán 11 đầu năm học 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thời gian làm bài kiểm tra là 90 phút. Đề thi có đáp án MÃ ĐỀ GỐC. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ thi 201 - Trang 1/ 4
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
ĐỀ CHÍNH THC
có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG ĐU NĂM
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 201
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho đồ th hàm số bậc hai
()y fx=
như hình vẽ:
x
y
O
1
-1
2
-3
Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
A.
1x =
B.
1y =
. C.
3y =
. D.
3x =
.
Câu 2: Đơn giản biểu thức
, ta được
A.
cos sin .A
αα
= +
B.
2sin .A
α
=
C.
sin cos .A
αα
=
D.
0.A =
Câu 3: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt t các điểm đã cho?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 4: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại bng sau (đơn vị: triệu đồng):
S trung bình của mẫu s liệu trên thuộc khong nào trong các khong dưới đây?
A.
[
)
13; 15
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
7; 9
.
D.
[
)
11; 13
.
Câu 5: Mt t học sinh nữ học sinh nam. Số cách chn ngẫu nhiên một học sinh của t
đó đi trực nht là
A. 30. B. 20. C. 10. D. 11.
Câu 6: Gi
,,abc
là độ dài các cạnh đối diện với các góc
,,ABC
của tam giác
.ABC
Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
5
6
Mã đ thi 201 - Trang 2/ 4
A.
1
sin
2
S ab C
=
. B.
2R.sinaB=
.
C.
222
cos
2
abc
B
ac
+−
=
. D.
22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 7: Cho
,nk
là hai số t nhiên thỏa mãn
1 kn≤≤
. Chọn khẳng định đúng.
A.
(
)
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
n
Pn=
. C.
.
kk
nn
kC A=
. D.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 8: Tập nghiệm ca bất phương trình
2
5 60xx +>
là:
A.
( ; 2) (3; )S = −∞ +∞
. B.
(2; )S = +∞
. C.
(2; 3)S =
. D.
( ;3)S = −∞
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm
AD
.BC
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SMN
SAC
là:
A.
(SF F
là trung điểm
).
CD
B.
(SF F
là trung điểm
).CD
C.
(SO O
là tâm hình bình hành
).ABCD
D.
(SG G
là trung điểm
).
AB
Câu 10: Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 5A
và điểm
(
)
0; 4B
A.
15
55
xt
yt
=−+
= +
. B.
1
5
xt
yt
=−−
=
. C.
4xt
yt
= +
=
. D.
45
5
xt
yt
= +
=
.
Câu 11: Chn ngẫu nhiên hai số khác nhau trong
20
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chn
được hai số có tổng là một s chn bng
A.
8
19
. B.
11
38
. C.
9
38
. D.
9
19
.
Câu 12: Với góc
α
bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos 1.
αα
+=
B.
22
sin cos 1.
αα
+=
C.
33
sin cos 1.
αα
+=
D.
44
sin cos 1.
αα
+=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biết
3
sin ,
52
π
α απ
= <<
. Khi đó:
a)
cos 0
α
<
. b)
4
cos
5
α
=
.
c)
3
tan
4
α
=
. d)
48 3
tan
3 11
π
α

+=


.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Trên cạnh
SC
lấy điểm
M
sao cho
2MC MS=
. Gọi
I
giao điểm của đường thng
AM
và mặt phẳng
()SBD
. Khi đó:
a)
AM SO I∩=
.
b) Giao điểm
E
của đường thng
SD
và mặt phẳng
()ABM
là điểm thuộc đường thng
BI
.
c) Gi
N
là một điểm tu ý trên cạnh
AB
. Khi đó giao điểm của đường thng
MN
và mặt
phẳng
()SBD
là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
( ), ( )SBD SNC
.
d)
2IA IM=
.
Câu 3: Một hộp chứa
30
thẻ được đánh số từ
1
đến
30
. Khi đó
a) Số cách chọn
3
thẻ bất kỳ từ
30
thẻ trên là
24360
.
Mã đ thi 201 - Trang 3/ 4
b) Xác suất để chọn được
3
thẻ đều mang số lẻ từ
30
thẻ trên là
13
116
.
c) Xác suất để chọn được
3
thẻ từ
30
thẻ trên trong đó có ít nhất 1 thẻ mang số chẵn là
45
116
.
d) Xác suất để chọn được
3
thẻ từ 30 thẻ trên mà tổng
3
số ghi trên
3
thẻ chia hết cho 3 là
18
203
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y+ + +=
và đường thng
: 2 15 0dx y+ −=
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai ?
a) Đường tròn
()C
có tâm
(1; 3)I
.
b) Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thng
d
bng
5
.
c) Tiếp tuyến ti đim
(0; 1)A
của đường tròn
()C
có phương trình là:
2 20xy −=
.
d) Đim
( )
0; 0O
nằm trên một tiếp tuyến đường tròn
( )
C
song song với đường thng
d
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Tuấn và Hoàng. Xưởng sản xuất loi sản phẩm I và
II. Mỗi sản phẩm I bán lãi
600
nghìn đồng, mỗi sản phầm II bán lãi
800
nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Tuấn phải làm việc trong
3
giờ, Hoàng phải làm việc trong
2
giờ. Để sn
xuất được một sản phẩm II thì Tuấn phải làm việc trong
2
giờ, Hoàng phải làm việc trong
4
giờ.
Biết rằng trong một tháng Tuấn không th làm việc quá
180
gi và Hoàng không thể làm việc quá
200
giờ. Số tin lãi ln nhất trong một tháng của xưởng bằng bao nhiêu (triệu đồng)?
Câu 2: T một vị trí
A
, người ta buộc hai sợi cáp
AB
AC
đến một cái tr cao
15 m
, được dựng
vuông góc với mt đất, chân trụ vị trí
D
. Biết
9 CD m=
12 AD m=
. Tính gần đúng góc nhọn
BAC
α
=
to bi hai sợi dây cáp đó (làm tròn đến hàng phn chc, đơn vị độ).
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
đáy lớn và
P
một điểm
trên cnh
SD
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca các cnh
,AB BC
. Thiết diện của hình chóp cắt
bi
( )
.MNP
là đa giác có bao nhiêu cạnh?
Câu 4: Tìm h s của
3
x
trong khai trin
12
(1 2 )x+
?
Câu 5: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
cạnh bng
1
60
°
=ABD
. Gọi
I
đim tha mãn
20+=IC ID
 
. Tính tích vô hướng
AO BI
 
.(hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân và làm tròn đến
1 chữ số sau dấu phẩy)
Câu 6: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh như hình vẽ.
10m
Mã đ thi 201 - Trang 4/ 4
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ
chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích
phần lát gạch là nhỏ nht thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng bao nhiêu
triệu đồng ( làm tròn đến hàng triu)?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được sử dng tài liệu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 202 - Trang 1/ 4
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
ĐỀ CHÍNH THC
có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG ĐU NĂM
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11, LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 202
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt t các điểm đã cho?
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại bảng sau (đơn v: triệu đồng):
S trung bình của mẫu s liệu trên thuộc khong nào trong các khong dưới đây?
A.
[
)
9; 11
.
B.
[
)
7; 9
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm
AD
.BC
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SMN
SAC
là:
A.
.SD
B.
(SF F
là trung điểm
).
CD
C.
(SO O
là tâm hình bình hành
).ABCD
D.
(SG G
là trung điểm
).AB
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 60xx +>
là:
A.
( ; 2) (3; )
S = −∞ +∞
B.
(2; 3)
S =
.
C.
(2; )S
= +∞
. D.
( ;3)S = −∞
.
Câu 5: Với góc
α
bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos 1.
αα
+=
B.
22
sin cos 1.
αα
+=
C.
33
sin cos 1.
αα
+=
D.
44
sin cos 1.
αα
+=
Câu 6: Gi
,,abc
là độ dài các cạnh đối din với các góc
,,ABC
của tam giác
.ABC
Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
22
2 cosa b c bc A=+−
. B.
222
cos
2
abc
B
ac
+−
=
.
C.
1
sin
2
S ab C=
. D.
2R.sinaB=
.
Câu 7: Cho đồ th hàm số bậc hai
()y fx=
như hình vẽ:
Mã đ thi 202 - Trang 2/ 4
x
y
O
1
-1
2
-3
Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
3y =
. D.
3x =
.
Câu 8: Mt t học sinh nữ học sinh nam. Số cách chn ngẫu nhiên một học sinh của t
đó đi trực nht là
A. 11. B. 30. C. 20. D. 10.
Câu 9: Đơn giản biểu thức
, ta được
A.
cos sin .A
αα
= +
B.
2sin .A
α
=
C.
sin cos .A
αα
=
D.
0.A =
Câu 10: Cho
,nk
là hai số t nhiên thỏa mãn
1 kn≤≤
. Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
.
kk
nn
kC A=
. C.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. D.
n
Pn=
.
Câu 11: Chn ngẫu nhiên hai số khác nhau trong
20
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chn
được hai số có tổng là một s chẵn bằng
A.
9
38
. B.
8
19
. C.
11
38
. D.
9
19
.
Câu 12: Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
( )
1; 5A
và điểm
( )
0; 4B
A.
4xt
yt
= +
=
. B.
1
5
xt
yt
=−−
=
. C.
45
5
xt
yt
= +
=
. D.
15
55
xt
yt
=−+
= +
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y+ + +=
và đường thng
: 2 15 0dx y+ −=
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai ?
a) Đường tròn
()C
có tâm
(1; 3)I
.
b) Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thng
d
bằng
5
.
c) Tiếp tuyến ti đim
(0; 1)A
của đường tròn
()C
có phương trình là:
2 20xy −=
.
d) Đim
( )
0; 0O
nằm trên một tiếp tuyến đường tròn
( )
C
song song với đường thng
d
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Trên cạnh
SC
lấy điểm
M
sao cho
2MC MS=
. Gọi
I
giao điểm của đường thng
AM
và mặt phẳng
()SBD
. Khi đó:
a)
AM SO I∩=
.
b) Giao điểm
E
của đường thng
SD
và mặt phẳng
()ABM
là điểm thuộc đường thng
BI
.
c) Gi
N
là một điểm tu ý trên cạnh
AB
. Khi đó giao điểm của đường thng
MN
và mặt
phẳng
()SBD
là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
( ), ( )SBD SNC
.
d)
2IA IM=
.
Câu 3: Một hộp chứa
30
thẻ được đánh số từ
1
đến
30
. Khi đó
5
6
Mã đ thi 202 - Trang 3/ 4
a) Số cách chọn
3
thẻ bất kỳ từ
30
thẻ trên là
24360
.
b) Xác suất để chọn được
3
thẻ đều mang số lẻ từ
30
thẻ trên là
13
116
.
c) Xác suất để chọn được
3
thẻ từ
30
thẻ trên trong đó có ít nhất 1 thẻ mang số chẵn là
45
116
.
d) Xác suất để chọn được
3
thẻ từ 30 thẻ trên mà tổng
3
số ghi trên
3
thẻ chia hết cho 3 là
18
203
.
Câu 4: Cho biết
3
sin ,
52
π
α απ
= <<
. Khi đó:
a)
cos 0
α
<
. b)
4
cos
5
α
=
.
c)
3
tan
4
α
=
. d)
48 3
tan
3 11
π
α

+=


.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm h s của
3
x
trong khai trin
12
(1 2 )x
+
?
Câu 2: T một v trí
A
, người ta buộc hai sợi cáp
AB
AC
đến một cái tr cao
15 m
, được dựng
vuông góc với mt đất, chân trụ v trí
D
. Biết
9 CD m=
12 AD m=
. Tính gần đúng góc nhọn
BAC
α
=
tạo bởi hai sợi dây cáp đó (làm tròn đến hàng phn chục, đơn vị độ).
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Tuấn và Hoàng. Xưởng sản xuất loi sản phẩm I và
II. Mỗi sản phẩm I bán lãi
600
nghìn đồng, mỗi sản phầm II bán lãi
800
nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Tuấn phải làm việc trong
3
giờ, Hoàng phải làm việc trong
2
giờ. Để sn
xuất được một sản phẩm II thì Tuấn phải làm việc trong
2
giờ, Hoàng phải làm việc trong
4
giờ.
Biết rằng trong một tháng Tuấn không th làm việc quá
180
gi và Hoàng không th làm việc quá
200
giờ. Số tin lãi ln nhất trong một tháng của xưởng bằng bao nhiêu (triệu đồng)?
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
đáy lớn và
P
một điểm
trên cnh
SD
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca các cnh
,AB BC
. Thiết diện của hình chóp cắt
bởi
( )
.MNP
là đa giác có bao nhiêu cạnh?
Câu 5: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
cạnh bng
1
60
°
=ABD
. Gọi
I
đim tha mãn
20+=IC ID
 
. Tính tích vô hướng
AO BI
 
.(hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân và làm tròn đến
1 chữ số sau dấu phẩy)
Mã đ thi 202 - Trang 4/ 4
Câu 6: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ
chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích
phần lát gạch là nhỏ nht thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng bao nhiêu
triệu đồng( làm tròn đến hàng triệu)?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được sử dng tài liệu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
10m
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
B
B
B
A
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
B
C
D
B
A
C
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Sai
Câu 2. a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai
Câu 3. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Sai
Câu 4. a) Đúng; b) Sai; c) Đúng; d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Đáp án: 1760
Câu 2. Đáp án: 0,5
Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
có cạnh bằng
1
60
°
=ABD
. Gi
I
là đim tha mãn
20+=IC ID
 
. Tính
tích vô hướng
AO BI
 
.
Lời giải
Do
ABCD
là hình thoi có cạnh bằng 1
60
°
=ABD
Nên
ABD
BCD
là các tam giác đều cạnh
1
.
Ta có:
(
)
2 2 23 1
1 30
3 3 32 2
°

= + = = = = ⋅⋅ =


cosAO BI AO BD DI AO DI AO DC AO AB
          
Câu 3. Đáp án: 5
Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy hình thang với
AD
là đáy ln và
P
là mt đim trên cạnh
SD
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca các cạnh
,AB BC
. Thiết din ca hình chóp cắt bi
( )
.MNP
là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
Lời giải : Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
,FG
lần lượt là các giao điểm của
MN
với
AD
CD
Trong mặt phẳng
( )
SAD
gọi
H SA FP=
Trong mặt phẳng
( )
SCD
gọi
K SC PG=
.
Ta có
( )
F MN F MN P ⇒∈
,
( ) (
)
FP MNP H MNP ⇒∈
Vậy
(
)
( )
H SA
H SA MNP
H MNP
⇒=
Tương tự
(
)
K SC MNP=
.
Thiết diện là ngũ giác
MNKPH
.
Câu 4. Đáp án: 14,5
T một v trí
A
, người ta buc hai si cáp
AB
AC
đến một cái tr cao
15
m
, được dựng vuông góc
với mặt đất, chân trụ v trí
D
. Biết
9 CD m
=
12 AD m=
. Tính gần đúng góc nhọn
BAC
α
=
tạo bởi
hai sợi dây cáp đó (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị độ).
Ta có:
tan tan( )
15 9
tan tan 8
12 12
.
15 9
31
1 tan tan
1
12 12
BAD CAD
BAD CAD
BAD CAD
α
=
= = =
+
+⋅
14,5
α
°
.
Câu 5. Đáp án: 48
Mt ởng cơ khí hai công nhân Tuấn và Hoàng. Xưởng sản xuất loi sản phẩm I II. Mỗi sản phẩm I
bán lãi
600
nghìn đồng, mỗi sản phầm II bán lãi
800
nghìn đồng. Để sản xuất đưc mt sản phẩm I thì Tun
phải làm việc trong
3
giờ, Hoàng phải làm việc trong
2
giờ. Để sản xuất đưc mt sản phẩm II thì Tuấn phải
làm việc trong
2
giờ, Hoàng phảim việc trong
4
giờ. Biết rằng trong một tháng Tuấn không thể m việc quá
180
giờ Hoàng không thể làm vic quá
200
giờ. S tin lãi lớn nhất trong một tháng của ng bng bao
nhiêu (triệu đồng)?
Lời giải
Gi
, xy
lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện:
x
,
y
.
Ta có h bất phương trình:
0
0
3 2 180
2 4 200
x
y
xy
xy
+≤
+≤
0
0
3 2 180
2 100
x
y
xy
xy
+≤
+≤
Miền nghim ca h bất phương trình miền trong của t giác OABC (kể cả các cạnh OA, AB, BC,
CO) với
(0; 0)O
,
(0;50)A
,
(40;30)B
,
(60;0)C
.
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là:
( , ) 0,6 0,8Fxy x y= +
(triệu đồng)
Ti
(0; 0)O
thì
0F =
Ti
(0;50)A
thì
40F =
Ti
(40;30)B
thì
48F =
Ti
(60;0)C
thì
36F =
Vy tin lãi lớn nhất trong một tháng của ởng 48(triệu đồng), khi đó số sản phẩm loi I là 40
sản phẩm và số sản phẩm loại II là 30 sản phẩm.
Câu 6: Đáp án: 22
Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất
thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng bao nhiêu triệu đồng( làm tròn đến hàng triệu)?
Lời giải
10m
Gi lần lượt là bán kính của phần lát gạch hình tròn ta có
Gi là phần diện tích được lát gạch của khu vườn , ta có
Ta có: tâm bán kính đường
thẳng Khi đó bài toán trở thành: Tìm nhỏ nhất đ ít nht mt đim
chung, với hoành độ và tung độ đều là các s dương?
Ta có có ít nhất mt điểm chung khi và chỉ khi
25 100 5 25 25
( , ) 25 100 100
22
2
π ππ
π
π
+−
∆⇔ +
S
R dO S S
.
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bằng T đó chi phí để thi công khu vườn
Hạnh phúc nghìn đồng. Vậy chi phí thi công 22(triệu
đồng).
( )
,xym
( )
,0xy>
5.xy+=
( )
2
Sm
( )
0S >
( )
2 2 22
100 25 100 25S x y xy
ππ π π
= + + = + +−
22
25 100
.
S
xy
π
π
+−
⇔+=
( )
22
25 100
:
S
Cx y
π
π
+−
+=
( )
0;0 ,O
25 100S
R
π
π
+−
=
: 5 0.xy +−=
R
( )
C
x
y
H
O
A
( )
C
min
25
100 .
2
S
π
=
( )
min min
100. 100 300. 22146SS−+ =
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
| 1/13

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025 (Đề có 4 trang) MÔN: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 201
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) như hình vẽ: y 2 x O 1 -1 -3
Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
A. x =1 B. y =1. C. y = 3 − . D. x = 3 − .
Câu 2: Đơn giản biểu thức  π A cos α  = − + 
 sin(α −π ) , ta được  2 
A. A = cosα + sinα.
B. A = 2sinα.
C. A = sinα cosα. D. A = 0.
Câu 3: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 4: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [13; 15). B. [9; 1 ) 1 . C. [7; 9) . D. [11; 13).
Câu 5: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật là A. 30. B. 20. C. 10. D. 11.
Câu 6: Gọi a,b,c là độ dài các cạnh đối diện với các góc ,
A B,C của tam giác ABC. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Mã đề thi 201 - Trang 1/ 4 A. 1
S = absin C .
B. a = 2R.sin B . 2 2 2 2 C. cos
a + b c B = . D. 2 2
a = b + c − 2bc cos A. 2ac Câu 7: Cho ,
n k là hai số tự nhiên thỏa mãn 1 ≤ k n . Chọn khẳng định đúng. A. k n! C k n! = .
B. P = n . C. k. k k C = A . D. A = . n (n k)! n n n n (n k)!
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 6 > 0 là: A. S = ( ;
−∞ 2) ∪ (3;+∞) . B. S = (2;+∞) . C. S = (2;3) . D. S = ( ; −∞ 3) .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
AD BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN  và SAC là:
A. SF (F là trung điểm CD).
B. SF (F là trung điểm CD).
C. SO (O là tâm hình bình hành ABCD). D.SG (G là trung điểm AB).
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A( 1;
− 5) và điểm B(0;4) là x = 1 − + 5tx = 1 − − tx = 4 + tx = 4 + 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5 + 5ty = 5 − ty = t − y = 5t
Câu 11: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng A. 8 . B. 11 . C. 9 . D. 9 . 19 38 38 19
Câu 12: Với góc α bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sinα + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos α =1. C. 3 3 sin α + cos α =1. D. 4 4 sin α + cos α =1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3 π
Câu 1: Cho biết sinα = , < α < π . Khi đó: 5 2 4 a) cosα < 0 . b) cosα = − . 5 3 c) tanα = . d)  π  48 3 tan α − + = . 4  3    11
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Trên cạnh SC lấy điểm
M sao cho MC = 2MS . Gọi I giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD). Khi đó:
a) AM SO = I .
b) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng (ABM ) là điểm thuộc đường thẳng BI .
c) Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN và mặt
phẳng (SBD) là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD),(SNC) .
d) IA = 2IM .
Câu 3: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Khi đó
a) Số cách chọn 3 thẻ bất kỳ từ 30 thẻ trên là 24360 .
Mã đề thi 201 - Trang 2/ 4
b) Xác suất để chọn được 3 thẻ đều mang số lẻ từ 30 thẻ trên là 13 . 116 45
c) Xác suất để chọn được 3 thẻ từ 30 thẻ trên trong đó có ít nhất 1 thẻ mang số chẵn là . 116 18
d) Xác suất để chọn được 3 thẻ từ 30 thẻ trên mà tổng 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 là . 203
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 6y + 5 = 0 và đường thẳng
d : x + 2y −15 = 0 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai ?
a) Đường tròn (C) có tâm I(1; 3 − ) .
b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5 .
c) Tiếp tuyến tại điểm ( A 0; 1)
− của đường tròn (C) có phương trình là: x − 2y − 2 = 0 .
d) Điểm O(0;0) nằm trên một tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Tuấn và Hoàng. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và
II. Mỗi sản phẩm I bán lãi 600 nghìn đồng, mỗi sản phầm II bán lãi 800 nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Tuấn phải làm việc trong 3 giờ, Hoàng phải làm việc trong 2 giờ. Để sản
xuất được một sản phẩm II thì Tuấn phải làm việc trong 2 giờ, Hoàng phải làm việc trong 4 giờ.
Biết rằng trong một tháng Tuấn không thể làm việc quá 180 giờ và Hoàng không thể làm việc quá
200 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng bằng bao nhiêu (triệu đồng)?
Câu 2: Từ một vị trí A , người ta buộc hai sợi cáp AB AC đến một cái trụ cao 15 m , được dựng
vuông góc với mặt đất, chân trụ ở vị trí D . Biết CD = 9 m AD =12 m . Tính gần đúng góc nhọn α = 
BAC tạo bởi hai sợi dây cáp đó (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị độ).
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm
trên cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Thiết diện của hình chóp cắt
bởi (MNP).là đa giác có bao nhiêu cạnh?
Câu 4: Tìm hệ số của 3 x trong khai triển 12 (1+ 2x) ?
Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 1 và  ABD 60° =
. Gọi I là điểm thỏa mãn     
2IC + ID = 0 . Tính tích vô hướng AOBI .(hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân và làm tròn đến
1 chữ số sau dấu phẩy)
Câu 6: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ.
Mã đề thi 201 - Trang 3/ 4
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ
chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích
phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng bao nhiêu
triệu đồng ( làm tròn đến hàng triệu)?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 201 - Trang 4/ 4 SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025 (Đề có 4 trang)
MÔN: TOÁN 11, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 202
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [9; 1 ) 1 . B. [7; 9) . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
AD BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN  và SAC là: A. SD.
B. SF (F là trung điểm CD).
C. SO (O là tâm hình bình hành ABCD). D. SG (G là trung điểm AB).
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 6 > 0 là: A. S = ( ;
−∞ 2) ∪ (3;+∞) B. S = (2;3) .
C. S = (2;+∞) . D. S = ( ; −∞ 3) .
Câu 5: Với góc α bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sinα + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos α =1. C. 3 3 sin α + cos α =1. D. 4 4 sin α + cos α =1.
Câu 6: Gọi a,b,c là độ dài các cạnh đối diện với các góc ,
A B,C của tam giác ABC. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? 2 2 2 A. 2 2 + − a a b c
= b + c − 2bc cos A. B. cos B = . 2ac C. 1
S = absin C .
D. a = 2R.sin B . 2
Câu 7: Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) như hình vẽ:
Mã đề thi 202 - Trang 1/ 4 y 2 x O 1 -1 -3
Parabol có trục đối xứng là đường thẳng
A. x =1. B. y =1. C. y = 3 − . D. x = 3 − .
Câu 8: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật là A. 11. B. 30. C. 20. D. 10.
Câu 9: Đơn giản biểu thức  π A cos α  = − + 
 sin(α −π ) , ta được  2 
A. A = cosα + sinα.
B. A = 2sinα.
C. A = sinα cosα. D. A = 0. Câu 10: Cho ,
n k là hai số tự nhiên thỏa mãn 1 ≤ k n . Chọn khẳng định đúng. A. k n! A k n! = . B. k. k k C = A . C. C = .
D. P = n . n (n k)! n n n (n k)! n
Câu 11: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng A. 9 . B. 8 . C. 11 . D. 9 . 38 19 38 19
Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A( 1;
− 5) và điểm B(0;4) là x = 4 + tx = 1 − − tx = 4 + 5tx = 1 − + 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = t − y = 5 − ty = 5ty = 5 + 5t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 6y + 5 = 0 và đường thẳng
d : x + 2y −15 = 0 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai ?
a) Đường tròn (C) có tâm I(1; 3 − ) .
b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5 .
c) Tiếp tuyến tại điểm ( A 0; 1)
− của đường tròn (C) có phương trình là: x − 2y − 2 = 0 .
d) Điểm O(0;0) nằm trên một tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Trên cạnh SC lấy điểm
M sao cho MC = 2MS . Gọi I giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD). Khi đó:
a) AM SO = I .
b) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng (ABM ) là điểm thuộc đường thẳng BI .
c) Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN và mặt
phẳng (SBD) là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD),(SNC) .
d) IA = 2IM .
Câu 3: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Khi đó
Mã đề thi 202 - Trang 2/ 4
a) Số cách chọn 3 thẻ bất kỳ từ 30 thẻ trên là 24360 .
b) Xác suất để chọn được 3 thẻ đều mang số lẻ từ 30 thẻ trên là 13 . 116 45
c) Xác suất để chọn được 3 thẻ từ 30 thẻ trên trong đó có ít nhất 1 thẻ mang số chẵn là . 116 18
d) Xác suất để chọn được 3 thẻ từ 30 thẻ trên mà tổng 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 là . 203 3 π
Câu 4: Cho biết sinα = , < α < π . Khi đó: 5 2 4 a) cosα < 0 . b) cosα = − . 5 3 c) tanα = . d)  π  48 3 tan α − + = . 4  3    11
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Tìm hệ số của 3 x trong khai triển 12 (1+ 2x) ?
Câu 2: Từ một vị trí A , người ta buộc hai sợi cáp AB AC đến một cái trụ cao 15 m , được dựng
vuông góc với mặt đất, chân trụ ở vị trí D . Biết CD = 9 m AD =12 m . Tính gần đúng góc nhọn α = 
BAC tạo bởi hai sợi dây cáp đó (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị độ).
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Tuấn và Hoàng. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và
II. Mỗi sản phẩm I bán lãi 600 nghìn đồng, mỗi sản phầm II bán lãi 800 nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Tuấn phải làm việc trong 3 giờ, Hoàng phải làm việc trong 2 giờ. Để sản
xuất được một sản phẩm II thì Tuấn phải làm việc trong 2 giờ, Hoàng phải làm việc trong 4 giờ.
Biết rằng trong một tháng Tuấn không thể làm việc quá 180 giờ và Hoàng không thể làm việc quá
200 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng bằng bao nhiêu (triệu đồng)?
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm
trên cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC . Thiết diện của hình chóp cắt
bởi (MNP).là đa giác có bao nhiêu cạnh?
Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 1 và  ABD 60° =
. Gọi I là điểm thỏa mãn     
2IC + ID = 0 . Tính tích vô hướng AOBI .(hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân và làm tròn đến
1 chữ số sau dấu phẩy)
Mã đề thi 202 - Trang 3/ 4
Câu 6: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ
chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích
phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng bao nhiêu
triệu đồng( làm tròn đến hàng triệu)?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 202 - Trang 4/ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B B B B A Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B C D B A C
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)

ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Sai
Câu 2. a) Đúng; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai
Câu 3. a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Sai
Câu 4. a) Đúng; b) Sai; c) Đúng; d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Đáp án: 1760 Câu 2. Đáp án: 0,5   
Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 1 và  ABD 60° =
. Gọi I là điểm thỏa mãn 2IC + ID = 0 . Tính  
tích vô hướng AOBI .
Lời giải
Do ABCD là hình thoi có cạnh bằng 1 và  ABD 60° =
Nên ABD BCD là các tam giác đều cạnh 1. Ta có:
    
     
AOBI = AO⋅(BD+ DI)  2  2 2 3 ° 1
= AODI = AO
DC = AOAB = ⋅ ⋅  1⋅cos30 =   3  3 3 2 2 Câu 3. Đáp án: 5
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP).là đa giác có bao nhiêu cạnh?
Lời giải : Trong mặt phẳng ( ABCD) gọi F,G lần lượt là các giao điểm của MN với AD CD
Trong mặt phẳng (SAD) gọi H = SA FP
Trong mặt phẳng (SCD) gọi K = SC PG .
Ta có F MN F ∈(MNP) , ⇒ FP ⊂ (MNP) ⇒ H ∈(MNP) H SA Vậy  ⇒ = ∩
Tương tự K = SC ∩ (MNP). H ∈ 
(MNP) H SA (MNP)
Thiết diện là ngũ giác MNKPH . Câu 4. Đáp án: 14,5
Từ một vị trí A , người ta buộc hai sợi cáp AB AC đến một cái trụ cao 15 m , được dựng vuông góc
với mặt đất, chân trụ ở vị trí D . Biết CD = 9 m AD =12 m . Tính gần đúng góc nhọn α =  BAC tạo bởi
hai sợi dây cáp đó (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị độ). Ta có: α =  −  tan tan(BAD CAD) 15 9   tan BAD tan CAD − − 12 12 8 = +   = = .
1 tan BAD tan CAD 15 9 31 1+ ⋅ 12 12 α 14,5° ≈ .
Câu 5. Đáp án: 48
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Tuấn và Hoàng. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II. Mỗi sản phẩm I
bán lãi 600 nghìn đồng, mỗi sản phầm II bán lãi 800 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Tuấn
phải làm việc trong 3 giờ, Hoàng phải làm việc trong 2 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Tuấn phải
làm việc trong 2 giờ, Hoàng phải làm việc trong 4 giờ. Biết rằng trong một tháng Tuấn không thể làm việc quá
180 giờ và Hoàng không thể làm việc quá 200 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng bằng bao nhiêu (triệu đồng)? Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện: x ∈  , y ∈ .
Ta có hệ bất phương trình: x ≥ 0 x ≥ 0   y ≥ 0 y ≥ 0 ⇔ 3
x+2y ≤180   3x + 2y ≤180 
2x + 4y ≤ 200
x + 2y ≤100
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong của tứ giác OABC (kể cả các cạnh OA, AB, BC, CO) với O(0;0) , (
A 0;50) , B(40;30) , C(60;0) .
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là: F(x, y) = 0,6x + 0,8y (triệu đồng)
Tại O(0;0) thì F = 0 Tại (
A 0;50) thì F = 40
Tại B(40;30) thì F = 48
Tại C(60;0) thì F = 36
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 48(triệu đồng), khi đó số sản phẩm loại I là 40
sản phẩm và số sản phẩm loại II là 30 sản phẩm.
Câu 6: Đáp án: 22
Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất
thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng bao nhiêu triệu đồng( làm tròn đến hàng triệu)? Lời giải
Gọi x, y (m) lần lượt là bán kính của phần lát gạch hình tròn (x, y > 0) ta có x + y = 5. Gọi ( 2
S m ) là phần diện tích được lát gạch của khu vườn (S > 0) , ta có + π 2 2 − S =
− π + π x y = + π ( 2 2 100 25 100 x + y − 25) 2 2 S 25 100 ⇔ x + y = . π S + 25π −100 Ta có: ( ) 2 2 + 25π −100 : S C x + y =
có tâm O(0;0), bán kính R = và đường π π
thẳng ∆ : x + y − 5 = 0. Khi đó bài toán trở thành: Tìm R nhỏ nhất để (C) và ∆ có ít nhất một điểm
chung, với hoành độ và tung độ đều là các số dương? y A H x O
Ta có (C) và ∆ có ít nhất một điểm chung khi và chỉ khi S + 25π −100 5 25π 25π
R d(O,∆) ⇔ ≥ ⇔ S + 25π −100 ≥ ⇔ S ≥100 − . π 2 2 2
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bằng 25π S =100 −
. Từ đó chi phí để thi công khu vườn min 2
Hạnh phúc là 100.(100 − S + 300.S = 22146 min ) min
nghìn đồng. Vậy chi phí thi công là 22(triệu đồng).
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • 201
  • 202
  • đáp án- lời giải
    • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
    • PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
    • PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
  • xem them