Đề khảo sát Toán 10 đợt tháng 01 năm 2024 trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng môn Toán 10 đợt tháng 01 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tiên Du số 1, tỉnh Bắc Ninh, đề thi có đáp án trắc nghiệm, mời các bạn đón xem

Trang 1/5 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10
Đợt tháng 01 năm 2024
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 10
Ngày thi: 23/01/2024
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 30 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận)
Mã đề : 102
Họ và tên:………………………………….; Số báo danh:…………….............…….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm):
Câu 1. Cho tập hợp
{ }
| 2023 2026Mx x
= ≤<
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
(
]
2023;2026
M =
B.
C.
{ }
2023;2024;2025;2026M =
D.
{ }
2023;2024;2025M =
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có tập xác định
D =
?
A.
( )
2
3x 1
1
y
x
+
=
+
B.
2
yx= +
C.
2
2
4
x
y
x
+
=
+
D.
2yx= +
Câu 3. Với hai điểm
,MN
bất kì. Vectơ
MN NM+
 
bằng vectơ nào dưới đây ?
A.
0
B.
2NM

C.
2MN

D.
1
2
MN

Câu 4. Giá trị nào dưới đây là một nghiệm của phương trình
2
2 31xx x++=
?
A.
3x =
B.
1x =
C.
2x =
D.
3x =
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2023 2024x
y
xx
=
+
?
A.
4049
3;
12
M



B.
6071
2;
2
N



C.
( )
0;2023P
D.
( )
1;4047
Q
Câu 6. Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc hai một ẩn ?
A.
2 30xy
+−≥
B.
2
10x +>
C.
2
3 20xx + +≤
D.
2
3 20xx+−
Câu 7. Cho hình vuông
ABCD
, góc giữa
BA

BC

có số đo bằng:
A.
0
90
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
45
Câu 8. Cho hai vectơ
u
v
cùng khác
0
. Khi đó
..
uv u v=

khi và chỉ khi:
A.
u
v
ngược hướng B.
u
v
cùng hướng
C.
u
v
cùng phương D.
uv

Câu 9. Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình vẽ và
2
4b ac∆=
.
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
0
0
a <
∆>
B.
0
0
a >
∆<
C.
0
0
a >
∆>
D.
0
0
a <
∆<
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
5; 2 , 4; 1AB
. Tọa độ điểm
M
thỏa mãn
0OM AB+=
 
là:
A.
( )
1; 3
B.
( )
9;1
C.
( )
9; 1−−
D.
( )
1; 3−−
Trang 2/5 - Mã đề 102
Câu 11. Cho tam thức bậc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
có bảng xét dấu như sau:
Biểu thức
( )
fx
nhận giá trị dương khi
x
thuộc tập nào dưới đây ?
A.
( ) ( )
; 2 3;
−∞ +∞
B.
[ ]
2;3
C.
( )
2;3
D.
(
] [
)
; 2 3;−∞ +∞
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( ) ( )
3; 1 , 7;5ab=−=

. Tính
.ab

?
A.
. 26ab=

B.
. 16ab
=

C.
.6
ab
=

D.
. 14ab=

Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên.
A.
2
2yx x= +−
B.
2
2y xx= +−
C.
2
2yx x= −+
D.
2
2y xx= −+
Câu 14. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
40x−≤
là:
A.
[ ]
2; 2
S =
B.
(
]
;2S = −∞
C.
[
)
2;S = +∞
D.
(
] [
)
; 2 2;S
= −∞ +∞
Câu 15. Biểu thức
( ) ( )
2
25f x m x mx
= ++
là một tam thức bậc hai khi và chỉ khi:
A.
2m
B.
2
m =
C.
0m
D.
0m =
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ?
A.
2
25
yx x= ++
B.
12yx
=
C.
2
32
y xx=−+
D.
2
54
xx
y
x
−+
=
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 3; 4MN
. Trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
có tọa độ là:
A.
( )
4; 2
I
B.
( )
2; 6I
C.
( )
2; 1I
D.
( )
2;6I
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( )
2; 3 , 1;1MN
và
( )
;2 1Pm m
. Gọi
0
m
là giá trị của
tham số
m
sao cho
OP MN
 
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
( )
0
3; 1m ∈−
B.
( )
0
3; 5m
C.
( )
0
1; 3m
D.
(
)
0
1;1m ∈−
Câu 19. Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
p
nửa chu vi tam giác
ABC
,
r
bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Xét các khẳng định:
i)
2 22
2 .cos
c a b ab C=+−
; ii) Diện tích
ABC
bằng
.pr
; iii)
sin sin
bc
BC
=
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20. Cho tam giác
ABC
5, 2AB BC= =
0
30B =
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
5
2
B.
5
C.
53
2
D.
53
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(
) ( )
3;2 , 1;4
AB
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng:
A.
8
B.
22
C.
2 13
D.
52
Trang 3/5 - Mã đề 102
Câu 22. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
5
. Xét các khẳng định sau:
i)
AD BC=
 
; ii)
5
CD =

; iii)
AC BD
=
 
; iiii)
52
BD =

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 23. Cho hàm số
2
43
yx x
=−+ +
có đồ thị là parabol
( )
P
. Xét các khẳng định sau:
i) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
ii) Đỉnh của parabol
( )
P
có hoành độ bằng
2
.
iii) Parabol
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 24. Phủ định của mệnh đề
"2024 2022 1">+
là:
A.
B.
"2024 2022 1"= +
C.
D.
"2024 2022 1"<+
Câu 25. Cho hàm số
( )
y gx=
được mô tả bởi bảng sau:
Tập giá trị của hàm số đã cho là:
A.
[ ]
3;12
B.
{ }
22;25;28;34;35
C.
{ }
3; 4;6;8;11;12
D.
[ ]
22;35
Câu 26. Một quả bóng được đá lên từ độ cao
1m
theo quỹ đạo một cung parabol. Tính từ thời điểm quả
bóng được đá lên thì tại thời điểm giây thứ nhất nó đạt độ cao
6m
tại thời điểm giây thứ ba đạt độ cao
12
m
. Tính độ cao của quả bóng đạt được tại thời điểm giây thứ năm (làm tròn đến hàng phần trăm):
A.
12,67m
B.
12,81m
C.
13,52m
D.
13,78m
Câu 27. Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
36xy+<
?
A.
(
)
2;3
B.
( )
1; 2
C.
( )
3; 2
D.
( )
0; 4
Câu 28. Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
a
. Tập hợp tất cả các điểm
M
thỏa n
2
22 2
17
2
4
a
MA MB MC++ =
là một đường tròn có bán kính bằng:
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
14
4
a
D.
14
2
a
Câu 29. Cho điểm
M
thuộc đoạn thẳng
BC
sao cho
2MB MC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2MB MC=
 
B.
2MB MC=
 
C.
2MB MC=
 
D.
2
MB MC=
 
Câu 30. Biết
cot 5
α
=
, với
00
0 90
α
<<
. Khi đó
tan
α
bằng:
A.
5
B.
1
5
C.
25
D.
1
25
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm):
Câu 31. (0,5 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số
2
45y xx= +−
Trang 4/5 - Mã đề 102
Câu 32. (0,5 điểm)
Cho hình chữ nhật
ABCD
3, 4AB a AD a= =
. Tính
9AB AD AC+−
  
theo
a
.
Câu 33. (0,5 điểm)
Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
được một điểm
C
và đo được
117 21'ACB
= °
200m
CA
=
,
180mCB =
. Tính khoảng cách
AB
(lấy kết quả chính xác đến hàng phần trăm).
Câu 34. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho
ABC
có đỉnh
( )
−−1; 2
C
và trọng tâm
( )
1; 5 .G
Gọi
( )
3;1M
trung điểm của cạnh
BC
. Tìm tọa đ 2 đỉnh còn lại của
.ABC
Câu 35. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
(
)
(
)
2
1
1 2 15
y
mx mx
=
+ + ++
xác định với mọi
x
thuộc
.
Câu 36. (0,5 điểm)
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để chở ít nhất
140
người và ít nhất
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A
B
. Trong đó xe loại
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Một chiếc xe loại
A
cho thuê với
giá
5
triệu và một chiếc xe loại
B
cho thuê với giá
4
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để
chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng mỗi xe loại
A
chỉ chở tối đa
20
người và
0,6
tấn hàng.
Mỗi xe loại
B
chở tối đa
10
người và
1, 5
tấn hàng.
Câu 37. (0,5 điểm)
Một sợi dây có chiều dài
26m
được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình
tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng
diện tích của hình vuông và diện tích của hình tròn là nhỏ nhất?
Câu 38. (0,5 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
. Gọi điểm
,
EF
là các điểm xác định bởi
1
3
BE BC=
 
1
2
CF CD=
 
,
đường thẳng
AE
cắt đường thẳng
BF
tại
I
. Tính tích vô hướng
.AI IC
 
.
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề 102
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỢT THÁNG 1 NĂM 2024
MÔN : TOÁN 10
------------------------
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
B
A
D
B
C
B
B
A
A
B
A
B
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
B
D
C
C
A
A
B
B
C
B
B
B
D
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
A
C
B
A
A
A
A
A
A
B
A
D
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
D
C
A
B
A
C
A
B
A
C
B
D
B
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
A
B
D
B
D
C
A
A
C
D
D
D
D
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
D
C
D
A
D
C
C
D
A
A
D
B
C
C
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
C
C
C
C
A
D
A
C
C
C
B
D
A
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
D
A
B
D
C
C
D
C
C
C
A
D
A
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1
Đợt tháng 01 năm 2024 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 10
Ngày thi: 23/01/2024
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 30 câu trắc nghi ệm và 8 câu tự luận) Mã đề : 102
Họ và tên:………………………………….; Số báo danh:…………….............…….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm):
Câu 1.
Cho tập hợp M = {x∈ | 2023 ≤ x < }
2026 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. M = (2023;2026]
B. M = [2023;2026)
C. M = {2023;2024;2025; } 2026
D. M = {2023;2024; } 2025
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có tập xác định D =  ? + A. 3x +1 y x 2 =
B. y = x + 2 C. y =
D. y = x + 2 (x + )2 1 2 x + 4
 
Câu 3. Với hai điểm M , N bất kì. Vectơ MN + NM bằng vectơ nào dưới đây ?     A. 0 B. 2NM C. 2MN D. 1 MN 2
Câu 4. Giá trị nào dưới đây là một nghiệm của phương trình 2
2x + x + 3 =1− x ? A. x = 3 − B. x =1 C. x = 2 − D. x = 3
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2023− 2024x y = ? 2 x + x A. 4049 M 3;    B. 6071 N  2; −
C. P(0;2023) D. Q( 1 − ;4047) 12      2 
Câu 6. Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc hai một ẩn ?
A.
2x + y − 3 ≥ 0 B. 2 x +1 > 0 C. 2
x + 3x + 2 ≤ 0 D. 2
3x + x − 2 ≥ 0  
Câu 7. Cho hình vuông ABCD , góc giữa BA BC có số đo bằng: A. 0 90 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 45       
Câu 8. Cho hai vectơ u v cùng khác 0 . Khi đó .
u v = − u . v khi và chỉ khi:    
A. u v ngược hướng
B. u v cùng hướng    
C. u v cùng phương
D. u v
Câu 9. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ và 2
∆ = b − 4ac .
Khẳng định nào dưới đây đúng ? a < 0 a > 0 A. B. ∆ > 0 ∆ < 0 a > 0 a < 0 C. D. ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 10.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(5;2), B(4;− )
1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
  
OM + AB = 0 là: A. (1;3) B. (9; ) 1 C. ( 9; − − ) 1 D. ( 1; − 3 − ) Trang 1/5 - Mã đề 102
Câu 11. Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có bảng xét dấu như sau:
Biểu thức f (x) nhận giá trị dương khi x thuộc tập nào dưới đây ? A. ( ; −∞ 2 − ) ∪(3;+∞) B. [ 2; − ]3 C. ( 2; − 3) D. ( ; −∞ 2 − ]∪[3;+∞)    
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3;− ) 1 , b = (7;5) . Tính . a b ?         A. . a b = 26 B. . a b =16 C. . a b = 6 D. . a b =14
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên. A. 2
y = x + x − 2 B. 2
y = −x + x − 2 C. 2
y = x x + 2 D. 2
y = −x x + 2
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
4 − x ≤ 0 là: A. S = [ 2; − 2] B. S = ( ;2 −∞ ]
C. S = [2;+∞) D. S = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞)
Câu 15. Biểu thức f (x) = (m − ) 2
2 x + mx + 5 là một tam thức bậc hai khi và chỉ khi:
A. m ≠ 2
B. m = 2
C. m ≠ 0 D. m = 0
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ? 2 A. 2 − +
y = x + 2x + 5 B. x 5x 4
y =1− 2x C. 2
y = 3− 2x + x D. y = x
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;2), N (3; 4
− ) . Trung điểm I của đoạn thẳng MN có tọa độ là: A. I (4; 2 − ) B. I (2; 6 − ) C. I (2;− ) 1 D. I ( 2; − 6)
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M (2;3), N (1; ) 1 và P( ;2 m m − )
1 . Gọi m là giá trị của 0  
tham số m sao cho OP MN . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. m ∈ 3 − ; 1 −
B. m ∈ 3;5
C. m ∈ 1;3 D. m ∈ 1; − 1 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( )
Câu 19. Cho tam giác ABC BC = a, AC = ,
b AB = c p là nửa chu vi tam giác ABC , r là bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Xét các khẳng định: i) 2 2 2
c = a + b − 2 .
ab cosC ; ii) Diện tích ABC bằng . p r ; iii) b c = sin B sin C
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20. Cho tam giác ABC AB = 5, BC = 2 và  0
B = 30 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 5 B. 5 C. 5 3 D. 5 3 2 2
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3;2), B(1;4). Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 8 B. 2 2 C. 2 13 D. 52 Trang 2/5 - Mã đề 102
Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5. Xét các khẳng định sau:      
i) AD = BC ; ii) CD = 5 ; iii) AC = BD ; iiii) BD = 5 2
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 23. Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 3 có đồ thị là parabol (P) . Xét các khẳng định sau:
i) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;2
−∞ ) và nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
ii) Đỉnh của parabol (P) có hoành độ bằng 2 − .
iii) Parabol (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 24. Phủ định của mệnh đề "2024 > 2022 +1"là:
A. "2024 ≤ 2022 +1"
B. "2024 = 2022 +1"
C. "2024 ≠ 2022 +1"
D. "2024 < 2022 +1"
Câu 25. Cho hàm số y = g (x) được mô tả bởi bảng sau:
Tập giá trị của hàm số đã cho là: A. [3;12] B. {22;25;28;34; } 35 C. {3;4;6;8;11;1 } 2 D. [22;35]
Câu 26. Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1m theo quỹ đạo là một cung parabol. Tính từ thời điểm quả
bóng được đá lên thì tại thời điểm giây thứ nhất nó đạt độ cao 6m và tại thời điểm giây thứ ba nó đạt độ cao
12m. Tính độ cao của quả bóng đạt được tại thời điểm giây thứ năm (làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 12,67m
B. 12,81m
C. 13,52m
D. 13,78m Câu 27. Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x + 3y < 6 ? A. ( 2; − 3) B. (1;2) C. (3; 2 − ) D. (0;4)
Câu 28. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn 2 2 2 2 17 2 a
MA + MB + MC =
là một đường tròn có bán kính bằng: 4 A. 3a B. a 3 C. a 14 D. a 14 2 2 4 2
Câu 29. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho MB = 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng ?        
A. 2MB = MC
B. MB = 2MC
C. 2MB = −MC D. MB = 2 − MC
Câu 30. Biết cotα = 5 , với 0 0
0 < α < 90 . Khi đó tanα bằng: A. 5 − B. 1 C. 25 D. 1 5 25
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 31. (0,5 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 4x + x − 5 Trang 3/5 - Mã đề 102 Câu 32. (0,5 điểm)   
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3a, AD = 4a . Tính AB + AD − 9AC theo a . Câu 33. (0,5 điểm)
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
được một điểm C và đo được  ACB =117 21
° ' và CA = 200m , CB =180m . Tính khoảng cách
AB (lấy kết quả chính xác đến hàng phần trăm). Câu 34. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A
BC có đỉnh C(−1;−2) và trọng tâm G(1;5). Gọi M(3; ) 1 là
trung điểm của cạnh BC . Tìm tọa độ 2 đỉnh còn lại của AB . C Câu 35. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 y =
xác định với mọi x (m + ) 2 1 x + 2(m + ) 1 x + 5 thuộc  . Câu 36. (0,5 điểm)
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để chở ít nhất 140 người và ít nhất 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với
giá 5 triệu và một chiếc xe loại B cho thuê với giá 4 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để
chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng mỗi xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng.
Mỗi xe loại B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Câu 37. (0,5 điểm)
Một sợi dây có chiều dài 26m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình
tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng
diện tích của hình vuông và diện tích của hình tròn là nhỏ nhất? Câu 38. (0,5 điểm)  1   1 
Cho hình vuông ABCD . Gọi điểm E, F là các điểm xác định bởi BE = BC CF = − CD , 3 2 đường thẳng  
AE cắt đường thẳng BF tại I . Tính tích vô hướng AI.IC .
------------- HẾT ------------- Trang 4/5 - Mã đề 102
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỢT THÁNG 1 NĂM 2024 MÔN : TOÁN 10
------------------------ Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C B A D B C B B A A B A B C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A B D C C A A B B C B B B D Mã đề [102] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C A C B A A A A A A B A D A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C D C A B A C A B A C B D B Mã đề [103] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A A B D B D C A A C D D D D D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D C D A D C C D A A D B C C Mã đề [104] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C C C C A D A C C C B D A C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B D A B D C C D C C C A D A Trang 5/5 - Mã đề 102