Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2022 – 2023 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng môn Toán 10 lần 1 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lê Xoay, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi gồm 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút

Mã đề 132 Trang 1/5
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LN I
MÔN: TOÁN. LP: 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
thi có 05 trang) Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………SBD:………………………..
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
n
,
21n+
chia hết cho 2. B. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5
.
C.
n
,
2n+
l. D.
n
,
.
Câu 2. Cho
00
3
sin , 90 180
4
xx=
. Giá trị của
cos x
A.
1
.
4
B.
7
.
4
C.
7
.
4
D.
1
4
Câu 3. Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phi là mt s hu t?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 4. Cho góc
tha mãn
0
0 180 , 90

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cos 180 cos .

=
B.
( )
tan 180 tan .

=
C.
( )
sin 180 sin .

=
D.
( )
cot 180 cot

=
.
Câu 5. Cho tp hp
1;2;3;4 , 0;2;4AB==
,
0;1;2;3;4;5C =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.CA
B.
.
BA
AC
=
C.
.
BA
AC
D.
.
AC
BC
Câu 6. Cho các hình v sau. Hình nào sau đây minh họa B là tp con ca A
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 7. Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
34xy+
?
A.
( )
1;2
. B.
( )
0;0
. C.
( )
1; .8
D.
( )
2; 1 .−−
Câu 8. Cho tập hợp
(
(
;2 ; 0;5AB= − =
. Hợp của hai tập hợp AB
A.
( ;5]−
. B.
( )
;5−
. C.
2;5
. D.
(2;5 ]
.
Câu 9. Cho
( ) ( )
1;4 , ; 3 2;AB= = − +
. Tập hợp
AB
bằng
A.
(
2;4 .
B.
( )
2;4 .
C.
( ) (
; 3 2;4 .−
D.
(
( )
3; 1 2;4 .
Câu 10. Ph định ca mệnh đề
2 3 5+=
” là mệnh đề
A.
2 3 5.+
B.
2 3 5.+
C.
2 3 5.+
D.
2 3 5.+
Câu 11. Cho tp hp
2
| 3 4 0A x x x= =
,
2
| 7 0B x x= =
,
2
| 7 12 0C x x x= + + =
2
| 3 6 0D x x x= + =
. Trong các tp hp trên có bao nhiêu tp rng?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
2
, 1 1x x x
. B.
2
, 1 1.x x x
C.
2
, 1 1.x x x
D.
2
, 1 1x x x
.
Câu 13. Lit kê các phn t ca tp hp
2
3 2 0X x x x= + =
A.
1;2X =
. B.
2X =
. C.
X =
. D.
1X =
.
Mã đề 132 Trang 2/5
Câu 14. Cho tam giác
ABC
AB AC==4, 5
1
cos
4
A =
. Độ dài cạnh BC
A.
31
. B.
19
. C.
36
. D.
16
.
Câu 15. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Mùa thu lá vàng rơi đẹp qúa!
b)
14x+=
.
c) S 12 là mt s chn.
d)
3 2 1−
.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho
1;3;5;7A =
;
1;2;3;4;5;6B =
. Tp hp
\BA
có s phn t
A. 4 B. 2 C. 10. D. 3.
Câu 17. Cho hai tp hp
)
3;10A =−
( )
1;B = +
. Tp hp
\AB
bng
A.
)
10;+
. B.
( )
0;10
. C.
3;1
. D.
)
3;1
.
Câu 18. Min nghim ca bất phương trình
3 1 0xy +
là phn mt phng chứa điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
3;1
. C.
( )
3;0
. D.
( )
0;0
.
Câu 19. Trong tam giác
ABC
bất kỳ với
,,BC a CA b AB c= = =
.
S
là diện tích tam giác
.ABC
p
nửa chu vi; r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
.ABC
Chn khẳng định
sai
A.
1
. .sin .
2
S a b C=
B.
1
.
2
a
S a h=
. C.
.S p r=
. D.
2
abc
S
R
=
.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
3 2 0.xy+
B.
3 0.xy+
C.
22
4.xy+
D.
2
2 0.xy+
Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
. B.
=
. C.
. D.
.
Câu 22. Cho hai tp hp
1;2;3;4;5A =
0;2;4B =
. Hp ca hai tp hp AB
A.
. B.
0;1;2;3;4;5
. C.
0
. D.
2;4
.
Câu 23. Trên nửa đường tròn đơn vị cho
( )
00
;M x y
; góc
ˆ
xOM
=
. Điều khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
0
tan .x
=
B.
0
sin .x
=
C.
0
sin .y
=
D.
0
tan .y
=
Câu 24. Liệt kê các phần tử của tập hợp
*2
20B n N n=
ta được
A.
1;2;3;4 .B =
B.
2;3;4 .B =
C.
0;1;2;3;4 .B =
D.
1;2;3;4;5 .B =
Câu 25. Phần không tô đậm trong hình v sau mô t min nghim (có k đường thng d) ca bt
phương trình nào
A.
2 0.xy−
B.
2 0.xy−
C.
2 0.xy−
D.
2 0.xy−
Câu 26. Cho hai tập hợp khác rỗng
( )
;Am= - ¥
( ) ( )
;3 1 3 3;B m m= - ¥ - È + + ¥
. Tất cả các giá trị thực
Mã đề 132 Trang 3/5
của tham số
m
để
ABÌ
A.
1
.
2
m >
B.
1
.
2
m ³
C.
1
.
2
m >-
D.
1
.
2
m ³-
Câu 27. Cho tam giác
ABC
có cnh
,BC a=
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 tan .a R A=
B.
cos2.a R A=
C.
sin .a R A=
D.
2 sin .a R A=
Câu 28. Cho góc
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0.
B.
cot 0.
C.
cos 0
. D.
tan 0.
Câu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Tam giác
ABC
vuông cân
0
45A=
.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều thì
ˆ
60BAC =
.
C. Nếu
' ' 'ABC A B C =
thì hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
có din tích bng nhau.
D. Tam giác
ABC
vuông ti
2 2 2
C AB CA CB = +
.
Câu 30. Cho mệnh đề A:
2
" , 4 0"x R x x +
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là
A.
2
" , 4 0".x R x x +
B.
2
" , 4 0".x R x x +
C.
2
" , 4 0".x R x x +
D.
2
" , 4 0".x R x x +
Câu 31. Cho góc
tha mãn
tan 2
=
. Giá tr ca biu thc
sin cos
sin 5cos
A


+
=
+
A.
3
A.
7
=
B.
1
A.
5
=
C.
2
A.
7
=
D.
3
A.
5
=
Câu 32. Với giá trị nào của
m
thì cặp số
( )
1; 1
là một nghiệm của bất phương trình
( )
2 2 3x m y
?
A.
3m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
1m
.
Câu 33. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, biu din min nghim ca h bất phương trình
8
22
22
xy
x
y
+
A. Min lc giác. B. Min t giác. C. Min tam giác. D. Min ngũ giác.
Câu 34. Cho biết
2
cos , 0 90 .
3
oo

=
Giá tr ca
cot 4tan
3cot 2tan
P


+
=
+
bng
A.
12
.
11
P =
B.
15
.
12
P =−
C.
1.P =
D.
13
.
12
P =
Câu 35. Cho hai đa thức
( )
fx
( )
gx
. Xét các tp hp
( )
{ }
|0A x f x= Î =¡
,
( )
{ }
| g 0B x x= Î =¡
,
( ) ( )
{ }
| . 0C x f x g x= Î =¡
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\ B.CA=
B.
\.C B A=
C.
.C A B
D.
.C A B
Câu 36. Cho tp hp
2
: 2 3 1A x x x x= = +
. Tổng bình phương của tt c các phn t trong
A
A.
16
. B.
4
. C.
10
. D.
6
.
Câu 37. Min nghim ca bất phương trình
4 5 0xy +
A. Na mt phng cha gc tọa độ, b là đường thng
4 5.yx=−
B. Na mt phng cha gc tọa độ, b là đường thng
: 4 5d y x=+
(không k d).
C. Na mt phng không cha gc tọa độ, b là đường thng
: 4 5d y x=+
(không k d).
D. Na mt phng không cha gc tọa độ, b là đường thng
4 5.yx=−
Câu 38. Cho hai tp hp
4;8A =
0;2;4;6;8;9B =
. S tp hp X tha mãn
A X B
Mã đề 132 Trang 4/5
A. 15. B. 18. C. 16. D. 4.
Câu 39. Giá tr ca biu thc
tan1 tan2 tan3...tan88 tan89A
=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 40. S phn t ca tp hp
19
:3
2
C x Z x

=


A. 6. B. 12. C. Vô s. D. 5.
Câu 41. Trong hình v dưới, phn mt phng không b gch sc (không k b) là min nghim ca h
bt phương trình
A.
20
32
xy
xy
−
+
. B.
20
32
xy
xy
−
+
. C.
20
32
xy
xy
−
+
. D.
20
32
xy
xy
−
+
.
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu t giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc vi nhau.
B. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
C. Nếu tng hai s
2+ab
thì có ít nht mt s lớn hơn 1.
D. Nếu
2
n
là s chn thì
n
là s chn.
Câu 43. H bất phương trình
40
10
xy
xy
+
nghim
( )
00
;xy
(vi
00
;xy
nguyên dương). S
nghim
( )
00
;xy
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 44. Cho tp A tp hp các s t nhiên, mà mi s t nhiên trong A đều chia hết cho 3 hoc chia
hết cho 5, hoc chia hết cho c 3 5. Trong đó 2022 s chia hết cho 3; 2023 s chia hết cho 5,
1963 s chia hết cho 15; Hi tp A có bao nhiêu phn t
A. 4045. B. 2082. C. 119. D. 6008.
Câu 45. Kho sát s thích tp luyn th thao ca 44 hc sinh lớp 10A, ta được 23 học sinh thích chơi
môn cu lông, 23 hc sinh thích chơi môn bóng r, 20 học sinh thích chơi môn bóng chuyn. 2 em
không thích môn nào 6 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt môn trong ba môn (cu lông,
bóng r, bóng chuyn) là bao nhiêu?
A. 34. B. 36. C. 24. D. 22.
Câu 46. Một cơ sở làm sn phm handmade có hai công nhân là Bình và Minh. Cơ sở sn xut 2 loi
sn phm
I
II
. Mi sn phm
I
bán lãi
600
nghìn đồng, mi sn phm
II
bán lãi
500
nghìn
đồng. Để sn xuất được mt sn phm
I
thì Bình phi làm vic trong
3
gi, Minh phi làm vic trong
1
giờ. Để sn xuất được mt sn phm
II
thì Bình phi làm vic trong
2
gi, Minh phi làm vic
trong
6
gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong tháng 8 Bình
không th làm vic quá
180
gi và Minh không th làm vic quá
220
giờ. Hai công nhân định dùng
toàn b tin lãi của tháng 8 để mua sách tng tr em vùng cao. Mi thùng sách giá 3,9 triệu đồng. S
thùng sách nhiu nhất mà hai công nhân mua được bng tin lãi tháng 8 là
A. 11 thùng. B. 10 thùng. C. 9 thùng. D. 8 thùng.
Mã đề 132 Trang 5/5
u 47. Cho hai tập hợp khác rỗng
( ) [ )
; 2;A m m= - ¥ È + + ¥
( )
2 1;Bm= + + ¥
. Tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để
B C AÇ = Æ
¡
A.
1 m 8.
B.
1.m ³
C.
1.m >
D.
1 m 8.££
Câu 48. Trượt Zipline là một trò chơi đang rất được ưa chuộng. Để chơi trượt Zipline, người ta s buc
mt si dây cáp dài ni t một điểm có v trí cao hơn xuống mt v trí thấp hơn. Người chơi buộc phi
mc các trang thiết b bo v cơ thể. Mt dây cáp Zipline được ni t mt tháp cao 28 feet (ft) xung
mt chòi ngh có độ cao 11 ft so vi mặt đất, Góc to bởi dây cáp lúc căng và cột thép là
85
(xem hình
v). Tính chiu dài của dây cáp lúc được căng và không có người trượt trên đó. Với quy ước
1 0,3ft m=
, làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht.
A.
37.9 .m
B.
96,4 .m
C.
58,5 .m
D.
134,2 .m
Câu 49. Biểu thức
L y x=−
, với
x
y
thỏa mãn hệ bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
+
, đạt giá trị
lớn nhất là
a
và đạt giá trị nhỏ nhất là
.b
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A.
22
697
.
144
ab+=
B.
22
657
.
64
ab+=
C.
22
691
.
84
ab+=
D.
22
9.ab+=
Câu 50. Cho hai tp hp
2 13; 2 9B m m=
6; C m m=−
(vi
m
tham s thc). Tích tt c
các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
B
C
là một đoạn có độ dài bng 8 là
A. 5. B. 55. C. 22. D. 11.
------ HT ------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY MÔN: TOÁN. LỚP: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………SBD:………………………..
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. n
  , 2n +1 chia hết cho 2. B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 . C. n
  , n + 2 lẻ. D. n   , 2 2n − 8 = 0 . 3 Câu 2. Cho 0 0 sin x =
, 90  x  180 . Giá trị của cos x là 4 1 7 − 7 1 − A. . B. . C. . D. 4 4 4 4
Câu 3. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5  . B. 5  . C. 5  . D. 5  .
Câu 4. Cho góc  thỏa mãn 0 0    180 ,
   90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos (180 − ) = cos.
B. tan (180 − ) = tan.
C. sin (180 − ) = sin.
D. cot (180 − ) = cot .
Câu 5. Cho tập hợp A = 1; 2;3;  4 , B = 0; 2; 
4 , C = 0;1; 2;3; 4; 
5 . Khẳng định nào sau đây là đúng? B AB AA C A. C  . A B.  . C.  . D.  . A = CA CB C
Câu 6. Cho các hình vẽ sau. Hình nào sau đây minh họa B là tập con của A Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 7. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 3x + y  4 ? A. (1; 2) . B. (0;0) . C. (1; −8). D. ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 8. Cho tập hợp A = (− ;
 2 ; B = (0;5 . Hợp của hai tập hợp ABA. ( ; − 5] . B. ( ;5 − ) . C. 2;5 . D. (2;5 ] .
Câu 9. Cho A =  1 − ;4, B = (− ;  3
− ) (2;+) . Tập hợp AB bằng A. (2; 4. B. (2; 4). C. (− ;  3 − )(2;4. D. ( 3 − ;−  1  (2; 4).
Câu 10. Phủ định của mệnh đề “ 2 + 3 = 5 ” là mệnh đề
A. 2 + 3  5.
B. 2 + 3  5.
C. 2 + 3  5. D. 2 + 3  5.
Câu 11. Cho tập hợp A =  2 x
| x − 3x − 4 =  0 , B =  2 x  | x − 7 =  0 , C =  2 x
| x + 7x +12 =  0 và D =  2 x
| x − 3x + 6 = 
0 . Trong các tập hợp trên có bao nhiêu tập rỗng? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. 2 x
  , x 1 x 1. B. 2 x   , x  1 −  x 1. C. 2 x
  , x 1 x 1. D. 2 x
  , x 1 x  1 − .
Câu 13. Liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
x − 3x + 2 =  0 A. X = 1;  2 . B. X =   2 .
C. X =  . D. X =   1 . Mã đề 132 Trang 1/5 1
Câu 14. Cho tam giác A BC A B = 4, A C = 5 và cos A =
. Độ dài cạnh BC 4 A. 31 . B. 19 . C. 36 . D. 16 .
Câu 15. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Mùa thu lá vàng rơi đẹp qúa! b) x +1 = 4 .
c) Số 12 là một số chẵn. d) 3 − 2  1. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho A = 1;3;5; 
7 ; B = 1; 2;3; 4;5; 
6 . Tập hợp B \ A có số phần tử là A. 4 B. 2 C. 10. D. 3.
Câu 17. Cho hai tập hợp A =  3
− ;10) và B = (1;+) . Tập hợp A \ B bằng
A. 10; +) . B. (0;10) . C. −3;  1 . D. −3; ) 1 .
Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình x − 3y +1  0 là phần mặt phẳng chứa điểm nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (3 ) ;1 . C. (3;0) . D. (0;0) .
Câu 19. Trong tam giác ABC bất kỳ với BC = , a CA = ,
b AB = c . S là diện tích tam giác ABC. p
nửa chu vi; r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định sai 1 1 abc A. S = . a . b sin C. B. S = . a h . C. S = . p r . D. S = . 2 2 a 2R
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x + 2 y  0.
B. x + 3y  0. C. 2 2
x + y  4. D. 2 2x + y  0.
Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A.  . B.  = . C.  . D.  .
Câu 22. Cho hai tập hợp A = 1;2;3;4;  5 và B = 0;2; 
4 . Hợp của hai tập hợp ABA.  . B. 0;1; 2;3; 4;  5 . C.   0 . D. 2;  4 .
Câu 23. Trên nửa đường tròn đơn vị cho M ( x ; y ; góc ˆ
xOM =  . Điều khẳng định nào sau đây là 0 0 ) đúng?
A. tan  = x .
B. sin = x .
C. sin  = y . D. tan = y . 0 0 0 0
Câu 24. Liệt kê các phần tử của tập hợp B =  * 2 n N n   20 ta được
A. B = 1; 2;3;  4 .
B. B = 2;3;  4 .
C. B = 0;1; 2;3;  4 .
D. B = 1; 2;3; 4;  5 .
Câu 25. Phần không tô đậm trong hình vẽ sau mô tả miền nghiệm (có kể đường thẳng d) của bất phương trình nào
A. x − 2 y  0.
B. 2x y  0.
C. x − 2 y  0.
D. 2x y  0.
Câu 26. Cho hai tập hợp khác rỗng A = (- ¥ ;m) và B = (- ¥ ;3m - )
1 È(3m + 3;+ ¥ ). Tất cả các giá trị thực Mã đề 132 Trang 2/5
của tham số m để A Ì B là 1 1 1 1 A. m > . B. m ³ . C. m > - . D. m ³ - . 2 2 2 2
Câu 27. Cho tam giác ABC có cạnh BC = a, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . ABC
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 2R tan . A B. a = 2 c R os . A
C. a = Rsin . A
D. a = 2Rsin . A
Câu 28. Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0.
B. cot  0.
C. cos  0 . D. tan  0.
Câu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Tam giác ABC vuông cân 0  A = 45 .
B. Tam giác ABC là tam giác đều thì ˆ BAC = 60 . C. Nếu ABC = A
 'B'C ' thì hai tam giác ABC A' B'C ' có diện tích bằng nhau.
D. Tam giác ABC vuông tại 2 2 2
C AB = CA + CB .
Câu 30. Cho mệnh đề A: 2 " x
  R, x x + 4  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là A. 2 " x
  R, x x + 4  0". B. 2 " x
  R, x x + 4  0". C. 2 " x   ,
R x x + 4  0". D. 2 " x
  R, x x + 4  0". sin + cos
Câu 31. Cho góc  thỏa mãn tan = 2 . Giá trị của biểu thức A = là sin + 5cos 3 1 2 3 A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . 7 5 7 5
Câu 32. Với giá trị nào của m thì cặp số (1; ) 1
− là một nghiệm của bất phương trình
2x − (m − 2) y  3 ?
A. m  3 .
B. m  1.
C. m  3 . D. m  1. x + y  8 
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  2 −  x  2 là  2 −  y  2 
A. Miền lục giác.
B. Miền tứ giác.
C. Miền tam giác. D. Miền ngũ giác. 2 cot + 4 tan Câu 34. Cho biết cos
= , 0o   90 .o   Giá trị của P = bằng 3 3cot + 2 tan 12 15 13 A. P = . B. P = − .
C. P = 1. D. P = . 11 12 12
Câu 35. Cho hai đa thức f (x)và g(x). Xét các tập hợp A = {x Î ¡ | f (x)= }
0 , B = {x Î ¡ | g(x)= } 0
, C = {x Î ¡ | f (x).g(x)= }
0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C = A \ B.
B. C = B \ . A
C. C = A Ç . B
D. C = A È . B
Câu 36. Cho tập hợp A =  2
x  : x − 2 = x − 3x +1. Tổng bình phương của tất cả các phần tử trong A A. 16 . B. 4 . C. 10 . D. 6 .
Câu 37. Miền nghiệm của bất phương trình 4x y + 5  0 là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y = 4x − 5.
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d : y = 4x + 5 (không kể d).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d : y = 4x + 5 (không kể d).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y = 4x − 5.
Câu 38. Cho hai tập hợp A = 4; 
8 và B = 0; 2; 4;6;8; 
9 . Số tập hợp X thỏa mãn A X B Mã đề 132 Trang 3/5 A. 15. B. 18. C. 16. D. 4.
Câu 39. Giá trị của biểu thức A tan1 tan 2 tan 3 .  ..tan88 tan89 = là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .  19 
Câu 40. Số phần tử của tập hợp C = x Z : 3  x   là  2  A. 6. B. 12. C. Vô số. D. 5.
Câu 41. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (không kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + 3y  −2
x + 3y  −2
x + 3y  −2
x + 3y  −2
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
C. Nếu tổng hai số a + b  2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1. D. Nếu 2
n là số chẵn thì n là số chẵn.
x + y − 4  0
Câu 43. Hệ bất phương trình  có nghiệm ( nguyên dương 0 x ; 0
y ) (với x ; y ). Số
x y −1  0 0 0 nghiệm ( 0 x ; 0 y ) là A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 44. Cho tập A là tập hợp các số tự nhiên, mà mỗi số tự nhiên trong A đều chia hết cho 3 hoặc chia
hết cho 5, hoặc chia hết cho cả 3 và 5. Trong đó có 2022 số chia hết cho 3; 2023 số chia hết cho 5,
1963 số chia hết cho 15; Hỏi tập A có bao nhiêu phần tử A. 4045. B. 2082. C. 119. D. 6008.
Câu 45. Khảo sát sở thích tập luyện thể thao của 44 học sinh lớp 10A, ta được 23 học sinh thích chơi
môn cầu lông, 23 học sinh thích chơi môn bóng rổ, 20 học sinh thích chơi môn bóng chuyền. Có 2 em
không thích môn nào và 6 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn (cầu lông,
bóng rổ, bóng chuyền) là bao nhiêu? A. 34. B. 36. C. 24. D. 22.
Câu 46. Một cơ sở làm sản phẩm handmade có hai công nhân là Bình và Minh. Cơ sở sản xuất 2 loại
sản phẩm I II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 600 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 500 nghìn
đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Bình phải làm việc trong 3 giờ, Minh phải làm việc trong
1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Bình phải làm việc trong 2 giờ, Minh phải làm việc
trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong tháng 8 Bình
không thể làm việc quá 180 giờ và Minh không thể làm việc quá 220 giờ. Hai công nhân định dùng
toàn bộ tiền lãi của tháng 8 để mua sách tặng trẻ em vùng cao. Mỗi thùng sách giá 3,9 triệu đồng. Số
thùng sách nhiều nhất mà hai công nhân mua được bằng tiền lãi tháng 8 là A. 11 thùng. B. 10 thùng. C. 9 thùng. D. 8 thùng. Mã đề 132 Trang 4/5
Câu 47. Cho hai tập hợp khác rỗng A = (- ¥ ;m)È[m + 2;+ ¥ ) và B = (2m + 1;+ ¥ ). Tất cả các giá trị thực
của tham số m để B ÇC A = Æ ¡ là
A. 1 < m £ 8.
B. m ³ 1.
C. m > 1. D. 1 £ m £ 8.
Câu 48. Trượt Zipline là một trò chơi đang rất được ưa chuộng. Để chơi trượt Zipline, người ta sẽ buộc
một sợi dây cáp dài nối từ một điểm có vị trí cao hơn xuống một vị trí thấp hơn. Người chơi buộc phải
mặc các trang thiết bị bảo vệ cơ thể. Một dây cáp Zipline được nối từ một tháp cao 28 feet (ft) xuống
một chòi nghỉ có độ cao 11 ft so với mặt đất, Góc tạo bởi dây cáp lúc căng và cột thép là 85 (xem hình
vẽ). Tính chiều dài của dây cáp lúc được căng và không có người trượt trên đó. Với quy ước
1 ft = 0,3m , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất. A. 37.9 . m B. 96, 4 . m C. 58,5 . m D. 134, 2 . m
2x + 3y − 6  0 
Câu 49. Biểu thức L = y x , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị
2x −3y −1 0 
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là .
b Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau 697 657 691 A. 2 2 a + b = . B. 2 2 a + b = . C. 2 2 a + b = . D. 2 2 a + b = 9. 144 64 84
Câu 50. Cho hai tập hợp B = 2m −13; 2m − 9 và C = m − 6; m (với m là tham số thực). Tích tất cả
các giá trị của m để hợp của hai tập hợp B C là một đoạn có độ dài bằng 8 là A. 5. B. 55. C. 22. D. 11.
------ HẾT ------ Mã đề 132 Trang 5/5