Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán 10 lần 2 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lý Thái Tổ, tỉnh Bắc Ninh; thời gian làm bài 90 phút

Mã đ 101 Trang 1/3
đề: 101
Câu 1. Mt t
5
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Có bao nhiêu cách xếp
9
hc sinh này thành mt hàng
dc sao cho nam n đứng xen k ?
A.
5!.
B.
2.5!.4!.
C.
5!.4!.
D.
9!.
Câu 2. Khai trin biu thc
5
21x
có bao nhiêu s hng ?
A.
7.
B.
5.
C.
D.
6.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
5
: , 2; 4 .
12
xt
A
yt



Gi
;B ab
điểm
thuộc đường thng
sao cho tam giác
OAB
vuông ti
O
. Tính
ab
A.
8.
B.
4.
C.
D.
6.
Câu 4. Viết phương trình chính tắc ca elip biết elip có mt tiêu đim là
1
3; 0F
đi qua điểm
0; 2
M
A.
22
1.
25 16
xy

B.
22
1.
94
xy

C.
22
1.
49
xy

D.
22
1.
13 4
xy

Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
2; 2 ; 2; 2 ; 4; 7
A BC
. Các đim
,MN
tha mãn
22
3 28MA MB

2
.NC NA BC NC
  
.Tìm đ dài ngn nht của đoạn thng
MN
A.
2 3.
B.
C.
D.
3 2.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
2
1
43
fx
xx

A.
; 1) (3;D  
. B.
; 3 1;D

 


.
C.
; 3) ( 1;D
 
. D.
1; 3D
.
Câu 7. S t hp chp
3
ca
7
là ?
A.
3
7
.A
B.
3
7
.
C
C.
3!.
D.
7
.P
Câu 8. Bn An có
3
quyển sách tham kho khác nhau môn toán và
2
quyển sách tham kho khác nhau
môn tiếng anh. Bn An mun ly một trong các quyển sách trên đ đọc. Hi bn An có bao nhiêu cách
chn?
A.
2.
B.
C.
D.
5.
Câu 9. Cho
8
28
01 2 8
2 1 ...
x a ax ax ax 
. Tìm
3
a
A.
3
448 .x
B.
448.
C.
448.
D.
3
448 .x
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
2; 0 , 0; 3AB
A.
1.
23
xy

B.
0.
23
xy

C.
3 2 6 0.xy 
D.
2 3 2 0.xy 
Câu 11. S đôi giày n ra trong tháng 12 năm 2022 của mt cửa hàng được thng kê trong bng tn s
sau:
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 10 Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2023
Mã đ 101 Trang 2/3
C giày
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Tn s
( S đôi giày bán được)
20
28
25
50
35
35
21
45
32
Mt ca mu s liu trên là bao nhiêu ?
A.
39.
B.
40.
C.
35.
D.
50.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
3; 2 , 5; 4
AB

. Tọa độ trung điểm
I
ca
AB
A.
1; 1 .I
B.
4; 3 .I
C.
2; 6 .I
D.
2; 2 .
I
Câu 13. Trong mt phng ta đ
Oxy
,cho điểm
2; 3I
đường thng
:3 4 8 0dx y 
. Viết
phương trình đường tròn
C
có tâm
I
biết
d
ct
C
theo dây cung có độ dài bng
6
A.
22
2 3 16.xy 
B.
22
2 3 20.xy 
C.
22
2 3 13.xy

D.
22
2 3 25.xy

Câu 14. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
2; 1 , 1; 3uv 

. Trong các khẳng định sau có bao
nhiêu khẳng định đúng ?
I.
5.u
II. Góc giữa 2 vectơ
u
v
bng
0
45 .
III.
. 5.uv 

A.
3.
B.
C.
D.
2.
Câu 15. T các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
5
4
ch s
đôi một khác nhau ?
A.
210.
B.
120.
C.
20.
D.
216.
Câu 16. Mt hp cha
7
quả cu màu xanh và
5
quả cầu màu đỏ. Chn ngu nhiên t hp
4
quả cu.
Tính xác suất để chọn được không quá
2
quả cầu màu đỏ ?
A.
7
.
9
B.
5
.
8
C.
14
.
33
D.
28
.
33
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
2
2 420x m xm
có không quá
10
nghim nguyên ?
A.
18.
B.
16.
C.
14.
D.
17.
Câu 18. Trong mt hp có
30
chiếc th cùng loi đưc viết các s
1,2, 3,..., 30
sao cho mi th ch viết
mt s và hai th khác nhau viết hai s khác nhau. Chn ngu nhiên
2
th trong hp. Xác sut đ
2
th
được chn có tích ca hai s được viết trên đó là số chia hết cho
3.
A.
38
.
87
B.
49
.
87
C.
40
.
87
D.
3
.
29
Câu 19. Thống kê điểm bài kim tra môn toán
50
hc sinh lớp 10D, ta có bảng phân b tn s sau:
Đim
4
5
6
7
8
8,5
9
9,5
10
Tn s
5
3
9
8
10
7
5
2
1
Tìm s trung bình cộng ca mu s liu trên ?
A.
7, 5.
B.
C.
7,17.
D.
6, 9.
Câu 20. Phương trình
2
34 4xx x 
có tp nghim là
A.
4; 2 .S 
B.
4.S
C.
0; 2 .S 
D.
1; 2 .S
Mã đ 101 Trang 3/3
Câu 21. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 2 1 25Cx y

đường thng
: 3 4 35 0xy 
.Tiếp tuyến của đường tròn
C
song song với đường thng
có dng
30x by c 
. Tính
bc
A.
11.
B.
20.
C.
16.
D.
16.
Câu 22. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gi
M
trung điểm ca cnh
BC
,
N
điểm trên cnh
CD
sao cho
2.CN ND
Gi s
11 1
;
22
M


đường thng
AN
phương
trình
2 3 0.xy
Biết
A
có tung độ dương, tính độ dài
?OA
A.
3 20.
B.
2.
C.
D.
41.
Câu 23. Biết hypebol
H
phương trình chính tắc là
22
1
54
xy

. Tìm ta đ tiêu điểm
2
F
ca
hypebol
A.
2
1; 0 .F
B.
2
3; 0 .F
C.
2
0; 3 .F
D.
2
0;1 .F
Câu 24. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
phương trình tham số
23
4
xt
yt


.
Tọa độ mt vectơ ch phương của
là :
A.
3;1 .
B.
2; 4 .
C.
3;1 .
D.
1; 3 .
Câu 25. Biết s nguyên dương
n
là nghim của phương trình
2
2 9 24
n
Cn
.Tìm
n
?
A.
12.n
B.
11.n
C.
10.n
D.
13.n
Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
A.
22
1.
64 25
xy

B.
22
1.
64 25
xy

C.
2
2.yx
D.
22
1.
25 49
xy

Câu 27.
Đa giác li có 10 cnh s đường chéo ca nó là:
A.
25.
B.
45.
C.
35.
D.
10.
Câu 28. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
3; 4 , 5; 2AB
. Phương trình đường tròn tâm
A
đi qua
điểm
B
A.
22
3 4 40.xy

B.
22
3 4 2 10.xy

C.
22
3 4 40.
xy

D.
22
4 3 40.
xy
Câu 29. T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau ?
A.
49.
B.
42.
C.
36.
D.
21.
Câu 30. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 6 2 60Cx y x y 
. Ta đ m
I
và bán kính
R
của đường tròn
C
A.
3;1 , 4.IR

B.
3; 1 , 4.IR
C.
3; 1 , 2 2.IR
D.
3; 1 , 2.IR

---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đề\câu
1 2
3 4
5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
20 21
22
23 24
25 26
000 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
101 C D C D B C B D C C A A C B B D A B C A A D B A A B
102 D B D D B D A D D A D B D A B D C C A A C C D A B A
103 B B C D C B C A B D C A A C B B C B B C D B C D D B
104 A D C B A D C B A D D B D C B B C C A A C B C B B
A
105 A A D A B A B C A B C A A C D C A D D C C A D C C B
106 D A D D B B A D D A D C B A B A C A D C A B B D D D
107 C B A D D C A D A B D D A A A A B C A B C A B B C D
108 D B D A B B D A C A D D C A A C B C C C D A B B A A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
27
28 29
30
A A A A
C A C B
A C D A
C B C C
B C C A
A B A D
A C C C
A A A B
D B C D
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán Lớp 10 Phần Tự luận
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2023
Câu 1 (1,75 điểm)
a.(1,0 điểm) Tcác s
1, 2, 3, 4, 5, 6
lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
3
chữ số?
b.(0,75 điểm) Trong cuộc thi cắm hoa của Đoàn trưng THPT Thái Tnhân dịp 92 năm ngày
thành lập Đoàn TNCS HChí Minh
26 / 3 / 2023
. Ban giám khảo đã chọn ra được
12
học sinh đạt giải
trong đó có
7
học sinh nam và
5
học sinh nữ. Đoàn trường muốn chọn ra
5
học sinh trong
12
học sinh trên
để đi thi giao lưu cùng với các trường trong thành phố Từ Sơn. Tính xác xuất đsao cho trong
5
học sinh
này có cả học sinh nam và học sinh nữ mà sợng học sinh nữ nhiều hơn số ợng học sinh nam?
Câu 2 (1,75 điểm)
a. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
trong đó
( ) ( )
1;2 ; 3;4AB
.
b. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho điểm
( )
2; 3A
và đường thẳng
: 3 4 4 0.xy +=
Tìm trên
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2



I
và diện tích tam giác
ABC
bằng
33
.
Câu 3 (0,5 điểm) Cho phương trình
2
4
31.12 1x mx x−+ +=
. Tìm
m
để phương trình đã cho có
nghiệm.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
===========================================================================================
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán Lớp 10 Phần Tự luận
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2023
Câu 1 (1,75 điểm)
a.(1,0 điểm) Tcác s
1, 2, 3, 4, 5, 6
lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
3
chữ số?
b.(0,75 điểm) Trong cuộc thi cắm hoa của Đoàn trưng THPT Thái Tnhân dịp 92 năm ngày
thành lập Đoàn TNCS HChí Minh
26 / 3 / 2023
. Ban giám khảo đã chọn ra được
12
học sinh đạt giải
trong đó có
7
học sinh nam và
5
học sinh nữ. Đoàn trường muốn chọn ra
5
học sinh trong
12
học sinh trên
để đi thi giao lưu cùng với các trường trong thành phố Từ Sơn. nh xác xuất đsao cho trong
5
học sinh
này có cả học sinh nam và học sinh nữ mà sợng học sinh nữ nhiều hơn số ợng học sinh nam?
Câu 2 (1,75 điểm)
a. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
trong đó
(
) (
)
1;2 ; 3;4AB
.
b. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho điểm
( )
2; 3
A
và đường thẳng
: 3 4 4 0.xy +=
Tìm trên
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2



I
và diện tích tam giác
ABC
bằng
33
.
Câu 3 (0,5 điểm) Cho phương trình
2
4
31.12 1x mx x−+ +=
. m
m
để phương trình đã cho có
nghiệm.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu Đáp án Điểm
1
(1,75
điểm)
1.(1 điểm) Từ các s
1, 2, 3, 4, 5, 6
lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
3
chữ số?
2.(0,75đim) Trong cuộc thi cm hoa của Đoàn trường THPT Thái Tnhân dịp 92
năm ngày thành lập Đoàn TNCS HChí Minh
26 / 3 / 2023
. Ban giám khảo đã chọn ra
được
12
học sinh đạt giải trong đó
7
học sinh nam
5
học sinh nữ. Đoàn trường
muốn chọn ra
5
học sinh trong
12
học sinh trên
để đi thi giao lưu cùng với các trường
trong thành phố Từ Sơn. Tính xác xuất đsao cho trong
5
học sinh này cả học sinh
nam và học sinh nữ mà sợng học sinh nữ nhiều hơn số ợng học sinh nam?
1.Gọi số cần tìm có dạng
=A abc
với
{ }
, , 1, 2, 3, 4, 5, 6abc
.
0,25
A
là số lnên
{
}
1;3;5
c
c
3
cách chọn.
a
6
cách chọn.
b
6
cách chn.
Theo quy tắc nhân, có
3.6.6 108=
số lập được.
0,5
0,25
2. Số phần tử của không gian mẫu
( )
5
12
792
nCΩ= =
0,25
A:
5
học sinh chn ra có chọc sinh nam học sinh nữ sợng học sinh
nữ nhiều hơn số ợng học sinh nam’’
Các kết quả thuận lợi cho A
TH1: Chọn được
1
học sinh nam,
4
học sinh nữ :
14
75
. 35=CC
cách chọn
TH2 : Chọn được
2
học sinh nam,
3
học sinh nữ :
23
75
. 210=CC
cách chọn
Theo quy tắc cộng ta có
( )
35 210 245nA=+=
( )
( )
( )
245
792
nA
PA
n
= =
0,5
2
(1,75
điểm)
Câu 2 (1,75 điểm)
1. (1 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
trong đó
( ) ( )
1;2 ; 3;4AB
.
2. (0,75 đim) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho điểm
(
)
2; 3A
đường thẳng
:3 4 4 0 +=xy
. m trên
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2



I
diện
tích tam giác
ABC
bằng
33
.
1. Gọi
( )
C
là đường tròn cần lập phương trình.
Tâm
I
trung điểm của
AB
, ta có
( )
1; 3I
,
25
5
22
AB
R = = =
.
0,5
Vậy
( ) ( ) ( )
22
:1 35Cx y +− =
.
0,5
2. Gọi điểm
34
;
4
+

∈∆


a
Ba
.
0,5
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán Lớp 10 Phần Tự Luận
(Đáp án thang điểm gồm 02 trang)
Ta có :
(
)
( )
( )
2
2
3.2 4. 3 4
22
,
5
34
−+
∆= =
+−
dA
.
Khi đó diện tích tam giác
ABC
:
( )
1
,.
2
= S d A BC
11
33
5
= =BC
15⇒=BC
.
hai điểm
,BC
đối xứng với nhau qua
5
2;
2



I
15
22
⇒= =
BC
BI
.
Ta có:
( )
2
2
36
2
4

= −+


a
BI a
5
2
4
= a
15
2
=
8
4
=
=
a
a
.
Vậy
( )
8; 7B
(
)
4; 2
−−
C
hoặc
(
)
8; 7
C
( )
4; 2−−B
.
0,25
3
(0,5 điểm)
Câu 3 (0,5 điểm) Cho phương trình
2
4
31.12 1x mx x−+ +=
. Tìm
m
để phương
trình đã cho có nghiệm.
Điều kiện xác định của phương trình:
1x
Vi
1x
thì
10
x +>
. Chia hai vế của phương trình cho
1x +
ta được
4
11
32
11
xx
m
xx
−−
−=
++
0,25
Đặt
4
1
1
x
t
x
=
+
, chú ý rằng
01t≤<
do
1
01
1
x
x
≤<
+
với
1x
.
Phương trình trở thành
2
32t tm−=
Đặt
(
)
2
32y ft t t
= =
, xác định với
01t≤<
, ta có bảng biến thiên của hàm số
như sau
Để phương trình có nghiệm thì
11
11
33
mm ≤− < ⇔− <
. Vậy,
1
1
3
m−<
.
0,25
-
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp 10 – Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2023 Mã đề: 101
Câu 1.
Một tổ có5học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách xếp9 học sinh này thành một hàng
dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ ? A. 5!. B. 2.5!.4!. C. 5!.4!. D. 9!.
Câu 2. Khai triển biểu thức  x  5 2
1 có bao nhiêu số hạng ? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. x   5  t
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :   
,A2;4. Gọi B a;blà điểm y   1  2t 
thuộc đường thẳng  sao cho tam giác OAB vuông tại O . Tính a b A. 8. B. 4. C. 9. D. 6.
Câu 4. Viết phương trình chính tắc của elip biết elip có một tiêu điểm là F 3;0 và đi qua điểm 1   M 0;2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y   1. B.   1. C.   1. D.   1. 25 16 9 4 4 9 13 4
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;2;B 2;2;C 4;7. Các điểmM,N thỏa mãn    2 2
MA  3MB  28 và 2
NC  NA BC.NC .Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN A. 2 3. B. 3. C. 1. D. 3 2.
Câu 6. Tập xác định của hàm số f x 1  là 2 x  4x  3 A. D   ;
 1)  (3;. B. D  ; 3      1;   . C. D   ;
 3)  (1;.
D. D  1;3.
Câu 7. Số tổ hợp chập 3 của 7 là ? A. 3 A . B. 3 C . C. 3!. D. P . 7 7 7
Câu 8. Bạn An có 3 quyển sách tham khảo khác nhau môn toán và 2 quyển sách tham khảo khác nhau
môn tiếng anh. Bạn An muốn lấy một trong các quyển sách trên để đọc. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn? A. 2. B. 1. C. 6. D. 5.
Câu 9. Cho2x  8 2 8
1  a a x a x  ...  a x . Tìm a 0 1 2 8 3 A. 3 448x . B. 448. C. 448. D. 3 448x .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A2;0,B 0;3 là A. x y x y   1. B.   0.
C. 3x  2y  6  0.
D. 2x  3y  2  0. 2 3 2 3
Câu 11. Số đôi giày bán ra trong tháng 12 năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau: Mã đề 101 Trang 1/3 Cỡ giày 36 37 38 39 40 41 42 43 44 Tần số 20 28 25 50 35 35 21 45 32
( Số đôi giày bán được)
Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu ? A. 39. B. 40. C. 35. D. 50.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A3;2,B 5; 4. Tọa độ trung điểm I của AB
A. I 1;  1 .
B. I 4;3.
C. I 2;6.
D. I 2;2.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho điểm I 2;3 và đường thẳng d :3x  4y  8  0 . Viết
phương trình đường tròn C  có tâm I biết d cắt C  theo dây cung có độ dài bằng 6 A.  2 2
x  2  y  2 2 3  16.
B. x  2  y  3  20. C.  2 2
x  2  y  2 2 3  13.
D. x  2  y  3  25.  
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2; 
1 ,v  1;3. Trong các khẳng định sau có bao
nhiêu khẳng định đúng ?  I. u  5.  
II. Góc giữa 2 vectơ u v bằng 0 45 .  
III. u.v  5. A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 15. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 4 chữ số đôi một khác nhau ? A. 210. B. 120. C. 20. D. 216.
Câu 16. Một hộp chứa7 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 quả cầu.
Tính xác suất để chọn được không quá 2 quả cầu màu đỏ ? A. 7 . B. 5 . C. 14 . D. 28 . 9 8 33 33
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2
2x  m  4x  2m  0 có không quá 10 nghiệm nguyên ? A. 18. B. 16. C. 14. D. 17.
Câu 18. Trong một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại được viết các số 1,2,3,...,30 sao cho mỗi thẻ chỉ viết
một số và hai thẻ khác nhau viết hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ trong hộp. Xác suất để 2 thẻ
được chọn có tích của hai số được viết trên đó là số chia hết cho 3. A. 38 . B. 49 . C. 40 . D. 3 . 87 87 87 29
Câu 19. Thống kê điểm bài kiểm tra môn toán 50 học sinh lớp 10D, ta có bảng phân bố tần số sau: Điểm 4 5 6 7 8 8,5 9 9,5 10 Tần số 5 3 9 8 10 7 5 2 1
Tìm số trung bình cộng của mẫu số liệu trên ? A. 7,5. B. 7. C. 7,17. D. 6,9.
Câu 20. Phương trình 2
x  3x  4  4  x có tập nghiệm là
A. S  4;  2 .
B. S  4.
C. S  0;  2 .
D. S  1;  2 . Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ 2 2
Oxy , cho đường tròn C  : x  2  y  
1  25 và đường thẳng
 : 3x  4y  35  0 .Tiếp tuyến của đường tròn C  song song với đường thẳng  có dạng
3x by c  0 . Tính b c A. 11. B. 20. C. 16. D. 16.
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh  
BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2ND. Giả sử 11 1 M  ;  
và đường thẳng AN có phương  2 2
trình 2x y  3  0. Biết A có tung độ dương, tính độ dài OA? A. 3 20. B. 2. C. 1. D. 41. 2 2
Câu 23. Biết hypebol  x y
H  có phương trình chính tắc là 
 1. Tìm tọa độ tiêu điểmF của 5 4 2 hypebol
A. F 1;0 .
B. F 3;0 .
C. F 0;3 . D. F 0;1 . 2   2   2   2   x   2  3t
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số là . y   4  t 
Tọa độ một vectơ chỉ phương của  là : A. 3;  1 .
B. 2;4. C. 3;  1 . D. 1;3.
Câu 25. Biết số nguyên dương n là nghiệm của phương trình 2
2C  9n  24 .Tìm n ? n
A. n  12.
B. n  11.
C. n  10. D. n  13.
Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y   1. B.   1. C. 2
y  2x. D.   1. 64 25 64 25 25 49
Câu 27. Đa giác lồi có 10 cạnh số đường chéo của nó là: A. 25. B. 45. C. 35. D. 10.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A3; 4,B5; 
2 . Phương trình đường tròn tâmA và đi qua điểm B A.  2 2
x  2  y  2 3 4  40.
B. x  3  y  4  2 10. C.  2 2
x  2  y  2 3 4  40.
D. x  4  y  3  40.
Câu 29. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ? A. 49. B. 42. C. 36. D. 21.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
:x y  6x  2y  6  0 . Tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn C  là
A. I 3;  1 ,R  4.
B. I 3;  1 ,R  4.
C. I 3;  1 ,R  2 2.
D. I 3;  1 ,R  2.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 3/3
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
000 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
101 C D C D B C B D C C A A C B B D A B C A A D B A A B
102 D B D D B D A D D A D B D A B D C C A A C C D A B A
103 B B C D C B C A B D C A A C B B C B B C D B C D D B
104 A D C B A D C B A D D B D C B B C C A A C B C B B A
105 A A D A B A B C A B C A A C D C A D D C C A D C C B
106 D A D D B B A D D A D C B A B A C A D C A B B D D D
107 C B A D D C A D A B D D A A A A B C A B C A B B C D
108 D B D A B B D A C A D D C A A C B C C C D A B B A A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10 27 28 29 30 A A A A C A C B A C D A C B C C B C C A A B A D A C C C A A A B D B C D SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp 10 – Phần Tự luận
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2023
Câu 1 (1,75 điểm)
a.(1,0 điểm) Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
b.(0,75 điểm) Trong cuộc thi cắm hoa của Đoàn trường THPT Lý Thái Tổ nhân dịp 92 năm ngày
thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 26 / 3 / 2023. Ban giám khảo đã chọn ra được 12 học sinh đạt giải
trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Đoàn trường muốn chọn ra 5 học sinh trong 12 học sinh trên
để đi thi giao lưu cùng với các trường trong thành phố Từ Sơn. Tính xác xuất để sao cho trong 5 học sinh
này có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam?
Câu 2 (1,75 điểm)
a. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính AB trong đó A( 1 − ;2); B(3;4).
b. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2; 3
− ) và đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0.
Tìm trên ∆ hai điểm B,C đối xứng với nhau qua  5 I 2;  
và diện tích tam giác ABC bằng 33. 2   
Câu 3 (0,5 điểm) Cho phương trình 4 2 3 x −1 + .
m x +1 = 2 x −1 . Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
=========================================================================================== SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp 10 – Phần Tự luận
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2023
Câu 1 (1,75 điểm)
a.(1,0 điểm) Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
b.(0,75 điểm) Trong cuộc thi cắm hoa của Đoàn trường THPT Lý Thái Tổ nhân dịp 92 năm ngày
thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 26 / 3 / 2023. Ban giám khảo đã chọn ra được 12 học sinh đạt giải
trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Đoàn trường muốn chọn ra 5 học sinh trong 12 học sinh trên
để đi thi giao lưu cùng với các trường trong thành phố Từ Sơn. Tính xác xuất để sao cho trong 5 học sinh
này có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam?
Câu 2 (1,75 điểm)
a. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính AB trong đó A( 1 − ;2); B(3;4).
b. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2; 3
− ) và đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0.
Tìm trên ∆ hai điểm B,C đối xứng với nhau qua  5 I 2;  
và diện tích tam giác ABC bằng 33. 2   
Câu 3 (0,5 điểm) Cho phương trình 4 2 3 x −1 + .
m x +1 = 2 x −1 . Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 10 – Phần Tự Luận
(Đáp án thang điểm gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm 1
1.(1 điểm) Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số? (1,75
2.(0,75điểm) Trong cuộc thi cắm hoa của Đoàn trường THPT Lý Thái Tổ nhân dịp 92 điểm)
năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 26 / 3 / 2023. Ban giám khảo đã chọn ra
được 12 học sinh đạt giải trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Đoàn trường
muốn chọn ra 5 học sinh trong 12 học sinh trên để đi thi giao lưu cùng với các trường
trong thành phố Từ Sơn. Tính xác xuất để sao cho trong 5 học sinh này có cả học sinh
nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam?
1.Gọi số cần tìm có dạng A = abc với a,b,c∈{1,2,3,4,5, } 6 . 0,25
A là số lẻ nên 0,5 c ∈{1;3; }
5 ⇒ c có 3 cách chọn. a có 6 cách chọn.
b có 6 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, có 3.6.6 =108 số lập được. 0,25
2. Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 5 = C = 792 12 0,25
A: “5 học sinh chọn ra có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số lượng học sinh
nữ nhiều hơn số lượng học sinh nam’’
Các kết quả thuận lợi cho A
TH1: Chọn được 1 học sinh nam, 4 học sinh nữ : 1 4
C .C = 35 cách chọn 7 5
TH2 : Chọn được 2 học sinh nam, 3 học sinh nữ : 2 3
C .C = 210 cách chọn 0,5 7 5
Theo quy tắc cộng ta có n( A) = 35 + 210 = 245
P( A) n( A) 245 = = n(Ω) 792 2
Câu 2 (1,75 điểm) (1,75
1. (1 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính AB trong đó A( 1 − ;2); B(3;4). điểm)
2. (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2; 3 − ) và đường thẳng
∆ :3x − 4y + 4 = 0 . Tìm trên ∆ hai điểm B,C đối xứng với nhau qua  5 I 2;   và diện 2   
tích tam giác ABC bằng 33.
1. Gọi (C) là đường tròn cần lập phương trình. 0,5 AB 2 5
Tâm I là trung điểm của AB , ta có I (1;3) , R = = = 5 . 2 2
Vậy (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 3 = 5. 0,5
2. Gọi điểm  3a + 4 B ;  a ∈ ∆  . 4    0,5 3.2 − 4. 3 − + 4
Ta có : d ( A ∆) ( ) 22 , = = . 2 + (− )2 5 3 4
Khi đó diện tích tam giác 1
ABC : S = d ( , A ∆).BC 11 =
BC = 33 ⇒ BC =15 . 2 5
Vì hai điểm B,C đối xứng với nhau qua  5 I 2;  BC  15 ⇒ BI = = . 2    2 2 2  a − a = 8 Ta có: BI (a )2 3 6 2  = − + 5 15  = a − 2 = ⇒ . 4    4 2  a = 4 − 0,25
Vậy B(8;7) và C ( 4; − 2
− ) hoặc C (8;7) và B( 4; − 2 − ) . 3
Câu 3 (0,5 điểm) Cho phương trình 4 2 3 x −1 + .
m x +1 = 2 x −1 . Tìm m để phương
(0,5 điểm) trình đã cho có nghiệm.
Điều kiện xác định của phương trình: x ≥1
Với x ≥1 thì x +1 > 0 . Chia hai vế của phương trình cho x +1 ta được 0,25 − − x 1 x 1 − 4 3 2 = −m x +1 x +1 − Đặt x 1 = x − 4 t
, chú ý rằng 0 ≤ t <1 do 1 0 ≤ < 1 với x ≥1. x +1 x +1 Phương trình trở thành 2
3t − 2t = −m
Đặt y = f (t) 2
= 3t − 2t , xác định với 0 ≤ t <1, ta có bảng biến thiên của hàm số như sau 0,25
Để phương trình có nghiệm thì 1 1
− ≤ −m <1 ⇔ 1
− < m ≤ . Vậy, 1 1 − < m ≤ . 3 3 3 -
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • ĐỀ 10-TỰ LUẬN-1