Trang 1/4 - Mã đề 136
SỞ GD ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
136
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh trl i từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
( )
=−+
2
21y x xx
A.
++
=
+
2
2
8 41
.
2
xx
y
xx
B.
C.
+−
=
+
2
2
6 21
.
2
xx
y
xx
D.
+−
=
+
2
2
8 41
.
2
xx
y
xx
Câu 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng
sau:
Tốc độ v (km/h)
Số lần
≤<150 155v
18
≤<155 160v
28
≤<160 165v
35
≤<165 170
v
43
≤<170 175
v
41
≤<175 180
v
35
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
165
. B.
167,21
. C.
168
. D.
172,23
.
Câu 3. Cho
( )
n
u
là cấp số nhân có
= =
18
1
; 729
3
uu
. Tổng của 8 số hạng đầu của cấp số nhân đó là
A.
8
13
2
. B.
8
31
6
. C.
8
31
2
. D.
8
13
6
.
Câu 4. Cho
A
B
hai biến cố. Biết
( ) (
) ( )
= = =0, 3; 0, 2; 0, 06.
PA PB PAB
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
A
B
là hai biến cố xung khắc. B.
A
B
là hai biến cố không độc lập.
C.
A
B
là hai biến cố đối. D.
A
B
là hai biến cố độc lập.
Câu 5. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 50 học sinh khối 11 (đơn vị: cm)
Nhóm
Tn s
Tn stích lũy
)
140;145
1
1
)
145;150
3
4
)
150;155
9
13
)
155;160
20
33
)
160;165
12
45
)
165;170
5
50
= 50n
Trang 2/4 - Mã đề 136
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A.
157, 89
. B.
165,78
. C.
157,50
. D.
185,15
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
=SA a
(tham khảo
hình vẽ). Số đo của góc giữa đường thẳng
SC
với mặt phẳng
(
)
ABC
bằng
A.
°90
. B.
°
135
. C.
°45
. D.
°60
.
Câu 7. Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
−+ =
2
22
2 log 2 2 log 3 2xx
trên
. Tổng của các phần tử
của
S
bằng
A.
+62
. B.
+42
. C.
4
. D.
+22
.
Câu 8. Cho hàm số
−+
=
−=
2
7 12
khi 3
3
1 khi 3
xx
x
y
x
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s liên tục nhưng không có đạo hàm tại
=
0
3x
.
B. m s gián đoạn và không có đạo hàm tại
=
0
3x
.
C. m s liên tục và có đạo hàm tại
=
0
3x
.
D. m s có đạo hàm nhưng không liên tục tại
=
0
3x
.
Câu 9. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
= 192V
. B.
= 96V
. C.
=
32V
. D.
=
24V
.
Câu 10. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
1
3
9
xx
A.

=

1;2
S
. B.
( )
= 1;2S
.
C.
( )

= −∞ +

;1 2;S
. D.
( ) ( )
= −∞ + ;1 2;S
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
O
giao điểm của
AC
BD
,
( )
SO ABCD
,
=SO a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
2
a
. B.
2a
. C.
2
2
a
. D.
6
4
a
.
Câu 12. Tập xác định
D
của hàm số
( )
= −−
2
ln 4 3
y xx
A.
( )
= 4;1D
. B.
( )

= −∞ +

; 4 1;D
.
C.
( ) ( )
= −∞ + ; 4 1;D
. D.

=

4;1D
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 3/4 - Mã đề 136
Câu 1. ba người cùng đi câu cá. Xác suất câu được của người thứ nhất
0, 5
. Xác suất câu được của
người thứ hai là
0, 4
. Xác suất câu được cá của ngưi thứ ba là
0, 3
.
a) Xác suất để người thứ ba luôn luôn câu được cá bằng
0, 3
.
b) Xác suất để có đúng
1
người câu được cá bằng
0, 34
.
c) Xác suất để có ít nhất
1
người câu được cá bằng
0, 21
.
d) Xác suất để có đúng
2
người câu được cá bằng
0, 29
.
Câu 2. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
a) Số trung bình của dãy số liệu (làm tròn đến hàng phần nghìn)
1, 016.
b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần nghìn)
=
3
1,248Q
.
c) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là
[1, 0 5; 1, 1)
,
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm)
=
1
0, 98
Q
.
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
=
1
3
2
u
, công sai
=
1
2
d
.
a) Số
5
là số hạng thứ
8
của cấp số cộng đã cho.
b) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là
= +1
3
n
u
n
.
c) Tổng
100
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
( )
n
u
bằng
2620
.
d) Số
15
4
là một số hạng của cấp số cộng đã cho.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng
′′′
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Gọi
,
EF
lần lượt là
trung điểm ca
AB
'
AA
. Cho biết
= 2AB
,
= 13BC
,
=
4CC
.
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CE
bằng
7
6
.
b) Thể tích khối lăng trụ
′′′
.
ABC A B C
bằng
12
.
c) Côsin của góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng đáy
( )
ABC
bằng
1
5
.
d) S đo của góc phẳng nhị diện


,,A CE F
lớn hơn
0
65
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích
1
V
và một khối hộp chữ nhật có
thể tích
2
V
ghép lại với nhau như hình bên dưới. Cho biết bản vẽ nh chiếu của ống khói với phương chiếu
trùng với phương của một cạnh đáy khối chóp cụt, giá trị của tỉ số thể tích
1
2
V
V
bằng bao nhiêu? (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Trang 4/4 - Mã đề 136
Câu 2. Năm
2025
, một hãng công nghệ có
30
triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, trong
3
năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm ng
8%
so vi năm trước từ năm th
4
trở đi, số
lượng người dùng phần mềm sẽ tăng
5%
so với năm trước đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào thì số
lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá
55
triệu người? (kết quả tính toán làm tròn đến hàng đơn
vị).
Câu 3. Cho hàm s
( )
= =
+
52
2
mx
y fx
x

∈≠


5
,.
4
mm
Gọi
S
là tập tất cả các giá trị của tham số
m
để
( ) ( )
′′
−=1 . 0 4.ff
Tập
S
có bao nhiêu phần tử?
Câu 4. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
= +3sin2 2cos2st t t
, trong đó
t
thời gian tính
bằng giây
s
quãng đường chuyển động được của chất điểm trong
t
giây tính bằng mét. Gia tốc của chất
điểm đó khi
π
=
4
t
bằng bao nhiêu
2
/ms
?
Câu 5. Giá đ ba chân ở hình vẽ đang được m sao cho ba chân cách đều nhau một khoảng cách bng
110
cm,
các chân của giá đỡ dài
129
cm. Chiều cao của giá đỡ bằng bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động sức chứa
55000
khán giả. Với giá mỗi
100
nghìn đồng, số khán giả trung bình
27000
người. Qua thăm luận, người ta thấy rằng mỗi khi giá
giảm thêm
10
nghìn đồng, sẽ thêm khoảng
3000
khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá là bao nhiêu
nghìn đồng để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất?
-------- HẾT--------
Trang 1/4 - Mã đề 238
SỞ GD ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
238
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh trl i từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
( )
( )
−+ =
2
22
2 log 2 2 log 3 2
xx
trên
. Tng ca các phần tử
ca
S
bng
A.
+62
. B.
4
. C.
+42
. D.
+
22
.
Câu 2. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
1
3
9
xx
A.
( )

= −∞ +

;1 2;S
. B.

=

1;2S
.
C.
( )
= 1;2S
. D.
( ) ( )
= −∞ + ;1 2;S
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
O
giao điểm của
AC
và
BD
,
( )
SO ABCD
,
=SO a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
6
4
a
. D.
2
a
.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
( )
=−+
2
21y x xx
A.
+−
=
+
2
2
8 41
.
2
xx
y
xx
B.
+−
=
+
2
2
6 21
.
2
xx
y
xx
C.
++
=
+
2
2
8 41
.
2
xx
y
xx
D.
+
=
+
2
41
.
2
x
y
xx
Câu 5. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 50 học sinh khối 11 (đơn vị: cm)
Nhóm
Tn s
Tn stích lũy
)
140;145
1
1
)
145;150
3
4
)
150;155
9
13
)
155;160
20
33
)
160;165
12
45
)
165;170
5
50
= 50n
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là
A.
165,78
. B.
185,15
. C.
157, 89
. D.
157,50
.
Câu 6. Cho
A
B
hai biến cố. Biết
( ) ( ) ( )
= = =0, 3; 0, 2; 0, 06.PA PB PAB
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
A
B
là hai biến cố độc lập. B.
A
B
là hai biến cố đối.
C.
A
B
là hai biến cố xung khắc. D.
A
B
là hai biến cố không độc lập.
Trang 2/4 - Mã đề 238
Câu 7. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng
sau:
Tốc độ v (km/h)
Số lần
≤<150 155v
18
≤<
155 160v
28
≤<
160 165
v
35
≤<165 170v
43
≤<170 175v
41
≤<
175 180v
35
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
165
. B.
167,21
. C.
168
. D.
172,23
.
Câu 8. Cho
(
)
n
u
là cấp số nhân có
= =
18
1
; 729
3
uu
. Tổng của 8 số hạng đầu của cấp số nhân đó là
A.
8
31
6
. B.
8
13
6
. C.
8
31
2
. D.
8
13
2
.
Câu 9. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4
SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
= 24
V
. B.
= 32V
. C.
= 96V
. D.
= 192
V
.
Câu 10. Tập xác định
D
của hàm số
( )
= −−
2
ln 4 3y xx
A.
( )
= 4;1
D
. B.
( ) ( )
= −∞ + ; 4 1;D
.
C.

=

4;1D
. D.
( )

= −∞ +

; 4 1;D
.
Câu 11. Cho hàm số
−+
=
−=
2
7 12
khi 3
3
1 khi 3
xx
x
y
x
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s có đạo hàm nhưng không liên tục tại
=
0
3x
.
B. m s liên tục và có đạo hàm tại
=
0
3x
.
C. m s liên tục nhưng không có đạo hàm tại
=
0
3
x
.
D. m s gián đoạn và không có đạo hàm tại
=
0
3x
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, có
( )
SA ABC
=SA a
(tham khảo
hình vẽ). Số đo của góc giữa đường thẳng
SC
với mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
°135
. B.
°60
. C.
°45
. D.
°90
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
Trang 3/4 - Mã đề 238
a) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần nghìn)
=
3
1,248Q
.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm)
=
1
0, 98Q
.
c) Số trung bình của dãy số liệu (làm tròn đến hàng phần nghìn)
1, 016.
d) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là
[1, 0 5; 1, 1)
,
Câu 2. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có số hạng đầu
=
1
3
2
u
, công sai
=
1
2
d
.
a) Số
15
4
là một số hạng của cấp số cộng đã cho.
b) Số
5
là số hạng thứ
8
của cấp số cộng đã cho.
c) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là
= +1
3
n
u
n
.
d) Tổng
100
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
(
)
n
u
bằng
2620
.
Câu 3. ba người cùng đi câu cá. Xác suất câu được của người thứ nhất
0, 5
. Xác suất câu được của
người thứ hai là
0, 4
. Xác suất câu được cá của người thứ ba là
0, 3
.
a) Xác suất để người thứ ba luôn luôn câu được cá bằng
0, 3
.
b) Xác suất để có đúng
2
người câu được cá bằng
0, 29
.
c) Xác suất để có đúng
1
người câu được cá bằng
0, 34
.
d) Xác suất để có ít nhất
1
người câu được cá bằng
0, 21
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng
′′′
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Gọi
,
EF
lần lượt là
trung điểm ca
AB
'
AA
. Cho biết
= 2AB
,
= 13BC
,
= 4CC
.
a) Thể tích khối lăng trụ
′′′
.ABC A B C
bng
12
.
b) Khong cách giữa hai đường thẳng
AB
và
CE
bng
7
6
.
c) S đo của góc phẳng nhị diện


,,A CE F
lớn hơn
0
65
.
d) Côsin của góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng đáy
( )
ABC
bng
1
5
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động sức chứa
55000
khán giả. Với giá mỗi
100
nghìn đồng, số khán giả trung bình
27000
người. Qua thăm luận, người ta thấy rằng mỗi khi giá
giảm thêm
10
nghìn đồng, sẽ thêm khoảng
3000
khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá là bao nhiêu
nghìn đồng để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất?
Câu 2. Giá đ ba chân ở hình vẽ đang được m sao cho ba chân cách đều nhau một khoảng cách bng
110
cm,
các chân của giá đỡ dài
129
cm. Chiều cao của giá đỡ bằng bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
= +3sin2 2cos2
st t t
, trong đó
t
thời gian tính
bằng giây
s
quãng đường chuyển động được của chất điểm trong
t
giây tính bằng mét. Gia tốc của chất
điểm đó khi
π
=
4
t
bằng bao nhiêu
2
/ms
?
Trang 4/4 - Mã đề 238
Câu 4. Năm
2025
, một hãng công nghệ có
30
triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, trong
3
năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm ng
8%
so vi năm trước từ năm th
4
trở đi, số
lượng người dùng phần mềm sẽ tăng
5%
so với năm trước đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào thì số
lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá
55
triệu người? (kết quả tính toán làm tròn đến hàng đơn
vị).
Câu 5. Cho hàm số
( )
= =
+
52
2
mx
y fx
x

∈≠


5
,.
4
mm
Gọi
S
là tập tất cả các giá trị của tham số
m
để
( ) ( )
′′
−=1 . 0 4.ff
Tập
S
có bao nhiêu phần tử?
Câu 6. Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích
1
V
và một khối hộp chữ nhật có
thể tích
2
V
ghép lại với nhau như hình bên dưới. Cho biết bản vẽ nh chiếu của ống khói với phương chiếu
trùng với phương của một cạnh đáy khối chóp cụt, giá trị của tỉ số thể tích
1
2
V
V
bằng bao nhiêu? (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] KSCL-K11] - Lớp 11 - Thời gian in đề: 13/05/2025 08:41:05
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
136
D
B
B
D
A
C
B
C
C
C
C
A
238
C
A
B
A
C
A
B
A
B
A
B
C
374
B
D
A
B
C
C
C
A
B
C
A
D
459
A
C
B
D
C
D
D
D
C
A
A
D
568
C
C
C
A
A
A
C
C
B
D
A
B
652
B
B
A
A
B
B
A
A
D
A
B
A
785
A
D
B
C
C
B
D
B
A
B
B
C
871
B
A
C
C
A
C
A
C
B
B
C
B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
136
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
238
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
374
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)S
459
a)S - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
568
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
652
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
785
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
871
a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
136
0,67
2036
2
-12
112
95
238
95
112
-12
2036
2
0,67
374
0,67
95
-12
112
2
2036
459
95
112
2036
0,67
2
-12
568
0,67
-12
95
2036
2
112
652
2
95
-12
112
0,67
2036
785
2
-12
95
0,67
112
2036
871
2
2036
95
-12
0,67
112
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:

SỞ GD – ĐT BẮC NINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 136
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x là 2 A. 8x + 4x + 4x 1 y′ = 1. B. + y′ = . 2 2 x + x 2 2 x + x 2 2 C. 6x + 2x − 8x 4x 1 y′ = 1. D. + − y′ = . 2 2 x + x 2 2 x + x
Câu 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần 150 ≤ v < 155 18 155 ≤ v < 160 28 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 175 ≤ v < 180 35
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 165 . B. 167,21. C. 168 . D. 172,23. Câu 3. Cho ( 1
u là cấp số nhân có u = ;u = 729 . Tổng của 8 số hạng đầu của cấp số nhân đó là n ) 1 8 3 8 8 A. − 8 1 3 . B. 3 − 1 . C. 3 − 1 . D. − 8 1 3 . 2 6 2 6
Câu 4. Cho A B là hai biến cố. Biết P (A) = 0,3;P (B) = 0,2;P (AB) = 0,06.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B là hai biến cố xung khắc.
B. A B là hai biến cố không độc lập.
C. A B là hai biến cố đối.
D. A B là hai biến cố độc lập.
Câu 5. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 50 học sinh khối 11 (đơn vị: cm) Nhóm Tần số Tần số tích lũy 140;145) 1 1 145;150) 3 4 150;155) 9 13 155;160) 20 33 160;165) 12 45 165;170) 5 50 n = 50 Trang 1/4 - Mã đề 136
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 157,89 . B. 165,78 . C. 157,50 . D. 185,15 .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , có SA ⊥ (ABC ) và SA = a (tham khảo
hình vẽ
). Số đo của góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC ) bằng A. ° 90 . B. ° 135 . C. ° 45 . D. ° 60 . Câu 7. Gọi 2
S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2x 2 log x 3
2 trên  . Tổng của các phần tử 2 ( − ) + 2 ( − ) = của S bằng A. 6 + 2 . B. 4 + 2 . C. 4 . D. 2 + 2 .  2 x − 7x + 12 Câu 8. Cho hàm số  khi x y = 3  x − 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng? −1 khi x =  3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x = 3 . 0
B. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x = 3 . 0
C. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x = 3 . 0
D. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x = 3 . 0
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6, BC = 10 và CA = 8 . Thể tích
V của khối chóp S.ABC bằng
A. V = 192 .
B. V = 96.
C. V = 32. D. V = 24 .
Câu 10. Tập nghiệm x x 1
S của bất phương trình 2−3 3 ≥ là 9
A. S = 1;2   . B. S = (1;2).
C. S = (−∞  ;1 ∪ 2; + ∞   ).
D. S = (−∞;1) ∪ (2;+ ∞).
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , O là giao điểm của AC
BD ,SO ⊥ (ABCD) , SO = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng A. a . B. a a a 2 . C. 2 . D. 6 . 2 2 4
Câu 12. Tập xác định D của hàm số y = ( − x − 2 ln 4 3 x ) là
A. D = (−4;1) .
B. D = (−∞;− 4 ∪ 1;+ ∞   ).
C. D = (−∞;− 4) ∪ (1;+ ∞).
D. D = −4    ;1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 2/4 - Mã đề 136
Câu 1. Có ba người cùng đi câu cá. Xác suất câu được cá của người thứ nhất là 0,5. Xác suất câu được cá của
người thứ hai là 0,4 . Xác suất câu được cá của người thứ ba là 0,3.
a) Xác suất để người thứ ba luôn luôn câu được cá bằng 0,3.
b) Xác suất để có đúng 1 người câu được cá bằng 0,34 .
c) Xác suất để có ít nhất 1 người câu được cá bằng 0,21 .
d) Xác suất để có đúng 2 người câu được cá bằng 0,29 .
Câu 2. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
a) Số trung bình của dãy số liệu (làm tròn đến hàng phần nghìn) là 1,016.
b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần nghìn)Q = 1,248 . 3
c) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là [1,05;1,1),
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm)Q = 0,98 . 1
Câu 3. Cho cấp số cộng ( 3
u có số hạng đầu u = , công sai d = 1 . n ) 1 2 2
a) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
b) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là n u = 1 + . n 3
c) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u bằng 2620. n )
d) Số 15 là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ′
A BC ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E,F lần lượt là
trung điểm của AB AA' . Cho biết AB = 2 , BC = 13 , CC ′ = 4 .
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng ′
A B CE bằng 7 . 6
b) Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC ′ bằng 12 .
c) Côsin của góc giữa đường thẳng ′
A B và mặt phẳng đáy (ABC ) bằng 1 . 5
d) Số đo của góc phẳng nhị diện  , A CE,F    lớn hơn 0 65 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích V và một khối hộp chữ nhật có 1
thể tích V ghép lại với nhau như hình bên dưới. Cho biết bản vẽ hình chiếu của ống khói với phương chiếu 2
trùng với phương của một cạnh đáy khối chóp cụt, giá trị của tỉ số thể tích V1 bằng bao nhiêu? (kết quả làm V2
tròn đến hàng phần trăm). Trang 3/4 - Mã đề 136
Câu 2. Năm 2025 , một hãng công nghệ có 30 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, trong 3
năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8% so với năm trước và từ năm thứ 4 trở đi, số
lượng người dùng phần mềm sẽ tăng 5% so với năm trước đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào thì số
lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá 55 triệu người? (kết quả tính toán làm tròn đến hàng đơn vị).  −5  Câu 3. Cho hàm số ( ) 5 − = = 2mx y f x
m ∈ , m
. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để x + 2  4 
f ′(−1).f ′(0) = 4. Tập S có bao nhiêu phần tử?
Câu 4. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t) = 3sin2t + 2cos2t , trong đó t là thời gian tính
bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Gia tốc của chất π
điểm đó khi t = bằng bao nhiêu 2 m / s ? 4
Câu 5. Giá đỡ ba chân ở hình vẽ đang được mở sao cho ba chân cách đều nhau một khoảng cách bằng 110 cm,
các chân của giá đỡ dài 129 cm. Chiều cao của giá đỡ bằng bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động có sức chứa 55000 khán giả. Với giá mỗi vé là 100
nghìn đồng, số khán giả trung bình là 27000 người. Qua thăm dò dư luận, người ta thấy rằng mỗi khi giá vé
giảm thêm 10 nghìn đồng, sẽ có thêm khoảng 3000 khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá vé là bao nhiêu
nghìn đồng để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất? -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 136 SỞ GD – ĐT BẮC NINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 238
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Gọi 2
S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2x 2 log x 3
2 trên  . Tổng của các phần tử 2 ( − ) + 2 ( − ) = của S bằng A. 6 + 2 . B. 4 . C. 4 + 2 . D. 2 + 2 . Câu 2. Tập nghiệm x x 1
S của bất phương trình 2−3 3 ≥ là 9
A. S = (−∞  ;1 ∪ 2; + ∞   ). B. S = 1;2   .
C. S = (1;2).
D. S = (−∞;1) ∪ (2;+ ∞).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , O là giao điểm của AC
BD ,SO ⊥ (ABCD) , SO = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng A. a a a a 2 . B. 2 . C. 6 . D. . 2 4 2
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x là 2 2 A. 8x + 4x − 6x 2x 1 y′ = 1. B. + − y′ = . 2 2 x + x 2 2 x + x 2 C. 8x + 4x + 4x 1 y′ = 1. D. + y′ = . 2 2 x + x 2 2 x + x
Câu 5. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 50 học sinh khối 11 (đơn vị: cm) Nhóm Tần số Tần số tích lũy 140;145) 1 1 145;150) 3 4 150;155) 9 13 155;160) 20 33 160;165) 12 45 165;170) 5 50 n = 50
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 165,78 . B. 185,15 . C. 157,89 . D. 157,50 .
Câu 6. Cho A B là hai biến cố. Biết P (A) = 0,3;P (B) = 0,2;P (AB) = 0,06.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. A B là hai biến cố đối.
C. A B là hai biến cố xung khắc.
D. A B là hai biến cố không độc lập. Trang 1/4 - Mã đề 238
Câu 7. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần 150 ≤ v < 155 18 155 ≤ v < 160 28 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 175 ≤ v < 180 35
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 165 . B. 167,21. C. 168 . D. 172,23. Câu 8. Cho ( 1
u là cấp số nhân có u = ;u = 729 . Tổng của 8 số hạng đầu của cấp số nhân đó là n ) 1 8 3 8 8 A. 3 − 1 . B. − 8 1 3 . C. 3 − 1 . D. − 8 1 3 . 6 6 2 2
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6, BC = 10 và CA = 8 . Thể tích
V của khối chóp S.ABC bằng
A. V = 24 .
B. V = 32.
C. V = 96. D. V = 192 .
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y = ( − x − 2 ln 4 3 x ) là
A. D = (−4;1) .
B. D = (−∞;− 4) ∪ (1;+ ∞).
C. D = −4 
D = −∞; − 4 ∪    ;1 . D. ( 1; + ∞   ).  2 x − 7x + 12 Câu 11. Cho hàm số  khi x y = 3  x − 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng? −1 khi x =  3
A. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x = 3 . 0
B. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x = 3 . 0
C. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x = 3 . 0
D. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x = 3 . 0
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , có SA ⊥ (ABC ) và SA = a (tham khảo
hình vẽ
). Số đo của góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC ) bằng A. ° 135 . B. ° 60 . C. ° 45 . D. ° 90 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Trang 2/4 - Mã đề 238
a) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần nghìn)Q = 1,248 . 3
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm)Q = 0,98 . 1
c) Số trung bình của dãy số liệu (làm tròn đến hàng phần nghìn) là 1,016.
d) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là [1,05;1,1),
Câu 2. Cho cấp số cộng ( 3
u có số hạng đầu u = , công sai d = 1 . n ) 1 2 2
a) Số 15 là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4
b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là n u = 1 + . n 3
d) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u bằng 2620. n )
Câu 3. Có ba người cùng đi câu cá. Xác suất câu được cá của người thứ nhất là 0,5. Xác suất câu được cá của
người thứ hai là 0,4 . Xác suất câu được cá của người thứ ba là 0,3.
a) Xác suất để người thứ ba luôn luôn câu được cá bằng 0,3.
b) Xác suất để có đúng 2 người câu được cá bằng 0,29 .
c) Xác suất để có đúng 1 người câu được cá bằng 0,34 .
d) Xác suất để có ít nhất 1 người câu được cá bằng 0,21 .
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ′
A BC ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E,F lần lượt là
trung điểm của AB AA' . Cho biết AB = 2 , BC = 13 , CC ′ = 4 .
a) Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC ′ bằng 12 .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng ′
A B CE bằng 7 . 6
c) Số đo của góc phẳng nhị diện  , A CE,F    lớn hơn 0 65 .
d) Côsin của góc giữa đường thẳng ′
A B và mặt phẳng đáy (ABC ) bằng 1 . 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một đội bóng đá thi đấu trong một sân vận động có sức chứa 55000 khán giả. Với giá mỗi vé là 100
nghìn đồng, số khán giả trung bình là 27000 người. Qua thăm dò dư luận, người ta thấy rằng mỗi khi giá vé
giảm thêm 10 nghìn đồng, sẽ có thêm khoảng 3000 khán giả. Hỏi ban tổ chức nên đặt giá vé là bao nhiêu
nghìn đồng để doanh thu từ tiền bán vé là lớn nhất?
Câu 2. Giá đỡ ba chân ở hình vẽ đang được mở sao cho ba chân cách đều nhau một khoảng cách bằng 110 cm,
các chân của giá đỡ dài 129 cm. Chiều cao của giá đỡ bằng bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t) = 3sin2t + 2cos2t , trong đó t là thời gian tính
bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Gia tốc của chất π
điểm đó khi t = bằng bao nhiêu 2 m / s ? 4 Trang 3/4 - Mã đề 238
Câu 4. Năm 2025 , một hãng công nghệ có 30 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, trong 3
năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8% so với năm trước và từ năm thứ 4 trở đi, số
lượng người dùng phần mềm sẽ tăng 5% so với năm trước đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào thì số
lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá 55 triệu người? (kết quả tính toán làm tròn đến hàng đơn vị).  −5  Câu 5. Cho hàm số ( ) 5 − = = 2mx y f x
m ∈ , m
. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để x + 2  4 
f ′(−1).f ′(0) = 4. Tập S có bao nhiêu phần tử?
Câu 6. Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích V và một khối hộp chữ nhật có 1
thể tích V ghép lại với nhau như hình bên dưới. Cho biết bản vẽ hình chiếu của ống khói với phương chiếu 2
trùng với phương của một cạnh đáy khối chóp cụt, giá trị của tỉ số thể tích V1 bằng bao nhiêu? (kết quả làm V2
tròn đến hàng phần trăm). -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 238
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] KSCL-K11] - Lớp 11 - Thời gian in đề: 13/05/2025 08:41:05
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 136 D B B D A C B C C C C A 238 C A B A C A B A B A B C 374 B D A B C C C A B C A D 459 A C B D C D D D C A A D 568 C C C A A A C C B D A B 652 B B A A B B A A D A B A 785 A D B C C B D B A B B C 871 B A C C A C A C B B C B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 136
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 238
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 374
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)S - b)S - c)Đ - d)S 459 a)S - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 568
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 652
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ a)S - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ 785 a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 871 a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 136 0,67 2036 2 -12 112 95 238 95 112 -12 2036 2 0,67 374 0,67 95 -12 112 2 2036 459 95 112 2036 0,67 2 -12 568 0,67 -12 95 2036 2 112 652 2 95 -12 112 0,67 2036 785 2 -12 95 0,67 112 2036 871 2 2036 95 -12 0,67 112
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • Made 136
  • Made 238
  • Dap an
  • KS 11