Trang 1/4 - Mã đ 0101
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
gm có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐU NĂM
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN: TOÁN, LP 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề)
đề: 0101
PHN I. Trc nghim nhiều phương án chọn (3 đim).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, khong cách t
( )
7; 2N
đến đường thng
:3 2 4 0xy∆− + + =
A.
45
. B.
45
3
. C.
43
3
. D.
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1
x
y
x
=
A.
[
) { }
0; \ 1+∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
{ }
\1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 3. Phn không gch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm ca h bất phương trình nào
trong các h sau?
A.
0
32 6
y
xy
+≤
. B.
0
32 6
x
xy
+≥
. C.
0
32 6
x
xy
+≤
. D.
0
32 6
y
xy
+≥
.
Câu 4. Cho tp hp
{ }
|1 5Bx x= <≤
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
[ ]
1; 5B =
. B.
(
]
1; 5B =
. C.
[
)
1; 5B =
. D.
{ }
2;3; 4; 5B =
.
Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:2 3 1 0dx y +=
. Một vectơ pháp tuyến ca
đường thng
d
A.
( )
2;3n =
. B.
( )
2; 3n =
. C.
( )
3; 2n =
. D.
( )
3; 2n =
.
Câu 6. Trên giá sách 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là
A.
3
11
. B.
1
110
. C.
8
11
. D.
109
110
.
Câu 7. Trong mt phng ta đ
, elip đi qua
( )
0;3M
và tng khong cách t một điểm trên elip
tới hai tiêu điểm bng
2 34
có phương trình chính tắc là
A.
22
1
34 9
xy
+=
. B.
22
1
43 9
xy
+=
. C.
22
1
136 9
xy
+=
. D.
22
1
43 25
xy
+=
.
Trang 2/4 - Mã đ 0101
Câu 8. Cho hàm s
( )
2
1 khi 2
1 khi 2
xx
fx
xx x
−≥
=
+− <
. Khi đó,
( ) ( )
03ff+
bằng
A.
28
. B.
8
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Cho tam giác
MNP
5
13, 10, cos
13
MN MP M= = =
. Khi đó
.MN PM
 
bằng
A.
50
. B.
119
. C.
50
. D.
119
.
Câu 10. Cho
(
) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4
b ac
∆=
. Ta có
( )
0fx
vi
x∀∈
khi và chỉ khi
A.
0
0
a >
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≤
. D.
0
0
a <
∆≥
.
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
. B.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
.
C.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
. D.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
.
Câu 12. Trong mt phng to độ
, cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y+ + +=
. Có bao nhiêu tiếp
tuyến ca
( )
C
song song với đường thng
: 2 10 0dx y+ −=
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô s.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mu s liệu sau đây cho biết chiều cao ca 10 học sinh (đơn vị: cm)
155 152 160 145 157 160 148 170 172 165
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khong t phân vị ca mu s liu là
13
.
b) Độ lch chun ca mu s liu trên nh hơn
8
.
c) Mt ca mu s liu là
2
.
d) Chiều cao trung bình của 10 học sinh là
158, 4
.
Câu 2. Cho hàm s
( ) ( )
2
0y f x ax bx c a= = ++
có đồ th
( )
P
như hình vẽ:
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
b) Có 5 giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
fx m=
có bốn nghiệm phân biệt.
c)
0, 0, 0abc><<
.
d) Parabol
( )
P
có đỉnh là
(
)
1; 4I
.
Câu 3. Một tổ có 10 học sinh gồm 4 bạn nữ và 6 bạn nam, trong đó bạn Khoa (nam) làm tổ trưng.
a) Có 24 cách chọn ra hai bạn gồm một nam và một nữ tham gia thi học sinh thanh lịch.
b) 26 cách chọn ra ba bạn tham gia hoạt động thiện nguyện, trong đó phải tổ trưởng ít
nhất một nữ.
Trang 3/4 - Mã đ 0101
c)
120
cách chọn ra ba bạn trực nhật lớp, trong đó phân công một bạn quét lớp, một bạn bàn
và một bạn lau bảng.
d)
4!6!
cách xếp 10 học sinh trên vào một dãy ghế.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
22
:
xt
dt
yt
= +
=
ba điểm
(
)
3; 4 ,A
( )
(
)
1; 2 , 0; 1BC
.
a) Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là
(2;0)u =
.
b) Trung điểm của
AB
( )
1; 3
I
.
c) Côsin của góc giữa đường thẳng
d
và đường thẳng
BC
10
10
.
d)
Md
để biểu thức
23MA MB MC−+
  
đạt giá trị nhỏ nhất là
(
)
;M ab
. Khi đó
45
ab+=
.
PHN III. Tr li ngắn (3 điểm).
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. H s ca
3
x
trong khai triển biểu thc
( )
5
21x
là bao nhiêu?
Câu 2. Tnh
A
B
bị ngăn cách nhau bởi mt ngọn núi. Để đi t tnh
A
đến tnh
B
, người ta đi
theo l trình t tnh
A
qua tỉnh
C
, ri đến tnh
B
. Biết rng l trình t
A
đến
C
dài 70km, từ
C
đến
B
dài 100km, và hai con đường to với nhau góc
60°
. C mỗi 20km quãng đường thì phương tiện tiêu
hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kiệm nhiên liệu, người ta làm mt đưng hầm xuyên núi để đi t tnh
A
đến
tnh
B
. Hi nếu đi theo đường hầm thì phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liệu? (Kết qu
làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. Một công ty bất đng sản có 100 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mi căn h vi giá
3, 5
triệu đồng mỗi tháng thì mọi căn h đều có người thuê và cứ mi lần tăng giá cho thuê mỗi căn h 100
nghìn đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trng. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho
thuê vi giá mỗi căn hộ là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
1; 3A
, trực tâm
( )
0;1H
( )
2; 1M
trung điểm của
BC
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 5. Chóa đèn (còn gọi là chao đèn, vành đèn) của một đèn pin có mặt cắt là đường parabol với kích
thước như hình vẽ. Để đèn chiếu đưc xa phi đặt dây tóc bóng đèn ở v trí tiêu điểm, khi đó các tia sáng
phát ra t bóng đèn chiếu lên b mt của choá đèn sẽ phn x tạo nên các tia sáng song song hoặc trùng
vi trc của parabol. Gi s xem y tóc bóng đèn một đim và được đt v trí tiêu đim
F
ca
parabol.
Trang 4/4 - Mã đ 0101
Khong cách t dây tóc bóng đèn đến đỉnh của chóa đèn bằng bao nhiêu cm?
Câu 6. thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tổ chc thi ba buổi. Ngày đầu thi chung Văn và Toán, buổi th
ba t chc thi tt c các môn còn lại theo đúng hai khung giờ. Bạn An và bạn Bình thi chung một phòng
thi nhưng thuộc hai nhóm môn khác nhau. Bạn An học nhóm môn (Sử; Anh; Lý; Hóa; Sinh; Tin) còn
bạn Bình học nhóm môn (Sử; Anh; Địa; KT&PL; Công ngh). Mi bn chn ngẫu nhiên hai môn khác
nhau trong nhóm môn mình học, sp xếp theo th t để thi hai khung giờ ca bui th ba. Xác sut đ
bạn An bạn Bình thi buổi th ba trùng đúng một môn thi trong cùng một khung giờ bằng
a
b
,
*
(, ;ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi đó
2ab+
bằng bao nhiêu?
----------------HẾT----------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/4 - Mã đề 0102
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
gm có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐU NĂM
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN: TOÁN, LP 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề)
đề: 0102
PHN I. Trc nghim nhiều phương án chọn (3 đim).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong mt phng ta đ
, elip đi qua
( )
0;3M
và tng khong cách t một điểm trên elip
tới hai tiêu điểm bng
2 34
có phương trình chính tắc là
A.
22
1
43 25
xy
+=
. B.
22
1
136 9
xy
+=
. C.
22
1
43 9
xy
+=
. D.
22
1
34 9
xy
+=
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, khong cách t
( )
7;2N
đến đường thng
:3 2 4 0xy∆− + + =
A.
43
3
B.
45
. C.
45
3
. D.
.
Câu 3. Cho tp hp
{ }
|1 5Bx x= <≤
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
[
)
1; 5B =
. B.
{ }
2;3; 4;5B =
. C.
[ ]
1; 5B =
. D.
(
]
1; 5B =
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
1 khi 2
1 khi 2
xx
fx
xx x
−≥
=
+− <
. Khi đó,
( ) ( )
03ff+
bng
A.
28
. B.
8
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:2 3 1 0dx y +=
. Một vectơ pháp tuyến ca
đường thng
d
A.
( )
3; 2n =
. B.
( )
2;3n =
. C.
( )
2; 3n =
. D.
( )
3; 2n =
.
Câu 6. Trên giá sách 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyn sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là
A.
8
11
. B.
3
11
. C.
1
110
. D.
109
110
.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
. B.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
.
C.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
. D.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
.
Câu 8. Phần không gạch chéo hình sau đây biểu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong các h sau?
A.
0
32 6
y
xy
+≥
. B.
0
32 6
y
xy
+≤
. C.
0
32 6
x
xy
+≤
. D.
0
32 6
x
xy
+≥
.
Trang 2/4 - Mã đề 0102
Câu 9. Cho tam giác
MNP
5
13, 10, cos
13
MN MP M
= = =
. Khi đó
.MN PM
 
bng
A.
119
. B.
50
. C.
50
. D.
119
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
1
x
y
x
=
A.
( )
1; +∞
. B.
{ }
\1
. C.
[
)
0;
+∞
. D.
[
) { }
0; \ 1
+∞
.
Câu 11. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 6 50Cx y x y+ + +=
. bao nhiêu
tiếp tuyến ca
( )
C
song song với đường thng
: 2 10 0dx y+ −=
?
A.
0
. B.
1
. C. vô số. D.
2
.
Câu 12. Cho
( ) (
)
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta
( )
0fx
vi
x∀∈
khi và ch khi
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a >
∆≤
. D.
0
0
a <
∆≥
.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một tổ có 10 học sinh gồm 4 bạn nữ và 6 bạn nam, trong đó bạn Khoa (nam) làm tổ trưởng.
a) 26 cách chọn ra ba bạn tham gia hoạt động thiện nguyện, trong đó phải tổ trưởng ít
nhất một nữ.
b) Có 24 cách chọn ra hai bạn gồm một nam và một nữ tham gia thi học sinh thanh lịch.
c)
4!6!
cách xếp 10 học sinh trên vào một dãy ghế.
d)
120
cách chọn ra ba bạn trực nhật lớp, trong đó phân công một bạn quét lớp, một bạn kê bàn
và một bạn lau bảng.
Câu 2. Cho hàm s
(
) ( )
2
0y f x ax bx c a= = ++
có đồ th
( )
P
như hình vẽ:
a)
0, 0, 0abc><<
.
b) Có 5 giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
fx m=
có bn nghiệm phân biệt.
c) Parabol
( )
P
có đỉnh là
( )
1; 4I
.
d) m s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết chiều cao của 10 học sinh (đơn vị: cm)
155 152 160 145 157 160 148 170 172 165
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Độ lệch chuẩn ca mẫu số liệu trên nhỏ hơn
8
.
b) Mt ca mẫu số liệu là
2
.
c) Chiều cao trung bình của 10 học sinh là
158,4
.
d) Khong t phân vị ca mẫu số liệu là
13
.
Trang 3/4 - Mã đề 0102
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ
, cho đường thẳng
( )
22
:
xt
dt
yt
= +
=
ba điểm
( )
3; 4 ,A
( ) ( )
1; 2 , 0;1BC
.
a) Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là
(2;0)u =
.
b) Trung điểm của
AB
( )
1; 3I
.
c) Côsin của góc giữa đường thẳng
d
và đường thẳng
BC
10
10
.
d)
Md
để biểu thức
23
MA MB MC
−+
  
đạt giá trị nhỏ nhất là
( )
;M ab
. Khi đó
45ab+=
.
PHN III. Tr li ngắn (3 điểm).
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tnh
A
B
b ngăn cách nhau bởi mt ngọn núi. Để đi t tnh
A
đến tnh
B
, người ta đi
theo l trình t tnh
A
qua tnh
C
, ri đến tnh
B
. Biết rng l trình t
A
đến
C
dài 70km, từ
C
đến
B
dài 100km, hai con đường to vi nhau góc
60°
. C mỗi 20km quãng đường thì phương
tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kim nhiên liệu, người ta làm mt đưng hầm xuyên núi để đi t
tnh
A
đến tnh
B
. Hi nếu đi theo đưng hầm thì phương tiện tiết kim được bao nhiêu lít nhiên
liu? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 2. Một công ty bất đng sản 100 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn h vi g
3, 5
triệu đồng mi tháng thì mi căn h đều có người thuê và c mi lần tăng giá cho thuê mỗi căn h
100 nghìn đồng mỗi tháng thì thêm 2 căn hộ b b trống. Muốn thu nhập cao nhất, công ty đó
phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 3. Chóa đèn (còn gọi là chao đèn, vành đèn) của một đèn pin có mặt cắt là đường parabol vi kích
thước như hình vẽ. Để đèn chiếu được xa phi đặt dây tóc bóng đèn v trí tiêu điểm, khi đó các tia
sáng phát ra t bóng đèn chiếu lên bề mt của choá đèn sẽ phn x to nên các tia sáng song song hoc
trùng vi trc ca parabol. Gi s xem dây tóc bóng đèn là một điểm được đt v trí tiêu đim
F
ca parabol.
Khong cách t dây tóc bóng đèn đến đỉnh của chóa đèn bằng bao nhiêu cm?
Trang 4/4 - Mã đề 0102
Câu 4. H s ca
3
x
trong khai trin biểu thức
( )
5
21x
là bao nhiêu?
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ
, cho tam giác
ABC
( )
1; 3
A
, trực tâm
(
)
0;1
H
( )
2; 1M
trung điểm của
BC
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng bao nhiêu? (Kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tổ chức thi ba buổi. Ngày đầu thi chung Văn Toán, buổi
thứ ba tổ chức thi tất cả các môn còn lại theo đúng hai khung giờ. Bạn An bạn Bình thi chung một
phòng thi nhưng thuộc hai nhóm môn khác nhau. Bạn An học nhóm môn (Sử; Anh; Lý; Hóa; Sinh;
Tin) còn bạn Bình học nhóm môn (Sử; Anh; Địa; KT&PL; Công nghệ). Mỗi bạn chọn ngẫu nhiên hai
môn khác nhau trong nhóm môn mình học, sắp xếp theo thứ tự để thi ở hai khung giờ của buổi thứ ba.
Xác suất để bạn An bạn Bình thi buổi thứ ba trùng đúng một môn thi trong cùng một khung giờ
bằng
a
b
,
*
(, ;
ab
,
ab
nguyên tố cùng nhau). Khi đó
2ab
+
bằng bao nhiêu?
----------------HẾT----------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2025 - 2026
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0101
D
A
A
B
B
A
A
D
C
C
D
C
0102
D
D
D
D
C
B
A
B
C
D
B
A
0103
A
C
A
C
C
C
B
C
C
A
D
D
0104
B
B
C
D
D
C
C
A
B
A
A
B
0105
C
B
A
B
D
A
B
B
A
D
C
A
0106
C
B
B
D
C
D
C
A
C
D
A
B
0107
D
B
C
A
B
D
C
A
B
A
B
C
0108
D
D
C
B
D
D
B
C
A
A
A
D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
0101
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
0102
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
0103
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
0104
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
0105
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
0106
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
0107
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
0108
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
0101
80
4,1
4,25
3,35
8
188
0102
4,1
4,25
8
80
3,35
188
0103
4,25
188
8
3,35
4,1
80
0104
4,25
4,1
3,35
80
188
8
0105
4,1
8
188
80
3,35
4,25
0106
80
188
8
4,1
3,35
4,25
0107
4,25
4,1
188
80
8
3,35
0108
4,1
3,35
4,25
8
188
80
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
NĂM HỌC 2025 – 2026
(Đề gồm có 4 trang) MÔN: TOÁN, LỚP 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 0101
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án chọn (3 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , khoảng cách từ N (7;2) đến đường thẳng ∆ : 3
x + 2y + 4 = 0 là A. 4 5 . B. 4 5 . C. 4 3 . D. 13 . 3 3
Câu 2. Tập xác định của hàm số x y = là x −1 A. [0;+∞) \{ } 1 . B. [0;+∞) . C.  \{ } 1 . D. (1;+∞).
Câu 3. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ sau? y ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0 A. . B. . C. . D. . 3      x + 2y ≤ 6
 3x + 2y ≥ 6 3  x + 2y ≤ 6 3  x + 2y ≥ 6
Câu 4. Cho tập hợp B = {x∈ |1< x ≤ }
5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B = [1;5].
B. B = (1;5] .
C. B = [1;5) . D. B = {2;3;4; } 5 .
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x − 3y +1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d là    
A. n = (2;3) . B. n = (2; 3 − ) . C. n = (3; 2 − ) . D. n = (3;2) .
Câu 6. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là A. 3 . B. 1 . C. 8 . D. 109 . 11 110 11 110
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , elip đi qua M (0;3) và tổng khoảng cách từ một điểm trên elip
tới hai tiêu điểm bằng 2 34 có phương trình chính tắc là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 34 9 43 9 136 9 43 25 Trang 1/4 - Mã đề 0101 x −1 khi x ≥ 2
Câu 8. Cho hàm số f (x) = 
. Khi đó, f (0) + f (3) bằng 2
x + x −1 khi x < 2 A. 28 . B. 8 . C. 2 . D. 1.
 
Câu 9. Cho tam giác MNP có 5
MN =13, MP =10, cos M =
. Khi đó MN.PM bằng 13 A. 50. B. 119 − . C. 50 − . D. 119.
Câu 10. Cho f (x) 2
= ax + bx + c ( a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi a > 0 a ≤ 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( o
sin 180 −α ) = −sinα . B. ( o sin 180 −α ) = −cosα . C. ( o
sin 180 −α ) = cosα . D. ( o sin 180 −α ) = sinα .
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Có bao nhiêu tiếp
tuyến của (C) song song với đường thẳng d : x + 2y −10 = 0 ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. vô số.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mẫu số liệu sau đây cho biết chiều cao của 10 học sinh (đơn vị: cm)
155 152 160 145 157 160 148 170 172 165
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 13.
b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên nhỏ hơn 8 .
c) Mốt của mẫu số liệu là 2 .
d) Chiều cao trung bình của 10 học sinh là 158,4 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) 2
= −ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) như hình vẽ:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
b) Có 5 giá trị nguyên của m để phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt.
c) a > 0, b < 0, c < 0 .
d) Parabol (P) có đỉnh là I (1; 4 − ) .
Câu 3. Một tổ có 10 học sinh gồm 4 bạn nữ và 6 bạn nam, trong đó bạn Khoa (nam) làm tổ trưởng.
a) Có 24 cách chọn ra hai bạn gồm một nam và một nữ tham gia thi học sinh thanh lịch.
b) Có 26 cách chọn ra ba bạn tham gia hoạt động thiện nguyện, trong đó phải có tổ trưởng và có ít nhất một nữ. Trang 2/4 - Mã đề 0101
c) Có 120 cách chọn ra ba bạn trực nhật lớp, trong đó phân công một bạn quét lớp, một bạn kê bàn và một bạn lau bảng.
d) Có 4!6! cách xếp 10 học sinh trên vào một dãy ghế. x = 2 + 2t
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d :
(t ∈) và ba điểm A(3;4), y = t B( 1; − 2),C (0; ) 1 . 
a) Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (2;0) .
b) Trung điểm của AB I (1;3) .
c) Côsin của góc giữa đường thẳng d và đường thẳng BC là 10 . 10   
d) M d để biểu thức MA − 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất là M (a;b) . Khi đó a + 4b = 5.
PHẦN III. Trả lời ngắn (3 điểm).
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức ( x − )5 2 1 là bao nhiêu?
Câu 2. Tỉnh A B bị ngăn cách nhau bởi một ngọn núi. Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B , người ta đi
theo lộ trình từ tỉnh A qua tỉnh C , rồi đến tỉnh B . Biết rằng lộ trình từ A đến C dài 70km, từ C đến
B dài 100km, và hai con đường tạo với nhau góc 60°. Cứ mỗi 20km quãng đường thì phương tiện tiêu
hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kiệm nhiên liệu, người ta làm một đường hầm xuyên núi để đi từ tỉnh A đến
tỉnh B . Hỏi nếu đi theo đường hầm thì phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liệu? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Một công ty bất động sản có 100 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 3,5
triệu đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100
nghìn đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho
thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;3) , trực tâm H (0; ) 1 và M (2;− ) 1 là
trung điểm của BC . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm
).
Câu 5. Chóa đèn (còn gọi là chao đèn, vành đèn) của một đèn pin có mặt cắt là đường parabol với kích
thước như hình vẽ. Để đèn chiếu được xa phải đặt dây tóc bóng đèn ở vị trí tiêu điểm, khi đó các tia sáng
phát ra từ bóng đèn chiếu lên bề mặt của choá đèn sẽ phản xạ tạo nên các tia sáng song song hoặc trùng
với trục của parabol. Giả sử xem dây tóc bóng đèn là một điểm và được đặt ở vị trí tiêu điểm F của parabol. Trang 3/4 - Mã đề 0101
Khoảng cách từ dây tóc bóng đèn đến đỉnh của chóa đèn bằng bao nhiêu cm?
Câu 6. Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tổ chức thi ba buổi. Ngày đầu thi chung Văn và Toán, buổi thứ
ba tổ chức thi tất cả các môn còn lại theo đúng hai khung giờ. Bạn An và bạn Bình thi chung một phòng
thi nhưng thuộc hai nhóm môn khác nhau. Bạn An học nhóm môn (Sử; Anh; Lý; Hóa; Sinh; Tin) còn
bạn Bình học nhóm môn (Sử; Anh; Địa; KT&PL; Công nghệ). Mỗi bạn chọn ngẫu nhiên hai môn khác
nhau trong nhóm môn mình học, sắp xếp theo thứ tự để thi ở hai khung giờ của buổi thứ ba. Xác suất để
bạn An và bạn Bình thi buổi thứ ba trùng đúng một môn thi trong cùng một khung giờ bằng a , b *
(a,b∈ ; a,b nguyên tố cùng nhau). Khi đó 2a + b bằng bao nhiêu?
----------------HẾT----------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề 0101 SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
NĂM HỌC 2025 – 2026
(Đề gồm có 4 trang) MÔN: TOÁN, LỚP 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 0102
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án chọn (3 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , elip đi qua M (0;3) và tổng khoảng cách từ một điểm trên elip
tới hai tiêu điểm bằng 2 34 có phương trình chính tắc là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 43 25 136 9 43 9 34 9
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , khoảng cách từ N (7;2) đến đường thẳng ∆ : 3
x + 2y + 4 = 0 là A. 4 3 B. 4 5 . C. 4 5 . D. 13 . 3 3
Câu 3. Cho tập hợp B = {x∈ |1< x ≤ }
5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B = [1;5) . B. B = {2;3;4; } 5 .
C. B = [1;5]. D. B = (1;5] . x −1 khi x ≥ 2
Câu 4. Cho hàm số f (x) = 
. Khi đó, f (0) + f (3) bằng 2
x + x −1 khi x < 2 A. 28 . B. 8 . C. 2 . D. 1.
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x − 3y +1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d là    
A. n = (3;2) .
B. n = (2;3) . C. n = (2; 3 − ) . D. n = (3; 2 − ) .
Câu 6. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là A. 8 . B. 3 . C. 1 . D. 109 . 11 11 110 110
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( o
sin 180 −α ) = sinα . B. ( o sin 180 −α ) = −cosα . C. ( o
sin 180 −α ) = cosα . D. ( o sin 180 −α ) = −sinα .
Câu 8. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ sau? y ≥ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A. . B. . C. . D. . 3      x + 2y ≥ 6 3  x + 2y ≤ 6 3  x + 2y ≤ 6
 3x + 2y ≥ 6 Trang 1/4 - Mã đề 0102
 
Câu 9. Cho tam giác MNP có 5
MN =13, MP =10, cos M =
. Khi đó MN.PM bằng 13 A. 119. B. 50. C. 50 − . D. 119 − .
Câu 10. Tập xác định của hàm số x y = là x −1 A. (1;+∞). B.  \{ } 1 . C. [0;+∞) . D. [0;+∞) \{ } 1 .
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Có bao nhiêu
tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : x + 2y −10 = 0 ? A. 0 . B. 1. C. vô số. D. 2 .
Câu 12. Cho f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi a < 0 a ≤ 0 a > 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một tổ có 10 học sinh gồm 4 bạn nữ và 6 bạn nam, trong đó bạn Khoa (nam) làm tổ trưởng.
a) Có 26 cách chọn ra ba bạn tham gia hoạt động thiện nguyện, trong đó phải có tổ trưởng và có ít nhất một nữ.
b) Có 24 cách chọn ra hai bạn gồm một nam và một nữ tham gia thi học sinh thanh lịch.
c) Có 4!6! cách xếp 10 học sinh trên vào một dãy ghế.
d) Có 120 cách chọn ra ba bạn trực nhật lớp, trong đó phân công một bạn quét lớp, một bạn kê bàn và một bạn lau bảng.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) 2
= −ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) như hình vẽ:
a) a > 0, b < 0, c < 0 .
b) Có 5 giá trị nguyên của m để phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt.
c) Parabol (P) có đỉnh là I (1; 4 − ) .
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
Câu 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết chiều cao của 10 học sinh (đơn vị: cm)
155 152 160 145 157 160 148 170 172 165
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên nhỏ hơn 8 .
b) Mốt của mẫu số liệu là 2 .
c) Chiều cao trung bình của 10 học sinh là 158,4 .
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 13. Trang 2/4 - Mã đề 0102 x = 2 + 2t
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d :
(t ∈) và ba điểm y = t A(3;4), B( 1; − 2),C (0; ) 1 . 
a) Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (2;0) .
b) Trung điểm của AB I (1;3) .
c) Côsin của góc giữa đường thẳng d và đường thẳng BC là 10 . 10   
d) M d để biểu thức MA − 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất là M (a;b) . Khi đó a + 4b = 5.
PHẦN III. Trả lời ngắn (3 điểm).
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tỉnh A B bị ngăn cách nhau bởi một ngọn núi. Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B , người ta đi
theo lộ trình từ tỉnh A qua tỉnh C , rồi đến tỉnh B . Biết rằng lộ trình từ A đến C dài 70km, từ C
đến B dài 100km, và hai con đường tạo với nhau góc 60°. Cứ mỗi 20km quãng đường thì phương
tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kiệm nhiên liệu, người ta làm một đường hầm xuyên núi để đi từ
tỉnh A đến tỉnh B . Hỏi nếu đi theo đường hầm thì phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên
liệu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Một công ty bất động sản có 100 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
3,5 triệu đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100 nghìn đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó
phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 3. Chóa đèn (còn gọi là chao đèn, vành đèn) của một đèn pin có mặt cắt là đường parabol với kích
thước như hình vẽ. Để đèn chiếu được xa phải đặt dây tóc bóng đèn ở vị trí tiêu điểm, khi đó các tia
sáng phát ra từ bóng đèn chiếu lên bề mặt của choá đèn sẽ phản xạ tạo nên các tia sáng song song hoặc
trùng với trục của parabol. Giả sử xem dây tóc bóng đèn là một điểm và được đặt ở vị trí tiêu điểm F của parabol.
Khoảng cách từ dây tóc bóng đèn đến đỉnh của chóa đèn bằng bao nhiêu cm? Trang 3/4 - Mã đề 0102
Câu 4. Hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức ( x − )5 2 1 là bao nhiêu?
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;3) , trực tâm H (0; ) 1 và M (2;− ) 1
là trung điểm của BC . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu? (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm
).
Câu 6.
Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tổ chức thi ba buổi. Ngày đầu thi chung Văn và Toán, buổi
thứ ba tổ chức thi tất cả các môn còn lại theo đúng hai khung giờ. Bạn An và bạn Bình thi chung một
phòng thi nhưng thuộc hai nhóm môn khác nhau. Bạn An học nhóm môn (Sử; Anh; Lý; Hóa; Sinh;
Tin) còn bạn Bình học nhóm môn (Sử; Anh; Địa; KT&PL; Công nghệ). Mỗi bạn chọn ngẫu nhiên hai
môn khác nhau trong nhóm môn mình học, sắp xếp theo thứ tự để thi ở hai khung giờ của buổi thứ ba.
Xác suất để bạn An và bạn Bình thi buổi thứ ba trùng đúng một môn thi trong cùng một khung giờ bằng a , *
(a,b∈ ; a,b nguyên tố cùng nhau). Khi đó 2a + b bằng bao nhiêu? b
----------------HẾT----------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề 0102
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2025 - 2026
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0101 D A A B B A A D C C D C 0102 D D D D C B A B C D B A 0103 A C A C C C B C C A D D 0104 B B C D D C C A B A A B 0105 C B A B D A B B A D C A 0106 C B B D C D C A C D A B 0107 D B C A B D C A B A B C 0108 D D C B D D B C A A A D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 0101
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 0102
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 0103
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 0104
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 0105
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 0106
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S 0107
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 0108
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0101 80 4,1 4,25 3,35 8 188 0102 4,1 4,25 8 80 3,35 188 0103 4,25 188 8 3,35 4,1 80 0104 4,25 4,1 3,35 80 188 8 0105 4,1 8 188 80 3,35 4,25 0106 80 188 8 4,1 3,35 4,25 0107 4,25 4,1 188 80 8 3,35 0108 4,1 3,35 4,25 8 188 80
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • Made 0101
    • PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án chọn (3 điểm).
    • Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
    • Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ , khoảng cách từ đến đường thẳng là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 2. Tập xác định của hàm số là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 3. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ sau?
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 4. Cho tập hợp . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 6. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , elip đi qua và tổng khoảng cách từ một điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng có phương trình chính tắc là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 8. Cho hàm số . Khi đó, bằng
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 9. Cho tam giác có . Khi đó bằng
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 10. Cho . Ta có với khi và chỉ khi
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
    • A. . B. .
    • C. . D. .
    • Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường tròn . Có bao nhiêu tiếp tuyến của song song với đường thẳng ?
    • A. . B. . C. . D. vô số.
    • PHẦN III. Trả lời ngắn (3 điểm).
  • Made 0102
    • PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án chọn (3 điểm).
    • Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
    • Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , elip đi qua và tổng khoảng cách từ một điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng có phương trình chính tắc là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ , khoảng cách từ đến đường thẳng là
    • A. B. . C. . D. .
    • Câu 3. Cho tập hợp . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 4. Cho hàm số . Khi đó, bằng
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 6. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
    • A. . B. .
    • C. . D. .
    • Câu 8. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ sau?
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 9. Cho tam giác có . Khi đó bằng
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 10. Tập xác định của hàm số là
    • A. . B. . C. . D. .
    • Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường tròn . Có bao nhiêu tiếp tuyến của song song với đường thẳng ?
    • A. . B. . C. vô số. D. .
    • Câu 12. Cho . Ta có với khi và chỉ khi
    • A. . B. . C. . D. .
    • PHẦN III. Trả lời ngắn (3 điểm).
  • Đáp án Toán 11
  • KS 11