TT Hc vn môn hc
BiếtHiuVD BiếtHiuVD BiếtHiuVD
1 Hàm s 11
2 Vec tơ - Ta độ phng 1 31
3T hp - Xác sut 11
Cng lp 10 300310011
4 Hàm s lượng giác và pt lượng giác 1 22 1
5 Dãy s, CSC, CSN 1
6 Cá s đặc trưng, đo xu thế trung tâm 1
7 Quan h song song trong không gian 11 1
8Gii hn - Hàm s liên tc11211 1
9 Hàm s mũ và hàm s lôgarit 2 211 1
Cng l
p 11 720642013
1020952024
LP 10
LP 11
TNG 10+11
MA TRN KSCL LN 2 MÔN TOÁN - LP 11
Dng thc 2 Dng thc 3
Cp độ đánh giá
Cp độ tư duy Cp độ tư duyCp độ tư duy
Dng thc 1
Ch đề/Ni dung
12 16 6
34
Tng lnh hi các dng thc
Tng lnh hi c đề thi
Trang 1/3 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
MÃ ĐỀ 111
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LẦN 2 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 22 câu; 03 trang)
Họ tên TS…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1
đến câu 12. Mi câu hơi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
: 2 2025 0dx y
−+ =
?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;1
. C.
. D.
.
Câu 2. Tìm m để hàm số
( )
2
32
1
1
1
−+
=
=
xx
khi x
fx
x
m khi x
liên tục tại điểm
1=x
?
A.
1=m
. B.
1= m
. C.
4
=
m
. D.
4= m
.
Câu 3. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3=
u
2
12=
u
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
4
. B.
9
. C.
9
. D.
1
4
.
Câu 4. Tập nghiệm S của bất phương trình
( )
33
3 20−− log logx
A.
)
5;
+∞
. B.
(
5;
−∞
. C.
35;


. D.
(
35;S
=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình bình hành tâm
O
,
M
trung điểm
SA
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//( )OM SCD
. B.
//( )OM SBD
.
C.
//( )OM S AD
. D.
//( )OM SAB
.
Câu 6. Hàm số
2
2 41= −+
yx x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
1−∞ ;
. B.
( )
1 +∞;
. C.
( )
1 +∞;
. D.
( )
1−∞;
.
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
0 20
[; )
20 40[;)
40 60[;)
60 80[;)
80 100[; )
Số học
sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A.
40 60[;)
. B.
60 80[;)
. C.
20 40[;)
. D.
80 100[; )
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
5
logyx
=
A.
( )
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
[
)
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Câu 9. Trong không gian, cho đường thẳng
a
mặt phẳng
( )
P
. bao nhiêu vị trí tương đối
giữa đường thẳng
a
và mặt phẳng
( )
P
.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là sai?
Trang 2/3 - Mã đề 111
A. m số
cosyx=
là hàm số lẻ. B. Hàm s
sinyx=
là hàm số lẻ.
C. m số
tan
yx=
là hàm số lẻ. D. m số
cot
yx=
là hàm số lẻ.
Câu 11.
1
53+
Lim
n
bằng
A.
1
5
. B.
0
. C.
1
3
. D.
+∞
.
Câu 12. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt
6
chấm xuất hiện.
A.
1
3
B.
1
6
. C.
1
2
D.
5
6
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
22
2 3 25+++=( ):( ) ( )Cx y
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Đường tròn
()
C
có tâm
( 2; 3)−−I
b) Đường tròn
()C
có bán kính
5=R
.
c) Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
()C
tại điểm
(1;1)N
là:
+−=2 0.xy
d) Điểm
(1, 2)M
nằm trong đường tròn
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
2 20−=sin
x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm lớn nhất trong khoảng
( )
0;
bằng
3
4
.
b) Phương trình tương đương với phương trình
4
=sin sin
x
.
c) Phương trình có nghiệm là
( )
3
22
44
=+=+∈;
x kx kk


.
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng
22



;

là hai nghiệm.
Câu 3. Biết rằng hàm số
( )
2
56
2
2
12
++
>−
=
+
+ + ≤−
khi
khi
xx
x
fx
x
mx m x
liên tục trên
m
một số
thực . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
( )
2
21
→−
=−+lim
x
fx m
b)
0=m
c)
( )
1
5
=lim
x
fx
d)
( )
( )
2
2
+
→−
= lim
x
fx
Câu 4. Lạm phát sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá dịch vụ theo thời
gian, tức sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là
5%
mỗi năm
thì sức mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất
5%
của 1
triệu đồng, tức 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
%r
mỗi năm thì tổng
Trang 3/3 - Mã đề 111
số tiền
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị là:
1
100

=


n
r
AP
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Nếu tỉ lệ lạm phát
8%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại
92000000 đồng.
b) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình
7%
một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu
chỉ còn lại một nửa.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 75 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát
trung bình của ba năm đó là
9 14
,%
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nếu tỉ lệ lạm phát
8%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại
86460000 đồng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6. Lưu ý: Kết
qu là một s có tối đa 4 ký tự, bao gồm c dấu tr (-) và dấu phẩy (,).
Câu 1. Cho tứ diện
6AB =
,
8CD =
. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với
AB
,
CD
để thiết diện thu được một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó. (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 2. Cho
1
tan
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
3sin 4cos
2sin 5cos
αα
αα
+
=
A
? (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3. Một doanh nghiệp nhân
A
chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một
chiếc là 27 triệu đồng bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số ợng xe
khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhm mc tiêu đẩy mạnh hơn nữa ợng tiêu
th dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán ước tính rằng nếu giảm 1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì s ợng xe bán ra trong một năm là s tăng thêm 200 chiếc. Vậy
doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu
được sẽ là cao nhất.
Câu 4. Ti mt b bơi dạng hình tròn đường kính
1 0 m
AB =
, một người xuất phát từ
A
bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc
0
2
π
αα

<<


, ri chạy bộ theo
cung nhỏ CB đến điểm
B
. Gọi
()S
α
quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hn
0
lim ( )S
α
α
+
.
Câu 5. Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức
e
rN
N
AA=
, trong đó
A
là dân số của
năm lấy làm mốc tính,
N
A
dân số sau
N
năm,
r
tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân
số Việt Nam ở các năm
2014
2024
lần lượt là
85 9,
96 2,
triệu người. Hỏi ở năm nào dân
số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng
126
triệu người ?
Câu 6. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2).
---Hết---
Thí sinh thực hiện nghiêm túc quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 1/3 - Mã đề 112
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
MÃ ĐỀ 112
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LẦN 2 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 22 câu; 03 trang)
Họ tên TS…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1
đến câu 12. Mi câu hơi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Hàm số
2
43=−+yx x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
2 +∞;
. B.
( )
2−∞ ;
. C.
( )
2 +∞;
. D.
( )
2−∞;
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3=u
2
15=u
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
12
. B.
1
5
. C.
12
. D.
5
.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn. B. Hàm số
sinyx=
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
tanyx=
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cotyx=
là hàm số chẵn.
Câu 4.
1
25+
Lim
n
bằ
A.
1
2
. B.
0
. C.
+∞
. D.
1
5
.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
05 05
35>
,,
log logx
A.
5
3
;.

+∞


B.
5
0
3
;.



C.
3
0
5
;.



D.
3
5
;.

+∞


Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng
a
đường thẳng
b
. bao nhiêu vị trí tương đối
giữa đường thẳng
a
và đường thẳng
b
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 7. Tìm m để hàm số
2
4
2
2
2
≠−
=
+
=
()
x
khi x
fx
x
m khi x
liên tục tại
2= x
A.
4= m
. B.
2=m
. C.
4=m
. D.
0=m
.
Câu 8. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt
2
chấm xuất hiện.
A.
1
6
B.
1
2
. C.
1
3
D.
5
6
Câu 9. Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
0 20[; )
20 40[;)
40 60[;)
60 80[;)
80 100[; )
Số học sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là
6
log=yx
( )
0; +∞
( )
;−∞ +∞
[
)
0; +∞
( )
;0−∞
Trang 2/3 - Mã đề 112
A.
20 40[;)
. B.
60 80
[;)
. C.
40 60
[;)
. D.
80 100
[; )
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:2 1 0d xy
+=
, một véctơ pháp tuyến của
d
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; 1
−−
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
1; 2
−−
.
Câu 12. Cho hình chóp
SABCD
đáy là hình bình hành.
,MN
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
//( )
MN SBD
. B.
//( )
MN SAB
.
C.
//( )
MN SAC
. D.
//( )
MN SCD
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
22
1 4 25+ ++ =( ):( ) ( )Cx y
. Khi đó:
a) Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
()C
tại điểm
(2;0)N
là:
+ −=3 4 6 0.xy
b) Điểm
(1, 2)M
nằm ngoài đường tròn
c) Đường tròn
()C
có tâm
(1; 4)I
d) Đường tròn
()C
có bán kính
5=R
.
Câu 2. Biết rằng hàm số
( )
2
43
3
3
23
++
>−
=
+
+ + ≤−
khi
khi
xx
x
fx
x
mx m x
liên tục trên
m
một số
thực . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
( )
3
32
→−
=−+
lim
x
fx m
b)
2=m
c)
( )
( )
3
2
+
→−
= lim
x
fx
d)
( )
2
4
=lim
x
fx
Câu 3. Lạm phát sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá dịch vụ theo thời
gian, tức sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là
5%
mỗi năm
thì sức mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất
5%
của 1
triệu đồng, tức 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
%r
mỗi năm thì tổng
số tiền
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị là:
1
100

=


n
r
AP
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát
trung bình của ba năm đó là
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b) Nếu tỉ lệ lạm phát trung nh
6
%
một năm thì sau 12 năm sức mua của stiền ban đầu
chỉ còn lại một nửa.
c) Nếu tỉ lệ lạm phát
7%
một m thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại
86490000 đồng.
d) Nếu tỉ lệ lạm phát
7%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại
93200000 đồng.
Câu 4. Cho phương trình lượng giác
(
)
2 10−=
sin x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Trong khoảng
( )
0;
phương trình có 3 nghiệm
Trang 3/3 - Mã đề 112
b) Phương trình
( )
tương đương
6
=sin sinx
c) Phương trình có nghiệm là
( )
22
66
=+ =−+ ;x kx kk


.
d) Trong khoảng
( )
0
;
phương trình có nghiệm lớn nhất bằng
5
6
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6. Lưu ý: Kết
qu là một s có tối đa 4 ký tự, bao gồm c dấu tr (-) và dấu phẩy (,).
Câu 1. Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức
e
rN
N
AA=
, trong đó
A
là dân số của
năm lấy làm mốc tính,
N
A
dân số sau
N
năm,
r
tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân
số Việt Nam ở các năm
2014
2024
lần lượt là
85 9,
96 2,
triệu người. Hỏi ở năm nào dân
số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng
120
triệu người ?
Câu 2. Cho tứ diện
4AB =
,
6CD =
. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với
AB
,
CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó.
Câu 3. Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 28
triệu đồng và bán ra với giá 32 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ
mua trong một năm là 500 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng xe đang ăn khách
này, doanh nghiệp dự định giảm giá và ước tính nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượn
g bán ra trong một năm sẽ tăng 150 chiếc. Vậy doanh nghiệp cần định giá mới là bao nhiêu để
khi thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được là cao nhất. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất).
Câu 4. Một hàng 25 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ hàng đó.
Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2)
Câu 5. Ti mt b bơi có dạng hình tròn đường kính
1 0 mAB
=
, một người xuất phát từ
A
bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc
0
2
π
αα

<<


, rồi chạy bộ theo
cung nhỏ CB đến điểm
B
. Gọi
()S
α
quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hn
2
lim ( )S
π
α
α
. (Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Câu 6. Cho
1
cot
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
3sin 4cos
2sin 5cos
αα
αα
+
=
A
?
---Hết---
Thí sinh thực hiện nghiêm túc quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
(ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LẦN 2 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I: ĐÁP ÁN CHUNG ĐỂ CHẤM
Mã 111
Mã 112
Mã 113
Mã 114
Phn I: Gm có 12 câu, sđim: 0,25đ/câu = 3,0 đim
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1
D
1
D
1
A
2
B
2
D
2
B
2
D
3
A
3
A
3
C
3
A
4
D
4
B
4
C
4
B
5
A
5
B
5
D
5
D
6
C
6
D
6
C
6
D
7
C
7
A
7
C
7
C
8
A
8
A
8
A
8
C
9
C
9
A
9
B
9
C
10
A
10
B
10
B
10
C
11
B
11
C
11
C
11
C
12
B
12
B
12
A
12
B
Phn II: Gm có 4 câu, sđim: 1,0 đ/câu = 4,0 đim (chn đúng 1 ý đưc 0,1đ; chn đúng 2 ý
đưc 0,25đ; chn đúng 3 ý đưc 0,5đ; chn đúng 4 ý đưc 1,0đ)
1 ĐĐSS 1 ĐSSĐ 1 ĐSĐS 1 ĐSĐS
2 ĐĐĐS 2 SĐĐS 2 SĐSS 2 SSĐĐ
3 SĐSS 3 SSĐS 3 ĐĐĐS 3 ĐĐSS
4
ĐSĐS
4
SĐSĐ
4
ĐSSĐ
4
SSĐS
Phn III: Gm có 6 câu, sđim: 0,5 đ/câu = 3,0 đim.
1 3,43 1 2044 1 0,66 1 15,7
2 -1,2 2 2,4 2 30,5 2 0,77
3 30,5 3 31,7 3 3,43 3 31,7
4 10 4 0,77 4 10 4 2,4
5 2048 5 15,7 5 2048 5 2044
6 0,66 6 13 6 -1,2 6 13
PHẦN II: ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG MÃ 111
Câu 4. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là sự
mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là
5%
mỗi năm thì sức mua của 1 triệu đồng
sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất
5%
của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung,
nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
%
r
mỗi năm thì tổng số tiền
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị
là:
1
100

=


n
r
AP
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là
8%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 92000000 đồng.
b) Nếu tỉ lệ lạm phát là
8%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86460000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 75 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là
9 14,%
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
7%
một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một
nửa.
(a) Nếu tỉ lệ lạm phát
8%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 92000000
đồng.
Giả thiết cho
100=P
triệu đồng,
71= =% %,rn
năm.
Ta có:
6
1
100 10 1 920000
100
8
00

= −=


.A
đồng.
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 92000000 đồng.
Chọn ĐÚNG.
(b) Nếu tỉ lệ lạm phát là
8%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
Giả thiết cho
100=P
triệu đồng,
72= =% %,rn
năm.
Ta có:
2
6
100 10 1 846400
100
8
00

= −=


.A
đồng.
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 84640000 đồng.
Chọn SAI.
(c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 75 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là
9 14,%
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Giả thiết cho
100=P
triệu đồng,
75=A
triệu đồng,
3=n
năm.
Ta có:
3
3
75 100 1 1 9 14
10 0
3
0 410

= ⇔− =


,
rr
r
.
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của ba năm là
9 14% ,%r
.
Chọn ĐÚNG.
(d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
7
%
một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một
nửa.
Giả thiết cho
=PX
triệu đồng,
triệu đồng,
7=%%r
.
Ta có:
1
1 0 93 9 55
2 100 2
7

= =⇔≈


(, ) ,
n
n
X
Xn
(năm).
Vậy sau khoảng 9,55 năm sức mua của số tiền còn lại là một nửa.
Chọn SAI.
PHN III. Câu trc nghim trli ngn. Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 6. Lưu ý: Kết qumột s
có tối đa 4 ký tự, bao gồm cả du tr(-) và dấu phẩy (,).
Câu 1. Một doanh nghiệp tư nhân
A
chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu đồng và
bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số ợng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định
giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số ợng xe bán ra trong một năm là sẽ
tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá,
lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Trả lời: 30,5 triệu đồng
Lời giải:
Gọi
x
triệu đồng là số tiền mà doanh nghiệp
A
dự định giảm giá;
(0 4)x≤≤
.
Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là
31 27 4xx−− =
.
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là
600 200x+
.
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
2
( ) (4 )(600 200 ) 200 200 2400.fx x x x x= + = ++
Xét hàm số
2
( ) 200 200 2400fx x x= ++
trên đoạn
[0; 4]
Vậy
[0;4]
1
max ( ) 2450
2
fx x= ⇔=
.
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 2. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2).
Trả lời:
637
0,66
969
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là
6
20
( ) 38760Ω= =nC
.
Gọi
A
là biến cố: "Trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm".
Suy ra
51 6
16 4 16
( ) 25480= ⋅+ =nA C C C
.
Xác suất cần tìm là:
( ) 25480 637
( ) 38760 969
= = =
nA
P
n
.
Câu 3. Cho
1
tan
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
3sin 4cos
2sin 5cos
αα
αα
+
=
A
? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất)
Trlời:
≈−
15
1, 2
13
Lời giải:
sin 1
tan
cos 3
α
α
α
= =
nên
cos 0
α
.
Chia cả tử và mẫu của
P
cho
cos
α
, ta được:
sin
1
34
34
3tan 4 15
cos
3
.
sin 1
2tan 5 13
2 5 25
cos 3
A
α
α
α
α
α
α
+
⋅+
+
= = = =
⋅−
Câu 4. Cho tứ diện
6AB =
,
8CD =
. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với
AB
,
CD
để
thiết diện thu được là một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 2)
Trlời:
24
3,43
7
Giả sử một mặt phẳng song song với
AB
CD
cắt tứ diện
theo một thiết diện là hình thoi
MNIK
. Khi đó ta có:
// //
// //
MK AB IN
MN CD IK
MK KI
=
.
Theo định lí Ta lét ta có:
MK CK
AB AC
KI AK
CD AC
=
=
6
8
MK AC AK
AC
KI AK
AC
=
=
1
6
MK AK
AC
⇒=
1
68
MK KI
⇒=
1
68
MK MK
⇒=
7
1
24
MK⇔=
24
7
MK⇔=
.
Vậy hình thoi có cạnh bằng
24
7
.
Câu 5. Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính
1 0 mAB =
, một người xuất phát từ
A
bơi thẳng theo
dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc
0
2
π
αα

<<


, rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm
B
Gọi
()S
α
là quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hạn
0
lim ( )S
α
α
+
.
Lời giải
Kí hiệu
O
là tâm hình tròn.
Do tam giác ABC vuông tại
C
nên
cos 10cos (m)AC AB
αα
= =
.
Ta có
22BOC BAC
α
= =
. Suy ra độ dài cung CB là
. 5 2 10 (m)l OB BOC
αα
= =⋅=
.
Quãng đường di chuyển (tính theo
m
) của người đó là
( ) 10cos 10 10( cos ) 0 .
2
S AC l
π
α αα α α α

= += + = + < <


Do các hàm
y
α
=
cos
y
α
=
liên tục trên
nên hàm số
()yS
α
=
liên tục trên
0;
2
π



.
(
)
0 0 00
lim ( ) lim 10( cos ) 10 lim lim cos 10(0 1) 10S
α α αα
α αα α α
+ + ++
→→
= + = + = +=
.
Câu 6 .Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức
e
rN
N
AA=
, trong đó
A
là dân số của năm lấy làm
mốc tính,
N
A
là dân số sau
N
năm,
r
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam ở các năm
2014
2024
lần lượt là
85 9,
96 2,
triệu người. Hỏi ở năm nào dân số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng
126
triệu người ?
Lời giải
Trả lời: 2048
Giả sử năm
2014
cách năm lấy làm mốc tính
k
năm.
Nên dân số năm
2014
là:
85 9e.
rk
k
AA= =
(triệu người).
tại năm
(
) ( )
2014
,
mm
+∈
; dân số năm đó là:
85 9
()
e e .e , .e
r k m rk rm rm
km
AA A
+
+
= = =
(triệu người)
Như vậy dân số năm
2024
10
85 9 96 2, .e ,
r
=
(triệu người).
10
10
96 2 962
85 9 859
,
ee
,
rr
= ⇒=
.
Theo bài toán,
( )
126
85 9 126 1 33 83 34
85 9
> ⇒> >⇒> ⇒≥
e
, .e log do e ,
,
r
rm r
m mm
.
Như vậy tại năm 2048, dân số sẽ vượt ngưỡng 120 triệu người.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG MÃ 111
Câu 4. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là sự
mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là
5%
mỗi năm thì sức mua của 1 triệu đồng
sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất
5%
của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung,
nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
%r
mỗi năm thì tổng số tiền
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị
là:
1
100

=


n
r
AP
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là
7%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 93200000 đồng.
b) Nếu tỉ lệ lạm phát là
7%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
6%
một năm thì sau 12 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một
nửa.
(a) Nếu tỉ lệ lạm phát
7%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 86490000
đồng.
Giả thiết cho
100=P
triệu đồng,
71= =% %,rn
năm.
Ta có:
1
6
7
100 10 1 93000000
100

= −=


.A
đồng.
Vậy sau một năm sức mua còn lại của 100000000 là 93000000 đồng.
Chọn SAI.
(b) Nếu tỉ lệ lạm phát là
7%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
Giả thiết cho
100=
P
triệu đồng,
72= =% %,rn
năm.
Ta có:
2
6
7
100 10 1 86490000
100

= −=


.A
đồng.
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 86490000 đồng.
Chọn ĐÚNG
(c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Giả thiết cho
100
=P
triệu đồng,
80=A
triệu đồng,
3
=n
năm.
Ta có:
3
3
4
80 100 1 1 7 17
100 100 5

= ⇔− =


,
rr
r
.
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của ba năm là
7 17% ,%r
.
Chọn SAI.
(d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình
6%
một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một
nửa.
Giả thiết cho
=PX
triệu đồng,
triệu đồng,
6=%%r
.
Ta có:
61
1 0 94 11 2
2 100 2

= =⇔≈


(, ) ,
n
n
X
Xn
(năm).
Vậy sau khoảng 11,2 năm sức mua của số tiền còn lại là một nửa.
Chọn SAI.
PHN III. Câu trc nghim trli ngn. Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 6. u ý: Kết qumột s
có tối đa 4 ký tự, bao gồm cả du tr(-) và dấu phẩy (,).
Câu 1. Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 28
triệu đồng và bán ra với giá 32 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ
mua trong một năm là 500 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng xe đang ăn khách
này, doanh nghiệp dự định giảm giá và ước tính nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượn
g bán ra trong một năm sẽ tăng 150 chiếc. Vậy doanh nghiệp cần định giá mới là bao nhiêu để
khi thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được là cao nhất. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất).
Lời giải
Đáp án:
3 1, 7
Gọi x là số tiền (triệu đồng) mà doanh nghiệp dự định giảm giá
04
x≤≤
Lợi nhuận thu được khi bán được một chiếc xe:
32 28 4xx −=
Số xe mà doanh nghiệp bán được trong một năm:
500 150x+
Lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong một năm:
2
( ) (4 )(500 150 ) 150 100 2000fx x x x x= + = ++
Xét hàm
2
( ) 150 100 2000fx x x= ++
trên đoạn
[0; 4]
Suy ra giá mới của 1 chiếc xe là
1
32 31,7
3
−≈
triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất.
Câu 2. Một lô hàng có 25 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác
suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
thứ 2)
Trả lời:
969
1265
0,77
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu
6
25
( ) 177100nCΩ= =
.
Gọi
A
là biến cố: "Trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm".
Suy ra
51
2 21
6
41
( ) 135660nA C C C= ⋅+ =
.
Xác suất cần tìm là:
135660 969
177100( 2
)
) 5
(
16
nA
P
n
= = =
.
Câu 3. Cho
1
cot
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
αα
αα
+
=
A
?
Trlời:
13
Lời giải
Do
cos 1
cot sin 0
sin 3
α
αα
α
= =⇒≠
.
Chia hai vế biểu thức
A
cho
sin
α
, ta có:
cos
1
34
34
3 4cot
sin
3
13
cos 1
2 5cot
25 25
sin 3
A
α
α
α
α
α
α
+
+⋅
+
= = = =
−⋅
Câu 4. Cho tứ diện
4AB =
,
6CD =
. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với
AB
,
CD
để
thiết diện thu được là một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó.
Trlời:
=
12
2,4
5
Giả sử một mặt phẳng song song với
AB
CD
cắt tứ diện
theo một thiết diện là hình thoi
MNIK
. Khi đó ta có:
// //
// //
MK AB IN
MN CD IK
MK KI
=
.
Theo định lí Ta lét ta có:
MK CK
AB AC
KI AK
CD AC
=
=
4
6
MK AC AK
AC
KI AK
AC
=
=
1
4
MK AK
AC
⇒=
1
46
MK KI
⇒=
1
46
MK MK
⇒=
5
1
12
MK⇔=
12
5
MK⇔=
.
Vậy hình thoi có cạnh bằng
12
5
.
Câu 5. Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính
1 0 mAB =
, một người xuất phát từ
A
bơi thẳng theo
dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc
0
2
π
αα

<<


, rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm
B
Gọi
()S
α
là quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hạn
2
lim ( )
S
π
α
α
. (Kết qu làm tròn đến ch s thp phân
th nht)
Trlời:
π
5 15,7
Lời giải
Kí hiệu
O
là tâm hình tròn.
Do tam giác ABC vuông tại
C
nên
cos 10cos (m)AC AB
αα
= =
.
Ta có
22BOC BAC
α
= =
. Suy ra độ dài cung CB là
. 5 2 10 (m)l OB BOC
αα
= =⋅=
.
Quãng đường di chuyển (tính theo
m
) của người đó là
( ) 10cos 10 10( cos ) 0 .
2
S AC l
π
α αα α α α

= += + = + < <


Do các hàm
y
α
=
cos
y
α
=
liên tục trên
nên hàm số
()yS
α
=
liên tục trên
0;
2
π



.
2 2 22
lim ( ) lim 10( cos ) 10 lim lim cos 10 0 5 .
2
S
π π ππ
α α αα
π
α αα α α π
−−
→→



= + = + = +=




Câu 6 .Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức
e
rN
N
AA=
, trong đó
A
là dân số của năm lấy làm
mốc tính,
N
A
là dân số sau
N
năm,
r
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam ở các năm
2014
2024
lần lượt là
85 9,
96 2,
triệu người. Hỏi ở năm nào dân số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng
120
triệu người ?
Trả lời: 2044
Giả sử năm
2014
cách năm lấy làm mốc tính
k
năm.
Nên dân số năm
2014
là:
85 9e.
rk
k
AA= =
(triệu người).
tại năm
( ) ( )
2014 ,mm+∈
; dân số năm đó là:
85 9
()
e e .e , .e
r k m rk rm rm
km
AA A
+
+
= = =
(triệu người)
Như vậy dân số năm
2024
10
85 9 96 2, .e ,
r
=
(triệu người).
10
10
96 2 962
85 9 859
,
ee
,
rr
= ⇒=
.
Theo bài toán,
( )
120
85 9 120 1 29 52 30
85 9
> ⇒> >⇒> ⇒≥
e
, .e log do e ,
,
r
rm r
m mm
.
Như vậy tại năm 2044, dân số sẽ vượt ngưỡng 120 triệu người.
---Hết---

Preview text:

MA TRẬN KSCL LẦN 2 MÔN TOÁN - LỚP 11 TT Học vấn môn học Cấp độ đánh giá Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 Chủ đề/Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD LỚP 10 1 Hàm số 1 1 2
Vec tơ - Tọa độ phẳng 1 3 1 3
Tổ hợp - Xác suất 1 1 Cộng l ớp 10 3 0 0 3 1 0 0 1 1 LỚP 11 4
Hàm số lượng giác và pt lượng giác 1 2 2 1 5 Dãy số, CSC, CSN 1 6
Cá số đặc trưng, đo xu thế trung tâm 1 7
Quan hệ song song trong không gian 1 1 1 8
Giới hạn - Hàm số liên tục 1 1 2 1 1 1 9
Hàm số mũ và hàm số lôgarit 2 2 1 1 1 Cộng l ớp 11 7 2 0 6 4 2 0 1 3 TỔNG 10+11 10 2 0 9 5 2 0 2 4
Tổng lệnh hỏi ở các dạng thức 12 16 6
Tổng lệnh hỏi cả đề thi 34 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
LẦN 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 11 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 22 câu; 03 trang) MÃ ĐỀ 111
Họ tên TS…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hơi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2y + 2025 = 0 ? A. (1; 2 − ) . B. (2; ) 1 . C. ( 2; − 0) . D. (0; 2 − ) . 2  x −3x + 2 Câu 2. khi x
Tìm m để hàm số f (x) 1 =  x −1
liên tục tại điểm x =1? m khi x =  1
A. m =1. B. m = 1 − .
C. m = 4 . D. m = 4 − .
Câu 3. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u =12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 1 A. 4 . B. 9 − . C. 9. D. . 4
Câu 4. Tập nghiệm S của bất phương trình log x − 3 − log 2 ≤ 0 là 3 ( ) 3 A. 5; +∞  ).
B. (−∞;5 . C. 3;5   .
D. S = (3;5 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM//(SCD) .
B. OM//(SBD) .
C. OM//(SAD) .
D. OM//(S ) AB . Câu 6. Hàm số 2
y = 2x − 4x +1 đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞;− ) 1 . B. ( 1 − ; +∞) . C. (1;+∞) . D. (−∞; ) 1 .
Câu 7. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40;60) [60;80) 80 [ ;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [60;80) . C. [20;40) . D. 80 [ ;100) .
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = log x 5 là A. (0;+ ∞) . B. (−∞;0) . C. [0;+ ∞) . D. (−∞;+ ∞).
Câu 9. Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) . A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là sai? Trang 1/3 - Mã đề 111
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ. Câu 11. 1 Lim bằng 5n + 3 1 1 A. . B. 0 . C. . D. +∞ . 5 3
Câu 12. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. A. 1 B. 1 . C. 1 D. 5 3 6 2 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x + 2) + (y + 3) = 25. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường tròn (C) có tâm I( 2; − 3) −
b) Đường tròn (C) có bán kính R = 5.
c) Phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C) tại điểm N(1;1) là: x + y − 2 = 0.
d) Điểm M (1,2) nằm trong đường tròn
Câu 2. Cho phương trình lượng giác 2sin x − 2 = 0. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3
a) Phương trình có nghiệm lớn nhất t
rong khoảng (0;) bằng . 4
b) Phương trình tương đương với phương trình sin x = sin . 4 3
c) Phương trình có nghiệm là x = + k2 ; x =
+ k2(k ∈). 4 4
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng     −  ; là hai nghiệm. 2 2    2  x + 5x + 6 Câu 3.  khi x > −
Biết rằng hàm số f (x) 2 =  x + 2
liên tục trên  và m là một số
mx + m +1 khi x ≤ 2 − 
thực . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) lim f x = − m + − ( ) 2 1 x→( 2 − ) b) m = 0
c) lim f (x) = 5 x 1 →
d) lim f x = − + ( ) 2 x→( 2−)
Câu 4. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời
gian, tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% mỗi năm
thì sức mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1
triệu đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% mỗi năm thì tổng Trang 2/3 - Mã đề 111 n
số tiền P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị là:  A P 1 r  = −  . Các mệnh đề sau 100    đúng hay sai?
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 92000000 đồng.
b) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 7% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 75 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát
trung bình của ba năm đó là 9,14% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86460000 đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Lưu ý: Kết
quả là một số có tối đa 4 ký tự, bao gồm cả dấu trừ (-) và dấu phẩy (,).
Câu 1.
Cho tứ diện ABCD AB = 6, CD = 8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với
AB , CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó. (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2) Câu 2. Cho 1 α + α
tanα = . Tính giá trị của biểu thức 3sin 4cos A =
? (Kết quả làm tròn đến 3 2sinα − 5cosα
chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một
chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà
khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu
thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy
doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Câu 4. Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB =10 m , một người xuất phát từ A
bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc  π α 0 α  < <  , rồi chạy bộ theo 2   
cung nhỏ CB đến điểm B . Gọi S(α) là quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hạn lim S(α) . α 0+ →
Câu 5. Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức A = erN A
, trong đó A là dân số của N
năm lấy làm mốc tính, A là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân N
số Việt Nam ở các năm 2014 và 2024 lần lượt là 85,9 và 96,2 triệu người. Hỏi ở năm nào dân
số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng 126 triệu người ?
Câu 6. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2). ---Hết---
Thí sinh thực hiện nghiêm túc quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
LẦN 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 11 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có 22 câu; 03 trang) MÃ ĐỀ 112
Họ tên TS…………………………….Lớp……….SBD……………; Chữ kí của CBCT:……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hơi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hàm số 2
y = x − 4x + 3 nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 2 − ; +∞). B. (−∞; 2 − ). C. (2;+∞) . D. (−∞;2) .
Câu 2. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u =15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 1 A. 12 − . B. . C. 12. D. 5. 5
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn. Câu 4. 1 Lim bằ 2n + 5 1 1 A. . B. 0 . C. +∞ . D. . 2 5
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x > log 5 là 0 5 , ( ) 0 5 , A.  5 ;        +∞  . B. 5 0; . C. 3 0; . D. 3 ; +∞  .  3   3   5   5 
Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng a và đường thẳng b . Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa đường thẳng a và đường thẳng b . A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . 2  x − 4 Câu 7. khi x ≠ − Tìm m để hàm số 2
f (x) =  x + 2
liên tục tại x = 2 −  m khi x = 2 −  A. m = 4 − .
B. m = 2 .
C. m = 4 . D. m = 0 .
Câu 8. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt 2 chấm xuất hiện. A. 1 B. 1 . C. 1 D. 5 6 2 3 6
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log x 6 là A. (0;+∞). B. ( ; −∞ +∞) . C. [0;+∞) . D. ( ;0 −∞ ).
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) 80 [ ;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là Trang 1/3 - Mã đề 112 A. [20;40) . B. [60;80) . C. [40;60) . D. 80 [ ;100) .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y +1 = 0 , một véctơ pháp tuyến của d A. (1; 2 − ) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (2; ) 1 − . D. ( 1; − 2 − ).
Câu 12. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC
SD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN//(SBD) .
B. MN//(SA ) B .
C. MN//(SAC) .
D. MN//(SCD).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x +1) + (y + 4) = 25 . Khi đó:
a) Phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn (C) tại điểm N(2;0) là: 3x + 4y − 6 = 0.
b) Điểm M (1, 2
− ) nằm ngoài đường tròn
c) Đường tròn (C) có tâm I(1;4)
d) Đường tròn (C) có bán kính R = 5. 2  x + 4x + 3 Câu 2.  khi x > −
Biết rằng hàm số f (x) 3 =  x + 3
liên tục trên  và m là một số
mx + m + 2 khi x ≤ 3 − 
thực . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) lim f x = − m + − ( ) 3 2 x→( 3 − ) b) m = 2 c) lim f x = − + ( ) 2 x→( 3 − )
d) lim f (x) = 4 x→2
Câu 3. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời
gian, tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% mỗi năm
thì sức mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1
triệu đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% mỗi năm thì tổng n
số tiền P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị là:  A P 1 r  = −  . Các mệnh đề sau 100    đúng hay sai?
a) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát
trung bình của ba năm đó là 9,67% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 12 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa.
c) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
d) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 93200000 đồng.
Câu 4. Cho phương trình lượng giác 2sin x −1 = 0 (∗) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Trong khoảng (0;) phương trình có 3 nghiệm Trang 2/3 - Mã đề 112 b) Phương trình (
∗) tương đương sin x = sin 6
c) Phương trình có nghiệm là x = + k2 ; x = −
+ k2(k ∈). 6 6 5 d) Trong khoảng (
0;) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Lưu ý: Kết
quả là một số có tối đa 4 ký tự, bao gồm cả dấu trừ (-) và dấu phẩy (,).
Câu 1.
Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức A = erN A
, trong đó A là dân số của N
năm lấy làm mốc tính, A là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân N
số Việt Nam ở các năm 2014 và 2024 lần lượt là 85,9 và 96,2 triệu người. Hỏi ở năm nào dân
số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng 120 triệu người ?
Câu 2.
Cho tứ diện ABCD AB = 4 , CD = 6. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với
AB , CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó.
Câu 3. Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 28
triệu đồng và bán ra với giá 32 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ
mua trong một năm là 500 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng xe đang ăn khách
này, doanh nghiệp dự định giảm giá và ước tính nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượn
g bán ra trong một năm sẽ tăng 150 chiếc. Vậy doanh nghiệp cần định giá mới là bao nhiêu để
khi thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được là cao nhất. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 4. Một lô hàng có 25 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2)
Câu 5. Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB =10 m , một người xuất phát từ A
bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc  π α 0 α  < <  , rồi chạy bộ theo 2   
cung nhỏ CB đến điểm B . Gọi S(α) là quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hạn
lim S(α) . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). π − α → 2 Câu 6. Cho 1 α + α
cotα = . Tính giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = ? 3 2sinα − 5cosα ---Hết---
Thí sinh thực hiện nghiêm túc quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 112 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
LẦN 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 11
(ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC) PHẦN I: ĐÁP ÁN CHUNG ĐỂ CHẤM Mã 111 Mã 112 Mã 113 Mã 114
Phần I: Gồm có 12 câu, số điểm: 0,25đ/câu = 3,0 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 D 1 D 1 A 2 B 2 D 2 B 2 D 3 A 3 A 3 C 3 A 4 D 4 B 4 C 4 B 5 A 5 B 5 D 5 D 6 C 6 D 6 C 6 D 7 C 7 A 7 C 7 C 8 A 8 A 8 A 8 C 9 C 9 A 9 B 9 C 10 A 10 B 10 B 10 C 11 B 11 C 11 C 11 C 12 B 12 B 12 A 12 B
Phần II: Gồm có 4 câu, số điểm: 1,0 đ/câu = 4,0 điểm (chọn đúng 1 ý được 0,1đ; chọn đúng 2 ý
được 0,25đ; chọn đúng 3 ý được 0,5đ; chọn đúng 4 ý được 1,0đ) 1 ĐĐSS 1 ĐSSĐ 1 ĐSĐS 1 ĐSĐS 2 ĐĐĐS 2 SĐĐS 2 SĐSS 2 SSĐĐ 3 SĐSS 3 SSĐS 3 ĐĐĐS 3 ĐĐSS 4 ĐSĐS 4 SĐSĐ 4 ĐSSĐ 4 SSĐS
Phần III: Gồm có 6 câu, số điểm: 0,5 đ/câu = 3,0 điểm. 1 3,43 1 2044 1 0,66 1 15,7 2 -1,2 2 2,4 2 30,5 2 0,77 3 30,5 3 31,7 3 3,43 3 31,7 4 10 4 0,77 4 10 4 2,4 5 2048 5 15,7 5 2048 5 2044 6 0,66 6 13 6 -1,2 6 13
PHẦN II: ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG MÃ 111
Câu 4. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là sự
mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% mỗi năm thì sức mua của 1 triệu đồng
sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung,
nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% mỗi năm thì tổng số tiền P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị n là:  A P 1 r  = − 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 100   
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 92000000 đồng.
b) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86460000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 75 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là 9,14% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 7% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa.
(a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 92000000 đồng.
Giả thiết cho P =100 triệu đồng, r% = 7%,n =1 năm. 1 Ta có: 6 A 100 10  . 1 8  = − =   92000000 đồng.  100 
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 92000000 đồng. Chọn ĐÚNG.
(b) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
Giả thiết cho P =100 triệu đồng, r% = 7%,n = 2 năm. 2 Ta có: 6 A 100.10 1 8  = − =   84640000 đồng.  100 
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 84640000 đồng. Chọn SAI.
(c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 75 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là 9,14% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Giả thiết cho P =100 triệu đồng, A = 75 triệu đồng, n = 3 năm. 3 Ta có:  r r 3 3 75 =100 1− ⇔ 1− = ⇔ r ≈   9,14.  100  0 1 0 4
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của ba năm là r% ≈ 9,14% . Chọn ĐÚNG.
(d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 7% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa. X
Giả thiết cho P = X triệu đồng, A = triệu đồng, r% = 7% . 2 n Ta có: X  7  n 1 = X 1− ⇔ (0,93) = ⇔ n ≈   9,55 (năm). 2  100  2
Vậy sau khoảng 9,55 năm sức mua của số tiền còn lại là một nửa. Chọn SAI.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Lưu ý: Kết quả là một số
có tối đa 4 ký tự, bao gồm cả dấu trừ (-) và dấu phẩy (,).
Câu 1. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu đồng và
bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định
giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ
tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá,
lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Trả lời: 30,5 triệu đồng Lời giải:
Gọi x triệu đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; (0 ≤ x ≤ 4) . Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31− x − 27 = 4 − x .
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600 + 200x .
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là 2
f (x) = (4 − x)(600 + 200x) = 200 −
x + 200x + 2400. Xét hàm số 2 f (x) = 200 −
x + 200x + 2400 trên đoạn [0;4] Vậy 1 max
f (x) = 2450 ⇔ x = . [0;4] 2
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 2. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2).
Trả lời: 637 ≈ 0,66 969 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là 6
n(Ω) = C = 38760 . 20
Gọi A là biến cố: "Trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm". Suy ra 5 1 6 n( )
A = C C + C = 25480 . 16 4 16 Xác suất cần tìm là: n( ) A 25480 637 P = = = . n(Ω) 38760 969 Câu 3. Cho 1 α + α
tanα = . Tính giá trị của biểu thức 3sin 4cos A =
? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập 3 2sinα − 5cosα phân thứ nhất) Trả lời: 15 − ≈ −1,2 13 Lời giải: Vì sinα 1 tanα = = nên cosα ≠ 0 . cosα 3 sinα 1 3 + 4 3⋅ + 4 cosα 3tanα + 4 3 15
Chia cả tử và mẫu của P cho cosα , ta được: A = = = = − . sinα 2 tanα − 5 1 13 2 − 5 2⋅ − 5 cosα 3
Câu 4. Cho tứ diện ABCD AB = 6, CD = 8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD để
thiết diện thu được là một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) 24 Trả lời: ≈ 3,43 7
Giả sử một mặt phẳng song song với AB CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi
MK // AB // IN
MNIK . Khi đó ta có: MN // CD // IK . MK =  KI MK CK  − = MK AC AK  = 
Theo định lí Ta – lét ta có:  AB AC  6 AC  ⇒ KI AK   = KI AK  = CD AC  8 AC MK ⇒ =1 AKMK 1 KI ⇒ = − MK 1 MK ⇒ = − 7 ⇔ MK =1 24 ⇔ MK = . 6 AC 6 8 6 8 24 7
Vậy hình thoi có cạnh bằng 24 . 7
Câu 5. Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB =10 m , một người xuất phát từ A bơi thẳng theo
dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc  π α 0 α  < < 
, rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm B Gọi 2   
S(α) là quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hạn lim S(α) . α 0+ → Lời giải
Kí hiệu O là tâm hình tròn.
Do tam giác ABC vuông tại C nên AC = AB cosα =10cosα(m). Ta có  = 
BOC 2BAC = 2α . Suy ra độ dài cung CB là =  l .
OB BOC = 5⋅2α =10α(m) .
Quãng đường di chuyển (tính theo m ) của người đó là  π
S(α) AC l 10cosα 10α 10(α cosα) 0 α  = + = + = + < <  .  2  Do các hàm  π
y = α và y = cosα liên tục trên  nên hàm số y = S(α) liên tục trên 0;   . 2   
lim S(α) = lim 10(α + cosα) =10 lim α + lim cosα =10(0 +1) =10 . α 0+ α 0+ (α 0+ α 0+ → → → → )
Câu 6 .Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức A = erN A
, trong đó A là dân số của năm lấy làm N
mốc tính, A là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam ở các năm N
2014 và 2024 lần lượt là 85,9 và 96,2 triệu người. Hỏi ở năm nào dân số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng 126 triệu người ? Lời giải
Trả lời: 2048
Giả sử năm 2014 cách năm lấy làm mốc tính k năm.
Nên dân số năm 2014 là: A = erk A = 85 9 . (triệu người). k
⇒ tại năm (2014 + m),(m∈) ; dân số năm đó là: r(k+m) A = = = (triệu người) + e A erk
A .erm 85,9.erm k m
Như vậy dân số năm 2024 là 10
85,9.e r = 96,2 (triệu người). 10r 96,2 r 962 10 ⇒ e = ⇒ e = . 85,9 859 Theo bài toán, rm 126 85,9.e >126 ⇒ > log r m m m . r do e , e ( > ) 1 ⇒ > 33 83 ⇒ ≥ 34 85,9
Như vậy tại năm 2048, dân số sẽ vượt ngưỡng 120 triệu người.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG MÃ 111
Câu 4. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là sự
mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% mỗi năm thì sức mua của 1 triệu đồng
sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung,
nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% mỗi năm thì tổng số tiền P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị n là:  A P 1 r  = − 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 100   
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 93200000 đồng.
b) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là 9,67% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 12 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa.
(a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau một năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
Giả thiết cho P =100 triệu đồng, r% = 7%,n =1 năm. 1 Ta có: 6  7 A 100.10 1  = − =   93000000 đồng.  100 
Vậy sau một năm sức mua còn lại của 100000000 là 93000000 đồng. Chọn SAI.
(b) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
Giả thiết cho P =100 triệu đồng, r% = 7%,n = 2 năm. 2 Ta có: 6  7 A 100.10 1  = − =   86490000 đồng.  100 
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 86490000 đồng. Chọn ĐÚNG
(c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba
năm đó là 9,67% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Giả thiết cho P =100 triệu đồng, A = 80 triệu đồng, n = 3 năm. 3 Ta có:  r r 4 3 80 =100 1− ⇔ 1− = ⇔ r ≈   7,17 .  100  100 5
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của ba năm là r% ≈ 7,17% . Chọn SAI.
(d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa. Giả thiết cho P X
= X triệu đồng, A =
triệu đồng, r% = 6% . 2 n Ta có: X  6  n 1 = X 1− ⇔ (0,94) = ⇔ n ≈   11,2 (năm). 2  100  2
Vậy sau khoảng 11,2 năm sức mua của số tiền còn lại là một nửa. Chọn SAI.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Lưu ý: Kết quả là một số
có tối đa 4 ký tự, bao gồm cả dấu trừ (-) và dấu phẩy (,).
Câu 1. Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 28
triệu đồng và bán ra với giá 32 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ
mua trong một năm là 500 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng xe đang ăn khách
này, doanh nghiệp dự định giảm giá và ước tính nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượn
g bán ra trong một năm sẽ tăng 150 chiếc. Vậy doanh nghiệp cần định giá mới là bao nhiêu để
khi thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được là cao nhất. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải Đáp án: 31,7
Gọi x là số tiền (triệu đồng) mà doanh nghiệp dự định giảm giá 0 ≤ x ≤ 4
Lợi nhuận thu được khi bán được một chiếc xe: 32 − 28 − x = 4 − x
Số xe mà doanh nghiệp bán được trong một năm: 500 + 150x
Lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong một năm: 2
f (x) = (4 − x)(500 + 150x) = 150 − x + 100x + 2000 Xét hàm 2 f (x) = 150 −
x + 100x + 2000 trên đoạn [0;4]
Suy ra giá mới của 1 chiếc xe là 1 32 −
≈ 31,7 triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất. 3
Câu 2. Một lô hàng có 25 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác
suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Trả lời: 969 ≈ 0,77 1265 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là 6
n(Ω) = C =177100 . 25
Gọi A là biến cố: "Trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm". Suy ra 5 1 6 n( )
A = C C + C =135660 . 21 4 21 Xác suất cần tìm là: n( ) A 135660 969 P = = = . n(Ω) 177100 1265 Câu 3. Cho 1 α + α
cotα = . Tính giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = ? 3 2sinα − 5cosα Trả lời: 13 Lời giải Do cosα 1 cotα = = ⇒ sinα ≠ 0 . sinα 3 cosα 1 3 + 4 3 + 4⋅ sinα 3 + 4 cotα
Chia hai vế biểu thức A cho sinα , ta có: 3 A = = = = 13 cosα 2 − 5cotα 1 2 − 5 2 − 5⋅ sinα 3
Câu 4. Cho tứ diện ABCD AB = 4 , CD = 6. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD để
thiết diện thu được là một hình thoi. Tính cạnh của hình thoi đó. 12 Trả lời: = 2,4 5
Giả sử một mặt phẳng song song với AB CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi
MK // AB // IN
MNIK . Khi đó ta có: MN // CD // IK . MK =  KI MK CK  − = MK AC AK  = 
Theo định lí Ta – lét ta có:  AB AC  4 AC  ⇒ KI AK   = KI AK  = CD AC  6 AC MK ⇒ =1 AKMK 1 KI ⇒ = − MK 1 MK ⇒ = − 5 ⇔ MK =1 12 ⇔ MK = . 4 AC 4 6 4 6 12 5
Vậy hình thoi có cạnh bằng 12 . 5
Câu 5. Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB =10 m , một người xuất phát từ A bơi thẳng theo
dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc  π α 0 α  < < 
, rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm B Gọi 2   
S(α) là quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hạn lim S(α) . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân π − α → 2 thứ nhất) Trả lời: π 5 ≈15,7 Lời giải
Kí hiệu O là tâm hình tròn.
Do tam giác ABC vuông tại C nên AC = AB cosα =10cosα(m). Ta có  = 
BOC 2BAC = 2α . Suy ra độ dài cung CB là =  l .
OB BOC = 5⋅2α =10α(m) .
Quãng đường di chuyển (tính theo m ) của người đó là  π
S(α) AC l 10cosα 10α 10(α cosα) 0 α  = + = + = + < <  .  2  Do các hàm  π
y = α và y = cosα liên tục trên  nên hàm số y = S(α) liên tục trên 0;   . 2       π
lim S(α) = lim 10(α + cosα) =10 lim α + lim cosα =10 + 0   =   5π. π − π −  π− π −  α → α → α → α →  2  2 2  2 2 
Câu 6 .Để ước tính dân số người ta sử dụng công thức A = erN A
, trong đó A là dân số của năm lấy làm N
mốc tính, A là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam ở các năm N
2014 và 2024 lần lượt là 85,9 và 96,2 triệu người. Hỏi ở năm nào dân số nước ta sẽ vượt qua ngưỡng 120 triệu người ?
Trả lời: 2044
Giả sử năm 2014 cách năm lấy làm mốc tính k năm.
Nên dân số năm 2014 là: A = erk A = 85 9 . (triệu người). k
⇒ tại năm (2014 + m),(m∈) ; dân số năm đó là: r(k+m) A = = = (triệu người) + e A erk
A .erm 85,9.erm k m
Như vậy dân số năm 2024 là 10
85,9.e r = 96,2 (triệu người). 10r 96,2 r 962 10 ⇒ e = ⇒ e = . 85,9 859 Theo bài toán, rm 120 85,9.e >120 ⇒ > log r m m m . r do e , e ( > ) 1 ⇒ > 29 52 ⇒ ≥ 30 85,9
Như vậy tại năm 2044, dân số sẽ vượt ngưỡng 120 triệu người. ---Hết---
Document Outline

  • Ma trận Toán 11 lần 2
  • Đề Toán 11 lần 2 – mã 111
  • Đề Toán 11 lần 2 – mã 112
  • Đáp án Toán 11 lần 2