Trang 1/6 Mã đề 121
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi gồm 06 trang )
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN. Khối: 11
Ngày khảo sát: 25 tháng 02 năm 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:........................................... Số báo danh: ......................
Mã đề thi 121
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh làm từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
,
M
trung điểm cạnh
, đường
thẳng
MD
cắt mặt phẳng
()SAC
tại điểm
I
nằm trên đường thẳng
A.
SO
. B.
SA
. C.
AC
. D.
SC
.
Câu 2. Giá trị của biểu thức
2
7
12
12
P sin

bằng
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
, hai đường thẳng
AD
BC
là hai đường thẳng
A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. song song. D. cắt nhau.
Câu 4. Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Biết
1
3
PA
,
1
4
PB
. Tính
P A B
.
A.
7
12
. B.
1
7
. C.
1
12
. D.
1
2
.
Câu 5. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Đường thẳng
AC
vuông góc với đường thẳng
A.
''AC
. B.
AB
. C.
''BD
. D.
AD
.
Câu 6. Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(Hình vẽ).
Trang 2/6 Mã đề 121
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.
( ' ')// ( ' ')ADD A BCC B
. B.
( ')// ( ' ' )ACD A C B
.
C.
( ' ') // ( ' ')ABC D BCC B
. D.
( )//( ' ' ' ')ABCD A B C D
.
Câu 7. Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
P A P A
. B.
0P A P A
. C.
1P A P A
. D.
1P A P A
.
Câu 8. Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 2 0
n
u 
. Giá trị của
lim
n
u
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 9. Cho
1;2a 
r
,
5; 7b 
r
. Tìm tọa độ của hiệu hai vectơ
.ab
rr
A.
4; 5
. B.
6; 9
. C.
5; 14
. D.
6;9
.
Câu 10. Cho dãy số
n
u
số hạng tổng quát
*
21
()
n
n
un
n
¥
. Số hạng thứ
10
của dãy số đã cho
A.
2,0
. B.
2,4
. C.
2,2
. D.
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0xx
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
;1 2;
. D.
;1 2;
.
Câu 12. Chọn đáp án đúng:
A.
sin 1 2 ,
2
x x k k
¢
. B.
sin 1 2 ,
2
x x k k
¢
.
C.
sin 1 2 , x x k k

¢
. D.
sin 1 2 , x x k k
¢
.
Trang 3/6 Mã đề 121
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mt khi g các mt to thành mt hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
//AB CD
,
2AB CD
.
M
là trung điểm cnh
AB
,
N
là trung điểm ca
SA
(Hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
//BC MND
.
b) Cắt khối gỗ bởi một mặt phẳng đi qua
,MN
và song song với
SD
. Mặt phẳng cắt chia tam giác
SAD
thành hai phần có diện tích bằng nhau.
c) Nếu
SA AD
thì
SA MC
.
d)
//MC AD
.
Câu 2. Cho hai hàm số :
3
cos
4
yx




có đồ thị
1
C
cosyx
có đồ thị
2
C
, khi đó:
a) Hàm số
cosyx
có tập xác định là
¡
.
b) Hàm số
3
cos
4
yx




là hàm số tuần hoàn.
c) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị
1
C
2
C
3
2 ( )
8
x k k
¢
.
d) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
1
C
2
C
là:
3
cos cos
4
xx




.
Câu 3. Cho hàm số
2
2
2
2
khi 2
()
khi 2
x
f
x
xb
x
x
x

. Hãy cho biết tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
0
lim ( ) 1
x
fx
.
Trang 4/6 Mã đề 121
b) Có đúng một giá trị của
b
để hàm số liên tục tại
2x
.
c)
(2) 2f
.
d) Khi
3b 
thì
2
lim ( ) 1
x
fx
.
Câu 4. Điểm thi đánh giá tư duy năm học 2022 2023 trong các đợt thi của học sinh trường THPT Lê
Văn Thịnh được tổng hợp thành bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
[30;40)
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tần số
2
10
16
9
2
1
Hãy cho biết tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm
[50;60)
.
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng đơn vị)
55
.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần chục)
10,5
.
d) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là
40n
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thả một quả ng từ độ cao
8
mét, mỗi lần chạm đất quả bóng sẽ nảy lên theo phương thẳng
đứng đến độ cao bằng
3
4
độ cao trước đó. Tổng quãng đường quả bóng di chuyển kể từ lúc thả cho
đến khi quả bóng chạm đất lần thứ
10
bao nhiêu (đơn vị mét kết quả làm tròn tới hàng phần
chục )?
Câu 2. Tổng hợp tiền thưởng cuối m của
24
nhân viên trong một công ty được lưu lại theo bảng số
liệu tần số ghép nhóm như sau (đơn vị: triệu đồng):
Tiền thưởng (triệu đồng)
[6;8)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
Số nhân viên
4
6
8
6
Giá trị trung vị của mẫu số liệu bảng tần số ghép nhóm trên bao nhiêu (kết quả làm tròn tới hàng
phần chục)?
Câu 3. Hằng ngày, mực ớc của một con ng n xung theo thủy triều. Độ sâu
h
ơn vị mét) của
mc nước con sông được đo tại vị trí mộty cầu bắc ngang qua sông nàynh theo thời gian
t
(giờ) trong
Trang 5/6 Mã đề 121
mt ny
(0 24)t
được cho bởi công thức
5cos( ) 16
64
t
ht

. Gọi
o
t
thời gian sớm nht trong
ngày đđộ sâu của mực nước sông tại vị trí đo lớn nhất. G trị của
o
t
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Giới hạn
2
lim 2 2n n n
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong buổi lễ kỉ niệm 94 năm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh vào
ngày 26 tháng 3 năm 2025 của trường THPT Văn Thịnh, chi đoàn 11A đã chuẩn bị được
50
ph
kiện trong đó
24
huy hiệu đoàn giống nhau,
18
băng rôn giống nhau
8
cờ giống nhau đphát
cho
25
bạn đoàn viên chi đoàn 11A tham gia tiết mục nhảy (mỗi bạn nhận được một cặp phụ kiện
gồm hai loại khác nhau). Xác suất để bạn Đoàn bạn Viên nhận được hai cặp phụ kiện như nhau
(biết rằng trong
25
bạn tham gia tiết mục đó chỉ một bạn tên Đoàn một bạn tên Viên) bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm)?
Câu 6. Bác An kí hợp đồng làm mái cho một ngôi nhà như hình dưới đây:
Hình ảnh phía trước ngôi nhà
Trang 6/6 Mã đề 121
Hình vẽ khung mái nhà
Biết các tam giác
', , 'ADA FMK BCB
(gọi các bức đầu hồi của ngôi nhà) các tam giác cân tại
,,D M C
các đường cao
, , 'DH MP CH
. Các tứ giác
, ' 'ABCD A B CD
(mái dọc) các hình chữ
nhật. Các tứ giác
,'MNEF MNB K
(mái ngang) các hình thang vuông tại
,,M F K
. Để đảm bảo sự
thông thoáng phía bên trong ngôi nhà, phần tam giác
'NEB
không ghép mái. Các bức đầu hồi đã được
thi công trước đó. Giá thành làm mái trọn gói trong hợp đồng với chủ nhà là
2
1250000 /VND m
. Hỏi số
tiền bác An được trả theo hợp đồng là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn tới hàng đơn vị)?
======== HẾT ========
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
121 122 123 124 125 126 127
1
A D D C B A A
2
B D D C D B C
3
A B A B A B D
4
A B C A C C C
5
C A A D D C D
6
C B D D A B A
7
C C D A C A D
8
B A B B B A B
9
D C B B B C C
10
D A B C D D B
11
B C B A C A D
12
A A D B C D D
1
DSDD DDSD
SDDD
DSDD
DSDD
SDDD
SDDD
2
DDSD DDSD
DDDS
DDDS
SDDD
DDSD
DSDD
3
SSDD DDSD
SDDS
DSDD
DSSD
DSDD
SDDD
4
DSDD DDDS
DSDD
DDSD
DDSD
SDDD
DSDS
5
6
7
8
1
52,4 51,2 10,5 10,8 175 170 52,4
2
10,5 -1 0,52 51,2 0,52 0,48 1
3
10,5 4,5 175 170 1 51,2 10,5
4
1 10,8 10,5 -1 10,5 4,5 0,52
5
0,52 0,48 1 4,5 10,5 10,8 175
6
175 170 52,4 0,48 52,4 -1 10,5
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
Mã đề thi
Câu
I
II
III
Phần

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2024-2025 (Đề thi gồm 0
Môn: TOÁN. Khối: 11 6 trang )
Ngày khảo sát: 25 tháng 02 năm 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:........................................... Số báo danh: ...................... Mã đề thi 121
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh làm từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , M là trung điểm cạnh SB , đường
thẳng MD cắt mặt phẳng (SAC) tại điểm I nằm trên đường thẳng A. SO . B. SA . C. AC . D. SC . 7
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2 P  1 2sin bằng 12 3 3 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2
Câu 3. Cho tứ diện ABCD , hai đường thẳng AD BC là hai đường thẳng A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. song song. D. cắt nhau.
Câu 4. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P A 1
 , P B 1
 . Tính PAB. 3 4 7 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 7 12 2
Câu 5. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Đường thẳng AC vuông góc với đường thẳng
A. A'C ' . B. AB .
C. B ' D ' . D. AD .
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' (Hình vẽ). Trang 1/6 – Mã đề 121
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. ( ADD ' A') // (BCC ' B ') .
B. ( ACD ') // ( A'C ' B) .
C. ( ABC ' D ') // (BCC ' B ') .
D. ( ABCD) // ( A' B 'C ' D ') .
Câu 7. Cho A A là hai biến cố đối nhau. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. P A  P A .
B. P A  PA  0 .
C. P A 1 PA .
D. P A 1 PA .
Câu 8. Cho dãy số u thỏa mãn limu  2  . Giá trị của lim u bằng n  0 n n A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 0 . r r r r
Câu 9. Cho a   1
 ;2 , b  5; 7
  . Tìm tọa độ của hiệu hai vectơ a  . b A. 4; 5   . B. 6; 9   . C.  5  ; 1  4 . D.  6  ;9. 2n 1
Câu 10. Cho dãy số u có số hạng tổng quát * u
(n  ¥ ) . Số hạng thứ 10 của dãy số đã cho n n n A. 2, 0 . B. 2, 4 . C. 2, 2 . D. 2,1 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  2  0 là A. 1;2. B. 1;2 . C.   ;1 2;. D.  ;   1  2;    .
Câu 12. Chọn đáp án đúng:   A. sin x  1
  x    k2 , k ¢ . B. sin x  1
  x   k2 , k ¢ . 2 2 C. sin x  1
  x    k2, k ¢ . D. sin x  1
  x k2 , k ¢ . Trang 2/6 – Mã đề 121
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho một khối gỗ có các mặt tạo thành một hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB//CD ,
AB  2CD . M là trung điểm cạnh AB , N là trung điểm của SA (Hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) BC// MND .
b) Cắt khối gỗ bởi một mặt phẳng đi qua M , N và song song với SD . Mặt phẳng cắt chia tam giác
SAD thành hai phần có diện tích bằng nhau.
c) Nếu SA AD thì SA MC .
d) MC // AD .  3 
Câu 2. Cho hai hàm số : y  cos x  
 có đồ thị C y  cos x có đồ thị C , khi đó: 2  1   4 
a) Hàm số y  cos x có tập xác định là ¡ .  3 
b) Hàm số y  cos x  
 là hàm số tuần hoàn.  4  3
c) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị C và C x
k2 (k ¢ ) . 2  1  8  3 
d) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị C và C là: cos x   cos x . 2  1     4  2
x bx  2  khi x  2
Câu 3. Cho hàm số f (x)   x  2
. Hãy cho biết tính đúng sai của các mệnh đề sau: 2 khi x  2
a) lim f (x)  1. x0 Trang 3/6 – Mã đề 121
b) Có đúng một giá trị của b để hàm số liên tục tại x  2 .
c) f (2)  2 . d) Khi b  3
 thì lim f (x) 1. x2
Câu 4. Điểm thi đánh giá tư duy năm học 2022 – 2023 trong các đợt thi của học sinh trường THPT Lê
Văn Thịnh được tổng hợp thành bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm [30; 40) [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 2 10 16 9 2 1
Hãy cho biết tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm [50;60) .
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng đơn vị) là 55 .
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần chục) là 10, 5 .
d) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n  40 .
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thả một quả bóng từ độ cao 8 mét, mỗi lần chạm đất quả bóng sẽ nảy lên theo phương thẳng
đứng đến độ cao bằng 3 độ cao trước đó. Tổng quãng đường quả bóng di chuyển kể từ lúc thả cho 4
đến khi quả bóng chạm đất lần thứ 10 là bao nhiêu (đơn vị là mét và kết quả làm tròn tới hàng phần chục )?
Câu 2. Tổng hợp tiền thưởng cuối năm của 24 nhân viên trong một công ty được lưu lại theo bảng số
liệu tần số ghép nhóm như sau (đơn vị: triệu đồng):
Tiền thưởng (triệu đồng) [6;8) [8;10) [10;12) [12;14) Số nhân viên 4 6 8 6
Giá trị trung vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên là bao nhiêu (kết quả làm tròn tới hàng phần chục)?
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của một con sông lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (đơn vị là mét) của
mực nước con sông được đo tại vị trí một cây cầu bắc ngang qua sông này tính theo thời gian t (giờ) trong Trang 4/6 – Mã đề 121   một ngày t
(0  t  24) được cho bởi công thức h t   5cos(
 ) 16 . Gọi t là thời gian sớm nhất trong o 6 4
ngày để độ sâu của mực nước sông tại vị trí đo là lớn nhất. Giá trị của t bằng bao nhiêu? o Câu 4. Giới hạn  2 lim
n  2n  2  n bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong buổi lễ kỉ niệm 94 năm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh vào
ngày 26 tháng 3 năm 2025 của trường THPT Lê Văn Thịnh, chi đoàn 11A đã chuẩn bị được 50 phụ
kiện trong đó có 24 huy hiệu đoàn giống nhau, 18 băng rôn giống nhau và 8 lá cờ giống nhau để phát
cho 25 bạn đoàn viên chi đoàn 11A tham gia tiết mục nhảy (mỗi bạn nhận được một cặp phụ kiện
gồm hai loại khác nhau). Xác suất để bạn Đoàn và bạn Viên nhận được hai cặp phụ kiện như nhau
(biết rằng trong 25 bạn tham gia tiết mục đó chỉ có một bạn tên Đoàn và một bạn tên Viên) bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm)?
Câu 6. Bác An kí hợp đồng làm mái cho một ngôi nhà như hình dưới đây:
Hình ảnh phía trước ngôi nhà Trang 5/6 – Mã đề 121
Hình vẽ khung mái nhà Biết các tam giác ADA', FMK, B
CB ' (gọi là các bức đầu hồi của ngôi nhà) là các tam giác cân tại
D, M ,C có các đường cao DH , MP, CH ' . Các tứ giác ABCD, A' B 'CD (mái dọc) là các hình chữ
nhật. Các tứ giác MNEF, MNB ' K (mái ngang) là các hình thang vuông tại M , F, K . Để đảm bảo sự
thông thoáng phía bên trong ngôi nhà, phần tam giác NEB' không ghép mái. Các bức đầu hồi đã được
thi công trước đó. Giá thành làm mái trọn gói trong hợp đồng với chủ nhà là 2
1250000VND / m . Hỏi số
tiền bác An được trả theo hợp đồng là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn tới hàng đơn vị)?
======== HẾT ========
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 – Mã đề 121 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - KHỐI: 11 Mã đề thi Phần Câu 121 122 123 124 125 126 127 1 A D D C B A A 2 B D D C D B C 3 A B A B A B D 4 A B C A C C C 5 C A A D D C D 6 C B D D A B A I 7 C C D A C A D 8 B A B B B A B 9 D C B B B C C 10 D A B C D D B 11 B C B A C A D 12 A A D B C D D 1 DSDD DDSD SDDD DSDD DSDD SDDD SDDD 2 DDSD DDSD DDDS DDDS SDDD DDSD DSDD 3 SSDD DDSD SDDS DSDD DSSD DSDD SDDD 4 DSDD DDDS DSDD DDSD DDSD SDDD DSDS II 5 6 7 8 1 52,4 51,2 10,5 10,8 175 170 52,4 2 10,5 -1 0,52 51,2 0,52 0,48 1 3 10,5 4,5 175 170 1 51,2 10,5 III 4 1 10,8 10,5 -1 10,5 4,5 0,52 5 0,52 0,48 1 4,5 10,5 10,8 175 6 175 170 52,4 0,48 52,4 -1 10,5
Document Outline

  • Toan_11_fcb4c
  • Toan_11_DA_cc087