Mã đ 111 Trang 1/3
S GD & ĐT BC NINH
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
Ngày: 21/3/2025
thi gm 3 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 11
THÁNG 3 NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
-------------------------
H và tên thí sinh: …………………………. S báo danh: ……………... Mã đề 111
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nghim của phương trình
35
x
=
là:
A.
3
log 5x =
. B.
5
log 3x =
. C.
5
3
x =
. D.
3
5
x =
.
Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
2
5 60
xx + −≥
là:
A.
[
)
2; +∞
. B.
. C.
[
]
2;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
SA a=
vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thng
SD
với mt phng
(
)
ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
0
75
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 4. Nghiệm dương của phương trình
2
2
1
5
25
x
xx
+−

=


là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sai?
A. T giác
ABB A
′′
là hình bình hành. B.
BC
//
BC
′′
.
C.
AB
//
AC
′′
. D.
( )
ABC
//
( )
ABC
′′
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây là hàm số mũ?
A.
3
yx
. B.
3
logyx
. C.
3
yx
. D.
3
x
y
.
Câu 7. Bất phương trình
( )
2
log 3 2x −<
có tập nghim là
( )
;ab
. Tính giá trị ca
S ab= +
.
A.
10S =
. B.
11S =
. C.
4S =
. D.
21S =
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mt phng
( )
.ABC
Khẳng định nào sau đây
sai?
Mã đ 111 Trang 2/3
A.
.
SA AB
B.
.SA SB
C.
.SA AC
D.
.
SA BC
Câu 9. Khảo sát cân nặng ca 30 bn học sinh (đơn vị: kilogam), ta có bảng tn s ghép nhóm:
Cân nặng(kg)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
[50;55)
S hc sinh 1 0 0 1 10 17 0 1
Có bao nhiêu nhóm chỉ có đúng một học sinh?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 10. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai đưng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song với
nhau.
B. Hai đưng thng phân biệt cùng song song với mt mt phẳng thai đường thẳng đó song song với
nhau.
C. Hai đưng thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì hai đường thẳng đó vuông góc với
nhau.
D. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai mặt đó song song với nhau.
Câu 11. Nghim của phương trình
sin 1x =
là:
A.
,xkk
π
=
. B.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2,
2
x kk
π
π
=−+
. D.
2,x kk
ππ
=+∈
.
Câu 12. Cho cp s nhân có
1
2u =
2
6
u =
. Công bội ca cp s nhân là:
A.
12q
=
. B.
3q =
. C.
1
3
q
=
. D.
4q =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt lp học 38học sinh. Trong đó có 17 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Ngữ Văn,
8 học sinh gii c môn Toán và môn Ngữ Văn. Chọn ngẫu nhiên một hc sinh trong lp.
a) S cách chn mt hc sinh trong lớp là 38.
b) Xác sut chọn được mt hc sinh gii c hai môn Toán và Ngữ văn là
4
19
.
c) Xác suất để chọn được mt hc sinh hoc giỏi môn Toán hoặc giỏi môn Ngữ Văn là
16
19
.
d) S cách chn mt hc sinh gii c hai môn Toán và Ngữ văn là 15.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
3,AB a AD a= =
3SA a=
vuông góc với
đáy.
a) Gọi
β
là s đo góc nhị din
[ ]
,,S BD C
, khi đó
0
110
β
>
.
b) Ta có
( )
AB SAD
.
Mã đ 111 Trang 3/3
c) Góc giữa
SB
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
.
d) Tam giác
SAB
vuông ở
A
.
Câu 3. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Hàm s
1
2
logyx
=
có tập xác định là
( )
0;D = +∞
.
b) Nghiệm nguyên lớn nht ca bất phương trình
1
2
log 3x
>−
là 8.
c) Tp nghim ca bất phương trình
4 32
x
5
;
2

+∞

.
d) m s
4
x
y =
nghch biến trên
.
Câu 4. Ti trường THPT Gia Bình số 1, dãy phòng học mt sàn tng mt hơn mt sân
0,5 (m)
. Cầu
thang đi từ tng mt lên tng hai gm 24 bc, mi bc cao
16 (cm)
.
a) Độ cao ca sàn tầng hai so với mặt sân là
4,35 (m)
.
b) Độ cao ca bc thang th hai so với mặt sân là
0,8 (m)
.
c) Độ cao ca bc thang th nhất so với mặt sân là
0, 66 (m)
.
d) Mi bc thang cao
0,16 (m)
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. mt hộp quà dạng hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
độ dài cnh bng 9cm. Mt con kiến
vị trí
M
trên cnh
AB
sao cho
3
AB AM=
.Con kiến từ vị trí
M
qua sáu mặt của hình lập phương đã cho
ri lại quay lại v trí đim
M
sao cho quãng đường đi được ca con kiến là ngn nht. Hi với cách bò như
vậy, quãng đường ngn nht mà con kiến bò được là bao nhiêu cm? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc) .
Câu 2. S phân của các chất phóng xạ được biu diễn theo công thức ca hàm s
0
() ,
t
mt me
λ
=
ln 2
T
λ
=
, trong đó
0
m
là khi ợng ban đầu của chất phóng xạ (ti thời điểm
0
t
=
),
()mt
là khi lưng cht
phóng xạ ti thời điểm
,tT
chu bãn rã. Khi phân tích một mẫu gỗ t công trình kiến trúc cổ, các nhà
khoa hc thấy rằng khi lượng các bon phóng xạ
14
6
C
trong mu g đó đã mất
55%
so với lưng
14
6
C
ban đầu
của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó niên đại khoảng bao nhiêu năm? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Cho biết chu kì bán rã của
14
6
C
là khong 5730 m.
Câu 3. Cho bng s liệu ghép nhóm về độ tuổi và số ợng khách hàng của mt cửa hàng như sau:
Khoảng tuổi
)
23 32
;
)
32 41
;
)
41 50
;
)
50 59
;
)
59 68
;
)
68 77
;
S người
6
12
4
8
8
13
Giá tr đại din của nhóm
)
50 59
;
bằng bao nhiêu?
Câu 4. m s ợng giác
3sin 2 5yx= +
giá trị nh nht là
m
giá trị ln nht bng
M
. Khi đó
mM+
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là na lc giác đều cạnh bng
a
. Cnh
SA
vuông góc với
đáy
3
=SA a
.
M
điểm khác điểm
B
trên cnh
SB
sao cho
AM
vuông c với
MD
. Khi đó, tỉ
s
SM
SB
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Chn ngẫu nhiên 3 số
,,abc
khác nhau trong tập hp
{ }
1;2;3;...;26S =
. Xác sut đ 3 s chn ra
tha mãn
222
abc++
chia hết cho 5 bằng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
----HẾT---
Mã đ 112 Trang 1/3
S GD & ĐT BC NINH
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
Ngày: 21/3/2025
thi gm 3 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 11
THÁNG 3 NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
-------------------------
H và tên thí sinh: …………………………. S báo danh: ……………... Mã đề 112
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Kho sát cân nng ca 30 bn học sinh (đơn vị: kilogam), ta có bng tn s ghép nhóm:
Cân nng(kg)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
[50;55)
S hc sinh
1
0
0
1
10
17
0
1
Có bao nhiêu nhóm ch có đúng một hc sinh?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 2. Cho cp s nhân có
1
2u =
2
6u =
. Công bi ca cp s nhân là:
A.
12q
=
. B.
1
3
q =
. C.
4q =
. D.
3q =
.
Câu 3. Nghiệm dương của phương trình
2
2
1
5
25
x
xx
+−

=


là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
2
5 60
xx + −≥
là:
A.
[
)
2;3
. B.
[ ]
2;3
. C.
( )
2;3
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây là hàm số mũ?
A.
3
x
y
. B.
3
yx
. C.
3
logyx
. D.
3
yx
.
Câu 6. Bất phương trình
( )
2
log 3 2x −<
có tp nghim là
( )
;ab
. Tính giá tr ca
S ab= +
.
A.
4S
=
. B.
21S =
. C.
10S =
. D.
11S
=
.
Câu 7. Nghim của phương trình
35
x
=
là:
A.
3
5
x =
. B.
5
3
x
=
. C.
5
log 3x =
. D.
3
log 5x
=
.
Câu 8. Nghim của phương trình
sin 1x =
là:
A.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
2
x kk
π
π
=−+
.
C.
,xkk
π
=
. D.
2,x kk
ππ
=+∈
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
SA a
=
vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thng
SD
với mt phng
(
)
ABCD
bng bao nhiêu?
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
75
. D.
0
30
.
Mã đ 112 Trang 2/3
Câu 10. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sai?
A.
( )
ABC
//
( )
ABC
′′
. B.
AB
//
AC
′′
.
C.
BC
//
BC
′′
. D. T giác
ABB A
′′
là hình bình hành.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc với mt phng
( )
.
ABC
Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
.SA AB
B.
.SA SB
C.
.SA BC
D.
.
SA AC
Câu 12. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai đưng thng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì hai đường thẳng đó vuông góc với
nhau.
B. Hai đưng thng phân bit cùng song song với mt mt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với
nhau.
C. Hai đưng thng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song với
nhau.
D. Hai mt phng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai mặt đó song song với nhau.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Ti trưng THPT Gia Bình s 1, y phòng học có mt sàn tng mt hơn mt sân
0,5 (m)
. Cu
thang đi từ tng mt lên tng hai gm 24 bc, mi bc cao
16 (cm)
.
a) Độ cao ca bc thang th hai so với mặt sân là
0,8 (m)
.
b) Độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân là
4,35 (m)
.
c) Độ cao ca bc thang th nhất so với mặt sân là
0, 66 (m)
.
d) Mi bc thang cao
0,16 (m)
.
Câu 2. Mt lp hc có 38học sinh. Trong đó có 17 học sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Ng Văn,
8 hc sinh gii c môn Toán và môn Ngữ Văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp.
a) S cách chn mt hc sinh trong lớp là 38.
b) Xác suất để chn được mt hc sinh hoc gii môn Toán hoc gii môn Ng Văn là
16
19
.
c) S cách chn mt hc sinh gii c hai môn Toán và Ngữ văn là 15.
d) Xác sut chọn được mt hc sinh gii c hai môn Toán và Ngữ văn là
4
19
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
3,AB a AD a= =
3SA a=
vuông góc với
đáy.
Mã đ 112 Trang 3/3
a) Góc giữa
SB
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
.
b) Tam giác
SAB
vuông ở
A
.
c) Gọi
β
là số đo góc nhị din
[
]
,,
S BD C
, khi đó
0
110
β
>
.
d) Ta có
( )
AB SAD
.
Câu 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Nghiệm nguyên lớn nht ca bất phương trình
1
2
log 3
x
>−
là 8.
b) Tp nghim ca bất phương trình
4 32
x
5
;
2

+∞

.
c) Hàm s
1
2
logyx=
có tập xác định là
( )
0;D = +∞
.
d) m s
4
x
y
=
nghch biến trên
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
u 1. S phân rã ca các cht phóng x được biu din theo công thc ca hàm s
0
() ,
t
mt me
λ
=
ln 2
T
λ
=
, trong đó
0
m
khi lượng ban đầu ca cht phóng x (ti thời điểm
0t
=
),
()mt
là khối ng cht
phóng x ti thi điểm
,tT
chu bãn rã. Khi phân tích một mu g t công trình kiến trúc c, các nhà
khoa hc thấy rằng khi lưng các bon phóng x
14
6
C
trong mu g đó đã mất
55%
so với lưng
14
6
C
ban đầu
ca nó. Hỏi công trình kiến trúc đó niên đại khoảng bao nhiêu năm? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Cho biết chu kì bán rã của
14
6
C
là khoảng 5730 m.
Câu 2. mt hộp quà dạng hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
độ dài cạnh bng 9cm. Mt con kiến
vị trí
M
trên cnh
AB
sao cho
3AB AM=
.Con kiến từ vị trí
M
qua sáu mt của hình lập phương đã cho
ri lại quay lại v trí đim
M
sao cho quãng đường đi được ca con kiến ngắn nht. Hi với cách như
vậy, quãng đường ngn nhất mà con kiến bò được là bao nhiêu cm? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc) .
Câu 3. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
na lc giác đu cnh bng
a
. Cnh
SA
vuông góc với
đáy
3
=SA a
.
M
điểm khác điểm
B
trên cnh
SB
sao cho
AM
vuông c với
MD
. Khi đó, tỉ
s
SM
SB
bng bao nhiêu?
Câu 4. m s ng giác
3sin 2 5yx= +
có giá tr nh nht
m
giá trị ln nht bng
M
. Khi đó
mM+
bng bao nhiêu?
Câu 5. Cho bng s liệu ghép nhóm về độ tuổi và số ng khách hàng của mt cửa hàng như sau:
Khong tui
)
23 32
;
)
32 41
;
)
41 50
;
)
50 59
;
)
59 68
;
)
68 77
;
S người 6 12 4 8 8 13
Giá tr đại din ca nhóm
)
50 59
;
bng bao nhiêu?
Câu 6. Chn ngu nhiên 3 s
,,abc
khác nhau trong tp hp
{ }
1;2;3;...;26S =
. Xác sut đ 3 s chn ra
tha mãn
222
abc++
chia hết cho 5 bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
----HẾT---
111 112 113
114
1
A B D C
2 C D A D
3 C A
A C
4
C B C B
5 C A D A
6 D C
A B
7
A D C B
8 B A A B
9 D B
B
A
10
D B C A
11 B B D D
12 B D
C
C
13 ĐĐSS
SSĐĐ
SĐĐS ĐSĐS
14 SĐĐĐ ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS
15 ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSĐ
16 SSĐĐ SSĐS SSĐS SĐSS
17 38,2 6601 38,2
38,2
18 6601 38,2 0,22 54,5
19 54,5 0,75 0,75 10
20 10 10 54,5
0,75
21 0,75 54,5 10 0,22
22 0,22 0,22 6601 6601
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 THÁNG 3 NĂM 2025 Ngày: 21/3/2025 Môn: TOÁN
(Đề thi gồm 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ và tên thí sinh: …………………………. Số báo danh: ……………... Mã đề 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu

hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình 3x = 5 là: A. x = log 5 . B. x = log 3 . C. 5 x = . D. 3 x = . 3 5 3 5
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 5x − 6 ≥ 0 là: A. [2;+ ∞) . B. [2;3) . C. [2; ] 3 . D. (2;3).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA = a vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thẳng SD với mặt phẳng ( ABCD) bằng bao nhiêu? A. 0 75 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . − x
Câu 4. Nghiệm dương của phương trình 2x+x−2  1 5  =  là: 25    A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′(như hình vẽ). Mệnh đề nào sai?
A. Tứ giác ABB A
′ ′ là hình bình hành.
B. BC // B C ′ ′.
C. AB // AC′ .
D. ( ABC)//( AB C ′ ′) .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ? A. 3 y x .
B. y  log x . C. 3 y x . D. 3x y  . 3
Câu 7. Bất phương trình log x − 3 < 2 có tập nghiệm là ( ;
a b). Tính giá trị của S = a + b . 2 ( ) A. S =10 . B. S =11. C. S = 4 . D. S = 21.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào sau đây là sai? Mã đề 111 Trang 1/3
A. SA A . B B. SA ⊥ . SB
C. SA AC.
D. SA BC.
Câu 9. Khảo sát cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilogam), ta có bảng tần số ghép nhóm:
Cân nặng(kg) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) Số học sinh 1 0 0 1 10 17 0 1
Có bao nhiêu nhóm chỉ có đúng một học sinh? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 10. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai mặt đó song song với nhau.
Câu 11. Nghiệm của phương trình sin x =1 là: A. π
x = kπ ,k ∈ .
B. x = + k2π ,k ∈ . 2 C. π
x = − + k2π ,k ∈ .
D. x = π + k2π ,k ∈ . 2
Câu 12. Cho cấp số nhân có u = 2 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân là: 1 2 A. q =12 . B. q = 3. C. 1 q = . D. q = 4 . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một lớp học có 38học sinh. Trong đó có 17 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Ngữ Văn,
8 học sinh giỏi cả môn Toán và môn Ngữ Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
a) Số cách chọn một học sinh trong lớp là 38.
b) Xác suất chọn được một học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là 4 . 19
c) Xác suất để chọn được một học sinh hoặc giỏi môn Toán hoặc giỏi môn Ngữ Văn là 16 . 19
d) Số cách chọn một học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là 15.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a 3, AD = a SA = 3a vuông góc với đáy.
a) Gọi β là số đo góc nhị diện [S, BD,C], khi đó 0 β >110 .
b) Ta có AB ⊥ (SAD) . Mã đề 111 Trang 2/3
c) Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0 60 .
d) Tam giác SAB vuông ở A .
Câu 3. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Hàm số y = log x có tập xác định là D = (0;+ ∞) . 1 2
b) Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log x > 3 − là 8. 1 2
c) Tập nghiệm của bất phương trình 4x ≤ 32 là 5 ;  + ∞  .  2   d) Hàm số 4x
y = nghịch biến trên  .
Câu 4. Tại trường THPT Gia Bình số 1, dãy phòng học có mặt sàn tầng một hơn mặt sân 0,5 (m) . Cầu
thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 24 bậc, mỗi bậc cao 16 (cm) .
a) Độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân là 4,35 (m) .
b) Độ cao của bậc thang thứ hai so với mặt sân là 0,8 (m) .
c) Độ cao của bậc thang thứ nhất so với mặt sân là 0,66 (m) .
d) Mỗi bậc thang cao 0,16 (m) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1.
Có một hộp quà dạng hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có độ dài cạnh bằng 9cm. Một con kiến ở
vị trí M trên cạnh AB sao cho AB = 3AM .Con kiến bò từ vị trí M qua sáu mặt của hình lập phương đã cho
rồi lại quay lại vị trí điểm M sao cho quãng đường đi được của con kiến là ngắn nhất. Hỏi với cách bò như
vậy, quãng đường ngắn nhất mà con kiến bò được là bao nhiêu cm? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) .
Câu 2. Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn theo công thức của hàm số mũ ( ) − t m t = m e λ , 0 ln 2 λ =
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0), m(t) là khối lượng chất T 0
phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kì bãn rã. Khi phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, các nhà
khoa học thấy rằng khối lượng các bon phóng xạ 14C C 6
trong mẫu gỗ đó đã mất 55% so với lượng 146 ban đầu
của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại khoảng bao nhiêu năm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Cho biết chu kì bán rã của 14C 6 là khoảng 5730 năm.
Câu 3. Cho bảng số liệu ghép nhóm về độ tuổi và số lượng khách hàng của một cửa hàng như sau: Khoảng tuổi 23 32  ; ) 32  ; ) 41 41 50  ; ) 50 59  ; ) 59 68  ; ) 68 77  ; ) Số người 6 12 4 8 8 13
Giá trị đại diện của nhóm 50 59  ; ) bằng bao nhiêu?
Câu 4. Hàm số lượng giác y = 3sin 2x + 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất bằng M . Khi đó
m + M bằng bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với
đáy và SA = a 3 . M là điểm khác điểm B và ở trên cạnh SB sao cho AM vuông góc với MD . Khi đó, tỉ
số SM bằng bao nhiêu? SB
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 3 số a,b,c khác nhau trong tập hợp S = {1;2;3;...; }
26 . Xác suất để 3 số chọn ra thỏa mãn 2 2 2
a +b + c chia hết cho 5 bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ----HẾT--- Mã đề 111 Trang 3/3
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 THÁNG 3 NĂM 2025 Ngày: 21/3/2025 Môn: TOÁN
(Đề thi gồm 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ và tên thí sinh: …………………………. Số báo danh: ……………... Mã đề 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu

hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khảo sát cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilogam), ta có bảng tần số ghép nhóm:
Cân nặng(kg) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) Số học sinh 1 0 0 1 10 17 0 1
Có bao nhiêu nhóm chỉ có đúng một học sinh? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 2. Cho cấp số nhân có u = 2 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân là: 1 2 A. q =12 . B. 1 q = . C. q = 4 . D. q = 3. 3 − x
Câu 3. Nghiệm dương của phương trình 2x+x−2  1 5  =  là: 25    A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 5x − 6 ≥ 0 là: A. [2;3) . B. [2; ] 3 . C. (2;3). D. [2;+ ∞) .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ? A. 3x y  . B. 3 y x .
C. y  log x . D. 3 y x . 3
Câu 6. Bất phương trình log x − 3 < 2 có tập nghiệm là ( ;
a b). Tính giá trị của S = a + b . 2 ( ) A. S = 4 . B. S = 21. C. S =10 . D. S =11.
Câu 7. Nghiệm của phương trình 3x = 5 là: A. 3 x = . B. 5 x = . C. x = log 3 . D. x = log 5 . 5 3 5 3
Câu 8. Nghiệm của phương trình sin x =1 là: A. π π
x = + k2π ,k ∈ .
B. x = − + k2π ,k ∈ . 2 2
C. x = kπ ,k ∈ .
D. x = π + k2π ,k ∈ .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA = a vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thẳng SD với mặt phẳng ( ABCD) bằng bao nhiêu? A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 75 . D. 0 30 . Mã đề 112 Trang 1/3
Câu 10. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′(như hình vẽ). Mệnh đề nào sai?
A. ( ABC)//( AB C ′ ′) .
B. AB // AC′ .
C. BC // B C ′ ′.
D. Tứ giác ABB A
′ ′ là hình bình hành.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA A . B B. SA ⊥ . SB
C. SA BC.
D. SA AC.
Câu 12. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì hai mặt đó song song với nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tại trường THPT Gia Bình số 1, dãy phòng học có mặt sàn tầng một hơn mặt sân 0,5 (m) . Cầu
thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 24 bậc, mỗi bậc cao 16 (cm) .
a) Độ cao của bậc thang thứ hai so với mặt sân là 0,8 (m) .
b) Độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân là 4,35 (m) .
c) Độ cao của bậc thang thứ nhất so với mặt sân là 0,66 (m) .
d) Mỗi bậc thang cao 0,16 (m) .
Câu 2. Một lớp học có 38học sinh. Trong đó có 17 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Ngữ Văn,
8 học sinh giỏi cả môn Toán và môn Ngữ Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
a) Số cách chọn một học sinh trong lớp là 38.
b) Xác suất để chọn được một học sinh hoặc giỏi môn Toán hoặc giỏi môn Ngữ Văn là 16 . 19
c) Số cách chọn một học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là 15.
d) Xác suất chọn được một học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là 4 . 19
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a 3, AD = a SA = 3a vuông góc với đáy. Mã đề 112 Trang 2/3
a) Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0 60 .
b) Tam giác SAB vuông ở A .
c) Gọi β là số đo góc nhị diện [S, BD,C], khi đó 0 β >110 .
d) Ta có AB ⊥ (SAD) .
Câu 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log x > 3 − là 8. 1 2
b) Tập nghiệm của bất phương trình 4x ≤ 32 là 5 ;  + ∞  .  2  
c) Hàm số y = log x có tập xác định là D = (0;+ ∞) . 1 2 d) Hàm số 4x
y = nghịch biến trên  .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn theo công thức của hàm số mũ ( ) − t m t = m e λ , 0 ln 2 λ =
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0), m(t) là khối lượng chất T 0
phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kì bãn rã. Khi phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, các nhà
khoa học thấy rằng khối lượng các bon phóng xạ 14C C 6
trong mẫu gỗ đó đã mất 55% so với lượng 146 ban đầu
của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại khoảng bao nhiêu năm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Cho biết chu kì bán rã của 14C 6 là khoảng 5730 năm.
Câu 2. Có một hộp quà dạng hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có độ dài cạnh bằng 9cm. Một con kiến ở
vị trí M trên cạnh AB sao cho AB = 3AM .Con kiến bò từ vị trí M qua sáu mặt của hình lập phương đã cho
rồi lại quay lại vị trí điểm M sao cho quãng đường đi được của con kiến là ngắn nhất. Hỏi với cách bò như
vậy, quãng đường ngắn nhất mà con kiến bò được là bao nhiêu cm? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) .
Câu 3. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với
đáy và SA = a 3 . M là điểm khác điểm B và ở trên cạnh SB sao cho AM vuông góc với MD . Khi đó, tỉ
số SM bằng bao nhiêu? SB
Câu 4. Hàm số lượng giác y = 3sin 2x + 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất bằng M . Khi đó
m + M bằng bao nhiêu?
Câu 5. Cho bảng số liệu ghép nhóm về độ tuổi và số lượng khách hàng của một cửa hàng như sau: Khoảng tuổi 23 32  ; ) 32  ; ) 41 41 50  ; ) 50 59  ; ) 59 68  ; ) 68 77  ; ) Số người 6 12 4 8 8 13
Giá trị đại diện của nhóm 50 59  ; ) bằng bao nhiêu?
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 3 số a,b,c khác nhau trong tập hợp S = {1;2;3;...; }
26 . Xác suất để 3 số chọn ra thỏa mãn 2 2 2
a +b + c chia hết cho 5 bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ----HẾT--- Mã đề 112 Trang 3/3 Câu hỏi Mã đề thi 111 112 113 114 1 A B D C 2 C D A D 3 C A A C 4 C B C B 5 C A D A 6 D C A B 7 A D C B 8 B A A B 9 D B B A 10 D B C A 11 B B D D 12 B D C C 13 ĐĐSS SSĐĐ SĐĐS ĐSĐS 14 SĐĐĐ ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS 15 ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSĐ 16 SSĐĐ SSĐS SSĐS SĐSS 17 38,2 6601 38,2 38,2 18 6601 38,2 0,22 54,5 19 54,5 0,75 0,75 10 20 10 10 54,5 0,75 21 0,75 54,5 10 0,22 22 0,22 0,22 6601 6601
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • 111_KS Toán 11
  • 112_KS Toán 11
  • DapAn__KS Toán 11
    • Sheet1
  • KS 11