UBND HUYN CHÂU ĐC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trưng THCS Lý Thưng Kit m học: 2024 2025
Môn thi: Toán 8
Thời gian: 45 phút
H và tên:………………………………..
Lp: 8A……..
Đim
Nhn xét ca giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2,0 đim) Cho các biu thc sau:
xyπr
2
;
3
4r
3
;
a
;
5
x
a
; 0;
1
3
; 4x
3
– 3x + 1; 0,25a
2
b
Trong các biu thc trên, hãy ch ra:
a) Các đơn thc.
b) Các đa thức
Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá tr của đa thc: M = a
2
5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
Bài 3:
(0,5 đim) Tìm x, y biết:
xy
23
và x + y = 15
Bài 4: (2 đim) Cho hai đa thc: A(x) = 2x
3
- 4x
2
+ 3x + 1 B(x) = - 4x
2
+ 6x - 4
a) Tìm bc, h số tự do của đa thc A(x).
b) Tìm đa thc C(x) biết C(x) = A(x) + B(x).
Bài 5: (1,5 điểm) Thc hin phép nhân.
a) 3x.(2x
2
4x + 5) b) (2x + 3).(x + 1)
Bài 6:
(3,0 đim) Cho
cân ti
A
, v AH vuông góc vi BC ti H (H thuc BC)
a) Chng minh:
AHB AHC∆=
b) Gi M là trung đim ca BH, trên tia đi ca tia MA ly đim N sao cho MN = MA.
Chng minh: AH = BN và AH // BN
c) Gi I là trung đim NC. Chng minh ba đim A, H, I thng hàng
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Các đơn thc:
3
4r
3
; 0;
1
3
; ; 0,25a
2
b (1 điểm)
b) Các đa thc: xyπr
2
;
3
4r
3
; 0;
1
3
; 4x
3
– 3x + 1; 0,25a
2
b (1 điểm)
Bài 2.
Thay a = 4 và b = 2 vào đa thc M ta có:
2
M 4 5.2 1 7

(1 điểm)
Bài 3.
x y x y 15
3
2 3 23 5

x = 3.2 = 6
y = 3.3 = 9 (0,5 điểm)
Bài 4.
a) Đa thc A(x) có bc là 3, h số tự do là 1 (1 điểm)
b)
C(x) = A(x) + B(x) = (2x
3
- 4x
2
+ 3x + 1) + (- 4x
2
+ 6x 4)
= 2x
3
- 4x
2
+ 3x + 1 + (- 4x
2
) + 6x 4 (0,5 điểm)
= 2x
3
8x
2
+ 9x 3 (0,5 điểm)
Bài 5.
a) 3x.(2x
2
4x + 5) = 6x
3
12x
2
+ 15x (0,75 điểm)
b) (2x + 3).(x + 1) = 2x
2
+ 2x + 3x + 3 = 2x
2
+ 5x + 3 (0,75 điểm)
Bài 6. Vhình đúng (0,5 điểm)
a) Xét
AHB
AHC
ta có:
AH là cnh chung
AB = AC (vì
ABC
cân ti A)
0
90AHB AHC= =
AHB AHC⇒∆ =∆
(cnh huyn cạnh góc vuông) (1 điểm)
b) Xét
AMH
BMH
ta có:
MA = MH (gt)
MB = MH (gt)
HMB AMH=
(2 góc đi đnh)
AMH BMH∆=
(c.g.c) (0,5 điểm)
AH BN =
MNM BHA =
HAM
MNB
nằm v trí so le trong
/ / AH BN
(0,5 điểm)
c) Ta có: HB = HC (vì
AHB AHC∆=
)
HB = 2HM
HC = 2HM
2
3
CMHC =
B
A
C
H
N
M
I
CM là đưng trung tuyến ca
ACN
H
là trng tâm ca tam giác
ACN
(1)
AI là đưng trung tuyến ca
ACN
(2)
T (1) và (2)
H AI⇒∈
Ba đim A, H, I thng hàng (0,5 điểm)

Preview text:

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trường THCS Lý Thường Kiệt Năm học: 2024 – 2025 Môn thi: Toán 8 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên
Họ và tên:………………………………. Lớp: 8A…….. ĐỀ BÀI
Bài 1: (2,0 điểm) Cho các biểu thức sau: 3 xy – πr2; 4r ; a ; 5
x  ; 0; 1 ; 4x3 – 3x + 1; 0,25a2b 3 a 3
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra: a) Các đơn thức. b) Các đa thức
Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị của đa thức: M = a2 – 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x, y biết: x y  và x + y = 15 2 3
Bài 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = 2x3 - 4x2 + 3x + 1 và B(x) = - 4x2 + 6x - 4
a) Tìm bậc, hệ số tự do của đa thức A(x).
b) Tìm đa thức C(x) biết C(x) = A(x) + B(x).
Bài 5: (1,5 điểm) Thực hiện phép nhân. a) 3x.(2x2 – 4x + 5) b) (2x + 3).(x + 1)
Bài 6: (3,0 điểm) Cho ∆ ABC cân tại A, vẽ AH vuông góc với BC tại H (H thuộc BC)
a) Chứng minh: ∆ AHB = ∆ AHC
b) Gọi M là trung điểm của BH, trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MA.
Chứng minh: AH = BN và AH // BN
c) Gọi I là trung điểm NC. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng ĐÁP ÁN Bài 1. 3
a) Các đơn thức: 4r ; 0; 1 ; ; 0,25a2b (1 điểm) 3 3 3
b) Các đa thức: xy – πr2; 4r ; 0; 1 ; 4x3 – 3x + 1; 0,25a2b (1 điểm) 3 3 Bài 2.
Thay a = 4 và b = 2 vào đa thức M ta có: 2
M  4 5.21 7 (1 điểm) Bài 3. x y x  y 15     3 2 3 23 5 x = 3.2 = 6
y = 3.3 = 9 (0,5 điểm) Bài 4.
a) Đa thức A(x) có bậc là 3, hệ số tự do là 1 (1 điểm)
b) C(x) = A(x) + B(x) = (2x3 - 4x2 + 3x + 1) + (- 4x2 + 6x – 4)
= 2x3 - 4x2 + 3x + 1 + (- 4x2) + 6x – 4 (0,5 điểm)
= 2x3 – 8x2 + 9x – 3 (0,5 điểm) Bài 5.
a) 3x.(2x2 – 4x + 5) = 6x3 – 12x2 + 15x (0,75 điểm)
b) (2x + 3).(x + 1) = 2x2 + 2x + 3x + 3 = 2x2 + 5x + 3 (0,75 điểm)
Bài 6. – Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
A
a) Xét ∆ AHB và ∆ AHC ta có: AH là cạnh chung
AB = AC (vì ∆ ABC cân tại A)  AHB =  0 AHC = 90
⇒ ∆ AHB = ∆ AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) (1 điểm)
b) Xét ∆ AMH và ∆ BMH ta có: C H B M MA = MH (gt) MB = MH (gt)  HMB = 
AMH (2 góc đối đỉnh) I ●
AMH = ∆ BMH (c.g.c) (0,5 điểm)AH = BN ⇒  HAM =  MNB HAM và 
MNB nằm ở vị trí so le trong ⇒ AH / / BN (0,5 điểm) N
c) Ta có: HB = HC (vì ∆ AHB = ∆ AHC ) HB = 2HM ⇒ HC = 2HM 2 ⇒ HC = CM 3
CM là đường trung tuyến của ∆ ACN H là trọng tâm của tam giác ∆ ACN (1)
AI là đường trung tuyến của ∆ ACN (2)
Từ (1) và (2) ⇒ H AI ⇒ Ba điểm A, H, I thẳng hàng (0,5 điểm)