Đề khảo sát Toán 9 đầu năm 2024 – 2025 trường THCS Đức Giang – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 đầu năm học 2024 – 2025 trường THCS Đức Giang, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. Đề thi gồm 02 trang, hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 60 phút. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 801 Trang 1/2
10cm
x
8cm
C
Q
E
K
D
B
E
A
B
C
D
PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
TRƯNG THCS ĐỨC GIANG
--------------------
thi có 02 trang)
ĐỀ KHO SÁT ĐU NĂM
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 60 phút
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phi cách viết cho mt phân thc?
A.
3
xy
. B.
21
.
5
x
C.
2
65
.
0
xy
D.
0
.
3
Câu 2: Cho hàm s
(
)
36y fx x= =
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng ?
A.
( )
3 3.f =
B.
( )
33f −=
.
C.
( )
02f =
. D.
(
)
13
f
−=
.
Câu 3: Giá tr
2x =
là nghim ca phương trình
A.
5 24xx−=
B.
52 2
xx+=
. C.
33 1xx+=
. D.
42 2xx+=
.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
1
20
x
+=
. B.
2
2 30
x
+=
. C.
0 50x −=
. D.
10x +=
.
Câu 5: Độ dài x trên hình bên bng.
A.
18cm
B.
6cm
C.
164cm
D.
5cm
Câu 6: Nghiệm của phương trình
3 22 5xx−= +
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
7x =
.
Câu 7: Hàm s
( )
31ym x=−+
là hàm s bậc nht khi và ch khi
A.
3.m =
B.
3.m
C .
3.m =
D.
3.
m ≠−
Câu 8: Để đo chiu cao ca mt cây xanh AB, Mt nhóm hc sinh đã dùng mt cc tiêu CD có gn
thưc ngm như hình v. Nhóm đã dùng thưc cun tiến hành đo đc thu đưc s liu như sau:
1; 2; 4KD m CD m KB m= = =
. Hi chiu cao ca cây xanh mà nhóm đo đưc là bao nhiêu?
A. 6m
B. 2m
C. 8m
D. 4m
Câu 9: Giá tr ca
m
để đưng thng
( 1) 7ym x=−+
song song vi đưng thng
21yx=
A.
2.m =
B.
1.m
=
C.
1.
m =
D.
3.m =
Câu 10: Cho hình v, biết
//DE BC
. H thc nào sau đây không đúng.
A.
AD AE
=
AB AC
B.
AD AE
=
DB CE
C.
BD CE
=
AB AC
D.
AB AC
=
BD AE
Câu 11: t gn phân thc
2
16
3 12
x
x
đưc kết qu
A.
4
.
3
x +
B.
16
.
9
x
C.
4
.
3
x
D.
( )
3 4.x +
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Biết
10 cmAC =
Độ dài đưng trung bình ng vi cnh
AC
A.
10 cm
. B.
5 cm
. C.
20 cm
. D.
7 cm
.
Mã đ 801 Trang 2/2
x
2,5cm
5cm
8cm
2
1
D
A
B
C
Câu 13: Giá tr ca tham s để đưng thng đi qua đim
A. B. C. D.
Câu 14: Mu thc chung ca hai phân thc
2
25
;
93
xx
xx

A.

3 3.xx
B.
3.x
C.
2
9.x
D.
3.x
Câu 15: Cho biết
0
x
là nghiệm của phương trình
2 15x +=
. Giá tr ca
0
34x +
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
10
.
Câu 16: Cho hình v, biết AD là tia phân giác ca góc
BAC
.Giá tr ca x bằng.
A.
8
5
cm
B.
4cm
C.
40cm
D.
5
8
cm
Câu 17: Phân thc nghch đo ca phân thc
2
31x
A.
31
2
x
. B.
13
2
x
. C.
2
31x
. D.
2
13x
.
Câu 18: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai
2
giờ. Nếu gọi thời gian
của xe thứ nhất là
x
(giờ) thì thời gian của xe thứ hai là
A.
2x
(giờ). B.
2x +
(giờ). C.
2 x
(giờ). D.
2x
(giờ).
Câu 19: Kết qu ca phép tính
3
2626
x
xx

A.
1
4
. B.
1
3x
. C.
3
46
x
x
. D.
1
2
.
Câu 20: Hệ số góc của đường thẳng
= +2023 2024yx
bằng
A.
2023
. B.
2023
. C.
2024
. D.
2024
.
PHN II. T LUN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho
1 1 33
.
1 12
x
A
xx

=

−+

, vi
1x
1x ≠−
.
a) Rút gọn biểu thc
A
.
b) Tìm giá trị ca
A
vi
3x =
.
Bài 2:(1,5 điểm)
1) Cho hàm s
( 5) 2 10ym xm=++−
. Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua điểm
(1; 3)A
.
2) Quãng đường
AB
dài
45km
. Một người đi xe đạp d định đi từ
A
đến
B
trong thi gian nht
định. Do đường khó đi nên người đi xe đạp đã đi vi vn tốc bé hơn vận tc d định
5 km/h
và đã
đến
B
muộn hơn dự định 1 gi 30 phút. Tìm vận tc d định ca người đi xe đp.
Bài 3:(1,5 đim) Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
a) Chng minh:
ABC HBA∆∆
.
b) Kẻ đường phân giác
AD
ca
CHA
đường phân giác
BK
ca
ABC
(,D BC
).K AC
BK
ct
AH
ti
E
. Chng minh:
EH KD
AB BC
=
.
Bài 4:(0,5 điểm) Cho biểu thc
22
Px y= +
vi
,xy
là hai s thc thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
15.x y xy++ =
Tìm giá trị nh nht của biểu thc
P
.
------ HT ------
m
( )
21 3y mx= ++
( )
1; 0A
2.m =
1.m =
1.m =
2.m =
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức? 2
A. 3x y . B. 2x −1.
C. 6x −5y . D. 0. 5 0 3
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) = 3x − 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. f (3) = 3. B. f ( 3 − ) = 3 − . C. f (0) = 2 . D. f (− ) 1 = 3 − .
Câu 3: Giá trị x = 2
− là nghiệm của phương trình
A. 5x − 2 = 4x B. x + 5 = 2x − 2 . C. 3x + 3 = x −1. D. x + 4 = 2x − 2.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 + 2 = 0. B. 2
2x + 3 = 0 . C. 0x − 5 = 0 . D. x +1 = 0 . x E
Câu 5: Độ dài x trên hình bên bằng.
A. 18cm B. 6cm 10cm x
C. 164cm D. 5cm C 8cm Q
Câu 6: Nghiệm của phương trình 3x − 2 = 2x + 5 là
A. x =1. B. x = 2 . C. x = 3. D. x = 7 .
Câu 7: Hàm số y = (m − 3) x +1 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A. m = 3. B. m ≠ 3. C . m = −3. D. m ≠ −3.
Câu 8: Để đo chiều cao của một cây xanh AB, Một nhóm học sinh đã dùng một cọc tiêu CD có gắn
thước ngắm như hình vẽ. Nhóm đã dùng thước cuộn tiến hành đo đạc thu được số liệu như sau: KD =1 ; m CD = 2 ;
m KB = 4m . Hỏi chiều cao của cây xanh mà nhóm đo được là bao nhiêu? A A. 6m B. 2m C. 8m D. 4m K D B
Câu 9: Giá trị của m để đường thẳng y = (m −1)x + 7 song song với đường thẳng y = 2x −1 là A. m = 2. B. m =1. C. m = 1. − D. m = 3.
Câu 10: Cho hình vẽ, biết DE / /BC . Hệ thức nào sau đây không đúng. A A. AD AE = B. AD AE = E D AB AC DB CE C. BD CE = D. AB AC = AB AC BD AE B C 2
Câu 11: Rút gọn phân thức x −16 được kết quả là 3x −12 A. x + 4. B. x −16. C. x − 4. D. 3(x + 4). 3 9 − 3
Câu 12: Cho tam giác ABC . Biết AC =10 cm Độ dài đường trung bình ứng với cạnh AC
A. 10 cm . B. 5 cm . C. 20 cm. D. 7 cm . Mã đề 801 Trang 1/2
Câu 13: Giá trị của tham số m để đường thẳng y = (2m + )
1 x + 3 đi qua điểm A( 1; − 0) là A. m = 2. − B. m =1. C. m = 1. − D. m = 2.
Câu 14: Mẫu thức chung của hai phân thức 2x x 5 ; là 2 x 9 x 3 A. x  3 x   3 . B. x3. C. 2
x 9. D. x 3.
Câu 15: Cho biết x là nghiệm của phương trình
. Giá trị của 3x + 4 là 0 2x +1 = 5 0
A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 10.
Câu 16: Cho hình vẽ, biết AD là tia phân giác của góc 
BAC .Giá trị của x bằng. A A. 8 cm B. 4cm 2 1 5 8cm 5cm
C. 40cm D. 5cm B C D 8 2,5cm x
Câu 17: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2 là 3x −1
A. 3x −1. B. 1− 3x . C. 2 − . D. 2 . 2 2 3x −1 1− 3x
Câu 18: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 2 giờ. Nếu gọi thời gian
của xe thứ nhất là x (giờ) thì thời gian của xe thứ hai là
A
. x − 2 (giờ). B. x + 2 (giờ). C. 2− x (giờ). D. 2x (giờ).
Câu 19: Kết quả của phép tính 3 x  là 2x 6 2x 6 A. 1 . B. 1 . C. x3 . D. 1 . 4 x 3 4x 6 2
Câu 20: Hệ số góc của đường thẳng y = 2023x + 2024 bằng
A. 2023 . B. −2023 .
C. 2024 . D. −2024 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho  1 1  3x − 3 A = −  .
, với x ≠ 1 và x ≠ 1 − .
x −1 x +1 2
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm giá trị của A với x = 3 − .
Bài 2:(1,5 điểm)
1) Cho hàm số y = (m + 5)x + 2m −10 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1;3) .
2) Quãng đường AB dài 45km . Một người đi xe đạp dự định đi từ A đến B trong thời gian nhất
định. Do đường khó đi nên người đi xe đạp đã đi với vận tốc bé hơn vận tốc dự định 5km/h và đã
đến B muộn hơn dự định 1 giờ 30 phút. Tìm vận tốc dự định của người đi xe đạp.
Bài 3:(1,5 điểm) Cho ABC vuông tại ,
A đường cao AH. a) Chứng minh: ABCHBA.
b) Kẻ đường phân giác AD của C
HA và đường phân giác BK của A
BC (D BC, K AC).
BK cắt AH tại E . Chứng minh: EH KD = . AB BC
Bài 4:(0,5 điểm) Cho biểu thức 2 2
P = x + y với x, y là hai số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
x + y + xy =15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
------ HẾT ------ Mã đề 801 Trang 2/2