Đề khảo sát Toán 9 lần 4 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 lần 4 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 03 trang, hình thức 30% trắc nghiệm (20 câu) + 70% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 120 phút. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/3
UBND TH XÃ VIT YÊN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
--------------------
thi có 3 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LP 9 LN 4
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: Toán 9
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
I. PHN TRC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Biết h phương trình
31
27
xy m
xy
+=+
−=
có nghim duy nht
( )
,xy
tha mãn
21xy+=
. Giá tr
ca biu thc
2023
1m +
bng
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
(vi
4)
m
có đồ th nằm phía dưới
trc hoành
A.
4
m
>−
B.
4m
>
C.
4m <
. D.
4
m
<−
Câu 3. Đồ th hàm s
23yx=
ct trc tung ti điểm có tọa độ
A.
( )
1; 1
. B.
( )
0; 3
. C.
3
;0
2



. D.
( )
2;1
.
Câu 4. Cho đường tròn (O; 12cm) dây
12 3AB cm=
thì diện tích hình quạt AOB ng vi cung nh AB
bng (kết quả làm tròn đến ch s thp phân th nht):
A.
2
25,1cm
B.
2
301,4cm
C.
2
188,4
cm
D.
2
150,8cm
Câu 5. Cho
ABC
vuông ti A, biết
: 5:6AB AC =
đ dài đường cao
30 .AH cm=
Độ dài đoạn BH bng
A.
36cm
. B.
25cm
. C.
30cm
. D.
12cm
.
Câu 6. Điu kiện để
2
5
x
xác định là
A.
2.
x
B.
2.x <
C.
2x
D.
2.x >
Câu 7. T hai v trí
A
,
B
ca một tòa nhà, người ta dùng mt dng c quan sát đỉnh
C
ca ngn núi
(hình vẽ). Biết rng chiu cao
AB
ca tòa nhà là
70m
, phương nhìn
AC
to với phương ngang góc
30°
, phương nhìn
BC
to vi phương ngang góc
15 30°′
. Ngọn núi đó có chiều cao so vi mặt đất gn
vi kết quả nào sau đây nhất?
A.
130m
B.
140m
. C.
145m
. D.
135m
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Biết
0
120ACB =
thì số đo
BOA
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
240 .
D.
0
120 .
Câu 9. Cho phương trình:
2
0ax bx c+ +=
, vi
,,abc
0a
. Nếu thì phương trình có
nghim là
A.
12
.
2
a
xx
b
= =
B.
12
.
2
b
xx
a
= =
C.
12
.
2
b
xx
a
= =
D.
12
.
b
xx
a
= =
Câu 10. Cho biểu thức
2
1 ( 1)
Qx x= ++
với
1x <
. Rút gọn biểu thức Q thu được kết quả là
A.
2Q =
B.
22Qx= +
C.
2Qx=
D.
0Q =
Câu 11. Phương trình
20
xy−− =
có nghim tổng quát là
2
40b ac−=
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
2
yR
xy
=
B.
4
2
x
y
=
=
C.
2
yR
x
=
D.
2
xR
yx
=
Câu 12. Phương trình
2
2x ( m 3 )x m 1 0+ +=
(vi m là tham s) có mt nghim là
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Câu 13. Cho đường thng
(
)
d y mx 1
= +
Parabol
( )
2
Py x=
. Đưng thng d luôn ct (P) ti hai đim
phân bit A, B. Din tích tam giác OAB (O là gc tọa độ) đạt giá tr nh nht bng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14. Nhân dp ngày nhà giáo Vit Nam 20/11, nhà sách A gim giá 10% trên tổng hóa đơn và những ai
có ngày sinh trong tháng 11 s được gim tiếp 5% trên giá đã giảm. Bạn An (sinh trong tháng 11) đến mua
mt máy tính giá niêm yết 800 000 đồng thì bạn phi tr s tin là
A. 720 000 đồng B. 760 000 đồng C. 684 000 đồng D. 680 000 đồng
Câu 15.
Cho phương trình
2
30x mx m
+ −=
(
m
là tham s) có mt nghim bng 2. Nghim còn li ca
phương trình là
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 16. Phương trình
3. 12x =
có nghim là
A.
6x =
B.
2x =
C.
4x =
D.
36x =
Câu 17. Nếu
10 2 21
ab 
, vi
,ab
, thì
ba
bng
A.
10−⋅
B.
4−⋅
C.
4
D.
8
Câu 18. Trên đường tròn
( )
O
ly bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
theo th t sao cho
AB BC CD= =
. Gi
I
giao điểm ca
BD
AC
, biết
o
70BIC
=
. S đo góc ACD bng
A.
0
35
. B.
0
70
. C.
0
110
. D.
0
15
.
Câu 19. S giá tr nguyên ca
m
để hàm s
(3 2 ) 21y mx m= +−
nghch biến trên
A.
22.
B.
21.
C.
19.
D.
20.
Câu 20. Cho đưng tròn
( )
;OR
và dây cung
AB
tha mãn
45 .
o
AOB
=
Độ dài cung nh
AB
bng
A.
.R
π
B.
4
R
π
C.
2
R
π
D.
2
3
R
π
II. PHN T LUẬN (7 điểm)
Câu 21: (2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình:
27
431
xy
xy


2. Rút gọn biểu thức:
12 5 2 3
:
4
2 2 44
x x x xx
A
x
x x xx





( với
0, 4, 9xxx

).
3. Cho hàm số
3( 0)y mx m m

có đồ thi là đường thẳng (d). Tìm m để đường thẳng (d) cắt
đường thẳng
21yx
tại một điểm trên trục hoành.
Câu 22: (1,0 điểm).
Cho phương trình:
2
4 80x mx 
(x là ẩn, m là tham số) (1).
1. Giải phương trình (1) với
1
2
m
2. Tìm tất cả c giá trị của m để phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt
12
;xx
thỏa mãn:
12
28xx
Câu 23: (1,0 điểm). Một xe tải cần chở một số thùng hàng từ Quảng Ninh về Bắc Giang dài 120km trong
một thời gian và vận tốc dự định. khâu xếp hàng lên xe mất nhiều thời gian nên xe tải xuất phát chậm
Mã đ 101 Trang 3/3
hơn 36 phút so với dự định. Do đó, để đến nơi đúng thời gian đã định, xe phải tăng tốc thêm 10 km/h. Tính
vận tốc dự định của xe tải?
Câu 24: (2,0 điểm). Cho đường tròn (O) và dây cung CD c định (CD không là đường kính). Gi I là mt
điểm di động trên tia đối ca tia DC (I không trùng với D). Qua I kẻ hai tiếp tuyến IA, IB với đường tròn
(O), (A, B là hai tiếp điểm, tia IC nm gia hai tia IO và IB). Gi H là trung điểm của đoạn thng CD.
1. Chứng minh: tứ giác BHOI nội tiếp
2. Chứng minh: HI là tia phân giác của
AHB
3. Chứng minh: đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi I di động.
Câu 25: (0,5 điểm). Cho
,, 0abc
1abc

.
Chứng minh rằng:
79797910abc
 
------ HT ------
| 1/3

Preview text:

UBND THỊ XÃ VIỆT YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 LẦN 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Toán 9 --------------------
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
x + 3y =1+ m
Câu 1. Biết hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn x + 2y =1. Giá trị 2x y = 7 của biểu thức 2023 m +1 bằng A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = (m − 4)x (với m ≠ 4) có đồ thị nằm phía dưới trục hoành A. m > 4 −
B. m > 4
C. m < 4. D. m < 4 −
Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2x − 3 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A. (1; ) 1 − . B. (0; 3 − ) . C.  3 ;0  . D. (2; ) 1 . 2   
Câu 4. Cho đường tròn (O; 12cm) dây AB =12 3cm thì diện tích hình quạt AOB ứng với cung nhỏ AB
bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất): A. 2 25,1cm B. 2 301,4cm C. 2 188,4cm D. 2 150,8cm Câu 5. Cho A
BC vuông tại A, biết AB : AC = 5: 6 và độ dài đường cao AH = 30c .
m Độ dài đoạn BH bằng
A. 36cm.
B. 25cm . C. 30cm. D. 12cm.
Câu 6. Điều kiện để 2 − x xác định là 5 −
A. x ≤ 2.
B. x < 2.
C. x ≥ 2 D. x > 2.
Câu 7. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta dùng một dụng cụ quan sát đỉnh C của ngọn núi
(hình vẽ). Biết rằng chiều cao AB của tòa nhà là 70m , phương nhìn AC tạo với phương ngang góc
30°, phương nhìn BC tạo với phương ngang góc 15 30
° ′. Ngọn núi đó có chiều cao so với mặt đất gần
với kết quả nào sau đây nhất? A. 130m B. 140m . C. 145m . D. 135m .
Câu 8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . Biết  0
ACB =120 thì số đo  BOA A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 240 . D. 0 120 .
Câu 9. Cho phương trình: 2
ax + bx + c = 0, với a,b,c∈ và a ≠ 0 . Nếu 2
b − 4ac = 0 thì phương trình có nghiệm là − − − A. a x = x = . b x = x = . b x = x = . b x = x = . 1 2 B. C. D. 2b 1 2 2a 1 2 2a 1 2 a
Câu 10. Cho biểu thức 2
Q = x +1+ (x −1) với x <1. Rút gọn biểu thức Q thu được kết quả là
A. Q = 2
B. Q = 2x + 2
C. Q = 2x D. Q = 0
Câu 11. Phương trình −x − 2y = 0 có nghiệm tổng quát là Mã đề 101 Trang 1/3 y Rx = 4 − y Rx R A. B. C. D.  x = 2 − yy = 2 x = 2 y = 2x
Câu 12. Phương trình 2
2x +( m 3 )x m + 1 = 0 (với m là tham số) có một nghiệm là − −
A. 3 m .
B. m − 3. C. 1 m . D. m −1. 2 2 2 2
Câu 13. Cho đường thẳng (d ) y = mx +1 và Parabol( ) 2
P y = x . Đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A, B. Diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14. Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, nhà sách A giảm giá 10% trên tổng hóa đơn và những ai
có ngày sinh trong tháng 11 sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm. Bạn An (sinh trong tháng 11) đến mua
một máy tính giá niêm yết 800 000 đồng thì bạn phải trả số tiền là
A. 720 000 đồng
B. 760 000 đồng
C. 684 000 đồng D. 680 000 đồng
Câu 15. Cho phương trình 2
x mx + m − 3 = 0 ( m là tham số) có một nghiệm bằng 2. Nghiệm còn lại của phương trình là A. 1. − B. 0. C. 1. D. 2. −
Câu 16. Phương trình 3. x = 12 có nghiệm là
A. x = 6
B. x = 2
C. x = 4 D. x = 36
Câu 17. Nếu 102 21  a b , với a,b   , thì ba bằng A. 10 − ⋅ B. 4 − ⋅ C. 4⋅ D. 8
Câu 18. Trên đường tròn (O) lấy bốn điểm A , B , C , D theo thứ tự sao cho  =  = 
AB BC CD . Gọi I
giao điểm của BD AC , biết  o
BIC = 70 . Số đo góc ACD bằng A. 0 35 . B. 0 70 . C. 0 110 . D. 0 15 .
Câu 19. Số giá trị nguyên của m để hàm số y = (3 − 2m)x + 21− m nghịch biến trên  là A. 22. B. 21. C. 19. D. 20.
Câu 20. Cho đường tròn ( ;
O R) và dây cung AB thỏa mãn  45 .o AOB = Độ dài cung nhỏ  AB bằng π π A. R R π π R . R B. C. D. 2 ⋅ 4 2 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 21: (2,5 điểm
). 
 2x y  7
1. Giải hệ phương trình:  4x 3y   1  2. Rút gọn biểu thức:  x 1 2 x 5 x 2    3       : x x A
( với x  0, x  4, x  9).  x 2 x  2
4 x  x 4 x 4
3. Cho hàm số y mx m 3(m  0) có đồ thi là đường thẳng (d). Tìm m để đường thẳng (d) cắt
đường thẳng y  2x1 tại một điểm trên trục hoành.
Câu 22: (1,0 điểm). Cho phương trình: 2
x 4mx8  0 (x là ẩn, m là tham số) (1).
1. Giải phương trình (1) với 1 m  2
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 1 2 x  2 x  8 1 2
Câu 23: (1,0 điểm). Một xe tải cần chở một số thùng hàng từ Quảng Ninh về Bắc Giang dài 120km trong
một thời gian và vận tốc dự định. Vì khâu xếp hàng lên xe mất nhiều thời gian nên xe tải xuất phát chậm Mã đề 101 Trang 2/3
hơn 36 phút so với dự định. Do đó, để đến nơi đúng thời gian đã định, xe phải tăng tốc thêm 10 km/h. Tính
vận tốc dự định của xe tải?
Câu 24: (2,0 điểm). Cho đường tròn (O) và dây cung CD cố định (CD không là đường kính). Gọi I là một
điểm di động trên tia đối của tia DC (I không trùng với D). Qua I kẻ hai tiếp tuyến IA, IB với đường tròn
(O), (A, B là hai tiếp điểm, tia IC nằm giữa hai tia IO và IB). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng CD.
1. Chứng minh: tứ giác BHOI nội tiếp
2. Chứng minh: HI là tia phân giác của  AHB
3. Chứng minh: đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi I di động.
Câu 25: (0,5 điểm). Cho a,b,c  0 và a b c 1.
Chứng minh rằng: 7a 9  7b 9  7c 9 10
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
Document Outline

  • Câu 14. Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, nhà sách A giảm giá 10% trên tổng hóa đơn và những ai có ngày sinh trong tháng 11 sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm. Bạn An (sinh trong tháng 11) đến mua một máy tính giá niêm yết 800 000 đồng thì bạn...